Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Trái lại, nếu anh chị em xâu xé, cắn nuốt nhau, hãy coi chừng kẻo anh chị em tiêu diệt lẫn nhau.
- 新标点和合本 - 你们要谨慎,若相咬相吞,只怕要彼此消灭了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要谨慎,你们若相咬相吞,恐怕要彼此消灭了。
- 和合本2010(神版-简体) - 你们要谨慎,你们若相咬相吞,恐怕要彼此消灭了。
- 当代译本 - 你们要谨慎,如果你们相咬相吞,恐怕会同归于尽。
- 圣经新译本 - 你们要谨慎,如果相咬相吞,恐怕彼此都要毁灭了。
- 中文标准译本 - 你们要当心!如果你们继续相咬相吞,恐怕就要彼此毁灭了。
- 现代标点和合本 - 你们要谨慎,若相咬相吞,只怕要彼此消灭了。
- 和合本(拼音版) - 你们要谨慎,若相咬相吞,只怕要彼此消灭了。
- New International Version - If you bite and devour each other, watch out or you will be destroyed by each other.
- New International Reader's Version - If you say or do things that harm one another, watch out! You could end up destroying one another.
- English Standard Version - But if you bite and devour one another, watch out that you are not consumed by one another.
- New Living Translation - But if you are always biting and devouring one another, watch out! Beware of destroying one another.
- Christian Standard Bible - But if you bite and devour one another, watch out, or you will be consumed by one another.
- New American Standard Bible - But if you bite and devour one another, take care that you are not consumed by one another.
- New King James Version - But if you bite and devour one another, beware lest you be consumed by one another!
- Amplified Bible - But if you bite and devour one another [in bickering and strife], watch out that you [along with your entire fellowship] are not consumed by one another.
- American Standard Version - But if ye bite and devour one another, take heed that ye be not consumed one of another.
- King James Version - But if ye bite and devour one another, take heed that ye be not consumed one of another.
- New English Translation - However, if you continually bite and devour one another, beware that you are not consumed by one another.
- World English Bible - But if you bite and devour one another, be careful that you don’t consume one another.
- 新標點和合本 - 你們要謹慎,若相咬相吞,只怕要彼此消滅了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要謹慎,你們若相咬相吞,恐怕要彼此消滅了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們要謹慎,你們若相咬相吞,恐怕要彼此消滅了。
- 當代譯本 - 你們要謹慎,如果你們相咬相吞,恐怕會同歸於盡。
- 聖經新譯本 - 你們要謹慎,如果相咬相吞,恐怕彼此都要毀滅了。
- 呂振中譯本 - 你們要謹慎,若相咬相吞,只怕彼此消滅呀!
- 中文標準譯本 - 你們要當心!如果你們繼續相咬相吞,恐怕就要彼此毀滅了。
- 現代標點和合本 - 你們要謹慎,若相咬相吞,只怕要彼此消滅了。
- 文理和合譯本 - 若爾相吞噬、恐相淪亡、爾其慎之、○
- 文理委辦譯本 - 設也、爾相吞噬、恐淪胥以亡、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾若互相吞噬、恐彼此滅亡、爾其慎之、○
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 若不此之務、而彼此相噬相吞、其不同歸於盡也幾希。
- Nueva Versión Internacional - Pero, si siguen mordiéndose y devorándose, tengan cuidado, no sea que acaben por destruirse unos a otros.
- 현대인의 성경 - 그러나 여러분이 서로 헐뜯고 해친다면 둘 다 멸망할 것입니다. 그렇게 되지 않도록 조심하십시오.
- Новый Русский Перевод - А если вы продолжаете грызть и поедать друг друга, то смотрите, как бы вам вообще друг друга не истребить!
- Восточный перевод - А если вы продолжаете грызть и поедать друг друга, то смотрите, как бы вам вообще друг друга не истребить!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А если вы продолжаете грызть и поедать друг друга, то смотрите, как бы вам вообще друг друга не истребить!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - А если вы продолжаете грызть и поедать друг друга, то смотрите, как бы вам вообще друг друга не истребить!
- La Bible du Semeur 2015 - Mais si vous vous blessez les uns les autres et si vous vous entre-déchirez, prenez garde ! vous vous détruirez mutuellement.
- リビングバイブル - もし互いに愛し合わず、いがみ合ったり、非難し合ったりしているなら、結局、共倒れになってしまいます。気をつけなさい。
- Nestle Aland 28 - εἰ δὲ ἀλλήλους δάκνετε καὶ κατεσθίετε, βλέπετε μὴ ὑπ’ ἀλλήλων ἀναλωθῆτε.
- unfoldingWord® Greek New Testament - εἰ δὲ ἀλλήλους δάκνετε καὶ κατεσθίετε, βλέπετε μὴ ὑπ’ ἀλλήλων ἀναλωθῆτε.
- Nova Versão Internacional - Mas, se vocês se mordem e se devoram uns aos outros, cuidado para não se destruírem mutuamente.
- Hoffnung für alle - Wenn ihr aber wie wilde Tiere übereinander herfallt, dann passt nur auf, dass ihr euch dabei nicht gegenseitig fresst!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากท่านยังคอยแต่กัดกินกันเอง ระวังให้ดีจะย่อยยับไปตามๆ กัน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้าท่านเอาแต่กัดและกินกันและกันเอง ก็จงระวัง มิฉะนั้น ท่านจะทำลายกันเอง
Cross Reference
- 2 Sa-mu-ên 2:26 - Áp-ne nói vọng xuống cho Giô-áp nghe: “Gươm đao tiếp tục cho đến bao giờ? Kết quả cuộc tàn sát này sẽ thảm hại cay đắng đến đâu? Đến bao giờ ông mới thu quân không đuổi theo anh em mình nữa?”
- 2 Sa-mu-ên 2:27 - Giô-áp đáp: “Tôi thề có Đức Chúa Trời, nếu ông không yêu cầu, chúng tôi sẽ tiếp tục cuộc săn đuổi này cho đến sáng mai.”
- Y-sai 9:20 - Họ sẽ cướp láng giềng bên phải mà vẫn còn đói. Họ sẽ ăn nuốt láng giềng bên trái mà vẫn chưa no. Cuối cùng họ sẽ ăn chính con cháu mình.
- Y-sai 9:21 - Ma-na-se vồ xé Ép-ra-im, Ép-ra-im chống lại Ma-na-se, và cả hai sẽ hủy diệt Giu-đa. Nhưng dù vậy, cơn giận của Chúa Hằng Hữu vẫn không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
- Y-sai 11:5 - Người sẽ dùng đức công chính làm dây nịt và thành tín làm dây lưng.
- Y-sai 11:6 - Trong ngày ấy, muông sói sẽ ở với chiên con; beo nằm chung với dê con. Bò con và bò mập sẽ ở chung với sư tử, một đứa trẻ nhỏ sẽ dắt chúng đi.
- Y-sai 11:7 - Bò cái ăn chung với gấu. Bê và gấu con nằm chung một chỗ. Sư tử sẽ ăn cỏ khô như bò.
- Y-sai 11:8 - Trẻ sơ sinh sẽ chơi an toàn bên hang rắn hổ mang. Trẻ con sẽ thò tay vào ổ rắn độc mà không bị hại.
- Y-sai 11:9 - Sẽ không có đau đớn hay hủy diệt trên khắp núi thánh Ta, vì như nước phủ khắp biển, đất cũng sẽ đầy những người biết Chúa Hằng Hữu như vậy.
- Y-sai 11:13 - Cuối cùng, sự ganh tị giữa Ít-ra-ên và Giu-đa sẽ chấm dứt. Họ sẽ không còn thù nghịch nhau nữa.
- Phi-líp 3:2 - Hãy đề phòng những lũ chó, những người hiểm độc! Họ buộc anh em làm lễ cắt bì giả tạo.
- 2 Cô-rinh-tô 12:20 - Tôi sợ khi tôi đến, sẽ thấy anh chị em không được như tôi mong ước, và anh chị em cũng thấy tôi không như anh chị em ước ao. Tôi lo ngại sẽ thấy anh chị em cãi cọ, ghen ghét, giận dữ, tranh giành, nói hành, nói vu, kiêu căng, và hỗn loạn.
- 2 Cô-rinh-tô 11:20 - Nếu bị người ta bắt làm nô lệ, bóc lột, cướp đoạt, khinh dể, vả vào mặt, anh chị em cũng chịu.
- 1 Cô-rinh-tô 6:6 - Anh chị em kiện cáo nhau rồi lại đem ra cho người không tin Chúa phân xử!
- 1 Cô-rinh-tô 6:7 - Kiện cáo nhau đã là sai rồi. Chịu phần bất công có hơn không? Chịu lường gạt có hơn không?
- 1 Cô-rinh-tô 6:8 - Thế mà anh chị em làm quấy và lường gạt ngay chính anh chị em mình.
- Ga-la-ti 5:26 - Đừng tự tôn tự đại, đừng ghen tỵ khiêu khích nhau.
- 1 Cô-rinh-tô 3:3 - vì anh chị em vẫn sống theo xác thịt. Anh chị em còn ganh ghét, xung đột nhau. Không phải anh chị em đang sống theo xác thịt như người đời sao?