Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các thầy tế lễ và người Lê-vi được chia thành từng ban để phụng sự Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem, như đã được quy định trong Sách của Môi-se.
- 新标点和合本 - 且派祭司和利未人按着班次在耶路撒冷侍奉 神,是照摩西律法书上所写的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们派祭司按着班次,利未人也按着班次在耶路撒冷事奉上帝,正如摩西律法书上所写的。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们派祭司按着班次,利未人也按着班次在耶路撒冷事奉 神,正如摩西律法书上所写的。
- 当代译本 - 他们依照摩西律法书的规定,派祭司和利未人按班次在耶路撒冷事奉上帝。
- 圣经新译本 - 他们又照着摩西书上所写,委派祭司按着编制,利未人按着班次,在耶路撒冷 神的殿中事奉。
- 中文标准译本 - 他们还照着摩西的书上所记的,指派祭司和利未人按照班组班次,在耶路撒冷服事神。
- 现代标点和合本 - 且派祭司和利未人按着班次在耶路撒冷侍奉神,是照摩西律法书上所写的。
- 和合本(拼音版) - 且派祭司和利未人,按着班次在耶路撒冷侍奉上帝,是照摩西律法书上所写的。
- New International Version - And they installed the priests in their divisions and the Levites in their groups for the service of God at Jerusalem, according to what is written in the Book of Moses.
- New International Reader's Version - The priests were appointed to their groups. And the Levites were appointed to their groups. All of them served God at Jerusalem. They served him in keeping with what is written in the Book of Moses.
- English Standard Version - And they set the priests in their divisions and the Levites in their divisions, for the service of God at Jerusalem, as it is written in the Book of Moses.
- New Living Translation - Then the priests and Levites were divided into their various divisions to serve at the Temple of God in Jerusalem, as prescribed in the Book of Moses.
- Christian Standard Bible - They also appointed the priests by their divisions and the Levites by their groups to the service of God in Jerusalem, according to what is written in the book of Moses.
- New American Standard Bible - Then they appointed the priests to their divisions and the Levites in their sections for the service of God in Jerusalem, as it is written in the Book of Moses.
- New King James Version - They assigned the priests to their divisions and the Levites to their divisions, over the service of God in Jerusalem, as it is written in the Book of Moses.
- Amplified Bible - Then they appointed the priests to their divisions and the Levites in their orders for the service of God at Jerusalem, as it is written in the book of Moses.
- American Standard Version - And they set the priests in their divisions, and the Levites in their courses, for the service of God, which is at Jerusalem; as it is written in the book of Moses.
- King James Version - And they set the priests in their divisions, and the Levites in their courses, for the service of God, which is at Jerusalem; as it is written in the book of Moses.
- New English Translation - They appointed the priests by their divisions and the Levites by their divisions over the worship of God at Jerusalem, in accord with the book of Moses.
- World English Bible - They set the priests in their divisions, and the Levites in their courses, for the service of God, which is at Jerusalem, as it is written in the book of Moses.
- 新標點和合本 - 且派祭司和利未人按着班次在耶路撒冷事奉神,是照摩西律法書上所寫的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們派祭司按着班次,利未人也按着班次在耶路撒冷事奉上帝,正如摩西律法書上所寫的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們派祭司按着班次,利未人也按着班次在耶路撒冷事奉 神,正如摩西律法書上所寫的。
- 當代譯本 - 他們依照摩西律法書的規定,派祭司和利未人按班次在耶路撒冷事奉上帝。
- 聖經新譯本 - 他們又照著摩西書上所寫,委派祭司按著編制,利未人按著班次,在耶路撒冷 神的殿中事奉。
- 呂振中譯本 - 他們派立了祭司按着分組、 利未 人按着班次、在 耶路撒冷 的上帝之 殿 來事奉 ,照 摩西 書上所寫的 。
- 中文標準譯本 - 他們還照著摩西的書上所記的,指派祭司和利未人按照班組班次,在耶路撒冷服事神。
- 現代標點和合本 - 且派祭司和利未人按著班次在耶路撒冷侍奉神,是照摩西律法書上所寫的。
- 文理和合譯本 - 俾祭司循其班列、利未人循其班次、供上帝役事在耶路撒冷、遵摩西之書所載、○
- 文理委辦譯本 - 俾祭司利未人、循其班列、在耶路撒冷、奉事上帝、遵摩西之書所載。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂使祭司與 利未 人、循其班列、在 耶路撒冷 奉事天主、遵 摩西 之書所載、
- Nueva Versión Internacional - Luego, según lo que está escrito en el libro de Moisés, instalaron a los sacerdotes en sus turnos y a los levitas en sus funciones, para el culto que se ofrece a Dios en Jerusalén.
- 현대인의 성경 - 그러고서 그들은 모세의 책에 기록된 대로 제사장들과 레위인들을 반별로 조직하여 예루살렘 성전에서 하나님을 섬기게 하였다.
- Новый Русский Перевод - Затем они поставили священников по их отделениям и левитов по их группам для служения Богу в Иерусалиме, как предписано в книге Моисея.
- Восточный перевод - Затем они назначили для служения Всевышнему в Иерусалиме священнослужителей по их отделениям и левитов по их группам, как предписано в Таурате, книге Мусы.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Затем они назначили для служения Аллаху в Иерусалиме священнослужителей по их отделениям и левитов по их группам, как предписано в Таурате, книге Мусы.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Затем они назначили для служения Всевышнему в Иерусалиме священнослужителей по их отделениям и левитов по их группам, как предписано в Тавроте, книге Мусо.
- La Bible du Semeur 2015 - On répartit aussi les prêtres selon leurs divisions et les lévites selon leurs classes pour le service de Dieu à Jérusalem, conformément à ce qui est écrit dans le livre de Moïse.
- リビングバイブル - そして祭司とレビ人は、モーセの律法にのっとってさまざまな奉仕の班に組み分けされ、神に仕えることになりました。
- Nova Versão Internacional - E organizaram os sacerdotes em suas divisões e os levitas em seus grupos para o serviço de Deus em Jerusalém, conforme o que está escrito no Livro de Moisés.
- Hoffnung für alle - Dann teilten sie die Priester und Leviten zum Tempeldienst in verschiedene Gruppen ein, wie es das Gesetz von Mose vorschreibt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพวกเขาก็แต่งตั้งปุโรหิตตามหมู่เหล่าและคนเลวีตามกลุ่มต่างๆ เพื่อรับใช้พระเจ้าในเยรูซาเล็มตามที่กำหนดไว้ในหนังสือของโมเสส
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้วเขาเหล่านั้นกำหนดบรรดาปุโรหิตและชาวเลวีประจำกองเวรของพวกเขา เพื่องานรับใช้พระเจ้าที่เยรูซาเล็ม ตามที่บันทึกไว้ในหนังสือของโมเสส
Cross Reference
- Dân Số Ký 8:9 - Sau đó, hãy dẫn người Lê-vi đến cửa Đền Tạm trước sự chứng kiến của toàn dân.
- Dân Số Ký 8:10 - Con sẽ trình diện người Lê-vi cho Chúa Hằng Hữu; và người Ít-ra-ên sẽ đặt tay trên họ.
- Dân Số Ký 8:11 - A-rôn sẽ dâng người Lê-vi cho Chúa Hằng Hữu như một lễ vật của người Ít-ra-ên dâng lên, để thay dân phục vụ Chúa Hằng Hữu.
- Dân Số Ký 8:12 - Người Lê-vi sẽ đặt tay trên đầu hai con bò: Một con làm sinh tế chuộc tội, một con làm sinh tế thiêu, dâng lên Chúa Hằng Hữu để chuộc tội cho họ.
- Dân Số Ký 8:13 - Xong rồi, người Lê-vi sẽ được giao cho A-rôn và các con A-rôn, giống như một lễ vật dâng lên Chúa Hằng Hữu theo lối đưa qua đưa lại; sau khi dâng, lễ vật thuộc về thầy tế lễ.
- Dân Số Ký 8:14 - Như thế, con phân biệt người Lê-vi với những người Ít-ra-ên khác, vì người Lê-vi thuộc về Ta.
- Dân Số Ký 8:15 - Sau khi được làm lễ thanh tẩy và hiến dâng, người Lê-vi sẽ vào Đền Tạm phục vụ Ta.
- Dân Số Ký 8:16 - Họ được dâng cho Ta để thay thế các con trưởng nam Ít-ra-ên, và Ta chấp nhận họ.
- Dân Số Ký 8:17 - Vì vào ngày Ta đoán phạt các con đầu lòng Ai Cập, Ta đã dành cho Ta tất cả con đầu lòng Ít-ra-ên, cả người lẫn gia súc.
- Dân Số Ký 8:18 - Và bây giờ, Ta nhận người Lê-vi thay cho các con trưởng nam Ít-ra-ên.
- Dân Số Ký 8:19 - Ta sẽ giao người Lê-vi cho A-rôn và các con trai (như một món quà tặng), để họ phục vụ trong Đền Tạm thay cho người Ít-ra-ên, và làm lễ chuộc tội cho người Ít-ra-ên; nhờ đó người Ít-ra-ên sẽ không bị tai họa. Vì nếu ai trong người Ít-ra-ên vào nơi thánh, thì người ấy phải mang tai họa.”
- Dân Số Ký 8:20 - Môi-se, A-rôn, và toàn dân Ít-ra-ên thực hiện mọi lời Chúa Hằng Hữu phán dạy Môi-se về người Lê-vi.
- Dân Số Ký 8:21 - Người Lê-vi tẩy sạch mình, giặt áo xống, và A-rôn dâng họ như tế lễ đưa qua đưa lại trước mặt Chúa Hằng Hữu. A-rôn cũng làm lễ chuộc tội cho họ được thánh sạch.
- Dân Số Ký 8:22 - Sau đó, họ vào Đền Tạm giúp A-rôn và các con A-rôn. Mọi việc đều được thực hiện đúng theo lời Chúa Hằng Hữu phán dạy Môi-se.
- Dân Số Ký 8:23 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se:
- Dân Số Ký 8:24 - “Mỗi người Lê-vi sẽ bắt đầu cuộc đời công vụ trong Đền Tạm từ tuổi hai mươi lăm,
- Dân Số Ký 8:25 - đến tuổi năm mươi, họ sẽ mãn nhiệm vụ.
- Dân Số Ký 8:26 - Đến tuổi đó, họ có thể phụ giúp anh em mình trong các việc tại Đền Tạm, nhưng chính họ không được đảm trách công việc. Con phải áp dụng luật lệ này khi phân công cho người Lê-vi.”
- 1 Sử Ký 23:1 - Khi đã già yếu vì cao tuổi, Đa-vít lập Sa-lô-môn lên ngôi làm vua nước Ít-ra-ên.
- 1 Sử Ký 23:2 - Vua triệu tập các lãnh tụ của Ít-ra-ên, cùng các thầy tế lễ và người Lê-vi.
- 1 Sử Ký 23:3 - Tất cả người Lê-vi từ ba mươi tuổi trở lên được 38.000 người.
- 1 Sử Ký 23:4 - Đa-vít nói: “Trong số ấy, 24.000 người chia nhau cai quản công việc trong Đền Tạm của Chúa Hằng Hữu, 6.000 làm quan chức và phán quan,
- 1 Sử Ký 23:5 - 4.000 giữ việc gác cổng, và 4.000 ca ngợi Chúa Hằng Hữu với các nhạc khí mà ta đã chế tạo để dùng vào việc thờ phượng.”
- 1 Sử Ký 23:6 - Đa-vít chia người Lê-vi làm ba, theo tên ba con trai của Lê-vi—Ghẹt-sôn, Kê-hát, và Mê-ra-ri.
- 1 Sử Ký 23:7 - Dòng Ghẹt-sôn chia làm hai nhóm mang tên La-ê-đan và Si-mê-i, con của Ghẹt-sôn.
- 1 Sử Ký 23:8 - Ba hậu tự của La-ê-đan là Giê-hi-ên (trưởng gia tộc), Xê-tham, Giô-ên.
- 1 Sử Ký 23:9 - Đó là những trưởng tộc của La-ê-đan. Ba hậu tự của Si-mê-i là Sê-lô-mít, Ha-xi-ên, và Ha-ran.
- 1 Sử Ký 23:10 - Bốn hậu tự khác của Si-mê-i: Gia-hát, Xi-xa, Giê-úc, và Bê-ri-a.
- 1 Sử Ký 23:11 - Gia-hát làm trưởng tộc; kế đến là Xi-xa. Riêng Giê-úc và Bê-ri-a ít con cháu nên trong sổ bộ hai gia đình được kể là một.
- 1 Sử Ký 23:12 - Con trai Kê-hát là Am-ram, Dít-sê-ha, Hếp-rôn, và U-xi-ên.
- 1 Sử Ký 23:13 - Con trai Am-ram là A-rôn và Môi-se. A-rôn và dòng dõi được biệt riêng ra cho Chúa Hằng Hữu để sử dụng các vật chí thánh và vĩnh viễn dâng hương, phục vụ Chúa Hằng Hữu và nhân danh Ngài mà chúc phước lành cho dân.
- 1 Sử Ký 23:14 - Trong khi đó, các con trai của Môi-se, người của Đức Chúa Trời, đều được liệt kê trong sổ bộ đại tộc Lê-vi.
- 1 Sử Ký 23:15 - Hai con trai của Môi-se là Ghẹt-sôn và Ê-li-ê-se.
- 1 Sử Ký 23:16 - Con trai của Ghẹt-sôn là Sê-bu-ên, trưởng tộc.
- 1 Sử Ký 23:17 - Con trai độc nhất của Ê-li-ê-se là Rê-ha-bia, trưởng tộc, nhưng Rê-ha-bia lại sinh rất nhiều con.
- 1 Sử Ký 23:18 - Con trai của Kê-hát là Sê-lô-mít, trưởng tộc.
- 1 Sử Ký 23:19 - Con trai của Hếp-rôn là Giê-ri-gia (trưởng tộc), A-ma-ria (thứ hai), Gia-ha-xi-ên (thứ ba), và Giê-ca-mê-am (thứ tư).
- 1 Sử Ký 23:20 - Con trai của U-xi-ên là Mi-ca (trưởng tộc) và Di-si-gia (thứ hai).
- 1 Sử Ký 23:21 - Con trai của Mê-ra-ri là Mách-li và Mu-si. Con trai của Mác-li là Ê-lê-a-sa và Kích.
- 1 Sử Ký 23:22 - Ê-lê-a-sa không có con trai, chỉ có con gái. Các cô này kết hôn với các con trai của Kích.
- 1 Sử Ký 23:23 - Ba con trai của Mu-si là Mách-li, Ê-đe, và Giê-rê-mốt.
- 1 Sử Ký 23:24 - Dòng họ Lê-vi chia từng tộc do các trưởng tộc cầm đầu. Mọi người từ hai mươi tuổi trở lên đều phục vụ trong nhà của Chúa Hằng Hữu.
- 1 Sử Ký 23:25 - Đa-vít nhận định: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đã cho dân Ngài hưởng thái bình, còn Ngài ngự tại Giê-ru-sa-lem mãi mãi.
- 1 Sử Ký 23:26 - Như thế, người Lê-vi không cần khuân vác Đền Tạm và các dụng cụ trong đền nữa.”
- 2 Sử Ký 35:4 - Hãy chuẩn bị trong nhà tổ phụ mình, theo ban thứ các ngươi, đúng như sắc lệnh của Đa-vít, vua Ít-ra-ên và sắc lệnh của con ông là Sa-lô-môn.
- 2 Sử Ký 35:5 - Hãy đứng trong nơi thánh, theo các phân ban trong gia đình tổ phụ anh em các ngươi và dân tộc mình như khi dâng tế lễ trong Đền Thờ.
- 1 Sử Ký 24:1 - Con cháu A-rôn được phân chia thành những nhóm phục vụ. Các con trai của A-rôn là Na-đáp, A-bi-hu, Ê-lê-a-sa, và Y-tha-ma.
- Dân Số Ký 3:6 - “Hãy đem đại tộc Lê-vi đến, đặt họ dưới quyền Thầy Tế lễ A-rôn để họ giúp đỡ người.