Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Có tiếng phán bảo tôi: “Hỡi con người, hãy ăn vật Ta đang ban cho con—tức ăn cuộn sách này! Rồi đi và truyền sứ điệp này cho người Ít-ra-ên.”
- 新标点和合本 - 他对我说:“人子啊,要吃你所得的,要吃这书卷,好去对以色列家讲说。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他对我说:“人子啊,要吃你所得到的,吃下这书卷;然后要去,对以色列家宣讲。”
- 和合本2010(神版-简体) - 他对我说:“人子啊,要吃你所得到的,吃下这书卷;然后要去,对以色列家宣讲。”
- 当代译本 - 祂对我说:“人子啊,要把你得到的吃下去,要吃下这书卷,然后去向以色列人传讲。”
- 圣经新译本 - 他对我说:“人子啊,把你得到的吃下去吧!吃下这书卷,然后去向以色列家说话。”
- 现代标点和合本 - 他对我说:“人子啊,要吃你所得的,要吃这书卷,好去对以色列家讲说。”
- 和合本(拼音版) - 他对我说:“人子啊,要吃你所得的,要吃这书卷,好去对以色列家讲说。”
- New International Version - And he said to me, “Son of man, eat what is before you, eat this scroll; then go and speak to the people of Israel.”
- New International Reader's Version - The Lord said to me, “Son of man, eat what is in front of you. Eat this scroll. Then go and speak to the people of Israel.”
- English Standard Version - And he said to me, “Son of man, eat whatever you find here. Eat this scroll, and go, speak to the house of Israel.”
- New Living Translation - The voice said to me, “Son of man, eat what I am giving you—eat this scroll! Then go and give its message to the people of Israel.”
- The Message - He told me, “Son of man, eat what you see. Eat this book. Then go and speak to the family of Israel.”
- Christian Standard Bible - He said to me, “Son of man, eat what you find here. Eat this scroll, then go and speak to the house of Israel.”
- New American Standard Bible - Then He said to me, “Son of man, eat what you find; eat this scroll, and go, speak to the house of Israel.”
- New King James Version - Moreover He said to me, “Son of man, eat what you find; eat this scroll, and go, speak to the house of Israel.”
- Amplified Bible - He said to me, “Son of man, eat what you find [in this book]; eat this scroll, then go, speak to the house of Israel.”
- American Standard Version - And he said unto me, Son of man, eat that which thou findest; eat this roll, and go, speak unto the house of Israel.
- King James Version - Moreover he said unto me, Son of man, eat that thou findest; eat this roll, and go speak unto the house of Israel.
- New English Translation - He said to me, “Son of man, eat what you see in front of you – eat this scroll – and then go and speak to the house of Israel.”
- World English Bible - He said to me, “Son of man, eat what you find. Eat this scroll, and go, speak to the house of Israel.”
- 新標點和合本 - 他對我說:「人子啊,要吃你所得的,要吃這書卷,好去對以色列家講說。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他對我說:「人子啊,要吃你所得到的,吃下這書卷;然後要去,對以色列家宣講。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 他對我說:「人子啊,要吃你所得到的,吃下這書卷;然後要去,對以色列家宣講。」
- 當代譯本 - 祂對我說:「人子啊,要把你得到的吃下去,要吃下這書卷,然後去向以色列人傳講。」
- 聖經新譯本 - 他對我說:“人子啊,把你得到的吃下去吧!吃下這書卷,然後去向以色列家說話。”
- 呂振中譯本 - 他對我說:『人子啊,你所得的你要喫下去,將這書卷喫下去,然後去對 以色列 家講話。』
- 現代標點和合本 - 他對我說:「人子啊,要吃你所得的,要吃這書卷,好去對以色列家講說。」
- 文理和合譯本 - 彼諭我曰、人子歟、爾所獲者食之、當食此卷、往語以色列家、
- 文理委辦譯本 - 又告我曰、人子、所獲者食之、當食此卷、往見以色列族、以我言相告。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又諭我曰、人子、爾所獲者食之、當食此卷、往諭 以色列 族、
- Nueva Versión Internacional - Y me dijo: «Hijo de hombre, cómete este rollo escrito, y luego ve a hablarles a los israelitas».
- 현대인의 성경 - 그가 나에게 “사람의 아들아, 너는 네 앞에 있는 것을 먹어라. 너는 이 두루마 리를 먹고 가서 이스라엘 백성에게 말하라” 하셨다.
- Новый Русский Перевод - Он сказал мне: – Сын человеческий, съешь же то, что перед тобой, съешь этот свиток, а потом ступай и говори с домом Израиля.
- Восточный перевод - Он сказал мне: – Смертный, съешь же то, что перед тобой, съешь этот свиток, а потом ступай и говори с народом Исраила.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он сказал мне: – Смертный, съешь же то, что перед тобой, съешь этот свиток, а потом ступай и говори с народом Исраила.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он сказал мне: – Смертный, съешь же то, что перед тобой, съешь этот свиток, а потом ступай и говори с народом Исроила.
- La Bible du Semeur 2015 - Celui qui me parlait me dit : Fils d’homme, mange ce qui t’est présenté, avale ce rouleau, puis va parler à la communauté d’Israël.
- リビングバイブル - その方は命じました。「人の子よ、わたしが与えるものを食べなさい。さあ、この巻物を食べるのだ。それから出て行って、そのことばをイスラエルの民に告げるのだ。」
- Nova Versão Internacional - E ele me disse: “Filho do homem, coma este rolo; depois vá falar à nação de Israel”.
- Hoffnung für alle - Gott sprach zu mir: »Du Mensch, nimm die Schriftrolle, die du vor dir siehst, und iss sie auf! Dann geh zum Volk Israel und rede zu ihnen!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ตรัสกับข้าพเจ้าว่า “บุตรมนุษย์เอ๋ย จงกินหนังสือม้วนซึ่งอยู่ตรงหน้าเจ้านี้ แล้วไปกล่าวแก่พงศ์พันธุ์อิสราเอล”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และพระองค์กล่าวกับข้าพเจ้าดังนี้ “บุตรมนุษย์เอ๋ย เจ้าจงกินสิ่งที่อยู่ตรงหน้าเจ้า จงกินหนังสือม้วนนี้ แล้วจงไปพูดกับพงศ์พันธุ์อิสราเอล”
Cross Reference
- Giê-rê-mi 24:1 - Sau khi Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn lưu đày Giê-cô-nia, con Giê-hô-gia-kim, vua Giu-đa, với các quan tướng của Giu-đa, cùng tất cả thợ điêu khắc và thợ thủ công, Chúa Hằng Hữu cho tôi thấy khải tượng này. Tôi thấy có hai giỏ trái vả đặt trước Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu trong Giê-ru-sa-lem.
- Giê-rê-mi 24:2 - Một giỏ đựng trái vả tốt tươi như trái chín mọng đầu mùa, còn giỏ kia đựng trái vả thối hư không thể ăn được.
- Giê-rê-mi 24:3 - Chúa Hằng Hữu phán hỏi tôi: “Giê-rê-mi, con thấy gì?” Tôi thưa: “Con thấy hai loại trái vả, trái tốt và trái xấu, hư thối không thể ăn được.”
- Giê-rê-mi 24:4 - Rồi Chúa Hằng Hữu cho tôi sứ điệp này:
- Giê-rê-mi 24:5 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Trái vả tốt tượng trưng cho những người từ Giu-đa bị lưu đày qua Ba-by-lôn.
- Giê-rê-mi 24:6 - Ta sẽ lưu ý và ban phước lành cho họ, và Ta sẽ đem họ trở về quê hương. Ta sẽ gây dựng chứ không hủy phá. Ta sẽ trồng chứ không nhổ lên.
- Giê-rê-mi 24:7 - Ta sẽ cho họ tấm lòng nhận biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ, vì họ sẽ hết lòng quay về với Ta.’”
- Ê-xê-chi-ên 3:15 - Tôi đến Tên A-bíp, là nơi người Do Thái bị đày, bên bờ Sông Kê-ba. Tôi ngồi chung với họ suốt bảy ngày, lòng thật bàng hoàng.
- Ê-xê-chi-ên 2:3 - Chúa phán: “Hỡi con người, Ta sai con đến với dân tộc Ít-ra-ên, một dân tộc phản loạn đã phản bội chống lại Ta. Chúng và tổ phụ của chúng đã phạm tội với Ta cho đến ngày nay.
- Ê-xê-chi-ên 3:10 - Ngài phán tiếp: “Hỡi con người, trước hết hãy ghi sâu lời Ta vào lòng con. Hãy lắng nghe lời Ta thật cẩn thận.
- Ê-xê-chi-ên 3:11 - Rồi đi đến với dân tộc bị lưu đày và nói với chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán!’ Hãy làm điều này dù chúng có nghe con hay không.”
- Ê-xê-chi-ên 3:17 - “Hỡi con người, Ta lập con làm người canh giữ nhà Ít-ra-ên. Khi nào con nhận sứ điệp của Ta, thì hãy lập tức cảnh báo chúng.
- Ê-xê-chi-ên 3:18 - Khi Ta cảnh báo kẻ ác rằng: ‘Ngươi hẳn sẽ chết,’ nhưng con không chịu nói lại lời cảnh báo đó, thì chúng sẽ chết trong tội lỗi chúng. Và con phải chịu trách nhiệm về cái chết của chúng.
- Ê-xê-chi-ên 3:19 - Nếu con cảnh báo mà chúng không nghe và cứ phạm tội, thì chúng sẽ chết trong tội lỗi mình. Còn con sẽ được sống vì con đã vâng lời Ta.
- Ê-xê-chi-ên 3:20 - Nếu một người công chính từ bỏ đường công chính của mình mà phạm tội thì Ta sẽ đặt chướng ngại trong đường người đó, nó sẽ chết. Nếu con không cảnh báo nó, nó sẽ chết trong tội lỗi mình. Những việc công chính ngày trước không thể cứu nó, con phải chịu trách nhiệm về cái chết của nó.
- Ê-xê-chi-ên 3:21 - Tuy nhiên, nếu con cảnh báo người công chính đừng phạm tội, người ấy chịu nghe lời con và không phạm tội, thì người sẽ được sống, và con cũng được sống.”
- Ê-xê-chi-ên 2:8 - Này, con người, hãy lắng nghe những điều Ta phán với con. Đừng nhập bọn với dân phản loạn ấy. Hãy hả miệng con ra, và ăn vật Ta cho con.”
- Ê-xê-chi-ên 2:9 - Rồi tôi thấy một bàn tay đưa ra về phía tôi. Tay cầm một cuộn sách,
- 1 Ti-mô-thê 4:15 - Con phải hết lòng chăm lo trau dồi các ân tứ ấy, để mọi người thấy rõ sự tiến bộ của con.
- Khải Huyền 10:9 - Tôi đến bên thiên sứ xin cuộn sách. Thiên sứ bảo: “Ông lấy sách mà ăn! Tuy bụng thấy đắng nhưng miệng sẽ ngọt như mật!”
- Khải Huyền 10:10 - Tôi lấy sách khỏi tay thiên sứ, và tôi ăn! Nó ngọt như mật trong miệng tôi, nhưng khi nuốt vào, thấy đắng trong bụng.