Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
5:19 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Để mặc cho bản tính tội lỗi lộng hành, con người bị lôi cuốn vào gian dâm, ô uế, trụy lạc,
  • 新标点和合本 - 情欲的事都是显而易见的,就如奸淫、污秽、邪荡、
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 情欲的事都是显而易见的;就如淫乱、污秽、放荡、
  • 和合本2010(神版-简体) - 情欲的事都是显而易见的;就如淫乱、污秽、放荡、
  • 当代译本 - 顺从本性去做的事显而易见,如淫乱、污秽、邪荡、
  • 圣经新译本 - 肉体所行的都是显而易见的,就如淫乱、污秽、邪荡、
  • 中文标准译本 - 肉体的行为是清清楚楚的,它们就是:通奸 、淫乱、污秽、好色、
  • 现代标点和合本 - 情欲的事都是显而易见的,就如奸淫、污秽、邪荡、
  • 和合本(拼音版) - 情欲的事都是显而易见的,就如奸淫、污秽、邪荡、
  • New International Version - The acts of the flesh are obvious: sexual immorality, impurity and debauchery;
  • New International Reader's Version - The result of sin’s control in our lives is clear. It includes sexual sins, impure acts and wild living.
  • English Standard Version - Now the works of the flesh are evident: sexual immorality, impurity, sensuality,
  • New Living Translation - When you follow the desires of your sinful nature, the results are very clear: sexual immorality, impurity, lustful pleasures,
  • The Message - It is obvious what kind of life develops out of trying to get your own way all the time: repetitive, loveless, cheap sex; a stinking accumulation of mental and emotional garbage; frenzied and joyless grabs for happiness; trinket gods; magic-show religion; paranoid loneliness; cutthroat competition; all-consuming-yet-never-satisfied wants; a brutal temper; an impotence to love or be loved; divided homes and divided lives; small-minded and lopsided pursuits; the vicious habit of depersonalizing everyone into a rival; uncontrolled and uncontrollable addictions; ugly parodies of community. I could go on. This isn’t the first time I have warned you, you know. If you use your freedom this way, you will not inherit God’s kingdom.
  • Christian Standard Bible - Now the works of the flesh are obvious: sexual immorality, moral impurity, promiscuity,
  • New American Standard Bible - Now the deeds of the flesh are evident, which are: sexual immorality, impurity, indecent behavior,
  • New King James Version - Now the works of the flesh are evident, which are: adultery, fornication, uncleanness, lewdness,
  • Amplified Bible - Now the practices of the sinful nature are clearly evident: they are sexual immorality, impurity, sensuality (total irresponsibility, lack of self-control),
  • American Standard Version - Now the works of the flesh are manifest, which are these: fornication, uncleanness, lasciviousness,
  • King James Version - Now the works of the flesh are manifest, which are these; Adultery, fornication, uncleanness, lasciviousness,
  • New English Translation - Now the works of the flesh are obvious: sexual immorality, impurity, depravity,
  • World English Bible - Now the deeds of the flesh are obvious, which are: adultery, sexual immorality, uncleanness, lustfulness,
  • 新標點和合本 - 情慾的事都是顯而易見的,就如姦淫、污穢、邪蕩、
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 情慾的事都是顯而易見的;就如淫亂、污穢、放蕩、
  • 和合本2010(神版-繁體) - 情慾的事都是顯而易見的;就如淫亂、污穢、放蕩、
  • 當代譯本 - 順從本性去做的事顯而易見,如淫亂、污穢、邪蕩、
  • 聖經新譯本 - 肉體所行的都是顯而易見的,就如淫亂、污穢、邪蕩、
  • 呂振中譯本 - 肉體之行為是顯而易見的,就是:淫亂、污穢、邪蕩、
  • 中文標準譯本 - 肉體的行為是清清楚楚的,它們就是:通姦 、淫亂、汙穢、好色、
  • 現代標點和合本 - 情慾的事都是顯而易見的,就如姦淫、汙穢、邪蕩、
  • 文理和合譯本 - 夫形軀之行顯著、即淫亂、污穢、邪侈、
  • 文理委辦譯本 - 夫從欲者、其行可知、姦淫、苟合、污穢、邪侈、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 縱欲之行、顯而易知、即姦淫、苟合、污穢、邪侈、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 夫情慾之事、亦顯而易見也;凡姦非污濁、淫蕩奢侈、
  • Nueva Versión Internacional - Las obras de la naturaleza pecaminosa se conocen bien: inmoralidad sexual, impureza y libertinaje;
  • 현대인의 성경 - 육체의 행위는 명백하게 드러나기 마련입니다. 이것은 음행과 더러움과 방탕과
  • Новый Русский Перевод - Дела греховной природы известны: это разврат, нечистота, распутство,
  • Восточный перевод - Дела греховной природы известны: это разврат, нечистота, распутство,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дела греховной природы известны: это разврат, нечистота, распутство,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дела греховной природы известны: это разврат, нечистота, распутство,
  • La Bible du Semeur 2015 - Tout le monde voit bien ce qui procède de l’homme livré à lui-même : l’immoralité, les pratiques dégradantes et la débauche,
  • リビングバイブル - 生まれながらの悪い性質、つまり肉に従った結果がもたらすものは明らかです。すなわち、汚れた思い、好色、
  • Nestle Aland 28 - φανερὰ δέ ἐστιν τὰ ἔργα τῆς σαρκός, ἅτινά ἐστιν πορνεία, ἀκαθαρσία, ἀσέλγεια,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - φανερὰ δέ ἐστιν τὰ ἔργα τῆς σαρκός, ἅτινά ἐστιν πορνεία, ἀκαθαρσία, ἀσέλγεια,
  • Nova Versão Internacional - Ora, as obras da carne são manifestas: imoralidade sexual, impureza e libertinagem;
  • Hoffnung für alle - Gebt ihr dagegen eurer alten menschlichen Natur nach, ist offensichtlich, wohin das führt: zu sexueller Unmoral, einem sittenlosen und ausschweifenden Leben,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พฤติกรรมของวิสัยบาปนั้นเห็นได้ชัดคือ การผิดศีลธรรมทางเพศ ความไม่บริสุทธิ์ และการลามก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - การ​กระทำ​ฝ่าย​เนื้อหนัง​นั้น​เห็น​ได้​ชัด​คือ การ​ประพฤติ​ผิด​ทาง​เพศ ความ​สกปรก​โสมม ความ​มักมาก​ใน​กาม
Cross Reference
  • Rô-ma 8:3 - Luật pháp Môi-se không giải cứu nổi chỉ vì bản tính tội lỗi của tôi. Vậy Đức Chúa Trời đã làm điều luật pháp không thể làm. Đức Chúa Trời sai chính Con Ngài mang lấy thể xác giống như thể xác tội lỗi của chúng ta. Trong thể xác đó Đức Chúa Trời công bố để tiêu diệt tội lỗi cai trị chúng ta qua sự ban cho Con Ngài làm sinh tế chuộc tội cho chúng ta.
  • Rô-ma 7:25 - Tạ ơn Đức Chúa Trời! Tôi được giải cứu nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Như vậy, vì tâm trí tôi tuân theo luật pháp của Đức Chúa Trời, nhưng vì bản tính tội lỗi mà tôi nô lệ tội lỗi.
  • Ga-la-ti 5:13 - Thưa anh chị em, Chúa đã cho anh chị em được tự do, nhưng đừng hiểu lầm tự do là phóng đãng, buông trôi theo dục vọng. Anh chị em được tự do để phục vụ lẫn nhau trong tình yêu thương,
  • Ê-xê-chi-ên 22:6 - Mỗi lãnh đạo của Ít-ra-ên sống trong thành này đều ra sức làm đổ máu.
  • Ê-xê-chi-ên 22:7 - Ở giữa ngươi, con cái khinh cha, nhiếc mẹ. Người di cư và kiều dân bị bóc lột. Các cô nhi và quả phụ bị hà hiếp và áp bức.
  • Ê-xê-chi-ên 22:8 - Ngươi khinh thường những vật thánh của Ta và vi phạm ngày Sa-bát.
  • Ê-xê-chi-ên 22:9 - Người ta vu cáo để giết hại người khác. Các đỉnh núi đồi đầy dẫy thần tượng và mọi nơi đầy những gian dâm.
  • Ê-xê-chi-ên 22:10 - Có kẻ dâm loạn với kế mẫu mình và có kẻ làm nhục phụ nữ đang có kinh nguyệt.
  • Ê-xê-chi-ên 22:11 - Trong thành này có người gian dâm với vợ của người láng giềng, loạn luân với con dâu, hoặc hãm hiếp chị em gái.
  • Ê-xê-chi-ên 22:12 - Khắp nơi đều có bọn giết mướn, bọn cho vay nặng lãi, và bọn tống tiền. Chúng không bao giờ nghĩ đến Ta và mệnh lệnh Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 22:13 - Nhưng bây giờ, Ta đập hai tay buộc ngươi chấm dứt những cuộc lưu huyết và thủ lợi cách gian lận.
  • Ga-la-ti 5:17 - Bản tính cũ thích làm những điều nghịch với Chúa Thánh Linh, trong khi Chúa Thánh Linh muốn anh chị em làm những việc trái với bản tính cũ. Hai bên luôn luôn tranh đấu, nên anh chị em không thể làm điều mình muốn.
  • Giăng 3:6 - Thể xác chỉ sinh ra thể xác, nhưng Chúa Thánh Linh mới sinh ra tâm linh.
  • Ê-phê-sô 4:17 - Nhân danh Chúa, tôi khuyên anh chị em điều này: Đừng sống như người chưa được cứu. Vì tâm trí họ hư hoại,
  • Ê-phê-sô 4:18 - lòng họ vô cùng đen tối, xa cách hẳn sự sống của Đức Chúa Trời, trí tuệ họ đóng kín, không thể nhận biết Ngài.
  • Ê-phê-sô 4:19 - Họ mất cả lương tri, không còn biết phải quấy, buông mình theo lối sống tội lỗi dơ bẩn, mê mải không thôi.
  • Thi Thiên 17:4 - Còn hành động của loài người, con nhờ lời Chúa giữ mình không theo đường lối bạo tàn.
  • Rô-ma 7:5 - Khi chúng ta còn sống theo bản tính cũ, những ham muốn tội lỗi do luật pháp khích động, đã hoành hành trong thể xác, kết quả là cái chết.
  • Rô-ma 8:9 - Tuy nhiên, anh chị em không sống theo bản tính tội lỗi, nhưng sống theo Chúa Thánh Linh vì Thánh Linh Đức Chúa Trời đang ngự trong lòng anh chị em. (Nên nhớ rằng người không có Thánh Linh của Chúa Cứu Thế dĩ nhiên không thuộc về Ngài.)
  • Rô-ma 7:18 - Tôi biết chẳng có điều gì tốt trong tôi cả, tôi muốn nói về bản tính tội lỗi của tôi. Dù tôi ước muốn làm điều tốt, nhưng không thể nào thực hiện.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:18 - Hãy tránh gian dâm! Tội nào cũng còn ở ngoài thân thể, nhưng gian dâm là phạm ngay vào thân thể mình.
  • Rô-ma 1:21 - Dù biết Đức Chúa Trời nhưng họ chẳng tôn vinh hay tri ân Ngài. Họ suy tư trong vòng lẩn quẩn, tâm hồn bị sa lầy trong bóng tối.
  • Rô-ma 1:22 - Họ tự nhận là khôn ngoan nhưng hóa ra mê muội.
  • Rô-ma 1:23 - Thay vì thờ phượng Đức Chúa Trời vinh quang hằng sống, họ tôn thờ thần tượng như con người hư nát, đến cả hình tượng chim, thú, hay loài bò sát.
  • Rô-ma 1:24 - Vì thế, Đức Chúa Trời để mặc họ theo dục vọng, sa đắm vào sắc dục, làm ô nhục thân thể của nhau.
  • Rô-ma 1:25 - Họ tráo đổi chân lý của Đức Chúa Trời bằng chuyện giả dối và thờ phượng tạo vật thay cho Tạo Hóa, là Đấng đáng được tôn thờ muôn đời! A-men.
  • Rô-ma 1:26 - Do đó, Đức Chúa Trời để mặc họ theo dục tình ô nhục. Đàn bà bỏ cách luyến ái tự nhiên để theo lối phản tự nhiên.
  • Rô-ma 1:27 - Đàn ông cũng bỏ liên hệ tự nhiên với đàn bà mà luyến ái lẫn nhau theo lối tình dục đồng giới đáng ghê tởm, để rồi chịu hình phạt xứng đáng với thói hư tật xấu của mình.
  • Rô-ma 1:28 - Vì họ từ chối, không chịu nhìn nhận Đức Chúa Trời, nên Ngài để mặc họ làm những việc hư đốn theo đầu óc sa đọa.
  • Rô-ma 1:29 - Đời sống họ đầy tội lỗi, gian ác, hiểm độc, tham lam, ganh ghét, giết người, tranh chấp, gian trá, quỷ quyệt, nói xấu,
  • Rô-ma 1:30 - phao vu, ghét Đức Chúa Trời, xấc láo, kiêu căng, khoác lác, ưa tìm cách làm ác mới mẻ, nghịch cha mẹ,
  • Rô-ma 1:31 - không phân biệt thiện ác, bội ước, không tình nghĩa, không thương xót.
  • Rô-ma 1:32 - Dù họ biết rõ theo luật Đức Chúa Trời, người làm những việc ấy đều đáng chết, thế mà họ cứ phạm luật, lại còn khuyến khích người khác làm theo nữa.
  • Gia-cơ 3:14 - Nhưng nếu ai khoe mình khôn ngoan mà còn ganh tị, hiềm khích, ích kỷ, là nói dối trắng trợn.
  • Gia-cơ 3:15 - Đó không phải là khôn ngoan thiên thượng, mà chỉ là khôn ngoan thế gian, trần tục, khôn ngoan của ác quỷ.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:20 - Tôi sợ khi tôi đến, sẽ thấy anh chị em không được như tôi mong ước, và anh chị em cũng thấy tôi không như anh chị em ước ao. Tôi lo ngại sẽ thấy anh chị em cãi cọ, ghen ghét, giận dữ, tranh giành, nói hành, nói vu, kiêu căng, và hỗn loạn.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:21 - Tôi cũng lo ngại khi tôi đến, Đức Chúa Trời sẽ khiến tôi bẽ mặt vì anh chị em và tôi phải than khóc vì nhiều người ô uế, gian dâm, phóng đãng vẫn chưa chịu ăn năn.
  • Rô-ma 8:13 - Nếu sống cho bản tính tội lỗi, anh chị em sẽ chết, nhưng nếu nhờ Chúa Thánh Linh giết chết những hành vi xấu của thể xác, anh chị em sẽ sống.
  • 1 Ti-mô-thê 1:9 - Luật pháp được đặt ra không vì người công chính, nhưng vì người phạm pháp, phản nghịch, bất kính, gian ác, vô đạo, phạm thượng, giết cha mẹ, giết người,
  • 1 Ti-mô-thê 1:10 - vì người gian dâm, tình dục đồng giới, bắt cóc buôn người, thề gian, nói dối, và làm những việc chống nghịch Phúc Âm.
  • Rô-ma 8:5 - Người sống theo bản tính tội lỗi hướng lòng về những đòi hỏi của tội lỗi, người sống theo Chúa Thánh Linh chú tâm đến điều Chúa Thánh Linh vui lòng.
  • Khải Huyền 22:15 - Những người ô uế, tà thuật, gian dâm, sát nhân, thờ thần tượng, cùng tất cả những người ưa thích và làm điều dối trá đều không được vào thành.
  • Mác 7:21 - Vì từ bên trong, từ tâm hồn con người, sinh ra những tư tưởng ác, như gian dâm, trộm cắp, giết người, ngoại tình,
  • Mác 7:22 - tham lam, độc ác, lừa dối, phóng đãng, ganh ghét, phỉ báng, kiêu căng, và dại dột.
  • Mác 7:23 - Chính những thứ xấu xa từ bên trong mới làm con người dơ bẩn.”
  • 1 Cô-rinh-tô 3:3 - vì anh chị em vẫn sống theo xác thịt. Anh chị em còn ganh ghét, xung đột nhau. Không phải anh chị em đang sống theo xác thịt như người đời sao?
  • Ga-la-ti 6:8 - Người gieo giống xấu theo bản tính cũ sẽ gặt hái sự hư hoại, diệt vong. Người gieo giống tốt của Chúa Thánh Linh sẽ gặt hái sự sống vĩnh cửu do Chúa Thánh Linh ban tặng.
  • Tích 3:3 - Vì trước kia, chúng ta vốn ngu muội, ngang ngược, bị lừa gạt, trở nên nô lệ dục vọng, chơi bời, sống độc ác, ganh tị, đã đáng ghét lại thù ghét lẫn nhau.
  • Khải Huyền 21:8 - Còn những người hèn nhát, vô tín, hư hỏng, sát nhân, gian dâm, tà thuật, thờ thần tượng, và dối trá, đều phải vào hồ lửa diêm sinh. Đó là chết lần thứ hai.”
  • Cô-lô-se 3:5 - Anh chị em hãy tiêu diệt những thói quen trần tục như gian dâm, ô uế, tình dục, ham muốn xấu xa, và tham lam—tham lam là thờ thần tượng.
  • Cô-lô-se 3:6 - Làm những việc xấu xa ấy tức là chọc giận Đức Chúa Trời.
  • Cô-lô-se 3:7 - Trước kia, khi còn theo nếp sống cũ, anh chị em đã ăn ở như thế.
  • Cô-lô-se 3:8 - Nhưng bây giờ, anh chị em phải lột bỏ những chiếc áo dơ bẩn như giận dữ, căm hờn, gian ác, nguyền rủa, và nói tục.
  • Ê-phê-sô 5:3 - Đã là con cái thánh của Chúa, anh chị em đừng nói đến chuyện gian dâm, ô uế, tham lam.
  • Ê-phê-sô 5:4 - Đừng nói lời tục tỉu, bậy bạ, hoặc chuyện tiếu lâm thô bỉ, nhưng cứ nhắc nhở ơn Đức Chúa Trời và cảm tạ Ngài.
  • Ê-phê-sô 5:5 - Anh chị em nên biết người gian dâm, ô uế, tham lam không thể thừa hưởng cơ nghiệp gì trong Nước Chúa. Tham lam là thờ lạy thần tượng.
  • Ê-phê-sô 5:6 - Đừng để những người ấy dùng lời rỗng tuếch lừa gạt anh chị em, họ sẽ bị Đức Chúa Trời hình phạt vì không vâng phục Ngài.
  • Ma-thi-ơ 15:18 - Còn lời nói độc ác phát ra từ lòng mới thật sự làm dơ bẩn con người.
  • Ma-thi-ơ 15:19 - Vì từ lòng dạ con người sinh ra tư tưởng ác, như giết người, ngoại tình, gian dâm, trộm cắp, dối trá, và phỉ báng.
  • 1 Phi-e-rơ 4:2 - và anh chị em sẽ không còn theo đuổi những dục vọng thấp hèn, nhưng quyết tâm làm theo ý Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 4:3 - Trong quá khứ, anh chị em đã buông mình vào đủ thứ xấu xa của người ngoại đạo, trụy lạc, tham dục, chè chén, say sưa, trác táng, và thờ lạy thần tượng.
  • 1 Phi-e-rơ 4:4 - Dĩ nhiên, các bạn cũ vô cùng ngạc nhiên khi thấy anh chị em không còn nhập bọn với họ trong các cuộc ăn chơi trụy lạc, nên cười chê, nhạo báng anh chị em.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:9 - Anh chị em không biết người gian ác chẳng được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời sao? Đừng tự lừa dối mình. Những người gian dâm, thờ thần tượng, ngoại tình, tình dục đồng giới,
  • 1 Cô-rinh-tô 6:10 - hoặc người trộm cắp, tham lam, nghiện rượu, chửi rủa, bóc lột, không bao giờ được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Để mặc cho bản tính tội lỗi lộng hành, con người bị lôi cuốn vào gian dâm, ô uế, trụy lạc,
  • 新标点和合本 - 情欲的事都是显而易见的,就如奸淫、污秽、邪荡、
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 情欲的事都是显而易见的;就如淫乱、污秽、放荡、
  • 和合本2010(神版-简体) - 情欲的事都是显而易见的;就如淫乱、污秽、放荡、
  • 当代译本 - 顺从本性去做的事显而易见,如淫乱、污秽、邪荡、
  • 圣经新译本 - 肉体所行的都是显而易见的,就如淫乱、污秽、邪荡、
  • 中文标准译本 - 肉体的行为是清清楚楚的,它们就是:通奸 、淫乱、污秽、好色、
  • 现代标点和合本 - 情欲的事都是显而易见的,就如奸淫、污秽、邪荡、
  • 和合本(拼音版) - 情欲的事都是显而易见的,就如奸淫、污秽、邪荡、
  • New International Version - The acts of the flesh are obvious: sexual immorality, impurity and debauchery;
  • New International Reader's Version - The result of sin’s control in our lives is clear. It includes sexual sins, impure acts and wild living.
  • English Standard Version - Now the works of the flesh are evident: sexual immorality, impurity, sensuality,
  • New Living Translation - When you follow the desires of your sinful nature, the results are very clear: sexual immorality, impurity, lustful pleasures,
  • The Message - It is obvious what kind of life develops out of trying to get your own way all the time: repetitive, loveless, cheap sex; a stinking accumulation of mental and emotional garbage; frenzied and joyless grabs for happiness; trinket gods; magic-show religion; paranoid loneliness; cutthroat competition; all-consuming-yet-never-satisfied wants; a brutal temper; an impotence to love or be loved; divided homes and divided lives; small-minded and lopsided pursuits; the vicious habit of depersonalizing everyone into a rival; uncontrolled and uncontrollable addictions; ugly parodies of community. I could go on. This isn’t the first time I have warned you, you know. If you use your freedom this way, you will not inherit God’s kingdom.
  • Christian Standard Bible - Now the works of the flesh are obvious: sexual immorality, moral impurity, promiscuity,
  • New American Standard Bible - Now the deeds of the flesh are evident, which are: sexual immorality, impurity, indecent behavior,
  • New King James Version - Now the works of the flesh are evident, which are: adultery, fornication, uncleanness, lewdness,
  • Amplified Bible - Now the practices of the sinful nature are clearly evident: they are sexual immorality, impurity, sensuality (total irresponsibility, lack of self-control),
  • American Standard Version - Now the works of the flesh are manifest, which are these: fornication, uncleanness, lasciviousness,
  • King James Version - Now the works of the flesh are manifest, which are these; Adultery, fornication, uncleanness, lasciviousness,
  • New English Translation - Now the works of the flesh are obvious: sexual immorality, impurity, depravity,
  • World English Bible - Now the deeds of the flesh are obvious, which are: adultery, sexual immorality, uncleanness, lustfulness,
  • 新標點和合本 - 情慾的事都是顯而易見的,就如姦淫、污穢、邪蕩、
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 情慾的事都是顯而易見的;就如淫亂、污穢、放蕩、
  • 和合本2010(神版-繁體) - 情慾的事都是顯而易見的;就如淫亂、污穢、放蕩、
  • 當代譯本 - 順從本性去做的事顯而易見,如淫亂、污穢、邪蕩、
  • 聖經新譯本 - 肉體所行的都是顯而易見的,就如淫亂、污穢、邪蕩、
  • 呂振中譯本 - 肉體之行為是顯而易見的,就是:淫亂、污穢、邪蕩、
  • 中文標準譯本 - 肉體的行為是清清楚楚的,它們就是:通姦 、淫亂、汙穢、好色、
  • 現代標點和合本 - 情慾的事都是顯而易見的,就如姦淫、汙穢、邪蕩、
  • 文理和合譯本 - 夫形軀之行顯著、即淫亂、污穢、邪侈、
  • 文理委辦譯本 - 夫從欲者、其行可知、姦淫、苟合、污穢、邪侈、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 縱欲之行、顯而易知、即姦淫、苟合、污穢、邪侈、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 夫情慾之事、亦顯而易見也;凡姦非污濁、淫蕩奢侈、
  • Nueva Versión Internacional - Las obras de la naturaleza pecaminosa se conocen bien: inmoralidad sexual, impureza y libertinaje;
  • 현대인의 성경 - 육체의 행위는 명백하게 드러나기 마련입니다. 이것은 음행과 더러움과 방탕과
  • Новый Русский Перевод - Дела греховной природы известны: это разврат, нечистота, распутство,
  • Восточный перевод - Дела греховной природы известны: это разврат, нечистота, распутство,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дела греховной природы известны: это разврат, нечистота, распутство,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дела греховной природы известны: это разврат, нечистота, распутство,
  • La Bible du Semeur 2015 - Tout le monde voit bien ce qui procède de l’homme livré à lui-même : l’immoralité, les pratiques dégradantes et la débauche,
  • リビングバイブル - 生まれながらの悪い性質、つまり肉に従った結果がもたらすものは明らかです。すなわち、汚れた思い、好色、
  • Nestle Aland 28 - φανερὰ δέ ἐστιν τὰ ἔργα τῆς σαρκός, ἅτινά ἐστιν πορνεία, ἀκαθαρσία, ἀσέλγεια,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - φανερὰ δέ ἐστιν τὰ ἔργα τῆς σαρκός, ἅτινά ἐστιν πορνεία, ἀκαθαρσία, ἀσέλγεια,
  • Nova Versão Internacional - Ora, as obras da carne são manifestas: imoralidade sexual, impureza e libertinagem;
  • Hoffnung für alle - Gebt ihr dagegen eurer alten menschlichen Natur nach, ist offensichtlich, wohin das führt: zu sexueller Unmoral, einem sittenlosen und ausschweifenden Leben,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พฤติกรรมของวิสัยบาปนั้นเห็นได้ชัดคือ การผิดศีลธรรมทางเพศ ความไม่บริสุทธิ์ และการลามก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - การ​กระทำ​ฝ่าย​เนื้อหนัง​นั้น​เห็น​ได้​ชัด​คือ การ​ประพฤติ​ผิด​ทาง​เพศ ความ​สกปรก​โสมม ความ​มักมาก​ใน​กาม
  • Rô-ma 8:3 - Luật pháp Môi-se không giải cứu nổi chỉ vì bản tính tội lỗi của tôi. Vậy Đức Chúa Trời đã làm điều luật pháp không thể làm. Đức Chúa Trời sai chính Con Ngài mang lấy thể xác giống như thể xác tội lỗi của chúng ta. Trong thể xác đó Đức Chúa Trời công bố để tiêu diệt tội lỗi cai trị chúng ta qua sự ban cho Con Ngài làm sinh tế chuộc tội cho chúng ta.
  • Rô-ma 7:25 - Tạ ơn Đức Chúa Trời! Tôi được giải cứu nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Như vậy, vì tâm trí tôi tuân theo luật pháp của Đức Chúa Trời, nhưng vì bản tính tội lỗi mà tôi nô lệ tội lỗi.
  • Ga-la-ti 5:13 - Thưa anh chị em, Chúa đã cho anh chị em được tự do, nhưng đừng hiểu lầm tự do là phóng đãng, buông trôi theo dục vọng. Anh chị em được tự do để phục vụ lẫn nhau trong tình yêu thương,
  • Ê-xê-chi-ên 22:6 - Mỗi lãnh đạo của Ít-ra-ên sống trong thành này đều ra sức làm đổ máu.
  • Ê-xê-chi-ên 22:7 - Ở giữa ngươi, con cái khinh cha, nhiếc mẹ. Người di cư và kiều dân bị bóc lột. Các cô nhi và quả phụ bị hà hiếp và áp bức.
  • Ê-xê-chi-ên 22:8 - Ngươi khinh thường những vật thánh của Ta và vi phạm ngày Sa-bát.
  • Ê-xê-chi-ên 22:9 - Người ta vu cáo để giết hại người khác. Các đỉnh núi đồi đầy dẫy thần tượng và mọi nơi đầy những gian dâm.
  • Ê-xê-chi-ên 22:10 - Có kẻ dâm loạn với kế mẫu mình và có kẻ làm nhục phụ nữ đang có kinh nguyệt.
  • Ê-xê-chi-ên 22:11 - Trong thành này có người gian dâm với vợ của người láng giềng, loạn luân với con dâu, hoặc hãm hiếp chị em gái.
  • Ê-xê-chi-ên 22:12 - Khắp nơi đều có bọn giết mướn, bọn cho vay nặng lãi, và bọn tống tiền. Chúng không bao giờ nghĩ đến Ta và mệnh lệnh Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 22:13 - Nhưng bây giờ, Ta đập hai tay buộc ngươi chấm dứt những cuộc lưu huyết và thủ lợi cách gian lận.
  • Ga-la-ti 5:17 - Bản tính cũ thích làm những điều nghịch với Chúa Thánh Linh, trong khi Chúa Thánh Linh muốn anh chị em làm những việc trái với bản tính cũ. Hai bên luôn luôn tranh đấu, nên anh chị em không thể làm điều mình muốn.
  • Giăng 3:6 - Thể xác chỉ sinh ra thể xác, nhưng Chúa Thánh Linh mới sinh ra tâm linh.
  • Ê-phê-sô 4:17 - Nhân danh Chúa, tôi khuyên anh chị em điều này: Đừng sống như người chưa được cứu. Vì tâm trí họ hư hoại,
  • Ê-phê-sô 4:18 - lòng họ vô cùng đen tối, xa cách hẳn sự sống của Đức Chúa Trời, trí tuệ họ đóng kín, không thể nhận biết Ngài.
  • Ê-phê-sô 4:19 - Họ mất cả lương tri, không còn biết phải quấy, buông mình theo lối sống tội lỗi dơ bẩn, mê mải không thôi.
  • Thi Thiên 17:4 - Còn hành động của loài người, con nhờ lời Chúa giữ mình không theo đường lối bạo tàn.
  • Rô-ma 7:5 - Khi chúng ta còn sống theo bản tính cũ, những ham muốn tội lỗi do luật pháp khích động, đã hoành hành trong thể xác, kết quả là cái chết.
  • Rô-ma 8:9 - Tuy nhiên, anh chị em không sống theo bản tính tội lỗi, nhưng sống theo Chúa Thánh Linh vì Thánh Linh Đức Chúa Trời đang ngự trong lòng anh chị em. (Nên nhớ rằng người không có Thánh Linh của Chúa Cứu Thế dĩ nhiên không thuộc về Ngài.)
  • Rô-ma 7:18 - Tôi biết chẳng có điều gì tốt trong tôi cả, tôi muốn nói về bản tính tội lỗi của tôi. Dù tôi ước muốn làm điều tốt, nhưng không thể nào thực hiện.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:18 - Hãy tránh gian dâm! Tội nào cũng còn ở ngoài thân thể, nhưng gian dâm là phạm ngay vào thân thể mình.
  • Rô-ma 1:21 - Dù biết Đức Chúa Trời nhưng họ chẳng tôn vinh hay tri ân Ngài. Họ suy tư trong vòng lẩn quẩn, tâm hồn bị sa lầy trong bóng tối.
  • Rô-ma 1:22 - Họ tự nhận là khôn ngoan nhưng hóa ra mê muội.
  • Rô-ma 1:23 - Thay vì thờ phượng Đức Chúa Trời vinh quang hằng sống, họ tôn thờ thần tượng như con người hư nát, đến cả hình tượng chim, thú, hay loài bò sát.
  • Rô-ma 1:24 - Vì thế, Đức Chúa Trời để mặc họ theo dục vọng, sa đắm vào sắc dục, làm ô nhục thân thể của nhau.
  • Rô-ma 1:25 - Họ tráo đổi chân lý của Đức Chúa Trời bằng chuyện giả dối và thờ phượng tạo vật thay cho Tạo Hóa, là Đấng đáng được tôn thờ muôn đời! A-men.
  • Rô-ma 1:26 - Do đó, Đức Chúa Trời để mặc họ theo dục tình ô nhục. Đàn bà bỏ cách luyến ái tự nhiên để theo lối phản tự nhiên.
  • Rô-ma 1:27 - Đàn ông cũng bỏ liên hệ tự nhiên với đàn bà mà luyến ái lẫn nhau theo lối tình dục đồng giới đáng ghê tởm, để rồi chịu hình phạt xứng đáng với thói hư tật xấu của mình.
  • Rô-ma 1:28 - Vì họ từ chối, không chịu nhìn nhận Đức Chúa Trời, nên Ngài để mặc họ làm những việc hư đốn theo đầu óc sa đọa.
  • Rô-ma 1:29 - Đời sống họ đầy tội lỗi, gian ác, hiểm độc, tham lam, ganh ghét, giết người, tranh chấp, gian trá, quỷ quyệt, nói xấu,
  • Rô-ma 1:30 - phao vu, ghét Đức Chúa Trời, xấc láo, kiêu căng, khoác lác, ưa tìm cách làm ác mới mẻ, nghịch cha mẹ,
  • Rô-ma 1:31 - không phân biệt thiện ác, bội ước, không tình nghĩa, không thương xót.
  • Rô-ma 1:32 - Dù họ biết rõ theo luật Đức Chúa Trời, người làm những việc ấy đều đáng chết, thế mà họ cứ phạm luật, lại còn khuyến khích người khác làm theo nữa.
  • Gia-cơ 3:14 - Nhưng nếu ai khoe mình khôn ngoan mà còn ganh tị, hiềm khích, ích kỷ, là nói dối trắng trợn.
  • Gia-cơ 3:15 - Đó không phải là khôn ngoan thiên thượng, mà chỉ là khôn ngoan thế gian, trần tục, khôn ngoan của ác quỷ.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:20 - Tôi sợ khi tôi đến, sẽ thấy anh chị em không được như tôi mong ước, và anh chị em cũng thấy tôi không như anh chị em ước ao. Tôi lo ngại sẽ thấy anh chị em cãi cọ, ghen ghét, giận dữ, tranh giành, nói hành, nói vu, kiêu căng, và hỗn loạn.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:21 - Tôi cũng lo ngại khi tôi đến, Đức Chúa Trời sẽ khiến tôi bẽ mặt vì anh chị em và tôi phải than khóc vì nhiều người ô uế, gian dâm, phóng đãng vẫn chưa chịu ăn năn.
  • Rô-ma 8:13 - Nếu sống cho bản tính tội lỗi, anh chị em sẽ chết, nhưng nếu nhờ Chúa Thánh Linh giết chết những hành vi xấu của thể xác, anh chị em sẽ sống.
  • 1 Ti-mô-thê 1:9 - Luật pháp được đặt ra không vì người công chính, nhưng vì người phạm pháp, phản nghịch, bất kính, gian ác, vô đạo, phạm thượng, giết cha mẹ, giết người,
  • 1 Ti-mô-thê 1:10 - vì người gian dâm, tình dục đồng giới, bắt cóc buôn người, thề gian, nói dối, và làm những việc chống nghịch Phúc Âm.
  • Rô-ma 8:5 - Người sống theo bản tính tội lỗi hướng lòng về những đòi hỏi của tội lỗi, người sống theo Chúa Thánh Linh chú tâm đến điều Chúa Thánh Linh vui lòng.
  • Khải Huyền 22:15 - Những người ô uế, tà thuật, gian dâm, sát nhân, thờ thần tượng, cùng tất cả những người ưa thích và làm điều dối trá đều không được vào thành.
  • Mác 7:21 - Vì từ bên trong, từ tâm hồn con người, sinh ra những tư tưởng ác, như gian dâm, trộm cắp, giết người, ngoại tình,
  • Mác 7:22 - tham lam, độc ác, lừa dối, phóng đãng, ganh ghét, phỉ báng, kiêu căng, và dại dột.
  • Mác 7:23 - Chính những thứ xấu xa từ bên trong mới làm con người dơ bẩn.”
  • 1 Cô-rinh-tô 3:3 - vì anh chị em vẫn sống theo xác thịt. Anh chị em còn ganh ghét, xung đột nhau. Không phải anh chị em đang sống theo xác thịt như người đời sao?
  • Ga-la-ti 6:8 - Người gieo giống xấu theo bản tính cũ sẽ gặt hái sự hư hoại, diệt vong. Người gieo giống tốt của Chúa Thánh Linh sẽ gặt hái sự sống vĩnh cửu do Chúa Thánh Linh ban tặng.
  • Tích 3:3 - Vì trước kia, chúng ta vốn ngu muội, ngang ngược, bị lừa gạt, trở nên nô lệ dục vọng, chơi bời, sống độc ác, ganh tị, đã đáng ghét lại thù ghét lẫn nhau.
  • Khải Huyền 21:8 - Còn những người hèn nhát, vô tín, hư hỏng, sát nhân, gian dâm, tà thuật, thờ thần tượng, và dối trá, đều phải vào hồ lửa diêm sinh. Đó là chết lần thứ hai.”
  • Cô-lô-se 3:5 - Anh chị em hãy tiêu diệt những thói quen trần tục như gian dâm, ô uế, tình dục, ham muốn xấu xa, và tham lam—tham lam là thờ thần tượng.
  • Cô-lô-se 3:6 - Làm những việc xấu xa ấy tức là chọc giận Đức Chúa Trời.
  • Cô-lô-se 3:7 - Trước kia, khi còn theo nếp sống cũ, anh chị em đã ăn ở như thế.
  • Cô-lô-se 3:8 - Nhưng bây giờ, anh chị em phải lột bỏ những chiếc áo dơ bẩn như giận dữ, căm hờn, gian ác, nguyền rủa, và nói tục.
  • Ê-phê-sô 5:3 - Đã là con cái thánh của Chúa, anh chị em đừng nói đến chuyện gian dâm, ô uế, tham lam.
  • Ê-phê-sô 5:4 - Đừng nói lời tục tỉu, bậy bạ, hoặc chuyện tiếu lâm thô bỉ, nhưng cứ nhắc nhở ơn Đức Chúa Trời và cảm tạ Ngài.
  • Ê-phê-sô 5:5 - Anh chị em nên biết người gian dâm, ô uế, tham lam không thể thừa hưởng cơ nghiệp gì trong Nước Chúa. Tham lam là thờ lạy thần tượng.
  • Ê-phê-sô 5:6 - Đừng để những người ấy dùng lời rỗng tuếch lừa gạt anh chị em, họ sẽ bị Đức Chúa Trời hình phạt vì không vâng phục Ngài.
  • Ma-thi-ơ 15:18 - Còn lời nói độc ác phát ra từ lòng mới thật sự làm dơ bẩn con người.
  • Ma-thi-ơ 15:19 - Vì từ lòng dạ con người sinh ra tư tưởng ác, như giết người, ngoại tình, gian dâm, trộm cắp, dối trá, và phỉ báng.
  • 1 Phi-e-rơ 4:2 - và anh chị em sẽ không còn theo đuổi những dục vọng thấp hèn, nhưng quyết tâm làm theo ý Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 4:3 - Trong quá khứ, anh chị em đã buông mình vào đủ thứ xấu xa của người ngoại đạo, trụy lạc, tham dục, chè chén, say sưa, trác táng, và thờ lạy thần tượng.
  • 1 Phi-e-rơ 4:4 - Dĩ nhiên, các bạn cũ vô cùng ngạc nhiên khi thấy anh chị em không còn nhập bọn với họ trong các cuộc ăn chơi trụy lạc, nên cười chê, nhạo báng anh chị em.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:9 - Anh chị em không biết người gian ác chẳng được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời sao? Đừng tự lừa dối mình. Những người gian dâm, thờ thần tượng, ngoại tình, tình dục đồng giới,
  • 1 Cô-rinh-tô 6:10 - hoặc người trộm cắp, tham lam, nghiện rượu, chửi rủa, bóc lột, không bao giờ được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời.
Bible
Resources
Plans
Donate