Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
19:15 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ông căn dặn họ: “Phải giữ mình thanh sạch từ hôm nay cho đến ngày thứ ba không được đến gần đàn bà.”
  • 新标点和合本 - 他对百姓说:“到第三天要预备好了。不可亲近女人。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他对百姓说:“第三天要预备好;不可亲近女人。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他对百姓说:“第三天要预备好;不可亲近女人。”
  • 当代译本 - 又吩咐他们说:“到后天一切都要准备好,这期间你们不可亲近女人。”
  • 圣经新译本 - 他对人民说:“第三天,你们要预备好了;不可亲近女人。”
  • 中文标准译本 - 摩西对百姓说:“你们要为第三天预备好,不要与女人亲近。”
  • 现代标点和合本 - 他对百姓说:“到第三天要预备好了。不可亲近女人。”
  • 和合本(拼音版) - 他对百姓说:“到第三天要预备好了。不可亲近女人。”
  • New International Version - Then he said to the people, “Prepare yourselves for the third day. Abstain from sexual relations.”
  • New International Reader's Version - Then he spoke to the people. He said, “Get ready for the third day. Don’t have sex.”
  • English Standard Version - And he said to the people, “Be ready for the third day; do not go near a woman.”
  • New Living Translation - He told them, “Get ready for the third day, and until then abstain from having sexual intercourse.”
  • Christian Standard Bible - He said to the people, “Be prepared by the third day. Do not have sexual relations with women.”
  • New American Standard Bible - He also said to the people, “Be ready for the third day; do not go near a woman.”
  • New King James Version - And he said to the people, “Be ready for the third day; do not come near your wives.”
  • Amplified Bible - He said to the people, “Be prepared for the third day; do not be intimate with a woman.”
  • American Standard Version - And he said unto the people, Be ready against the third day: come not near a woman.
  • King James Version - And he said unto the people, Be ready against the third day: come not at your wives.
  • New English Translation - He said to the people, “Be ready for the third day. Do not go near your wives.”
  • World English Bible - He said to the people, “Be ready by the third day. Don’t have sexual relations with a woman.”
  • 新標點和合本 - 他對百姓說:「到第三天要預備好了。不可親近女人。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他對百姓說:「第三天要預備好;不可親近女人。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他對百姓說:「第三天要預備好;不可親近女人。」
  • 當代譯本 - 又吩咐他們說:「到後天一切都要準備好,這期間你們不可親近女人。」
  • 聖經新譯本 - 他對人民說:“第三天,你們要預備好了;不可親近女人。”
  • 呂振中譯本 - 他對人民說:『要豫備好了、來赴第三天;不可接觸女人。』
  • 中文標準譯本 - 摩西對百姓說:「你們要為第三天預備好,不要與女人親近。」
  • 現代標點和合本 - 他對百姓說:「到第三天要預備好了。不可親近女人。」
  • 文理和合譯本 - 摩西謂之曰、必為三日之備、勿近婦人、○
  • 文理委辦譯本 - 謂之曰、三日必備、勿御爾妻。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又諭民曰、當預備第三日、毋近妻、
  • Nueva Versión Internacional - Luego Moisés les dijo: «Prepárense para el tercer día, y absténganse de relaciones sexuales».
  • 현대인의 성경 - 그리고 모세는 백성들에게 3일째 되는 날을 위해 준비하고 여자를 가까이하지 말라고 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Он сказал народу: – Приготовьтесь к третьему дню. Воздержитесь от близости с женщинами.
  • Восточный перевод - Он сказал народу: – Приготовьтесь к послезавтрашнему дню. Воздержитесь от близости с женщинами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он сказал народу: – Приготовьтесь к послезавтрашнему дню. Воздержитесь от близости с женщинами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он сказал народу: – Приготовьтесь к послезавтрашнему дню. Воздержитесь от близости с женщинами.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis il leur dit : Tenez-vous prêts pour après-demain. Abstenez-vous d’ici-là de tout rapport sexuel .
  • リビングバイブル - 「二日後に神様がおいでになるから、準備をしなさい。男は女に近づいてはならない。」
  • Nova Versão Internacional - Disse ele então ao povo: “Preparem-se para o terceiro dia, e até lá não se acheguem a mulher”.
  • Hoffnung für alle - »Haltet euch am dritten Tag bereit«, befahl er ihnen, »und so lange soll niemand von euch mit seiner Frau schlafen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเขาบอกกับประชากรว่า “จงเตรียมตัวให้พร้อมสำหรับวันที่สาม จงงดเพศสัมพันธ์ในช่วงนี้”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​พูด​กับ​ประชาชน​ว่า “จง​เตรียม​ตัว​ให้​พร้อม​ใน​วัน​ที่​สาม จง​อยู่​ห่าง​ผู้​หญิง​เข้า​ไว้”
Cross Reference
  • A-mốt 4:12 - “Vì thế, Ta sẽ giáng trên các ngươi tất cả tai họa Ta đã báo. Hãy chuẩn bị mà gặp Đức Chúa Trời trong tòa phán xét, hỡi toàn dân Ít-ra-ên!”
  • Xuất Ai Cập 19:16 - Đến sáng hôm thứ ba, chớp nhoáng sấm sét nổi lên, một đám mây dày đặc trùm lấy núi, tiếng kèn thổi vang động làm cho mọi người run sợ.
  • Ma-thi-ơ 3:10 - Lưỡi búa xét đoán của Đức Chúa Trời đã vung lên! Cây nào không sinh quả tốt sẽ bị Ngài đốn ném vào lửa.”
  • Ma-thi-ơ 3:11 - “Tôi dùng nước làm báp-tem cho những người ăn năn tội, nhưng Đấng đến sau tôi sẽ làm báp-tem bằng Thánh Linh và lửa. Người cao quý hơn tôi vô cùng; tôi không xứng đáng hầu hạ Người.
  • Ma-thi-ơ 3:12 - Người sẽ sảy lúa thật sạch, đem trữ lúa vào kho và đốt rơm rác trong lò lửa chẳng hề tắt.”
  • Ma-la-chi 3:2 - “Nhưng ai chịu đựng được ngày Ngài đến? Ai có thể đứng nổi khi Ngài hiện ra? Vì Ngài giống như lửa của thợ luyện kim, như xà phòng của thợ giặt.
  • Xa-cha-ri 6:3 - xe thứ ba ngựa trắng, và xe thứ tư ngựa đốm xám.
  • Xa-cha-ri 7:3 - Đồng thời để hỏi các tiên tri và các thầy tế lễ trong Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân: “Chúng tôi có nên tiếp tục kiêng ăn, khóc lóc trong tháng năm như chúng tôi vẫn thường làm không?”
  • Xa-cha-ri 12:12 - Cả nước sẽ khóc than, gia tộc nào khóc than cho gia tộc ấy, vợ chồng trong gia tộc than khóc riêng. Gia tộc nhà Đa-vít riêng, gia tộc nhà Na-than riêng;
  • Xa-cha-ri 12:13 - Gia tộc nhà Lê-vi riêng, gia tộc nhà Si-mê-i riêng.
  • Xa-cha-ri 12:14 - Và mọi gia tộc còn lại, từng gia tộc riêng rẽ, vợ chồng trong gia tộc than khóc riêng.”
  • 2 Phi-e-rơ 3:11 - Vì mọi vật quanh mình rồi sẽ tiêu tan, chúng ta càng nên sống cuộc đời thánh thiện, đạo đức!
  • 2 Phi-e-rơ 3:12 - Anh chị em nên trông chờ ngày của Chúa và mong sao cho ngày ấy mau tới. Ngày ấy, các tầng trời bị bốc cháy tiêu tan, các thiên thể tan chảy trong lửa hừng.
  • Giô-ên 2:16 - Hãy triệu tập toàn dân— từ trưởng lão, trẻ em, và cả con nhỏ. Hãy gọi các chàng rể ra khỏi nhà và các cô dâu rời khỏi chốn loan phòng.
  • Ma-thi-ơ 24:44 - Các con phải luôn luôn sẵn sàng vì Con Người sẽ đến vào giờ các con không ngờ.”
  • 1 Cô-rinh-tô 7:5 - Đừng từ khước nhau, ngoại trừ khi hai bên đồng ý dành một thời gian để cầu nguyện. Nhưng sau đó trở lại với nhau, đừng để Sa-tan cám dỗ nhân lúc anh chị em không tự kiềm chế.
  • 1 Sa-mu-ên 21:4 - Thầy tế lễ nói: “Tôi không có bánh thường, chỉ có bánh thánh mà thôi. Nếu các thanh niên theo ông không gần đàn bà họ mới được ăn.”
  • 1 Sa-mu-ên 21:5 - Đa-vít đáp: “Ông an tâm. Mỗi khi đi công tác, dù là công tác thông thường, chúng tôi không gần đàn bà. Huống chi đi công tác đặc biệt này, người của tôi dĩ nhiên phải tinh sạch!”
  • Xuất Ai Cập 19:11 - đến ngày thứ ba phải sẵn sàng để chiêm ngưỡng Chúa Hằng Hữu khi Chúa Hằng Hữu giáng lâm tại núi Si-nai.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ông căn dặn họ: “Phải giữ mình thanh sạch từ hôm nay cho đến ngày thứ ba không được đến gần đàn bà.”
  • 新标点和合本 - 他对百姓说:“到第三天要预备好了。不可亲近女人。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他对百姓说:“第三天要预备好;不可亲近女人。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他对百姓说:“第三天要预备好;不可亲近女人。”
  • 当代译本 - 又吩咐他们说:“到后天一切都要准备好,这期间你们不可亲近女人。”
  • 圣经新译本 - 他对人民说:“第三天,你们要预备好了;不可亲近女人。”
  • 中文标准译本 - 摩西对百姓说:“你们要为第三天预备好,不要与女人亲近。”
  • 现代标点和合本 - 他对百姓说:“到第三天要预备好了。不可亲近女人。”
  • 和合本(拼音版) - 他对百姓说:“到第三天要预备好了。不可亲近女人。”
  • New International Version - Then he said to the people, “Prepare yourselves for the third day. Abstain from sexual relations.”
  • New International Reader's Version - Then he spoke to the people. He said, “Get ready for the third day. Don’t have sex.”
  • English Standard Version - And he said to the people, “Be ready for the third day; do not go near a woman.”
  • New Living Translation - He told them, “Get ready for the third day, and until then abstain from having sexual intercourse.”
  • Christian Standard Bible - He said to the people, “Be prepared by the third day. Do not have sexual relations with women.”
  • New American Standard Bible - He also said to the people, “Be ready for the third day; do not go near a woman.”
  • New King James Version - And he said to the people, “Be ready for the third day; do not come near your wives.”
  • Amplified Bible - He said to the people, “Be prepared for the third day; do not be intimate with a woman.”
  • American Standard Version - And he said unto the people, Be ready against the third day: come not near a woman.
  • King James Version - And he said unto the people, Be ready against the third day: come not at your wives.
  • New English Translation - He said to the people, “Be ready for the third day. Do not go near your wives.”
  • World English Bible - He said to the people, “Be ready by the third day. Don’t have sexual relations with a woman.”
  • 新標點和合本 - 他對百姓說:「到第三天要預備好了。不可親近女人。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他對百姓說:「第三天要預備好;不可親近女人。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他對百姓說:「第三天要預備好;不可親近女人。」
  • 當代譯本 - 又吩咐他們說:「到後天一切都要準備好,這期間你們不可親近女人。」
  • 聖經新譯本 - 他對人民說:“第三天,你們要預備好了;不可親近女人。”
  • 呂振中譯本 - 他對人民說:『要豫備好了、來赴第三天;不可接觸女人。』
  • 中文標準譯本 - 摩西對百姓說:「你們要為第三天預備好,不要與女人親近。」
  • 現代標點和合本 - 他對百姓說:「到第三天要預備好了。不可親近女人。」
  • 文理和合譯本 - 摩西謂之曰、必為三日之備、勿近婦人、○
  • 文理委辦譯本 - 謂之曰、三日必備、勿御爾妻。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又諭民曰、當預備第三日、毋近妻、
  • Nueva Versión Internacional - Luego Moisés les dijo: «Prepárense para el tercer día, y absténganse de relaciones sexuales».
  • 현대인의 성경 - 그리고 모세는 백성들에게 3일째 되는 날을 위해 준비하고 여자를 가까이하지 말라고 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Он сказал народу: – Приготовьтесь к третьему дню. Воздержитесь от близости с женщинами.
  • Восточный перевод - Он сказал народу: – Приготовьтесь к послезавтрашнему дню. Воздержитесь от близости с женщинами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он сказал народу: – Приготовьтесь к послезавтрашнему дню. Воздержитесь от близости с женщинами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он сказал народу: – Приготовьтесь к послезавтрашнему дню. Воздержитесь от близости с женщинами.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis il leur dit : Tenez-vous prêts pour après-demain. Abstenez-vous d’ici-là de tout rapport sexuel .
  • リビングバイブル - 「二日後に神様がおいでになるから、準備をしなさい。男は女に近づいてはならない。」
  • Nova Versão Internacional - Disse ele então ao povo: “Preparem-se para o terceiro dia, e até lá não se acheguem a mulher”.
  • Hoffnung für alle - »Haltet euch am dritten Tag bereit«, befahl er ihnen, »und so lange soll niemand von euch mit seiner Frau schlafen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเขาบอกกับประชากรว่า “จงเตรียมตัวให้พร้อมสำหรับวันที่สาม จงงดเพศสัมพันธ์ในช่วงนี้”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​พูด​กับ​ประชาชน​ว่า “จง​เตรียม​ตัว​ให้​พร้อม​ใน​วัน​ที่​สาม จง​อยู่​ห่าง​ผู้​หญิง​เข้า​ไว้”
  • A-mốt 4:12 - “Vì thế, Ta sẽ giáng trên các ngươi tất cả tai họa Ta đã báo. Hãy chuẩn bị mà gặp Đức Chúa Trời trong tòa phán xét, hỡi toàn dân Ít-ra-ên!”
  • Xuất Ai Cập 19:16 - Đến sáng hôm thứ ba, chớp nhoáng sấm sét nổi lên, một đám mây dày đặc trùm lấy núi, tiếng kèn thổi vang động làm cho mọi người run sợ.
  • Ma-thi-ơ 3:10 - Lưỡi búa xét đoán của Đức Chúa Trời đã vung lên! Cây nào không sinh quả tốt sẽ bị Ngài đốn ném vào lửa.”
  • Ma-thi-ơ 3:11 - “Tôi dùng nước làm báp-tem cho những người ăn năn tội, nhưng Đấng đến sau tôi sẽ làm báp-tem bằng Thánh Linh và lửa. Người cao quý hơn tôi vô cùng; tôi không xứng đáng hầu hạ Người.
  • Ma-thi-ơ 3:12 - Người sẽ sảy lúa thật sạch, đem trữ lúa vào kho và đốt rơm rác trong lò lửa chẳng hề tắt.”
  • Ma-la-chi 3:2 - “Nhưng ai chịu đựng được ngày Ngài đến? Ai có thể đứng nổi khi Ngài hiện ra? Vì Ngài giống như lửa của thợ luyện kim, như xà phòng của thợ giặt.
  • Xa-cha-ri 6:3 - xe thứ ba ngựa trắng, và xe thứ tư ngựa đốm xám.
  • Xa-cha-ri 7:3 - Đồng thời để hỏi các tiên tri và các thầy tế lễ trong Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân: “Chúng tôi có nên tiếp tục kiêng ăn, khóc lóc trong tháng năm như chúng tôi vẫn thường làm không?”
  • Xa-cha-ri 12:12 - Cả nước sẽ khóc than, gia tộc nào khóc than cho gia tộc ấy, vợ chồng trong gia tộc than khóc riêng. Gia tộc nhà Đa-vít riêng, gia tộc nhà Na-than riêng;
  • Xa-cha-ri 12:13 - Gia tộc nhà Lê-vi riêng, gia tộc nhà Si-mê-i riêng.
  • Xa-cha-ri 12:14 - Và mọi gia tộc còn lại, từng gia tộc riêng rẽ, vợ chồng trong gia tộc than khóc riêng.”
  • 2 Phi-e-rơ 3:11 - Vì mọi vật quanh mình rồi sẽ tiêu tan, chúng ta càng nên sống cuộc đời thánh thiện, đạo đức!
  • 2 Phi-e-rơ 3:12 - Anh chị em nên trông chờ ngày của Chúa và mong sao cho ngày ấy mau tới. Ngày ấy, các tầng trời bị bốc cháy tiêu tan, các thiên thể tan chảy trong lửa hừng.
  • Giô-ên 2:16 - Hãy triệu tập toàn dân— từ trưởng lão, trẻ em, và cả con nhỏ. Hãy gọi các chàng rể ra khỏi nhà và các cô dâu rời khỏi chốn loan phòng.
  • Ma-thi-ơ 24:44 - Các con phải luôn luôn sẵn sàng vì Con Người sẽ đến vào giờ các con không ngờ.”
  • 1 Cô-rinh-tô 7:5 - Đừng từ khước nhau, ngoại trừ khi hai bên đồng ý dành một thời gian để cầu nguyện. Nhưng sau đó trở lại với nhau, đừng để Sa-tan cám dỗ nhân lúc anh chị em không tự kiềm chế.
  • 1 Sa-mu-ên 21:4 - Thầy tế lễ nói: “Tôi không có bánh thường, chỉ có bánh thánh mà thôi. Nếu các thanh niên theo ông không gần đàn bà họ mới được ăn.”
  • 1 Sa-mu-ên 21:5 - Đa-vít đáp: “Ông an tâm. Mỗi khi đi công tác, dù là công tác thông thường, chúng tôi không gần đàn bà. Huống chi đi công tác đặc biệt này, người của tôi dĩ nhiên phải tinh sạch!”
  • Xuất Ai Cập 19:11 - đến ngày thứ ba phải sẵn sàng để chiêm ngưỡng Chúa Hằng Hữu khi Chúa Hằng Hữu giáng lâm tại núi Si-nai.
Bible
Resources
Plans
Donate