Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
7:23 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy chuẩn bị xiềng xích, vì đất này tràn ngập tội ác đẫm máu. Giê-ru-sa-lem đầy dẫy việc bạo tàn.
  • 新标点和合本 - “要制造锁链;因为这地遍满流血的罪,城邑充满强暴的事。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “要制造锁链;因为遍地都有流血的罪,满城都是残暴的事。
  • 和合本2010(神版-简体) - “要制造锁链;因为遍地都有流血的罪,满城都是残暴的事。
  • 当代译本 - “你要预备锁链,因为这地方充满了血腥的罪恶,城里充斥着暴行。
  • 圣经新译本 - 你要制造锁链, 因为这地满了血腥(“血腥”或译:“流血的审判”),这城满了强暴。
  • 现代标点和合本 - “要制造锁链,因为这地遍满流血的罪,城邑充满强暴的事。
  • 和合本(拼音版) - “要制造锁链;因为这地遍满流血的罪,城邑充满强暴的事。
  • New International Version - “ ‘Prepare chains! For the land is full of bloodshed, and the city is full of violence.
  • New International Reader's Version - “ ‘Ezekiel, get ready to put my people in chains. The land is full of murderers. They are harming one another all over Jerusalem.
  • English Standard Version - “Forge a chain! For the land is full of bloody crimes and the city is full of violence.
  • New Living Translation - “Prepare chains for my people, for the land is bloodied by terrible crimes. Jerusalem is filled with violence.
  • Christian Standard Bible - Forge the chain, for the land is filled with crimes of bloodshed, and the city is filled with violence.
  • New American Standard Bible - ‘Make the chain, for the land is full of bloody crimes, and the city is full of violence.
  • New King James Version - ‘Make a chain, For the land is filled with crimes of blood, And the city is full of violence.
  • Amplified Bible - ‘Prepare the chain [for imprisonment], for the land is full of bloody crimes [murders committed under the pretense of civil justice] and the city is full of violence.
  • American Standard Version - Make the chain; for the land is full of bloody crimes, and the city is full of violence.
  • King James Version - Make a chain: for the land is full of bloody crimes, and the city is full of violence.
  • New English Translation - (Make the chain, because the land is full of murder and the city is full of violence.)
  • World English Bible - “‘Make chains; for the land is full of bloody crimes, and the city is full of violence.
  • 新標點和合本 - 「要製造鎖鍊;因為這地遍滿流血的罪,城邑充滿強暴的事。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「要製造鎖鏈;因為遍地都有流血的罪,滿城都是殘暴的事。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「要製造鎖鏈;因為遍地都有流血的罪,滿城都是殘暴的事。
  • 當代譯本 - 「你要預備鎖鏈,因為這地方充滿了血腥的罪惡,城裡充斥著暴行。
  • 聖經新譯本 - 你要製造鎖鍊, 因為這地滿了血腥(“血腥”或譯:“流血的審判”),這城滿了強暴。
  • 呂振中譯本 - 肆行搗亂 。 『因為這地遍滿了 流人 血的案件,這城充滿了強暴的事,
  • 現代標點和合本 - 「要製造鎖鏈,因為這地遍滿流血的罪,城邑充滿強暴的事。
  • 文理和合譯本 - 當作鏈索、蓋流血之罪盈於斯土、殘暴充乎其邑、
  • 文理委辦譯本 - 斯土之民、尚殺戮、行刧奪、遍於邑郊、故當作鐵索。以為被擄之兆、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當作鐵索、因斯地滿以殺人流血之罪、邑充以強暴之事、
  • Nueva Versión Internacional - »Prepara las cadenas porque el país se ha llenado de sangre, y la ciudad está llena de violencia.
  • 현대인의 성경 - “너는 쇠사슬을 만들어라. 이 땅에는 살인자가 가득하고 성 안에는 폭력이 난무하고 있다.
  • Новый Русский Перевод - Готовь цепи , потому что страна полна кровавых преступлений, а город объят насилием.
  • Восточный перевод - Готовь цепи, потому что страна полна кровавых преступлений, а город объят насилием.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Готовь цепи, потому что страна полна кровавых преступлений, а город объят насилием.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Готовь цепи, потому что страна полна кровавых преступлений, а город объят насилием.
  • La Bible du Semeur 2015 - Fabriquez-vous des chaînes, car les crimes font loi ╵dans ce pays, et la ville est remplie de violence.
  • リビングバイブル - わたしの民のために鎖を用意せよ。この国は流血の罪で満ちているからだ。エルサレムは暴虐に満ちているので、わたしはその住民を奴隷とする。
  • Nova Versão Internacional - “Preparem correntes, porque a terra está cheia de sangue derramado e a cidade está cheia de violência.
  • Hoffnung für alle - und ein großes Blutbad anrichten. Denn das ganze Land hat durch Mord und Totschlag Schuld auf sich geladen, und in Jerusalem herrscht die Gewalt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘จงเตรียมโซ่ตรวน! เพราะแผ่นดินนองเลือด และกรุงนี้เต็มไปด้วยความโหดร้ายทารุณ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​เตรียม​โซ่​ให้​พร้อม เพราะ​แผ่นดิน​เต็ม​ด้วย​การ​นอง​เลือด และ​เมือง​เต็ม​ด้วย​ความ​ป่า​เถื่อน
Cross Reference
  • 2 Các Vua 24:4 - người đã làm cho Giê-ru-sa-lem đầy dẫy máu vô tội, đến độ Chúa Hằng Hữu không tha thứ được nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 8:17 - “Con đã thấy chưa, hỡi con người?” Ngài hỏi tôi. “Người Giu-đa phạm tội ác khủng khiếp như thế là điều không đáng kể sao? Chúng làm cho tội ác đầy tràn khắp đất, lấy cành cây chống mũi cố tình làm Ta giận.
  • Y-sai 59:7 - Chúng nhanh chân chạy vào đường tội ác, vội vã làm đổ máu vô tội. Chúng cứ nghĩ chuyện gian tà. Khốn khổ và hủy diệt luôn luôn theo chúng.
  • Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
  • Ê-xê-chi-ên 22:3 - và truyền cho nó sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Hỡi thành của kẻ sát nhân, bị lên án và diệt vong—thành phố đầy thần tượng, bẩn thỉu, và hôi thối—
  • Ê-xê-chi-ên 22:4 - ngươi là kẻ có tội vì máu của ngươi đổ khắp nơi. Ngươi tự làm nhơ bẩn vì những thần tượng ngươi đã tạo. Ngày diệt vong của ngươi đã đến! Năm của ngươi đã tận. Ta sẽ khiến ngươi làm trò cười và hổ nhục cho thế gian.
  • Ê-xê-chi-ên 22:5 - Hỡi thành phản loạn, đầy nhơ nhuốc, người ta sẽ chế giễu ngươi khắp các nước gần xa.
  • Ê-xê-chi-ên 22:6 - Mỗi lãnh đạo của Ít-ra-ên sống trong thành này đều ra sức làm đổ máu.
  • Ê-xê-chi-ên 19:3 - Sư tử mẹ nuôi một con trong đàn lớn lên thành sư tử tơ dũng mãnh. Nó học cách săn mồi và ăn thịt người.
  • Ê-xê-chi-ên 19:4 - Các dân tộc nghe về nó, và nó bị sập hầm bẫy của chúng. Chúng dùng móc kéo nó giải về Ai Cập.
  • Ê-xê-chi-ên 19:5 - Khi sư tử mẹ thấy hy vọng từ nó đã tiêu tan, liền chọn một con khác, và nuôi thành sư tử tơ.
  • Ê-xê-chi-ên 19:6 - Nó đi lại giữa những sư tử và trở thành con đầu đàn. Nó tập bắt mồi, và nó cũng ăn thịt người.
  • Giê-rê-mi 40:1 - Chúa Hằng Hữu ban một sứ điệp cho Giê-rê-mi sau khi Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ huy thị vệ, trả tự do cho Giê-rê-mi tại Ra-ma. Ông sai tìm Giê-rê-mi đang bị xiềng chung với đoàn phu tù Giê-ru-sa-lem và Giu-đa bị lưu đày qua xứ Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 7:6 - nếu các ngươi không ức hiếp ngoại kiều, cô nhi, và quả phụ; nếu các ngươi không giết người vô tội; và không thờ lạy thần tượng để tự hại mình.
  • Y-sai 59:3 - Bàn tay ngươi là tay của kẻ giết người, và ngón tay ngươi dính đầy tội ác. Môi ngươi đầy lời dối trá và miệng ngươi thốt ra điều thối nát.
  • Na-hum 3:10 - Thế mà nó còn bị lưu đày, bị bắt làm tù binh. Con cái nó bị đập nát ở khắp các đầu đường xó chợ. Quan chức nó bị quân thù bắt thăm chia nhau làm nô lệ. Các lãnh đạo nó đều bị xiềng xích.
  • Mi-ca 2:2 - Khi các ngươi thèm đồng ruộng nào, thì các ngươi tìm mọi cách cướp lấy. Khi các ngươi tham muốn nhà của ai, thì các ngươi dùng bạo lực tước đoạt. Các ngươi áp bức chủ nhà lẫn người nhà để cưỡng chiếm nhà cửa, sản nghiệp họ.
  • Ê-xê-chi-ên 22:13 - Nhưng bây giờ, Ta đập hai tay buộc ngươi chấm dứt những cuộc lưu huyết và thủ lợi cách gian lận.
  • Ê-xê-chi-ên 22:27 - Các lãnh đạo ngươi giống như muông sói cắn xé các nạn nhân. Chúng cũng giết hại người dân để thủ lợi!
  • Ai Ca 3:7 - Chúa xây tường vây kín tôi, tôi không thể vượt thoát. Ngài dùng xiềng xích nặng nề trói chặt tôi.
  • Sô-phô-ni 3:3 - Những lãnh đạo nó giống như sư tử gầm thét. Các thẩm phán nó như muông sói ban đêm, chúng không chừa lại gì đến sáng mai.
  • Sô-phô-ni 3:4 - Các tiên tri nó kiêu căng, phản trắc. Các thầy tế lễ nó làm nhơ bẩn Đền Thánh và bẻ cong luật pháp.
  • Ê-xê-chi-ên 22:9 - Người ta vu cáo để giết hại người khác. Các đỉnh núi đồi đầy dẫy thần tượng và mọi nơi đầy những gian dâm.
  • Mi-ca 7:2 - Người đạo đức đã bị quét sạch tất cả; người chính trực cũng chẳng còn trên đất. Mọi người đều rình rập giết người, giăng lưới săn bắt anh em.
  • Giê-rê-mi 2:34 - Nơi vạt áo ngươi cũng đã vấy máu của người vô tội và người nghèo, dù ngươi không bắt quả tang họ phá cửa vào nhà ngươi!
  • Giê-rê-mi 22:17 - “Còn ngươi! Mắt và lòng ngươi chỉ chăm lợi bất nghĩa! Ngươi làm đổ máu người vô tội, áp bức người nghèo khổ, và cai trị tàn nhẫn.”
  • Ô-sê 4:2 - Các ngươi thề hứa rồi thất hứa; ngươi giết người, trộm cắp, và ngoại tình. Bạo lực gia tăng khắp nơi— gây cảnh đổ máu này đến cảnh đổ máu khác.
  • 2 Các Vua 21:16 - Ngoài tội xúi giục Giu-đa thờ thần tượng trước mặt Chúa Hằng Hữu, Ma-na-se còn giết nhiều người vô tội, làm cho máu họ tràn ngập Giê-ru-sa-lem.
  • Ê-xê-chi-ên 11:6 - Các ngươi giết quá nhiều người trong thành, làm cho đường phố đầy xác chết.
  • Giê-rê-mi 27:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hãy làm một cái ách rồi dùng dây da buộc ách ấy vào cổ con.
  • Ê-xê-chi-ên 9:9 - Chúa phán với tôi: “Tội lỗi Ít-ra-ên và Giu-đa thật lớn. Toàn xứ đầy dẫy kẻ sát nhân; thành đầy dẫy bất công. Chúng còn nói: ‘Chúa Hằng Hữu không nhìn thấy đâu! Chúa Hằng Hữu đã lìa bỏ xứ này!’
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy chuẩn bị xiềng xích, vì đất này tràn ngập tội ác đẫm máu. Giê-ru-sa-lem đầy dẫy việc bạo tàn.
  • 新标点和合本 - “要制造锁链;因为这地遍满流血的罪,城邑充满强暴的事。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “要制造锁链;因为遍地都有流血的罪,满城都是残暴的事。
  • 和合本2010(神版-简体) - “要制造锁链;因为遍地都有流血的罪,满城都是残暴的事。
  • 当代译本 - “你要预备锁链,因为这地方充满了血腥的罪恶,城里充斥着暴行。
  • 圣经新译本 - 你要制造锁链, 因为这地满了血腥(“血腥”或译:“流血的审判”),这城满了强暴。
  • 现代标点和合本 - “要制造锁链,因为这地遍满流血的罪,城邑充满强暴的事。
  • 和合本(拼音版) - “要制造锁链;因为这地遍满流血的罪,城邑充满强暴的事。
  • New International Version - “ ‘Prepare chains! For the land is full of bloodshed, and the city is full of violence.
  • New International Reader's Version - “ ‘Ezekiel, get ready to put my people in chains. The land is full of murderers. They are harming one another all over Jerusalem.
  • English Standard Version - “Forge a chain! For the land is full of bloody crimes and the city is full of violence.
  • New Living Translation - “Prepare chains for my people, for the land is bloodied by terrible crimes. Jerusalem is filled with violence.
  • Christian Standard Bible - Forge the chain, for the land is filled with crimes of bloodshed, and the city is filled with violence.
  • New American Standard Bible - ‘Make the chain, for the land is full of bloody crimes, and the city is full of violence.
  • New King James Version - ‘Make a chain, For the land is filled with crimes of blood, And the city is full of violence.
  • Amplified Bible - ‘Prepare the chain [for imprisonment], for the land is full of bloody crimes [murders committed under the pretense of civil justice] and the city is full of violence.
  • American Standard Version - Make the chain; for the land is full of bloody crimes, and the city is full of violence.
  • King James Version - Make a chain: for the land is full of bloody crimes, and the city is full of violence.
  • New English Translation - (Make the chain, because the land is full of murder and the city is full of violence.)
  • World English Bible - “‘Make chains; for the land is full of bloody crimes, and the city is full of violence.
  • 新標點和合本 - 「要製造鎖鍊;因為這地遍滿流血的罪,城邑充滿強暴的事。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「要製造鎖鏈;因為遍地都有流血的罪,滿城都是殘暴的事。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「要製造鎖鏈;因為遍地都有流血的罪,滿城都是殘暴的事。
  • 當代譯本 - 「你要預備鎖鏈,因為這地方充滿了血腥的罪惡,城裡充斥著暴行。
  • 聖經新譯本 - 你要製造鎖鍊, 因為這地滿了血腥(“血腥”或譯:“流血的審判”),這城滿了強暴。
  • 呂振中譯本 - 肆行搗亂 。 『因為這地遍滿了 流人 血的案件,這城充滿了強暴的事,
  • 現代標點和合本 - 「要製造鎖鏈,因為這地遍滿流血的罪,城邑充滿強暴的事。
  • 文理和合譯本 - 當作鏈索、蓋流血之罪盈於斯土、殘暴充乎其邑、
  • 文理委辦譯本 - 斯土之民、尚殺戮、行刧奪、遍於邑郊、故當作鐵索。以為被擄之兆、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當作鐵索、因斯地滿以殺人流血之罪、邑充以強暴之事、
  • Nueva Versión Internacional - »Prepara las cadenas porque el país se ha llenado de sangre, y la ciudad está llena de violencia.
  • 현대인의 성경 - “너는 쇠사슬을 만들어라. 이 땅에는 살인자가 가득하고 성 안에는 폭력이 난무하고 있다.
  • Новый Русский Перевод - Готовь цепи , потому что страна полна кровавых преступлений, а город объят насилием.
  • Восточный перевод - Готовь цепи, потому что страна полна кровавых преступлений, а город объят насилием.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Готовь цепи, потому что страна полна кровавых преступлений, а город объят насилием.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Готовь цепи, потому что страна полна кровавых преступлений, а город объят насилием.
  • La Bible du Semeur 2015 - Fabriquez-vous des chaînes, car les crimes font loi ╵dans ce pays, et la ville est remplie de violence.
  • リビングバイブル - わたしの民のために鎖を用意せよ。この国は流血の罪で満ちているからだ。エルサレムは暴虐に満ちているので、わたしはその住民を奴隷とする。
  • Nova Versão Internacional - “Preparem correntes, porque a terra está cheia de sangue derramado e a cidade está cheia de violência.
  • Hoffnung für alle - und ein großes Blutbad anrichten. Denn das ganze Land hat durch Mord und Totschlag Schuld auf sich geladen, und in Jerusalem herrscht die Gewalt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘จงเตรียมโซ่ตรวน! เพราะแผ่นดินนองเลือด และกรุงนี้เต็มไปด้วยความโหดร้ายทารุณ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​เตรียม​โซ่​ให้​พร้อม เพราะ​แผ่นดิน​เต็ม​ด้วย​การ​นอง​เลือด และ​เมือง​เต็ม​ด้วย​ความ​ป่า​เถื่อน
  • 2 Các Vua 24:4 - người đã làm cho Giê-ru-sa-lem đầy dẫy máu vô tội, đến độ Chúa Hằng Hữu không tha thứ được nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 8:17 - “Con đã thấy chưa, hỡi con người?” Ngài hỏi tôi. “Người Giu-đa phạm tội ác khủng khiếp như thế là điều không đáng kể sao? Chúng làm cho tội ác đầy tràn khắp đất, lấy cành cây chống mũi cố tình làm Ta giận.
  • Y-sai 59:7 - Chúng nhanh chân chạy vào đường tội ác, vội vã làm đổ máu vô tội. Chúng cứ nghĩ chuyện gian tà. Khốn khổ và hủy diệt luôn luôn theo chúng.
  • Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
  • Ê-xê-chi-ên 22:3 - và truyền cho nó sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Hỡi thành của kẻ sát nhân, bị lên án và diệt vong—thành phố đầy thần tượng, bẩn thỉu, và hôi thối—
  • Ê-xê-chi-ên 22:4 - ngươi là kẻ có tội vì máu của ngươi đổ khắp nơi. Ngươi tự làm nhơ bẩn vì những thần tượng ngươi đã tạo. Ngày diệt vong của ngươi đã đến! Năm của ngươi đã tận. Ta sẽ khiến ngươi làm trò cười và hổ nhục cho thế gian.
  • Ê-xê-chi-ên 22:5 - Hỡi thành phản loạn, đầy nhơ nhuốc, người ta sẽ chế giễu ngươi khắp các nước gần xa.
  • Ê-xê-chi-ên 22:6 - Mỗi lãnh đạo của Ít-ra-ên sống trong thành này đều ra sức làm đổ máu.
  • Ê-xê-chi-ên 19:3 - Sư tử mẹ nuôi một con trong đàn lớn lên thành sư tử tơ dũng mãnh. Nó học cách săn mồi và ăn thịt người.
  • Ê-xê-chi-ên 19:4 - Các dân tộc nghe về nó, và nó bị sập hầm bẫy của chúng. Chúng dùng móc kéo nó giải về Ai Cập.
  • Ê-xê-chi-ên 19:5 - Khi sư tử mẹ thấy hy vọng từ nó đã tiêu tan, liền chọn một con khác, và nuôi thành sư tử tơ.
  • Ê-xê-chi-ên 19:6 - Nó đi lại giữa những sư tử và trở thành con đầu đàn. Nó tập bắt mồi, và nó cũng ăn thịt người.
  • Giê-rê-mi 40:1 - Chúa Hằng Hữu ban một sứ điệp cho Giê-rê-mi sau khi Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ huy thị vệ, trả tự do cho Giê-rê-mi tại Ra-ma. Ông sai tìm Giê-rê-mi đang bị xiềng chung với đoàn phu tù Giê-ru-sa-lem và Giu-đa bị lưu đày qua xứ Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 7:6 - nếu các ngươi không ức hiếp ngoại kiều, cô nhi, và quả phụ; nếu các ngươi không giết người vô tội; và không thờ lạy thần tượng để tự hại mình.
  • Y-sai 59:3 - Bàn tay ngươi là tay của kẻ giết người, và ngón tay ngươi dính đầy tội ác. Môi ngươi đầy lời dối trá và miệng ngươi thốt ra điều thối nát.
  • Na-hum 3:10 - Thế mà nó còn bị lưu đày, bị bắt làm tù binh. Con cái nó bị đập nát ở khắp các đầu đường xó chợ. Quan chức nó bị quân thù bắt thăm chia nhau làm nô lệ. Các lãnh đạo nó đều bị xiềng xích.
  • Mi-ca 2:2 - Khi các ngươi thèm đồng ruộng nào, thì các ngươi tìm mọi cách cướp lấy. Khi các ngươi tham muốn nhà của ai, thì các ngươi dùng bạo lực tước đoạt. Các ngươi áp bức chủ nhà lẫn người nhà để cưỡng chiếm nhà cửa, sản nghiệp họ.
  • Ê-xê-chi-ên 22:13 - Nhưng bây giờ, Ta đập hai tay buộc ngươi chấm dứt những cuộc lưu huyết và thủ lợi cách gian lận.
  • Ê-xê-chi-ên 22:27 - Các lãnh đạo ngươi giống như muông sói cắn xé các nạn nhân. Chúng cũng giết hại người dân để thủ lợi!
  • Ai Ca 3:7 - Chúa xây tường vây kín tôi, tôi không thể vượt thoát. Ngài dùng xiềng xích nặng nề trói chặt tôi.
  • Sô-phô-ni 3:3 - Những lãnh đạo nó giống như sư tử gầm thét. Các thẩm phán nó như muông sói ban đêm, chúng không chừa lại gì đến sáng mai.
  • Sô-phô-ni 3:4 - Các tiên tri nó kiêu căng, phản trắc. Các thầy tế lễ nó làm nhơ bẩn Đền Thánh và bẻ cong luật pháp.
  • Ê-xê-chi-ên 22:9 - Người ta vu cáo để giết hại người khác. Các đỉnh núi đồi đầy dẫy thần tượng và mọi nơi đầy những gian dâm.
  • Mi-ca 7:2 - Người đạo đức đã bị quét sạch tất cả; người chính trực cũng chẳng còn trên đất. Mọi người đều rình rập giết người, giăng lưới săn bắt anh em.
  • Giê-rê-mi 2:34 - Nơi vạt áo ngươi cũng đã vấy máu của người vô tội và người nghèo, dù ngươi không bắt quả tang họ phá cửa vào nhà ngươi!
  • Giê-rê-mi 22:17 - “Còn ngươi! Mắt và lòng ngươi chỉ chăm lợi bất nghĩa! Ngươi làm đổ máu người vô tội, áp bức người nghèo khổ, và cai trị tàn nhẫn.”
  • Ô-sê 4:2 - Các ngươi thề hứa rồi thất hứa; ngươi giết người, trộm cắp, và ngoại tình. Bạo lực gia tăng khắp nơi— gây cảnh đổ máu này đến cảnh đổ máu khác.
  • 2 Các Vua 21:16 - Ngoài tội xúi giục Giu-đa thờ thần tượng trước mặt Chúa Hằng Hữu, Ma-na-se còn giết nhiều người vô tội, làm cho máu họ tràn ngập Giê-ru-sa-lem.
  • Ê-xê-chi-ên 11:6 - Các ngươi giết quá nhiều người trong thành, làm cho đường phố đầy xác chết.
  • Giê-rê-mi 27:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hãy làm một cái ách rồi dùng dây da buộc ách ấy vào cổ con.
  • Ê-xê-chi-ên 9:9 - Chúa phán với tôi: “Tội lỗi Ít-ra-ên và Giu-đa thật lớn. Toàn xứ đầy dẫy kẻ sát nhân; thành đầy dẫy bất công. Chúng còn nói: ‘Chúa Hằng Hữu không nhìn thấy đâu! Chúa Hằng Hữu đã lìa bỏ xứ này!’
Bible
Resources
Plans
Donate