Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
8:22 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi nghĩ xin vua cho quân đội theo hộ tống là một điều xấu hổ, vì tôi có nói với vua: Đức Chúa Trời chúng tôi phù hộ những ai tìm cầu Ngài, nhưng trừng trị những ai từ bỏ Ngài.
  • 新标点和合本 - 我求王拨步兵马兵帮助我们抵挡路上的仇敌,本以为羞耻;因我曾对王说:“我们 神施恩的手必帮助一切寻求他的;但他的能力和忿怒必攻击一切离弃他的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我以求王拨步兵骑兵帮助我们抵挡路上的仇敌为羞愧,因我们曾对王说:“我们上帝施恩的手必帮助凡寻求他的,但他的能力和愤怒必攻击凡离弃他的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我以求王拨步兵骑兵帮助我们抵挡路上的仇敌为羞愧,因我们曾对王说:“我们 神施恩的手必帮助凡寻求他的,但他的能力和愤怒必攻击凡离弃他的。”
  • 当代译本 - 我羞于求王派步兵和骑兵沿途帮助我们御敌,因为我们曾经告诉王:“我们的上帝会施恩帮助寻求祂的人,但会向背弃祂的人发烈怒。”
  • 圣经新译本 - 我羞于请求王派遣步兵和马兵帮助我们抵御路上的仇敌,因为我们曾告诉王说:‘我们 神的手必帮助所有寻求他的人,赐福给他们,但他的能力和忿怒必攻击所有离弃他的人。’
  • 中文标准译本 - 我羞于求王派出军队和马兵帮助我们对付路上的敌人,因为我们已经告诉王说:“我们神施恩的手必帮助所有寻求他的人,他的大能和怒气必攻击所有离弃他的人。”
  • 现代标点和合本 - 我求王拨步兵马兵帮助我们抵挡路上的仇敌本以为羞耻,因我曾对王说:“我们神施恩的手必帮助一切寻求他的,但他的能力和愤怒必攻击一切离弃他的。”
  • 和合本(拼音版) - 我求王拨步兵马兵帮助我们抵挡路上的仇敌,本以为羞耻,因我曾对王说:“我们上帝施恩的手,必帮助一切寻求他的;但他的能力和忿怒,必攻击一切离弃他的。”
  • New International Version - I was ashamed to ask the king for soldiers and horsemen to protect us from enemies on the road, because we had told the king, “The gracious hand of our God is on everyone who looks to him, but his great anger is against all who forsake him.”
  • New International Reader's Version - I was ashamed to ask King Artaxerxes for soldiers and horsemen. They could have kept us safe from enemies on the road. But we had told the king that our God would keep us safe. We had said, “Our God is gracious and helps everyone who looks to him. But he becomes very angry with anyone who deserts him.”
  • English Standard Version - For I was ashamed to ask the king for a band of soldiers and horsemen to protect us against the enemy on our way, since we had told the king, “The hand of our God is for good on all who seek him, and the power of his wrath is against all who forsake him.”
  • New Living Translation - For I was ashamed to ask the king for soldiers and horsemen to accompany us and protect us from enemies along the way. After all, we had told the king, “Our God’s hand of protection is on all who worship him, but his fierce anger rages against those who abandon him.”
  • Christian Standard Bible - I did this because I was ashamed to ask the king for infantry and cavalry to protect us from enemies during the journey, since we had told him, “The hand of our God is gracious to all who seek him, but his fierce anger is against all who abandon him.”
  • New American Standard Bible - For I was ashamed to request from the king troops and horsemen to protect us from the enemy on the way, because we had said to the king, “The hand of our God is favorably disposed to all who seek Him, but His power and His anger are against all those who abandon Him.”
  • New King James Version - For I was ashamed to request of the king an escort of soldiers and horsemen to help us against the enemy on the road, because we had spoken to the king, saying, “The hand of our God is upon all those for good who seek Him, but His power and His wrath are against all those who forsake Him.”
  • Amplified Bible - For I was ashamed to request troops and horsemen from the king to protect us from the enemy along the way, because we had told the king, “The hand of our God is favorable toward all those who seek Him, but His power and His anger are against all those who abandon (turn away from) Him.”
  • American Standard Version - For I was ashamed to ask of the king a band of soldiers and horsemen to help us against the enemy in the way, because we had spoken unto the king, saying, The hand of our God is upon all them that seek him, for good; but his power and his wrath is against all them that forsake him.
  • King James Version - For I was ashamed to require of the king a band of soldiers and horsemen to help us against the enemy in the way: because we had spoken unto the king, saying, The hand of our God is upon all them for good that seek him; but his power and his wrath is against all them that forsake him.
  • New English Translation - I was embarrassed to request soldiers and horsemen from the king to protect us from the enemy along the way, because we had said to the king, “The good hand of our God is on everyone who is seeking him, but his great anger is against everyone who forsakes him.”
  • World English Bible - For I was ashamed to ask of the king a band of soldiers and horsemen to help us against the enemy on the way, because we had spoken to the king, saying, “The hand of our God is on all those who seek him, for good; but his power and his wrath is against all those who forsake him.”
  • 新標點和合本 - 我求王撥步兵馬兵幫助我們抵擋路上的仇敵,本以為羞恥;因我曾對王說:「我們神施恩的手必幫助一切尋求他的;但他的能力和忿怒必攻擊一切離棄他的。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我以求王撥步兵騎兵幫助我們抵擋路上的仇敵為羞愧,因我們曾對王說:「我們上帝施恩的手必幫助凡尋求他的,但他的能力和憤怒必攻擊凡離棄他的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我以求王撥步兵騎兵幫助我們抵擋路上的仇敵為羞愧,因我們曾對王說:「我們 神施恩的手必幫助凡尋求他的,但他的能力和憤怒必攻擊凡離棄他的。」
  • 當代譯本 - 我羞於求王派步兵和騎兵沿途幫助我們禦敵,因為我們曾經告訴王:「我們的上帝會施恩幫助尋求祂的人,但會向背棄祂的人發烈怒。」
  • 聖經新譯本 - 我羞於請求王派遣步兵和馬兵幫助我們抵禦路上的仇敵,因為我們曾告訴王說:‘我們 神的手必幫助所有尋求他的人,賜福給他們,但他的能力和忿怒必攻擊所有離棄他的人。’
  • 呂振中譯本 - 我要求王撥步兵馬兵來幫助我們抵擋路上的仇敵,原覺得慚愧,因為我們曾告訴王說:『我們的上帝的手一定會幫助一切尋求他的得福利,而他的能力和忿怒也一定會攻擊一切離棄他的。』
  • 中文標準譯本 - 我羞於求王派出軍隊和馬兵幫助我們對付路上的敵人,因為我們已經告訴王說:「我們神施恩的手必幫助所有尋求他的人,他的大能和怒氣必攻擊所有離棄他的人。」
  • 現代標點和合本 - 我求王撥步兵馬兵幫助我們抵擋路上的仇敵本以為羞恥,因我曾對王說:「我們神施恩的手必幫助一切尋求他的,但他的能力和憤怒必攻擊一切離棄他的。」
  • 文理和合譯本 - 昔我告王曰、凡尋求我上帝者、必蒙其祐、棄之者必犯其權、干其怒、今求王遣步卒騎兵、助我禦敵於路、我以為恥、
  • 文理委辦譯本 - 昔我告王曰、凡宗事我上帝者、必蒙其祐、棄之者必干其怒、今若求王、以騎兵步卒賜我禦敵、則我必深以為恥。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 昔我儕告王曰、凡求我天主者、必蒙其施恩保護、棄之者必干其盛怒、今若求王賜我步卒馬卒、防備途間之敵、則甚覺羞愧、
  • Nueva Versión Internacional - En realidad, sentí vergüenza de pedirle al rey que nos enviara un pelotón de caballería para que nos protegiera de los enemigos, ya que le habíamos dicho al rey que la mano de Dios protege a todos los que confían en él, pero que Dios descarga su poder y su ira contra quienes lo abandonan.
  • 현대인의 성경 - 나는 전에 황제에게 우리 하나님은 자기를 신뢰하는 모든 사람을 축복하시지만 자기를 저버리는 사람은 누구든지 벌하시는 분이라고 말한 적이 있었기 때문에 황제에게 군대를 보내서 도중에 원수들로부터 우리를 지켜 달라고 부탁하는 것을 부끄럽게 여겼다.
  • Новый Русский Перевод - Мне было стыдно просить у царя войска и всадников для нашей защиты от врагов в пути, потому что мы уже сказали царю: «Милостивая рука нашего Бога на каждом, кто ищет Его, но Его великий гнев на всех, кто покидает Его».
  • Восточный перевод - Мне было стыдно просить у царя войска и всадников для нашей защиты от врагов в пути, потому что мы уже сказали царю: «Милостивая рука нашего Бога на каждом, кто ищет Его, но Его великий гнев на всех, кто покидает Его».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мне было стыдно просить у царя войска и всадников для нашей защиты от врагов в пути, потому что мы уже сказали царю: «Милостивая рука нашего Бога на каждом, кто ищет Его, но Его великий гнев на всех, кто покидает Его».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мне было стыдно просить у царя войска и всадников для нашей защиты от врагов в пути, потому что мы уже сказали царю: «Милостивая рука нашего Бога на каждом, кто ищет Его, но Его великий гнев на всех, кто покидает Его».
  • La Bible du Semeur 2015 - J’aurais eu honte de demander à l’empereur de nous fournir une escorte de soldats et de cavaliers pour nous protéger contre l’ennemi pendant la route, car nous avions dit à l’empereur que notre Dieu protégeait avec bonté tous ceux qui lui font confiance, tandis que sa colère pèse lourdement sur tous ceux qui l’abandonnent.
  • リビングバイブル - 道中の敵を恐れて、警護の兵や騎兵をつけるよう王に願い出たりするのは恥だと考えたからです。というのも、かねてから王には、私たちの神を礼拝する者はだれでも守られ、災難は神をないがしろにする者にだけ下ると申し上げていたからです。
  • Nova Versão Internacional - Tive vergonha de pedir soldados e cavaleiros ao rei para nos protegerem dos inimigos na estrada, pois lhe tínhamos dito: “A mão bondosa de nosso Deus está sobre todos os que o buscam, mas o seu poder e a sua ira são contra todos os que o abandonam”.
  • Hoffnung für alle - Ich hätte mich nämlich geschämt, den König um eine berittene Truppe zu bitten, die uns unterwegs vor Überfällen bewahren könnte. Denn wir hatten vorher zum König gesagt: »Unser Gott hält seine schützende Hand über allen, die ihm vertrauen; doch wer sich von ihm abwendet, bekommt seinen Zorn zu spüren.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าละอายใจที่จะทูลขอกำลังทหารและทหารม้าจากกษัตริย์ให้อารักขาเราจากศัตรูตามรายทาง เพราะเราได้กราบทูลกษัตริย์ไว้ว่า “พระหัตถ์อันทรงพระคุณของพระเจ้าของเราอยู่เหนือทุกคนที่หวังพึ่งพระองค์ แต่ทรงพระพิโรธอย่างยิ่งต่อคนทั้งปวงที่ละทิ้งพระองค์”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ละอาย​ที่​จะ​ขอ​กอง​ทัพ​ทหาร​และ​ทหาร​ม้า​จาก​กษัตริย์​ให้​มา​ปกป้อง​พวก​เรา​จาก​ศัตรู​ใน​ระหว่าง​การ​เดิน​ทาง เพราะ​เรา​ได้​บอก​กษัตริย์​แล้ว​ว่า “มือ​ของ​พระ​เจ้า​ของ​เรา​ปกป้อง​ทุก​คน​ที่​แสวง​หา​พระ​องค์​ตลอด​กาล แต่​ความ​โกรธ​ของ​พระ​องค์​พลุ่ง​ขึ้น​ต่อ​ทุก​คน​ที่​ละทิ้ง​พระ​องค์”
Cross Reference
  • Thi Thiên 90:11 - Ai biết được cơn giận Chúa mạnh đến đâu? Vì thịnh nộ của Chúa lớn như nỗi sợ hãi do Chúa tạo nên.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:15 - Tôi chẳng dùng quyền ấy, nay viết thư này cũng không buộc anh chị em phải cung cấp cho tôi. Vì tôi thà chết đói còn hơn bị mất niềm hãnh diện này.
  • Y-sai 3:10 - Hãy nói với những người tin kính rằng mọi sự sẽ tốt cho họ. Họ sẽ hưởng được kết quả của việc mình làm.
  • Y-sai 3:11 - Nhưng khốn thay cho người gian ác, vì họ sẽ bị báo trả những gì chính họ gây ra.
  • Sô-phô-ni 1:2 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ quét sạch mọi thứ trên mặt đất.
  • Sô-phô-ni 1:3 - Ta sẽ quét sạch người và súc vật. Ta sẽ quét sạch các loài chim trời, cá biển. Ta sẽ quét sạch người ác, và tiêu diệt loài người khỏi mặt đất,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Sô-phô-ni 1:4 - “Ta sẽ đưa tay hại Giu-đa và Giê-ru-sa-lem. Ta sẽ tiêu diệt tàn tích của Ba-anh ra khỏi nơi này. Ta sẽ xóa sạch tên của những người thờ thần tượng và các thầy tế lễ tà thần.
  • Sô-phô-ni 1:5 - Vì những người quỳ trên mái nhà và thờ lạy muôn triệu ngôi sao. Những người miệng thì nói đi theo Chúa Hằng Hữu, nhưng lại phụng thờ thần Mô-lóc.
  • Sô-phô-ni 1:6 - Ta sẽ tận diệt những người thối lui không theo Ta. Cùng những người không còn tìm kiếm và cầu khẩn Chúa Hằng Hữu.”
  • 2 Cô-rinh-tô 7:14 - Tôi đã khoe với anh ấy điều gì về anh chị em, cũng không bị thất vọng, vì tôi nói đúng sự thật, cũng như tất cả những điều tôi nói với anh chị em đều chân thật.
  • Thi Thiên 21:8 - Chúa sẽ ra tay tìm bắt kẻ thù. Tay hữu Chúa sẽ nắm lấy họ.
  • Thi Thiên 21:9 - Chúa xuất hiện, sẽ khiến họ như lò lửa, trong cơn giận họ bị Ngài nuốt, ngọn lửa hừng sẽ đốt họ tiêu tan.
  • E-xơ-ra 7:9 - Họ rời Ba-by-lôn ngày mùng một tháng giêng năm thứ bảy đời Ạt-ta-xét-xe, và đến Giê-ru-sa-lem ngày mồng một tháng năm, trong sự dẫn dắt và ban ơn của Đức Chúa Trời.
  • Giô-suê 23:16 - Ngài sẽ đổ trên anh em tai họa, cho đến khi anh em bị tiêu diệt khỏi đất lành này, nếu anh em vi phạm giao ước của Ngài đã lập, đi thờ lạy các thần khác, cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ nổi lên, anh em sẽ bị tiêu diệt nhanh chóng, bị khai trừ khỏi đất tốt lành Ngài ban cho.”
  • Thi Thiên 34:22 - Nhưng Chúa Hằng Hữu chuộc người phục vụ Chúa. Người nào ẩn núp nơi Chúa không bị lên án.
  • E-xơ-ra 7:28 - Và cho tôi được lòng vua, các quân sư, và quần thần! Nhờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời giúp đỡ, tôi phấn khởi kêu gọi các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên xúc tiến việc trở về Giê-ru-sa-lem với tôi.”
  • Rô-ma 8:28 - Chúng ta biết mọi việc đều hợp lại làm ích cho người yêu mến Chúa, tức là những người được lựa chọn theo ý định của Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 10:38 - Người công chính sẽ sống bởi đức tin. Nếu ta thối lui, Chúa chẳng hài lòng.”
  • 2 Sử Ký 16:9 - Vì mắt Chúa Hằng Hữu nhìn qua nhìn lại khắp thế giới, sẵn sàng bày tỏ quyền lực vô song của Ngài cho những người giữ lòng trung thành với Ngài. Trong việc này vua hành động thật dại dột! Từ nay vua sẽ phải lâm vào nhiều cuộc chiến tranh!”
  • Ai Ca 3:25 - Chúa Hằng Hữu nhân từ với những người trông đợi Ngài, và những ai tìm kiếm Ngài.
  • 1 Sử Ký 28:9 - Sa-lô-môn, con trai ta, con hãy học biết Đức Chúa Trời của tổ phụ cách thâm sâu. Hết lòng, hết ý thờ phượng, và phục vụ Ngài. Vì Chúa Hằng Hữu thấy rõ mỗi tấm lòng và biết hết mọi ý tưởng. Nếu tìm kiếm Chúa, con sẽ gặp Ngài. Nhưng nếu con từ bỏ Chúa, Ngài sẽ xa lìa con mãi mãi.
  • Thi Thiên 33:18 - Nhưng mắt Chúa Hằng Hữu nhìn người tin kính và người trông mong đức nhân từ không phai tàn của Ngài.
  • Thi Thiên 33:19 - Chúa giải thoát họ khỏi chết và cho họ sống sót qua cơn đói kém.
  • Thi Thiên 34:15 - Vì mắt Chúa Hằng Hữu nhìn người công chính; tai Ngài nghe tiếng họ kêu cầu.
  • Thi Thiên 34:16 - Chúa Hằng Hữu đối nghịch người ác; xóa kỷ niệm họ trên thế gian.
  • E-xơ-ra 7:6 - E-xơ-ra là một trong những người lưu đày từ Ba-by-lôn về. Ông là văn sĩ, thông thạo Luật Môi-se do chính Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, ban bố cho Ít-ra-ên. Nhờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình giúp đỡ, nên mọi điều E-xơ-ra thỉnh cầu đều được vua chấp thuận.
  • 2 Sử Ký 15:2 - đi nghênh đón Vua A-sa và tâu trình: “Xin vua cùng toàn thể người Giu-đa và Bên-gia-min hãy nghe lời tôi! Vua và toàn dân theo Chúa Hằng Hữu đến mức nào thì Chúa phù hộ vua và toàn dân đến mức nấy! Nếu vua và toàn dân tìm kiếm Chúa, tất sẽ gặp Ngài. Nhưng nếu vua và toàn dân lìa bỏ Chúa, tất bị Chúa lìa bỏ.
  • 1 Phi-e-rơ 3:12 - Vì Chúa đang theo dõi con cái Ngài, lắng nghe lời cầu nguyện họ. Nhưng Ngài ngoảnh mặt xoay lưng với người làm ác.”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi nghĩ xin vua cho quân đội theo hộ tống là một điều xấu hổ, vì tôi có nói với vua: Đức Chúa Trời chúng tôi phù hộ những ai tìm cầu Ngài, nhưng trừng trị những ai từ bỏ Ngài.
  • 新标点和合本 - 我求王拨步兵马兵帮助我们抵挡路上的仇敌,本以为羞耻;因我曾对王说:“我们 神施恩的手必帮助一切寻求他的;但他的能力和忿怒必攻击一切离弃他的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我以求王拨步兵骑兵帮助我们抵挡路上的仇敌为羞愧,因我们曾对王说:“我们上帝施恩的手必帮助凡寻求他的,但他的能力和愤怒必攻击凡离弃他的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我以求王拨步兵骑兵帮助我们抵挡路上的仇敌为羞愧,因我们曾对王说:“我们 神施恩的手必帮助凡寻求他的,但他的能力和愤怒必攻击凡离弃他的。”
  • 当代译本 - 我羞于求王派步兵和骑兵沿途帮助我们御敌,因为我们曾经告诉王:“我们的上帝会施恩帮助寻求祂的人,但会向背弃祂的人发烈怒。”
  • 圣经新译本 - 我羞于请求王派遣步兵和马兵帮助我们抵御路上的仇敌,因为我们曾告诉王说:‘我们 神的手必帮助所有寻求他的人,赐福给他们,但他的能力和忿怒必攻击所有离弃他的人。’
  • 中文标准译本 - 我羞于求王派出军队和马兵帮助我们对付路上的敌人,因为我们已经告诉王说:“我们神施恩的手必帮助所有寻求他的人,他的大能和怒气必攻击所有离弃他的人。”
  • 现代标点和合本 - 我求王拨步兵马兵帮助我们抵挡路上的仇敌本以为羞耻,因我曾对王说:“我们神施恩的手必帮助一切寻求他的,但他的能力和愤怒必攻击一切离弃他的。”
  • 和合本(拼音版) - 我求王拨步兵马兵帮助我们抵挡路上的仇敌,本以为羞耻,因我曾对王说:“我们上帝施恩的手,必帮助一切寻求他的;但他的能力和忿怒,必攻击一切离弃他的。”
  • New International Version - I was ashamed to ask the king for soldiers and horsemen to protect us from enemies on the road, because we had told the king, “The gracious hand of our God is on everyone who looks to him, but his great anger is against all who forsake him.”
  • New International Reader's Version - I was ashamed to ask King Artaxerxes for soldiers and horsemen. They could have kept us safe from enemies on the road. But we had told the king that our God would keep us safe. We had said, “Our God is gracious and helps everyone who looks to him. But he becomes very angry with anyone who deserts him.”
  • English Standard Version - For I was ashamed to ask the king for a band of soldiers and horsemen to protect us against the enemy on our way, since we had told the king, “The hand of our God is for good on all who seek him, and the power of his wrath is against all who forsake him.”
  • New Living Translation - For I was ashamed to ask the king for soldiers and horsemen to accompany us and protect us from enemies along the way. After all, we had told the king, “Our God’s hand of protection is on all who worship him, but his fierce anger rages against those who abandon him.”
  • Christian Standard Bible - I did this because I was ashamed to ask the king for infantry and cavalry to protect us from enemies during the journey, since we had told him, “The hand of our God is gracious to all who seek him, but his fierce anger is against all who abandon him.”
  • New American Standard Bible - For I was ashamed to request from the king troops and horsemen to protect us from the enemy on the way, because we had said to the king, “The hand of our God is favorably disposed to all who seek Him, but His power and His anger are against all those who abandon Him.”
  • New King James Version - For I was ashamed to request of the king an escort of soldiers and horsemen to help us against the enemy on the road, because we had spoken to the king, saying, “The hand of our God is upon all those for good who seek Him, but His power and His wrath are against all those who forsake Him.”
  • Amplified Bible - For I was ashamed to request troops and horsemen from the king to protect us from the enemy along the way, because we had told the king, “The hand of our God is favorable toward all those who seek Him, but His power and His anger are against all those who abandon (turn away from) Him.”
  • American Standard Version - For I was ashamed to ask of the king a band of soldiers and horsemen to help us against the enemy in the way, because we had spoken unto the king, saying, The hand of our God is upon all them that seek him, for good; but his power and his wrath is against all them that forsake him.
  • King James Version - For I was ashamed to require of the king a band of soldiers and horsemen to help us against the enemy in the way: because we had spoken unto the king, saying, The hand of our God is upon all them for good that seek him; but his power and his wrath is against all them that forsake him.
  • New English Translation - I was embarrassed to request soldiers and horsemen from the king to protect us from the enemy along the way, because we had said to the king, “The good hand of our God is on everyone who is seeking him, but his great anger is against everyone who forsakes him.”
  • World English Bible - For I was ashamed to ask of the king a band of soldiers and horsemen to help us against the enemy on the way, because we had spoken to the king, saying, “The hand of our God is on all those who seek him, for good; but his power and his wrath is against all those who forsake him.”
  • 新標點和合本 - 我求王撥步兵馬兵幫助我們抵擋路上的仇敵,本以為羞恥;因我曾對王說:「我們神施恩的手必幫助一切尋求他的;但他的能力和忿怒必攻擊一切離棄他的。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我以求王撥步兵騎兵幫助我們抵擋路上的仇敵為羞愧,因我們曾對王說:「我們上帝施恩的手必幫助凡尋求他的,但他的能力和憤怒必攻擊凡離棄他的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我以求王撥步兵騎兵幫助我們抵擋路上的仇敵為羞愧,因我們曾對王說:「我們 神施恩的手必幫助凡尋求他的,但他的能力和憤怒必攻擊凡離棄他的。」
  • 當代譯本 - 我羞於求王派步兵和騎兵沿途幫助我們禦敵,因為我們曾經告訴王:「我們的上帝會施恩幫助尋求祂的人,但會向背棄祂的人發烈怒。」
  • 聖經新譯本 - 我羞於請求王派遣步兵和馬兵幫助我們抵禦路上的仇敵,因為我們曾告訴王說:‘我們 神的手必幫助所有尋求他的人,賜福給他們,但他的能力和忿怒必攻擊所有離棄他的人。’
  • 呂振中譯本 - 我要求王撥步兵馬兵來幫助我們抵擋路上的仇敵,原覺得慚愧,因為我們曾告訴王說:『我們的上帝的手一定會幫助一切尋求他的得福利,而他的能力和忿怒也一定會攻擊一切離棄他的。』
  • 中文標準譯本 - 我羞於求王派出軍隊和馬兵幫助我們對付路上的敵人,因為我們已經告訴王說:「我們神施恩的手必幫助所有尋求他的人,他的大能和怒氣必攻擊所有離棄他的人。」
  • 現代標點和合本 - 我求王撥步兵馬兵幫助我們抵擋路上的仇敵本以為羞恥,因我曾對王說:「我們神施恩的手必幫助一切尋求他的,但他的能力和憤怒必攻擊一切離棄他的。」
  • 文理和合譯本 - 昔我告王曰、凡尋求我上帝者、必蒙其祐、棄之者必犯其權、干其怒、今求王遣步卒騎兵、助我禦敵於路、我以為恥、
  • 文理委辦譯本 - 昔我告王曰、凡宗事我上帝者、必蒙其祐、棄之者必干其怒、今若求王、以騎兵步卒賜我禦敵、則我必深以為恥。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 昔我儕告王曰、凡求我天主者、必蒙其施恩保護、棄之者必干其盛怒、今若求王賜我步卒馬卒、防備途間之敵、則甚覺羞愧、
  • Nueva Versión Internacional - En realidad, sentí vergüenza de pedirle al rey que nos enviara un pelotón de caballería para que nos protegiera de los enemigos, ya que le habíamos dicho al rey que la mano de Dios protege a todos los que confían en él, pero que Dios descarga su poder y su ira contra quienes lo abandonan.
  • 현대인의 성경 - 나는 전에 황제에게 우리 하나님은 자기를 신뢰하는 모든 사람을 축복하시지만 자기를 저버리는 사람은 누구든지 벌하시는 분이라고 말한 적이 있었기 때문에 황제에게 군대를 보내서 도중에 원수들로부터 우리를 지켜 달라고 부탁하는 것을 부끄럽게 여겼다.
  • Новый Русский Перевод - Мне было стыдно просить у царя войска и всадников для нашей защиты от врагов в пути, потому что мы уже сказали царю: «Милостивая рука нашего Бога на каждом, кто ищет Его, но Его великий гнев на всех, кто покидает Его».
  • Восточный перевод - Мне было стыдно просить у царя войска и всадников для нашей защиты от врагов в пути, потому что мы уже сказали царю: «Милостивая рука нашего Бога на каждом, кто ищет Его, но Его великий гнев на всех, кто покидает Его».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мне было стыдно просить у царя войска и всадников для нашей защиты от врагов в пути, потому что мы уже сказали царю: «Милостивая рука нашего Бога на каждом, кто ищет Его, но Его великий гнев на всех, кто покидает Его».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мне было стыдно просить у царя войска и всадников для нашей защиты от врагов в пути, потому что мы уже сказали царю: «Милостивая рука нашего Бога на каждом, кто ищет Его, но Его великий гнев на всех, кто покидает Его».
  • La Bible du Semeur 2015 - J’aurais eu honte de demander à l’empereur de nous fournir une escorte de soldats et de cavaliers pour nous protéger contre l’ennemi pendant la route, car nous avions dit à l’empereur que notre Dieu protégeait avec bonté tous ceux qui lui font confiance, tandis que sa colère pèse lourdement sur tous ceux qui l’abandonnent.
  • リビングバイブル - 道中の敵を恐れて、警護の兵や騎兵をつけるよう王に願い出たりするのは恥だと考えたからです。というのも、かねてから王には、私たちの神を礼拝する者はだれでも守られ、災難は神をないがしろにする者にだけ下ると申し上げていたからです。
  • Nova Versão Internacional - Tive vergonha de pedir soldados e cavaleiros ao rei para nos protegerem dos inimigos na estrada, pois lhe tínhamos dito: “A mão bondosa de nosso Deus está sobre todos os que o buscam, mas o seu poder e a sua ira são contra todos os que o abandonam”.
  • Hoffnung für alle - Ich hätte mich nämlich geschämt, den König um eine berittene Truppe zu bitten, die uns unterwegs vor Überfällen bewahren könnte. Denn wir hatten vorher zum König gesagt: »Unser Gott hält seine schützende Hand über allen, die ihm vertrauen; doch wer sich von ihm abwendet, bekommt seinen Zorn zu spüren.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าละอายใจที่จะทูลขอกำลังทหารและทหารม้าจากกษัตริย์ให้อารักขาเราจากศัตรูตามรายทาง เพราะเราได้กราบทูลกษัตริย์ไว้ว่า “พระหัตถ์อันทรงพระคุณของพระเจ้าของเราอยู่เหนือทุกคนที่หวังพึ่งพระองค์ แต่ทรงพระพิโรธอย่างยิ่งต่อคนทั้งปวงที่ละทิ้งพระองค์”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ละอาย​ที่​จะ​ขอ​กอง​ทัพ​ทหาร​และ​ทหาร​ม้า​จาก​กษัตริย์​ให้​มา​ปกป้อง​พวก​เรา​จาก​ศัตรู​ใน​ระหว่าง​การ​เดิน​ทาง เพราะ​เรา​ได้​บอก​กษัตริย์​แล้ว​ว่า “มือ​ของ​พระ​เจ้า​ของ​เรา​ปกป้อง​ทุก​คน​ที่​แสวง​หา​พระ​องค์​ตลอด​กาล แต่​ความ​โกรธ​ของ​พระ​องค์​พลุ่ง​ขึ้น​ต่อ​ทุก​คน​ที่​ละทิ้ง​พระ​องค์”
  • Thi Thiên 90:11 - Ai biết được cơn giận Chúa mạnh đến đâu? Vì thịnh nộ của Chúa lớn như nỗi sợ hãi do Chúa tạo nên.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:15 - Tôi chẳng dùng quyền ấy, nay viết thư này cũng không buộc anh chị em phải cung cấp cho tôi. Vì tôi thà chết đói còn hơn bị mất niềm hãnh diện này.
  • Y-sai 3:10 - Hãy nói với những người tin kính rằng mọi sự sẽ tốt cho họ. Họ sẽ hưởng được kết quả của việc mình làm.
  • Y-sai 3:11 - Nhưng khốn thay cho người gian ác, vì họ sẽ bị báo trả những gì chính họ gây ra.
  • Sô-phô-ni 1:2 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ quét sạch mọi thứ trên mặt đất.
  • Sô-phô-ni 1:3 - Ta sẽ quét sạch người và súc vật. Ta sẽ quét sạch các loài chim trời, cá biển. Ta sẽ quét sạch người ác, và tiêu diệt loài người khỏi mặt đất,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Sô-phô-ni 1:4 - “Ta sẽ đưa tay hại Giu-đa và Giê-ru-sa-lem. Ta sẽ tiêu diệt tàn tích của Ba-anh ra khỏi nơi này. Ta sẽ xóa sạch tên của những người thờ thần tượng và các thầy tế lễ tà thần.
  • Sô-phô-ni 1:5 - Vì những người quỳ trên mái nhà và thờ lạy muôn triệu ngôi sao. Những người miệng thì nói đi theo Chúa Hằng Hữu, nhưng lại phụng thờ thần Mô-lóc.
  • Sô-phô-ni 1:6 - Ta sẽ tận diệt những người thối lui không theo Ta. Cùng những người không còn tìm kiếm và cầu khẩn Chúa Hằng Hữu.”
  • 2 Cô-rinh-tô 7:14 - Tôi đã khoe với anh ấy điều gì về anh chị em, cũng không bị thất vọng, vì tôi nói đúng sự thật, cũng như tất cả những điều tôi nói với anh chị em đều chân thật.
  • Thi Thiên 21:8 - Chúa sẽ ra tay tìm bắt kẻ thù. Tay hữu Chúa sẽ nắm lấy họ.
  • Thi Thiên 21:9 - Chúa xuất hiện, sẽ khiến họ như lò lửa, trong cơn giận họ bị Ngài nuốt, ngọn lửa hừng sẽ đốt họ tiêu tan.
  • E-xơ-ra 7:9 - Họ rời Ba-by-lôn ngày mùng một tháng giêng năm thứ bảy đời Ạt-ta-xét-xe, và đến Giê-ru-sa-lem ngày mồng một tháng năm, trong sự dẫn dắt và ban ơn của Đức Chúa Trời.
  • Giô-suê 23:16 - Ngài sẽ đổ trên anh em tai họa, cho đến khi anh em bị tiêu diệt khỏi đất lành này, nếu anh em vi phạm giao ước của Ngài đã lập, đi thờ lạy các thần khác, cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ nổi lên, anh em sẽ bị tiêu diệt nhanh chóng, bị khai trừ khỏi đất tốt lành Ngài ban cho.”
  • Thi Thiên 34:22 - Nhưng Chúa Hằng Hữu chuộc người phục vụ Chúa. Người nào ẩn núp nơi Chúa không bị lên án.
  • E-xơ-ra 7:28 - Và cho tôi được lòng vua, các quân sư, và quần thần! Nhờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời giúp đỡ, tôi phấn khởi kêu gọi các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên xúc tiến việc trở về Giê-ru-sa-lem với tôi.”
  • Rô-ma 8:28 - Chúng ta biết mọi việc đều hợp lại làm ích cho người yêu mến Chúa, tức là những người được lựa chọn theo ý định của Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 10:38 - Người công chính sẽ sống bởi đức tin. Nếu ta thối lui, Chúa chẳng hài lòng.”
  • 2 Sử Ký 16:9 - Vì mắt Chúa Hằng Hữu nhìn qua nhìn lại khắp thế giới, sẵn sàng bày tỏ quyền lực vô song của Ngài cho những người giữ lòng trung thành với Ngài. Trong việc này vua hành động thật dại dột! Từ nay vua sẽ phải lâm vào nhiều cuộc chiến tranh!”
  • Ai Ca 3:25 - Chúa Hằng Hữu nhân từ với những người trông đợi Ngài, và những ai tìm kiếm Ngài.
  • 1 Sử Ký 28:9 - Sa-lô-môn, con trai ta, con hãy học biết Đức Chúa Trời của tổ phụ cách thâm sâu. Hết lòng, hết ý thờ phượng, và phục vụ Ngài. Vì Chúa Hằng Hữu thấy rõ mỗi tấm lòng và biết hết mọi ý tưởng. Nếu tìm kiếm Chúa, con sẽ gặp Ngài. Nhưng nếu con từ bỏ Chúa, Ngài sẽ xa lìa con mãi mãi.
  • Thi Thiên 33:18 - Nhưng mắt Chúa Hằng Hữu nhìn người tin kính và người trông mong đức nhân từ không phai tàn của Ngài.
  • Thi Thiên 33:19 - Chúa giải thoát họ khỏi chết và cho họ sống sót qua cơn đói kém.
  • Thi Thiên 34:15 - Vì mắt Chúa Hằng Hữu nhìn người công chính; tai Ngài nghe tiếng họ kêu cầu.
  • Thi Thiên 34:16 - Chúa Hằng Hữu đối nghịch người ác; xóa kỷ niệm họ trên thế gian.
  • E-xơ-ra 7:6 - E-xơ-ra là một trong những người lưu đày từ Ba-by-lôn về. Ông là văn sĩ, thông thạo Luật Môi-se do chính Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, ban bố cho Ít-ra-ên. Nhờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình giúp đỡ, nên mọi điều E-xơ-ra thỉnh cầu đều được vua chấp thuận.
  • 2 Sử Ký 15:2 - đi nghênh đón Vua A-sa và tâu trình: “Xin vua cùng toàn thể người Giu-đa và Bên-gia-min hãy nghe lời tôi! Vua và toàn dân theo Chúa Hằng Hữu đến mức nào thì Chúa phù hộ vua và toàn dân đến mức nấy! Nếu vua và toàn dân tìm kiếm Chúa, tất sẽ gặp Ngài. Nhưng nếu vua và toàn dân lìa bỏ Chúa, tất bị Chúa lìa bỏ.
  • 1 Phi-e-rơ 3:12 - Vì Chúa đang theo dõi con cái Ngài, lắng nghe lời cầu nguyện họ. Nhưng Ngài ngoảnh mặt xoay lưng với người làm ác.”
Bible
Resources
Plans
Donate