Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
5:14 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - vì cả luật pháp cô đọng trong câu này: “Yêu người lân cận như chính mình.”
  • 新标点和合本 - 因为全律法都包在“爱人如己”这一句话之内了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为全部律法都包括在“爱邻 如己”这一句话之内了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为全部律法都包括在“爱邻 如己”这一句话之内了。
  • 当代译本 - 因为全部的律法可以总结成一句话:“要爱邻如己。”
  • 圣经新译本 - 因为全部的律法,都在“爱人如己”这一句话里面成全了。
  • 中文标准译本 - 因为全部律法都在“要爱邻如己” 这一句话里得以满足了。
  • 现代标点和合本 - 因为全律法都包在“爱人如己”这一句话之内了。
  • 和合本(拼音版) - 因为全律法都包在“爱人如己” 这一句话之内了。
  • New International Version - For the entire law is fulfilled in keeping this one command: “Love your neighbor as yourself.”
  • New International Reader's Version - The whole law is fulfilled by obeying this one command. “Love your neighbor as you love yourself.” ( Leviticus 19:18 )
  • English Standard Version - For the whole law is fulfilled in one word: “You shall love your neighbor as yourself.”
  • New Living Translation - For the whole law can be summed up in this one command: “Love your neighbor as yourself.”
  • Christian Standard Bible - For the whole law is fulfilled in one statement: Love your neighbor as yourself.
  • New American Standard Bible - For the whole Law is fulfilled in one word, in the statement, “You shall love your neighbor as yourself.”
  • New King James Version - For all the law is fulfilled in one word, even in this: “You shall love your neighbor as yourself.”
  • Amplified Bible - For the whole Law [concerning human relationships] is fulfilled in one precept, “You shall love your neighbor as yourself [that is, you shall have an unselfish concern for others and do things for their benefit].”
  • American Standard Version - For the whole law is fulfilled in one word, even in this: Thou shalt love thy neighbor as thyself.
  • King James Version - For all the law is fulfilled in one word, even in this; Thou shalt love thy neighbour as thyself.
  • New English Translation - For the whole law can be summed up in a single commandment, namely, “You must love your neighbor as yourself.”
  • World English Bible - For the whole law is fulfilled in one word, in this: “You shall love your neighbor as yourself.”
  • 新標點和合本 - 因為全律法都包在「愛人如己」這一句話之內了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為全部律法都包括在「愛鄰 如己」這一句話之內了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為全部律法都包括在「愛鄰 如己」這一句話之內了。
  • 當代譯本 - 因為全部的律法可以總結成一句話:「要愛鄰如己。」
  • 聖經新譯本 - 因為全部的律法,都在“愛人如己”這一句話裡面成全了。
  • 呂振中譯本 - 因為在『愛鄰舍如同你自己』這一句話裏、全律法就都行盡了。
  • 中文標準譯本 - 因為全部律法都在「要愛鄰如己」 這一句話裡得以滿足了。
  • 現代標點和合本 - 因為全律法都包在「愛人如己」這一句話之內了。
  • 文理和合譯本 - 蓋全律一言以蔽之、曰愛鄰如己、
  • 文理委辦譯本 - 全法一言以蔽之、曰、愛人如己、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋全律法、一言以蔽之、曰、愛人如己、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋全部律法、一言以蔽之、曰:「愛鄰如己。」
  • Nueva Versión Internacional - En efecto, toda la ley se resume en un solo mandamiento: «Ama a tu prójimo como a ti mismo».
  • 현대인의 성경 - 모든 율법은 “네 이웃을 네 몸과 같이 사랑하라” 는 하나의 말씀으로 요약할 수 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Ведь вся суть Закона заключена в одном повелении: «Люби ближнего твоего, как самого себя» .
  • Восточный перевод - Ведь вся суть Закона заключена в одном повелении: «Люби ближнего твоего, как самого себя» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь вся суть Закона заключена в одном повелении: «Люби ближнего твоего, как самого себя» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь вся суть Закона заключена в одном повелении: «Люби ближнего твоего, как самого себя» .
  • La Bible du Semeur 2015 - Car la Loi se trouve accomplie tout entière par l’obéissance à cette seule parole : Tu aimeras ton prochain comme toi-même .
  • リビングバイブル - 律法の全体は、「自分を愛するように他の人を愛しなさい」(レビ19・18)という一つの命令に要約されるからです。
  • Nestle Aland 28 - ὁ γὰρ πᾶς νόμος ἐν ἑνὶ λόγῳ πεπλήρωται, ἐν τῷ· ἀγαπήσεις τὸν πλησίον σου ὡς σεαυτόν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ γὰρ πᾶς νόμος ἐν ἑνὶ λόγῳ πεπλήρωται, ἐν τῷ, ἀγαπήσεις τὸν πλησίον σου ὡς σεαυτόν.
  • Nova Versão Internacional - Toda a Lei se resume num só mandamento: “Ame o seu próximo como a si mesmo” .
  • Hoffnung für alle - Denn wer dieses eine Gebot befolgt: »Liebe deinen Mitmenschen wie dich selbst!« , der hat das ganze Gesetz erfüllt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บทบัญญัติทั้งหมดสรุปรวมเป็นข้อเดียวว่า “จงรักเพื่อนบ้านเหมือนรักตนเอง”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า​กฎ​บัญญัติ​ทั้ง​หมด​สรุป​ได้​เป็น​คำ​สั่ง​เดียว​คือ “จง​รัก​เพื่อน​บ้าน​ของ​เจ้า​ให้​เหมือน​รัก​ตน​เอง”
Cross Reference
  • Lu-ca 10:27 - Thầy dạy luật đáp: “Phải yêu thương Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời ngươi với cả tấm lòng, linh hồn, năng lực, và trí óc. Và yêu người lân cận như chính mình.”
  • Lu-ca 10:28 - Chúa Giê-xu dạy: “Đúng! Cứ làm theo đó, ông sẽ được sống!”
  • Lu-ca 10:29 - Nhưng thầy dạy luật muốn biện hộ là người công chính, nên hỏi lại Chúa Giê-xu: “Ai là người lân cận tôi?”
  • Lu-ca 10:30 - Để trả lời, Chúa Giê-xu kể câu chuyện này: “Một người Do Thái đi từ Giê-ru-sa-lem xuống Giê-ri-cô, giữa đường bị cướp. Chúng lột hết quần áo, tiền bạc, đánh đập tàn nhẫn rồi bỏ nằm dở sống dở chết bên vệ đường.
  • Lu-ca 10:31 - Tình cờ, một thầy tế lễ đi ngang qua, thấy nạn nhân liền tránh sang bên kia đường, rồi đi luôn.
  • Lu-ca 10:32 - Một người Lê-vi đi qua trông thấy, cũng bỏ đi.
  • Lu-ca 10:33 - Đến lượt người Sa-ma-ri qua đường nhìn thấy nạn nhân thì động lòng thương xót,
  • Lu-ca 10:34 - nên lại gần, lấy dầu ô-liu và rượu thoa vết thương và băng bó lại, rồi đỡ nạn nhân lên lưng lừa mình, chở đến quán trọ chăm sóc.
  • Lu-ca 10:35 - Hôm sau, người ấy trao cho chủ quán một số tiền bảo săn sóc nạn nhân và dặn: ‘Nếu còn thiếu, khi trở về tôi sẽ trả thêm.’”
  • Lu-ca 10:36 - Chúa Giê-xu hỏi: “Vậy, trong ba người đó, ai là người lân cận với người bị cướp?”
  • Lu-ca 10:37 - Thầy dạy luật đáp: “Người đã bày tỏ lòng nhân từ của mình.” Chúa Giê-xu dạy: “Hãy đi và làm đúng như vậy.”
  • Ma-thi-ơ 19:18 - Anh hỏi tiếp: “Thưa, những điều nào?” Chúa Giê-xu đáp: “Ngươi không được giết người. Ngươi không được ngoại tình. Ngươi không được trộm cắp. Ngươi không được làm chứng dối.
  • Ma-thi-ơ 19:19 - Phải hiếu kính cha mẹ. Yêu người lân cận như chính mình.”
  • Mác 12:33 - Yêu thương Ngài với tất cả tấm lòng, trí óc, năng lực và yêu thương người lân cận như chính mình thật tốt hơn dâng mọi lễ vật và sinh tế cho Đức Chúa Trời.”
  • Gia-cơ 2:8 - Nếu anh chị em giữ luật Thánh Kinh: “Yêu người lân cận như chính mình” thì tốt biết bao!
  • Gia-cơ 2:9 - Nhưng nếu anh chị em thiên vị, thì anh chị em phạm tội. Anh chị em có tội vì phạm luật.
  • Gia-cơ 2:10 - Người nào giữ toàn bộ luật pháp nhưng chỉ phạm một điều là coi như đã phạm tất cả.
  • Gia-cơ 2:11 - Vì Đức Chúa Trời đã phán: “Con không được ngoại tình,” cũng dạy: “Các ngươi không được giết người.” Dù không ngoại tình nhưng giết người, cũng vẫn phạm pháp.
  • 1 Ti-mô-thê 1:5 - Mục đích chức vụ con là gây dựng tình thương bắt nguồn từ tấm lòng thánh khiết, lương tâm trong sạch và đức tin chân thật.
  • Lê-vi Ký 19:34 - Ngoại kiều phải được đối xử như người bản xứ, phải thương họ như chính mình, vì các ngươi đã từng là kiều dân trong nước Ai Cập. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.
  • Giăng 13:34 - Ta cho các con một điều răn mới: Các con phải yêu nhau như Ta đã yêu các con.
  • Rô-ma 13:8 - Đừng mắc nợ ai gì hết, trừ món nợ yêu thương. Vì yêu thương nhau là giữ trọn luật pháp.
  • Rô-ma 13:9 - Các điều răn dạy: “Chớ gian dâm. Các ngươi không được giết người. Các ngươi không được trộm cắp. Chớ tham muốn.” Tất cả những điều răn khác đều tóm tắt trong câu: “Yêu người lân cận như chính mình.”
  • Rô-ma 13:10 - Tình yêu thương chẳng làm hại đồng loại, vậy yêu thương là giữ trọn luật pháp.
  • Ma-thi-ơ 22:39 - Điều răn thứ hai cũng giống như thế: ‘Yêu người lân cận như chính mình’
  • Ma-thi-ơ 22:40 - Hai điều răn ấy làm nền tảng cho tất cả luật pháp và lời tiên tri. Ai giữ hai điều răn ấy là giữ được toàn bộ luật pháp.”
  • Ga-la-ti 6:2 - Hãy ghé vai chung gánh với nhau những nhiệm vụ lớn lao, đúng theo luật của Chúa Cứu Thế.
  • Mác 12:31 - Điều răn thứ hai cũng quan trọng: ‘Yêu người lân cận như chính mình.’ Không còn điều răn nào lớn hơn hai điều ấy.”
  • Lê-vi Ký 19:18 - Đừng trả thù, đừng mang oán hận, nhưng hãy yêu người khác như chính mình, vì Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ma-thi-ơ 7:12 - “Hãy làm cho người khác điều các con muốn người ta làm cho mình. Câu này đúc kết tất cả sự dạy của luật pháp và các sách tiên tri.”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - vì cả luật pháp cô đọng trong câu này: “Yêu người lân cận như chính mình.”
  • 新标点和合本 - 因为全律法都包在“爱人如己”这一句话之内了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为全部律法都包括在“爱邻 如己”这一句话之内了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为全部律法都包括在“爱邻 如己”这一句话之内了。
  • 当代译本 - 因为全部的律法可以总结成一句话:“要爱邻如己。”
  • 圣经新译本 - 因为全部的律法,都在“爱人如己”这一句话里面成全了。
  • 中文标准译本 - 因为全部律法都在“要爱邻如己” 这一句话里得以满足了。
  • 现代标点和合本 - 因为全律法都包在“爱人如己”这一句话之内了。
  • 和合本(拼音版) - 因为全律法都包在“爱人如己” 这一句话之内了。
  • New International Version - For the entire law is fulfilled in keeping this one command: “Love your neighbor as yourself.”
  • New International Reader's Version - The whole law is fulfilled by obeying this one command. “Love your neighbor as you love yourself.” ( Leviticus 19:18 )
  • English Standard Version - For the whole law is fulfilled in one word: “You shall love your neighbor as yourself.”
  • New Living Translation - For the whole law can be summed up in this one command: “Love your neighbor as yourself.”
  • Christian Standard Bible - For the whole law is fulfilled in one statement: Love your neighbor as yourself.
  • New American Standard Bible - For the whole Law is fulfilled in one word, in the statement, “You shall love your neighbor as yourself.”
  • New King James Version - For all the law is fulfilled in one word, even in this: “You shall love your neighbor as yourself.”
  • Amplified Bible - For the whole Law [concerning human relationships] is fulfilled in one precept, “You shall love your neighbor as yourself [that is, you shall have an unselfish concern for others and do things for their benefit].”
  • American Standard Version - For the whole law is fulfilled in one word, even in this: Thou shalt love thy neighbor as thyself.
  • King James Version - For all the law is fulfilled in one word, even in this; Thou shalt love thy neighbour as thyself.
  • New English Translation - For the whole law can be summed up in a single commandment, namely, “You must love your neighbor as yourself.”
  • World English Bible - For the whole law is fulfilled in one word, in this: “You shall love your neighbor as yourself.”
  • 新標點和合本 - 因為全律法都包在「愛人如己」這一句話之內了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為全部律法都包括在「愛鄰 如己」這一句話之內了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為全部律法都包括在「愛鄰 如己」這一句話之內了。
  • 當代譯本 - 因為全部的律法可以總結成一句話:「要愛鄰如己。」
  • 聖經新譯本 - 因為全部的律法,都在“愛人如己”這一句話裡面成全了。
  • 呂振中譯本 - 因為在『愛鄰舍如同你自己』這一句話裏、全律法就都行盡了。
  • 中文標準譯本 - 因為全部律法都在「要愛鄰如己」 這一句話裡得以滿足了。
  • 現代標點和合本 - 因為全律法都包在「愛人如己」這一句話之內了。
  • 文理和合譯本 - 蓋全律一言以蔽之、曰愛鄰如己、
  • 文理委辦譯本 - 全法一言以蔽之、曰、愛人如己、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋全律法、一言以蔽之、曰、愛人如己、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋全部律法、一言以蔽之、曰:「愛鄰如己。」
  • Nueva Versión Internacional - En efecto, toda la ley se resume en un solo mandamiento: «Ama a tu prójimo como a ti mismo».
  • 현대인의 성경 - 모든 율법은 “네 이웃을 네 몸과 같이 사랑하라” 는 하나의 말씀으로 요약할 수 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Ведь вся суть Закона заключена в одном повелении: «Люби ближнего твоего, как самого себя» .
  • Восточный перевод - Ведь вся суть Закона заключена в одном повелении: «Люби ближнего твоего, как самого себя» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь вся суть Закона заключена в одном повелении: «Люби ближнего твоего, как самого себя» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь вся суть Закона заключена в одном повелении: «Люби ближнего твоего, как самого себя» .
  • La Bible du Semeur 2015 - Car la Loi se trouve accomplie tout entière par l’obéissance à cette seule parole : Tu aimeras ton prochain comme toi-même .
  • リビングバイブル - 律法の全体は、「自分を愛するように他の人を愛しなさい」(レビ19・18)という一つの命令に要約されるからです。
  • Nestle Aland 28 - ὁ γὰρ πᾶς νόμος ἐν ἑνὶ λόγῳ πεπλήρωται, ἐν τῷ· ἀγαπήσεις τὸν πλησίον σου ὡς σεαυτόν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ γὰρ πᾶς νόμος ἐν ἑνὶ λόγῳ πεπλήρωται, ἐν τῷ, ἀγαπήσεις τὸν πλησίον σου ὡς σεαυτόν.
  • Nova Versão Internacional - Toda a Lei se resume num só mandamento: “Ame o seu próximo como a si mesmo” .
  • Hoffnung für alle - Denn wer dieses eine Gebot befolgt: »Liebe deinen Mitmenschen wie dich selbst!« , der hat das ganze Gesetz erfüllt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บทบัญญัติทั้งหมดสรุปรวมเป็นข้อเดียวว่า “จงรักเพื่อนบ้านเหมือนรักตนเอง”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า​กฎ​บัญญัติ​ทั้ง​หมด​สรุป​ได้​เป็น​คำ​สั่ง​เดียว​คือ “จง​รัก​เพื่อน​บ้าน​ของ​เจ้า​ให้​เหมือน​รัก​ตน​เอง”
  • Lu-ca 10:27 - Thầy dạy luật đáp: “Phải yêu thương Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời ngươi với cả tấm lòng, linh hồn, năng lực, và trí óc. Và yêu người lân cận như chính mình.”
  • Lu-ca 10:28 - Chúa Giê-xu dạy: “Đúng! Cứ làm theo đó, ông sẽ được sống!”
  • Lu-ca 10:29 - Nhưng thầy dạy luật muốn biện hộ là người công chính, nên hỏi lại Chúa Giê-xu: “Ai là người lân cận tôi?”
  • Lu-ca 10:30 - Để trả lời, Chúa Giê-xu kể câu chuyện này: “Một người Do Thái đi từ Giê-ru-sa-lem xuống Giê-ri-cô, giữa đường bị cướp. Chúng lột hết quần áo, tiền bạc, đánh đập tàn nhẫn rồi bỏ nằm dở sống dở chết bên vệ đường.
  • Lu-ca 10:31 - Tình cờ, một thầy tế lễ đi ngang qua, thấy nạn nhân liền tránh sang bên kia đường, rồi đi luôn.
  • Lu-ca 10:32 - Một người Lê-vi đi qua trông thấy, cũng bỏ đi.
  • Lu-ca 10:33 - Đến lượt người Sa-ma-ri qua đường nhìn thấy nạn nhân thì động lòng thương xót,
  • Lu-ca 10:34 - nên lại gần, lấy dầu ô-liu và rượu thoa vết thương và băng bó lại, rồi đỡ nạn nhân lên lưng lừa mình, chở đến quán trọ chăm sóc.
  • Lu-ca 10:35 - Hôm sau, người ấy trao cho chủ quán một số tiền bảo săn sóc nạn nhân và dặn: ‘Nếu còn thiếu, khi trở về tôi sẽ trả thêm.’”
  • Lu-ca 10:36 - Chúa Giê-xu hỏi: “Vậy, trong ba người đó, ai là người lân cận với người bị cướp?”
  • Lu-ca 10:37 - Thầy dạy luật đáp: “Người đã bày tỏ lòng nhân từ của mình.” Chúa Giê-xu dạy: “Hãy đi và làm đúng như vậy.”
  • Ma-thi-ơ 19:18 - Anh hỏi tiếp: “Thưa, những điều nào?” Chúa Giê-xu đáp: “Ngươi không được giết người. Ngươi không được ngoại tình. Ngươi không được trộm cắp. Ngươi không được làm chứng dối.
  • Ma-thi-ơ 19:19 - Phải hiếu kính cha mẹ. Yêu người lân cận như chính mình.”
  • Mác 12:33 - Yêu thương Ngài với tất cả tấm lòng, trí óc, năng lực và yêu thương người lân cận như chính mình thật tốt hơn dâng mọi lễ vật và sinh tế cho Đức Chúa Trời.”
  • Gia-cơ 2:8 - Nếu anh chị em giữ luật Thánh Kinh: “Yêu người lân cận như chính mình” thì tốt biết bao!
  • Gia-cơ 2:9 - Nhưng nếu anh chị em thiên vị, thì anh chị em phạm tội. Anh chị em có tội vì phạm luật.
  • Gia-cơ 2:10 - Người nào giữ toàn bộ luật pháp nhưng chỉ phạm một điều là coi như đã phạm tất cả.
  • Gia-cơ 2:11 - Vì Đức Chúa Trời đã phán: “Con không được ngoại tình,” cũng dạy: “Các ngươi không được giết người.” Dù không ngoại tình nhưng giết người, cũng vẫn phạm pháp.
  • 1 Ti-mô-thê 1:5 - Mục đích chức vụ con là gây dựng tình thương bắt nguồn từ tấm lòng thánh khiết, lương tâm trong sạch và đức tin chân thật.
  • Lê-vi Ký 19:34 - Ngoại kiều phải được đối xử như người bản xứ, phải thương họ như chính mình, vì các ngươi đã từng là kiều dân trong nước Ai Cập. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.
  • Giăng 13:34 - Ta cho các con một điều răn mới: Các con phải yêu nhau như Ta đã yêu các con.
  • Rô-ma 13:8 - Đừng mắc nợ ai gì hết, trừ món nợ yêu thương. Vì yêu thương nhau là giữ trọn luật pháp.
  • Rô-ma 13:9 - Các điều răn dạy: “Chớ gian dâm. Các ngươi không được giết người. Các ngươi không được trộm cắp. Chớ tham muốn.” Tất cả những điều răn khác đều tóm tắt trong câu: “Yêu người lân cận như chính mình.”
  • Rô-ma 13:10 - Tình yêu thương chẳng làm hại đồng loại, vậy yêu thương là giữ trọn luật pháp.
  • Ma-thi-ơ 22:39 - Điều răn thứ hai cũng giống như thế: ‘Yêu người lân cận như chính mình’
  • Ma-thi-ơ 22:40 - Hai điều răn ấy làm nền tảng cho tất cả luật pháp và lời tiên tri. Ai giữ hai điều răn ấy là giữ được toàn bộ luật pháp.”
  • Ga-la-ti 6:2 - Hãy ghé vai chung gánh với nhau những nhiệm vụ lớn lao, đúng theo luật của Chúa Cứu Thế.
  • Mác 12:31 - Điều răn thứ hai cũng quan trọng: ‘Yêu người lân cận như chính mình.’ Không còn điều răn nào lớn hơn hai điều ấy.”
  • Lê-vi Ký 19:18 - Đừng trả thù, đừng mang oán hận, nhưng hãy yêu người khác như chính mình, vì Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ma-thi-ơ 7:12 - “Hãy làm cho người khác điều các con muốn người ta làm cho mình. Câu này đúc kết tất cả sự dạy của luật pháp và các sách tiên tri.”
Bible
Resources
Plans
Donate