Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
16:1 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sa-rai, vợ Áp-ram, vẫn chưa có con. Bà có nuôi một nữ tì Ai Cập tên là A-ga.
  • 新标点和合本 - 亚伯兰的妻子撒莱不给他生儿女。撒莱有一个使女,名叫夏甲,是埃及人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伯兰的妻子撒莱没有为他生孩子。撒莱有一个婢女,是埃及人,名叫夏甲。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚伯兰的妻子撒莱没有为他生孩子。撒莱有一个婢女,是埃及人,名叫夏甲。
  • 当代译本 - 亚伯兰的妻子撒莱没有给他生孩子。撒莱有个婢女名叫夏甲,是埃及人。
  • 圣经新译本 - 亚伯兰的妻子撒莱,没有为他生孩子。撒莱却有一个婢女,是埃及人,名叫夏甲。
  • 中文标准译本 - 亚伯兰的妻子撒莱没有为他生孩子。撒莱有一个埃及婢女,名叫夏甲。
  • 现代标点和合本 - 亚伯兰的妻子撒莱不给他生儿女。撒莱有一个使女,名叫夏甲,是埃及人。
  • 和合本(拼音版) - 亚伯兰的妻子撒莱不给他生儿女。撒莱有一个使女名叫夏甲,是埃及人。
  • New International Version - Now Sarai, Abram’s wife, had borne him no children. But she had an Egyptian slave named Hagar;
  • New International Reader's Version - Abram’s wife Sarai had never had any children by him. But she had a female slave from Egypt named Hagar.
  • English Standard Version - Now Sarai, Abram’s wife, had borne him no children. She had a female Egyptian servant whose name was Hagar.
  • New Living Translation - Now Sarai, Abram’s wife, had not been able to bear children for him. But she had an Egyptian servant named Hagar.
  • The Message - Sarai, Abram’s wife, hadn’t yet produced a child. She had an Egyptian maid named Hagar. Sarai said to Abram, “God has not seen fit to let me have a child. Sleep with my maid. Maybe I can get a family from her.” Abram agreed to do what Sarai said.
  • Christian Standard Bible - Abram’s wife, Sarai, had not borne any children for him, but she owned an Egyptian slave named Hagar.
  • New American Standard Bible - Now Sarai, Abram’s wife, had not borne him a child, but she had an Egyptian slave woman whose name was Hagar.
  • New King James Version - Now Sarai, Abram’s wife, had borne him no children. And she had an Egyptian maidservant whose name was Hagar.
  • Amplified Bible - Now Sarai, Abram’s wife, had not borne him any children, and she had an Egyptian maid whose name was Hagar.
  • American Standard Version - Now Sarai, Abram’s wife, bare him no children: and she had a handmaid, an Egyptian, whose name was Hagar.
  • King James Version - Now Sarai Abram's wife bare him no children: and she had an handmaid, an Egyptian, whose name was Hagar.
  • New English Translation - Now Sarai, Abram’s wife, had not given birth to any children, but she had an Egyptian servant named Hagar.
  • World English Bible - Now Sarai, Abram’s wife, bore him no children. She had a servant, an Egyptian, whose name was Hagar.
  • 新標點和合本 - 亞伯蘭的妻子撒萊不給他生兒女。撒萊有一個使女,名叫夏甲,是埃及人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞伯蘭的妻子撒萊沒有為他生孩子。撒萊有一個婢女,是埃及人,名叫夏甲。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞伯蘭的妻子撒萊沒有為他生孩子。撒萊有一個婢女,是埃及人,名叫夏甲。
  • 當代譯本 - 亞伯蘭的妻子撒萊沒有給他生孩子。撒萊有個婢女名叫夏甲,是埃及人。
  • 聖經新譯本 - 亞伯蘭的妻子撒萊,沒有為他生孩子。撒萊卻有一個婢女,是埃及人,名叫夏甲。
  • 呂振中譯本 - 亞伯蘭 的妻子 撒萊 沒有給他生兒女;可是 撒萊 有一個婢女,是 埃及 人,她名叫 夏甲 。
  • 中文標準譯本 - 亞伯蘭的妻子撒萊沒有為他生孩子。撒萊有一個埃及婢女,名叫夏甲。
  • 現代標點和合本 - 亞伯蘭的妻子撒萊不給他生兒女。撒萊有一個使女,名叫夏甲,是埃及人。
  • 文理和合譯本 - 亞伯蘭妻撒萊不育、有埃及婢名夏甲、
  • 文理委辦譯本 - 亞伯蘭妻撒勑不育、有埃及婢名夏甲。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞伯蘭 妻 撒萊 不育、有 伊及 婢名 夏甲 、
  • Nueva Versión Internacional - Saray, la esposa de Abram, no le había dado hijos. Pero, como tenía una esclava egipcia llamada Agar,
  • 현대인의 성경 - 아브람의 아내 사래는 자식을 낳지 못했으나 그녀에게는 하갈이라는 이집트인 여종이 있었다.
  • Новый Русский Перевод - Сара, жена Аврама, не рожала ему детей. У нее была служанка из Египта по имени Агарь.
  • Восточный перевод - Сара, жена Ибрама, не рожала ему детей. У неё была служанка из Египта по имени Хаджар.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сара, жена Ибрама, не рожала ему детей. У неё была служанка из Египта по имени Хаджар.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сара, жена Иброма, не рожала ему детей. У неё была служанка из Египта по имени Хаджар.
  • La Bible du Semeur 2015 - Saraï, l’épouse d’Abram, ne lui avait pas donné d’enfant. Mais elle avait une esclave égyptienne nommée Agar.
  • リビングバイブル - 主の約束にもかかわらず、サライとアブラムには、なかなか子どもができませんでした。そこでサライは、ハガルというエジプト人の女の召使を、
  • Nova Versão Internacional - Ora, Sarai, mulher de Abrão, não lhe dera nenhum filho. Como tinha uma serva egípcia, chamada Hagar,
  • Hoffnung für alle - Abram und Sarai konnten keine Kinder bekommen, da Sarai unfruchtbar war. Eines Tages schlug sie ihrem Mann vor: »Du weißt, dass der Herr mir Kinder versagt hat. Aber nach den geltenden Gesetzen kannst du mir durch eine Sklavin Kinder schenken. Darum überlasse ich dir meine ägyptische Magd Hagar. Vielleicht werde ich durch sie doch noch Nachwuchs bekommen!« Abram war einverstanden,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นางซารายภรรยาของอับรามไม่มีบุตรให้แก่อับราม แต่นางมีสาวใช้ชาวอียิปต์ชื่อฮาการ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฝ่าย​นาง​ซาราย​ภรรยา​ของ​อับราม​ไม่​มี​บุตร​ให้​ท่าน นาง​มี​หญิง​รับใช้​ชาว​อียิปต์​คน​หนึ่ง​ชื่อ​ฮาการ์
Cross Reference
  • Thẩm Phán 13:2 - Lúc ấy có một người tên Ma-nô-a từ đại tộc Đan sống ở Xô-ra. Vợ người son sẻ, không con.
  • Lu-ca 1:36 - Như trường hợp Ê-li-sa-bét, bà con của cô là người đã già, quá tuổi sinh nở, mà cũng có thai được sáu tháng rồi.
  • Sáng Thế Ký 21:9 - Sa-ra chợt thấy Ích-ma-ên—đứa con mà A-ga, người nữ tì Ai Cập, đã sinh cho Áp-ra-ham—trêu chọc Y-sác,
  • Sáng Thế Ký 21:10 - liền nói với Áp-ra-ham: “Ông phải đuổi mẹ con nô lệ ấy đi! Tôi không cho thằng bé đó hưởng gia tài với Y-sác con tôi đâu!”
  • Sáng Thế Ký 11:30 - Sa-rai son sẻ, không có con.
  • Sáng Thế Ký 21:12 - Đức Chúa Trời phán cùng Áp-ra-ham: “Con đừng buồn vì đứa con hay vì A-ga. Cứ làm như Sa-ra nói, Nhờ Y-sác mà dòng dõi con sẽ sinh sôi nẩy nở.
  • Lu-ca 1:7 - Họ không có con vì Ê-li-sa-bét hiếm muộn, và cả hai đều đã cao tuổi.
  • Sáng Thế Ký 25:21 - Y-sác cầu thay cho vợ mình đang son sẻ, xin Chúa Hằng Hữu cho nàng sinh con. Chúa Hằng Hữu nhậm lời nên Rê-bê-ca thụ thai.
  • Sáng Thế Ký 15:2 - Áp-ram thổ lộ: “Thưa Chúa Hằng Hữu, Chúa sẽ cho con điều chi? Vì không con nối dõi, con phải cho Ê-li-ê-se ở Đa-mách làm người kế nghiệp!”
  • Sáng Thế Ký 15:3 - Áp-ram tiếp: “Chúa chẳng ban cho con cái, nên một đầy tớ sinh trong nhà con sẽ nối nghiệp con!”
  • Sáng Thế Ký 21:21 - Khi cư ngụ tại hoang mạc Pha-ran, Ích-ma-ên được mẹ cưới cho một cô vợ người Ai Cập.
  • Sáng Thế Ký 12:16 - Nhờ bà, vua hậu đãi Áp-ram, cho ông nhiều chiên, bò, lừa, lạc đà, và đầy tớ nam nữ.
  • Ga-la-ti 4:24 - Chuyện ấy tượng trưng cho hai giao ước, là phương pháp Đức Chúa Trời cứu giúp dân Ngài. Đức Chúa Trời ban hành luật pháp trên núi Si-nai để dân Ngài vâng giữ.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sa-rai, vợ Áp-ram, vẫn chưa có con. Bà có nuôi một nữ tì Ai Cập tên là A-ga.
  • 新标点和合本 - 亚伯兰的妻子撒莱不给他生儿女。撒莱有一个使女,名叫夏甲,是埃及人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伯兰的妻子撒莱没有为他生孩子。撒莱有一个婢女,是埃及人,名叫夏甲。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚伯兰的妻子撒莱没有为他生孩子。撒莱有一个婢女,是埃及人,名叫夏甲。
  • 当代译本 - 亚伯兰的妻子撒莱没有给他生孩子。撒莱有个婢女名叫夏甲,是埃及人。
  • 圣经新译本 - 亚伯兰的妻子撒莱,没有为他生孩子。撒莱却有一个婢女,是埃及人,名叫夏甲。
  • 中文标准译本 - 亚伯兰的妻子撒莱没有为他生孩子。撒莱有一个埃及婢女,名叫夏甲。
  • 现代标点和合本 - 亚伯兰的妻子撒莱不给他生儿女。撒莱有一个使女,名叫夏甲,是埃及人。
  • 和合本(拼音版) - 亚伯兰的妻子撒莱不给他生儿女。撒莱有一个使女名叫夏甲,是埃及人。
  • New International Version - Now Sarai, Abram’s wife, had borne him no children. But she had an Egyptian slave named Hagar;
  • New International Reader's Version - Abram’s wife Sarai had never had any children by him. But she had a female slave from Egypt named Hagar.
  • English Standard Version - Now Sarai, Abram’s wife, had borne him no children. She had a female Egyptian servant whose name was Hagar.
  • New Living Translation - Now Sarai, Abram’s wife, had not been able to bear children for him. But she had an Egyptian servant named Hagar.
  • The Message - Sarai, Abram’s wife, hadn’t yet produced a child. She had an Egyptian maid named Hagar. Sarai said to Abram, “God has not seen fit to let me have a child. Sleep with my maid. Maybe I can get a family from her.” Abram agreed to do what Sarai said.
  • Christian Standard Bible - Abram’s wife, Sarai, had not borne any children for him, but she owned an Egyptian slave named Hagar.
  • New American Standard Bible - Now Sarai, Abram’s wife, had not borne him a child, but she had an Egyptian slave woman whose name was Hagar.
  • New King James Version - Now Sarai, Abram’s wife, had borne him no children. And she had an Egyptian maidservant whose name was Hagar.
  • Amplified Bible - Now Sarai, Abram’s wife, had not borne him any children, and she had an Egyptian maid whose name was Hagar.
  • American Standard Version - Now Sarai, Abram’s wife, bare him no children: and she had a handmaid, an Egyptian, whose name was Hagar.
  • King James Version - Now Sarai Abram's wife bare him no children: and she had an handmaid, an Egyptian, whose name was Hagar.
  • New English Translation - Now Sarai, Abram’s wife, had not given birth to any children, but she had an Egyptian servant named Hagar.
  • World English Bible - Now Sarai, Abram’s wife, bore him no children. She had a servant, an Egyptian, whose name was Hagar.
  • 新標點和合本 - 亞伯蘭的妻子撒萊不給他生兒女。撒萊有一個使女,名叫夏甲,是埃及人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞伯蘭的妻子撒萊沒有為他生孩子。撒萊有一個婢女,是埃及人,名叫夏甲。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞伯蘭的妻子撒萊沒有為他生孩子。撒萊有一個婢女,是埃及人,名叫夏甲。
  • 當代譯本 - 亞伯蘭的妻子撒萊沒有給他生孩子。撒萊有個婢女名叫夏甲,是埃及人。
  • 聖經新譯本 - 亞伯蘭的妻子撒萊,沒有為他生孩子。撒萊卻有一個婢女,是埃及人,名叫夏甲。
  • 呂振中譯本 - 亞伯蘭 的妻子 撒萊 沒有給他生兒女;可是 撒萊 有一個婢女,是 埃及 人,她名叫 夏甲 。
  • 中文標準譯本 - 亞伯蘭的妻子撒萊沒有為他生孩子。撒萊有一個埃及婢女,名叫夏甲。
  • 現代標點和合本 - 亞伯蘭的妻子撒萊不給他生兒女。撒萊有一個使女,名叫夏甲,是埃及人。
  • 文理和合譯本 - 亞伯蘭妻撒萊不育、有埃及婢名夏甲、
  • 文理委辦譯本 - 亞伯蘭妻撒勑不育、有埃及婢名夏甲。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞伯蘭 妻 撒萊 不育、有 伊及 婢名 夏甲 、
  • Nueva Versión Internacional - Saray, la esposa de Abram, no le había dado hijos. Pero, como tenía una esclava egipcia llamada Agar,
  • 현대인의 성경 - 아브람의 아내 사래는 자식을 낳지 못했으나 그녀에게는 하갈이라는 이집트인 여종이 있었다.
  • Новый Русский Перевод - Сара, жена Аврама, не рожала ему детей. У нее была служанка из Египта по имени Агарь.
  • Восточный перевод - Сара, жена Ибрама, не рожала ему детей. У неё была служанка из Египта по имени Хаджар.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сара, жена Ибрама, не рожала ему детей. У неё была служанка из Египта по имени Хаджар.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сара, жена Иброма, не рожала ему детей. У неё была служанка из Египта по имени Хаджар.
  • La Bible du Semeur 2015 - Saraï, l’épouse d’Abram, ne lui avait pas donné d’enfant. Mais elle avait une esclave égyptienne nommée Agar.
  • リビングバイブル - 主の約束にもかかわらず、サライとアブラムには、なかなか子どもができませんでした。そこでサライは、ハガルというエジプト人の女の召使を、
  • Nova Versão Internacional - Ora, Sarai, mulher de Abrão, não lhe dera nenhum filho. Como tinha uma serva egípcia, chamada Hagar,
  • Hoffnung für alle - Abram und Sarai konnten keine Kinder bekommen, da Sarai unfruchtbar war. Eines Tages schlug sie ihrem Mann vor: »Du weißt, dass der Herr mir Kinder versagt hat. Aber nach den geltenden Gesetzen kannst du mir durch eine Sklavin Kinder schenken. Darum überlasse ich dir meine ägyptische Magd Hagar. Vielleicht werde ich durch sie doch noch Nachwuchs bekommen!« Abram war einverstanden,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นางซารายภรรยาของอับรามไม่มีบุตรให้แก่อับราม แต่นางมีสาวใช้ชาวอียิปต์ชื่อฮาการ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฝ่าย​นาง​ซาราย​ภรรยา​ของ​อับราม​ไม่​มี​บุตร​ให้​ท่าน นาง​มี​หญิง​รับใช้​ชาว​อียิปต์​คน​หนึ่ง​ชื่อ​ฮาการ์
  • Thẩm Phán 13:2 - Lúc ấy có một người tên Ma-nô-a từ đại tộc Đan sống ở Xô-ra. Vợ người son sẻ, không con.
  • Lu-ca 1:36 - Như trường hợp Ê-li-sa-bét, bà con của cô là người đã già, quá tuổi sinh nở, mà cũng có thai được sáu tháng rồi.
  • Sáng Thế Ký 21:9 - Sa-ra chợt thấy Ích-ma-ên—đứa con mà A-ga, người nữ tì Ai Cập, đã sinh cho Áp-ra-ham—trêu chọc Y-sác,
  • Sáng Thế Ký 21:10 - liền nói với Áp-ra-ham: “Ông phải đuổi mẹ con nô lệ ấy đi! Tôi không cho thằng bé đó hưởng gia tài với Y-sác con tôi đâu!”
  • Sáng Thế Ký 11:30 - Sa-rai son sẻ, không có con.
  • Sáng Thế Ký 21:12 - Đức Chúa Trời phán cùng Áp-ra-ham: “Con đừng buồn vì đứa con hay vì A-ga. Cứ làm như Sa-ra nói, Nhờ Y-sác mà dòng dõi con sẽ sinh sôi nẩy nở.
  • Lu-ca 1:7 - Họ không có con vì Ê-li-sa-bét hiếm muộn, và cả hai đều đã cao tuổi.
  • Sáng Thế Ký 25:21 - Y-sác cầu thay cho vợ mình đang son sẻ, xin Chúa Hằng Hữu cho nàng sinh con. Chúa Hằng Hữu nhậm lời nên Rê-bê-ca thụ thai.
  • Sáng Thế Ký 15:2 - Áp-ram thổ lộ: “Thưa Chúa Hằng Hữu, Chúa sẽ cho con điều chi? Vì không con nối dõi, con phải cho Ê-li-ê-se ở Đa-mách làm người kế nghiệp!”
  • Sáng Thế Ký 15:3 - Áp-ram tiếp: “Chúa chẳng ban cho con cái, nên một đầy tớ sinh trong nhà con sẽ nối nghiệp con!”
  • Sáng Thế Ký 21:21 - Khi cư ngụ tại hoang mạc Pha-ran, Ích-ma-ên được mẹ cưới cho một cô vợ người Ai Cập.
  • Sáng Thế Ký 12:16 - Nhờ bà, vua hậu đãi Áp-ram, cho ông nhiều chiên, bò, lừa, lạc đà, và đầy tớ nam nữ.
  • Ga-la-ti 4:24 - Chuyện ấy tượng trưng cho hai giao ước, là phương pháp Đức Chúa Trời cứu giúp dân Ngài. Đức Chúa Trời ban hành luật pháp trên núi Si-nai để dân Ngài vâng giữ.
Bible
Resources
Plans
Donate