Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế chúng tôi kiêng ăn để cầu xin Chúa cho thượng lộ bình an, và Đức Chúa Trời đã nhậm lời.
- 新标点和合本 - 所以我们禁食祈求我们的 神,他就应允了我们。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我们为此禁食祈求我们的上帝,他就应允我们。
- 和合本2010(神版-简体) - 我们为此禁食祈求我们的 神,他就应允我们。
- 当代译本 - 因此,我们为这事禁食、寻求我们的上帝,祂应允了我们。
- 圣经新译本 - 所以我们禁食,寻求我们的 神,他就应允我们。
- 中文标准译本 - 我们为此禁食,向我们的神祈求,他就应允了我们的祈求。
- 现代标点和合本 - 所以我们禁食祈求我们的神,他就应允了我们。
- 和合本(拼音版) - 所以我们禁食祈求我们的上帝,他就应允了我们。
- New International Version - So we fasted and petitioned our God about this, and he answered our prayer.
- New International Reader's Version - So we didn’t eat anything. We prayed to our God about all these matters. And he answered our prayers.
- English Standard Version - So we fasted and implored our God for this, and he listened to our entreaty.
- New Living Translation - So we fasted and earnestly prayed that our God would take care of us, and he heard our prayer.
- The Message - So we fasted and prayed about these concerns. And he listened.
- Christian Standard Bible - So we fasted and pleaded with our God about this, and he was receptive to our prayer.
- New American Standard Bible - So we fasted and sought our God concerning this matter, and He listened to our pleading.
- New King James Version - So we fasted and entreated our God for this, and He answered our prayer.
- Amplified Bible - So we fasted and sought [help from] our God concerning this [matter], and He heard our plea.
- American Standard Version - So we fasted and besought our God for this: and he was entreated of us.
- King James Version - So we fasted and besought our God for this: and he was entreated of us.
- New English Translation - So we fasted and prayed to our God about this, and he answered us.
- World English Bible - So we fasted and begged our God for this: and he granted our request.
- 新標點和合本 - 所以我們禁食祈求我們的神,他就應允了我們。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們為此禁食祈求我們的上帝,他就應允我們。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我們為此禁食祈求我們的 神,他就應允我們。
- 當代譯本 - 因此,我們為這事禁食、尋求我們的上帝,祂應允了我們。
- 聖經新譯本 - 所以我們禁食,尋求我們的 神,他就應允我們。
- 呂振中譯本 - 因此我們為了這事而禁食、祈求我們的上帝,上帝就應允了我們所懇求的。
- 中文標準譯本 - 我們為此禁食,向我們的神祈求,他就應允了我們的祈求。
- 現代標點和合本 - 所以我們禁食祈求我們的神,他就應允了我們。
- 文理和合譯本 - 故我禁食、求我上帝、蒙其俞允、
- 文理委辦譯本 - 故我禁食、求我上帝、蒙其應許。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故我儕禁食、為此祈求我天主、亦蒙天主應允、
- Nueva Versión Internacional - Así que ayunamos y oramos a nuestro Dios pidiéndole su protección, y él nos escuchó.
- 현대인의 성경 - 그래서 우리는 이 문제를 놓고 금식하며 하나님께 기도하여 우리를 보호해 주시겠다는 응답을 받았다.
- Новый Русский Перевод - Итак, мы постились и просили нашего Бога об этом, и Он ответил на нашу молитву.
- Восточный перевод - Итак, мы постились и просили нашего Бога об этом, и Он ответил на нашу молитву.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Итак, мы постились и просили нашего Бога об этом, и Он ответил на нашу молитву.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Итак, мы постились и просили нашего Бога об этом, и Он ответил на нашу молитву.
- La Bible du Semeur 2015 - C’est pour cela que nous avons jeûné et demandé cette faveur à notre Dieu, et il a exaucé notre prière.
- リビングバイブル - そこで、私たちは断食して、神の守りを願い求めました。すると神は祈りに答えてくださいました。
- Nova Versão Internacional - Por isso jejuamos e suplicamos essa bênção ao nosso Deus, e ele nos atendeu.
- Hoffnung für alle - So fasteten wir und baten unseren Gott um Bewahrung, und er hat unser Gebet erhört.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นเราจึงถืออดอาหารและทูลอ้อนวอนพระเจ้าของเราในเรื่องนี้ และพระองค์ทรงตอบคำอธิษฐานของเรา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น เราจึงอดอาหารและอ้อนวอนพระเจ้าของเราในเรื่องนี้ และพระองค์ฟังคำอธิษฐานของเรา
Cross Reference
- Lu-ca 2:37 - rồi ở góa cho đến năm tám mươi bốn tuổi. Bà cứ ở luôn trong Đền Thờ, ngày đêm thờ phượng Đức Chúa Trời, kiêng ăn và cầu nguyện.
- Giê-rê-mi 33:3 - Hãy kêu cầu Ta, Ta sẽ trả lời con; Ta sẽ cho con biết những việc lớn lao, huyền nhiệm con chưa từng biết.
- Y-sai 19:22 - Chúa Hằng Hữu sẽ đánh Ai Cập, nhưng sẽ chữa lành thương tích. Người Ai Cập sẽ quay về với Chúa. Chúa sẽ nghe lời họ khẩn cầu và chữa lành cho họ.
- Ma-thi-ơ 7:7 - “Hãy xin, sẽ được. Hãy tìm, sẽ gặp. Hãy gõ cửa, cửa sẽ mở ra.
- Ma-thi-ơ 7:8 - Vì bất kỳ ai xin, sẽ được, ai tìm, sẽ gặp và cửa sẽ mở cho người nào gõ.
- Ê-xơ-tê 4:16 - “Xin tập họp tất cả người Do Thái ở Su-sa lại, và vì tôi kiêng ăn cầu nguyện ba ngày đêm. Phần tôi và các nữ tì cũng sẽ kiêng ăn như thế. Sau đó, tôi sẽ vào gặp vua dù trái luật và nếu bị xử tử, thì tôi cũng vui lòng.”
- Giê-rê-mi 50:4 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong những ngày cuối cùng, dân tộc Ít-ra-ên sẽ trở về nhà cùng với dân tộc Giu-đa. Họ sẽ cùng khóc lóc và tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của họ.
- Giê-rê-mi 50:5 - Họ sẽ hỏi đường về Si-ôn và khởi hành quay về quê hương. Họ sẽ buộc mình quay về với Chúa Hằng Hữu trong một giao ước đời đời rằng sẽ không bao giờ quên lãng.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:30 - Cọt-nây trả lời: “Bốn ngày trước, cũng vào giờ này, khoảng ba giờ chiều, tôi đang cầu nguyện trong nhà. Thình lình một người mặc áo sáng chói đến đứng trước mặt.
- Thi Thiên 66:18 - Nếu lòng tôi xu hướng về tội ác, Chúa hẳn đã không nhậm lời tôi.
- Thi Thiên 66:19 - Nhưng Đức Chúa Trời đã lắng nghe! Ngài nhậm lời tôi cầu nguyện.
- Thi Thiên 66:20 - Ngợi tôn Đức Chúa Trời, Đấng không khước từ lời cầu nguyện, và tiếp tục thương xót tôi không ngừng.
- Nê-hê-mi 9:1 - Ngày hai mươi bốn tháng ấy, người Ít-ra-ên họp lại, kiêng ăn, mặc vải bố, bỏ bụi đất lên đầu.
- Đa-ni-ên 9:3 - Tôi hướng lòng về Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, tìm kiếm Chúa bằng cách hết lòng cầu xin, khẩn nguyện, đồng thời cũng nhịn ăn, mặc áo tang và ngồi trong tro bụi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:29 - Rồi anh em sẽ tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em. Và nếu hết lòng, hết linh hồn tìm kiếm, anh em sẽ gặp Ngài.
- 2 Sử Ký 33:12 - Gặp hoạn nạn khủng khiếp, Ma-na-se mới tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của mình và hết sức hạ mình trước mặt Đức Chúa Trời của tổ phụ mình.
- 2 Sử Ký 33:13 - Khi vua cầu nguyện, Chúa Hằng Hữu nhậm lời, lắng nghe lời van nài của vua. Vậy, Chúa Hằng Hữu đem vua về Giê-ru-sa-lem và vương quốc của vua. Ma-na-se nhìn biết rằng chỉ có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời!
- 1 Sử Ký 5:20 - Họ kêu cầu Đức Chúa Trời suốt trận chiến và được Ngài giúp đỡ vì họ có đức tin. Họ đánh bại người Ha-ga-rít và liên minh địch.
- E-xơ-ra 8:31 - Ngày mười hai tháng giêng, từ Kênh A-ha-va chúng tôi lên đường đi Giê-ru-sa-lem. Đức Chúa Trời gìn giữ chúng tôi khỏi tay kẻ thù rình rập dọc đường.
- Giê-rê-mi 29:12 - Trong những ngày ấy, khi các con cầu khẩn Ta, Ta sẽ nghe.
- Giê-rê-mi 29:13 - Nếu các con tìm kiếm Ta hết lòng, các con sẽ gặp được Ta.”