Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy chịu đựng gian khổ như một chiến sĩ anh dũng của Chúa Cứu Thế.
- 新标点和合本 - 你要和我同受苦难,好像基督耶稣的精兵。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你要和我同受苦难,作基督耶稣的精兵。
- 和合本2010(神版-简体) - 你要和我同受苦难,作基督耶稣的精兵。
- 当代译本 - 你要做基督耶稣的精兵,与我同受苦难。
- 圣经新译本 - 你应当和我同受磨难,好像基督耶稣的精兵。
- 中文标准译本 - 做为基督耶稣 的好士兵,你要与我 同受苦难。
- 现代标点和合本 - 你要和我同受苦难,好像基督耶稣的精兵。
- 和合本(拼音版) - 你要和我同受苦难,好像基督耶稣的精兵。
- New International Version - Join with me in suffering, like a good soldier of Christ Jesus.
- New International Reader's Version - Like a good soldier of Christ Jesus, join with me in suffering.
- English Standard Version - Share in suffering as a good soldier of Christ Jesus.
- New Living Translation - Endure suffering along with me, as a good soldier of Christ Jesus.
- Christian Standard Bible - Share in suffering as a good soldier of Christ Jesus.
- New American Standard Bible - Suffer hardship with me, as a good soldier of Christ Jesus.
- New King James Version - You therefore must endure hardship as a good soldier of Jesus Christ.
- Amplified Bible - Take with me your share of hardship [passing through the difficulties which you are called to endure], like a good soldier of Christ Jesus.
- American Standard Version - Suffer hardship with me, as a good soldier of Christ Jesus.
- King James Version - Thou therefore endure hardness, as a good soldier of Jesus Christ.
- New English Translation - Take your share of suffering as a good soldier of Christ Jesus.
- World English Bible - You therefore must endure hardship as a good soldier of Christ Jesus.
- 新標點和合本 - 你要和我同受苦難,好像基督耶穌的精兵。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你要和我同受苦難,作基督耶穌的精兵。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你要和我同受苦難,作基督耶穌的精兵。
- 當代譯本 - 你要作基督耶穌的精兵,與我同受苦難。
- 聖經新譯本 - 你應當和我同受磨難,好像基督耶穌的精兵。
- 呂振中譯本 - 你要 和我 一同喫苦,做基督耶穌的精兵。
- 中文標準譯本 - 做為基督耶穌 的好士兵,你要與我 同受苦難。
- 現代標點和合本 - 你要和我同受苦難,好像基督耶穌的精兵。
- 文理和合譯本 - 爾當共苦、如基督耶穌之勁卒、
- 文理委辦譯本 - 譬猶基督 耶穌之勁卒、爾當勞苦、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾當忍苦、如耶穌基督之勁卒、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 更望與我同勞、庶不愧為基督耶穌之雄兵。
- Nueva Versión Internacional - Comparte nuestros sufrimientos, como buen soldado de Cristo Jesús.
- 현대인의 성경 - 그대는 그리스도 예수님의 훌륭한 군인으로 나와 함께 고난을 받아야 합니다.
- Новый Русский Перевод - Прими свою долю страданий как добрый воин Иисуса Христа.
- Восточный перевод - Прими свою долю страданий, как добрый воин Исы Масиха.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Прими свою долю страданий, как добрый воин Исы аль-Масиха.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Прими свою долю страданий, как добрый воин Исо Масеха.
- La Bible du Semeur 2015 - Tel un bon soldat de Jésus-Christ, prends, comme moi, ta part de souffrances.
- リビングバイブル - キリスト・イエスのりっぱな兵士(働き手)として、私と苦しみを共にしてください。
- Nestle Aland 28 - Συγκακοπάθησον ὡς καλὸς στρατιώτης Χριστοῦ Ἰησοῦ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - συνκακοπάθησον ὡς καλὸς στρατιώτης Ἰησοῦ Χριστοῦ.
- Nova Versão Internacional - Suporte comigo os meus sofrimentos, como bom soldado de Cristo Jesus.
- Hoffnung für alle - Als ein guter Kämpfer im Dienst von Jesus Christus musst du so wie ich bereit sein, auch für ihn zu leiden.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงทนต่อความยากลำบากร่วมกับเราเยี่ยงทหารที่ดีของพระเยซูคริสต์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จงร่วมกันอดทนต่อความยากลำบากกับพวกเราดั่งทหารที่ดีของพระเยซูคริสต์
Cross Reference
- Hê-bơ-rơ 6:15 - Áp-ra-ham kiên nhẫn đợi chờ và cuối cùng đã nhận được điều Chúa hứa.
- 1 Cô-rinh-tô 13:7 - Tình yêu khoan dung tất cả, tin tưởng tất cả, hy vọng tất cả, chịu đựng tất cả.
- Hê-bơ-rơ 11:27 - Bởi đức tin, Môi-se bỏ nước Ai Cập ra đi, không sợ nhà vua thù hận, vì ông đứng vững như thấy Chúa vô hình.
- 2 Cô-rinh-tô 1:6 - Chúng tôi chịu gian khổ để anh chị em được an ủi và cứu rỗi. Còn khi chúng tôi được an ủi, anh chị em lại thêm phấn khởi để nhẫn nại chịu đựng gian khổ như chúng tôi.
- 2 Cô-rinh-tô 10:3 - Chúng tôi dù sống trong thế gian, nhưng không đấu tranh theo lối người đời.
- 2 Cô-rinh-tô 10:4 - Khí giới chiến đấu của chúng tôi không do loài người chế tạo, nhưng là vũ khí vô địch của Đức Chúa Trời san bằng mọi chiến luỹ kiên cố,
- 2 Cô-rinh-tô 10:5 - chiến thắng mọi lý luận, mọi tư tưởng tự cao cản trở sự hiểu biết Đức Chúa Trời, bắt mọi mưu lược phải đầu hàng Chúa Cứu Thế.
- 2 Ti-mô-thê 3:11 - cũng như những cơn bức hại, khổ nhục của ta tại An-ti-ốt, Y-cô-ni, và Lít-trơ. Ta đã chịu mọi hoạn nạn nhưng Chúa đã giải thoát ta.
- Ê-phê-sô 6:11 - Hãy trang bị đầy đủ khí giới của Đức Chúa Trời để có thể đứng vững đối phó với mọi mưu kế của quỷ vương.
- Ê-phê-sô 6:12 - Vì chúng ta không chiến đấu chống người trần gian nhưng chống lại quyền lực vô hình đang thống trị thế giới tối tăm này và chống các tà linh trên trời.
- Ê-phê-sô 6:13 - Vậy hãy mặc toàn bộ áo giáp của Đức Chúa Trời, để anh chị em có thể chiến đấu lúc bị tiến công, và khi chiến cuộc đã qua, anh chị em là người toàn thắng.
- Ê-phê-sô 6:14 - Muốn được như thế anh chị em phải nai nịt lưng bằng chân lý, mặc sự công chính làm giáp che ngực.
- Ê-phê-sô 6:15 - Mang giày sẵn sàng từ Phúc Âm hòa bình.
- Ê-phê-sô 6:16 - Luôn luôn dùng thuẫn đức tin để gạt đỡ mọi tên lửa của Sa-tan.
- Ê-phê-sô 6:17 - Đội nón sắt cứu rỗi, cầm bảo kiếm của Thánh Linh là Lời Đức Chúa Trời.
- Ê-phê-sô 6:18 - Phải luôn luôn cầu nguyện trong mọi trường hợp, nài xin mọi điều theo sự hướng dẫn của Chúa Thánh Linh. Phải cảnh giác và kiên nhẫn cầu thay cho tất cả tín hữu.
- 1 Ti-mô-thê 1:18 - Ti-mô-thê, con của ta, theo lời tiên tri về con ngày trước, ta truyền lệnh cho con: hãy chiến đấu anh dũng cho cuộc chiến của Chúa Hằng Hữu.
- Hê-bơ-rơ 10:32 - Hãy nhớ lại ngày trước, lúc anh chị em mới tiếp nhận ánh sáng Chúa Cứu Thế, dù gặp nhiều gian khổ anh chị em vẫn kiên tâm chiến đấu.
- 2 Ti-mô-thê 2:10 - Vì thế, ta chịu đựng mọi gian khổ để những người được Chúa lựa chọn có cơ hội tiếp nhận ơn cứu rỗi và được vinh quang vĩnh cửu trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- 2 Ti-mô-thê 4:5 - Con phải bình tĩnh sáng suốt trong mọi việc, chịu đựng gian khổ, lo truyền bá Phúc Âm, làm tròn nhiệm vụ của đầy tớ Chúa.
- 2 Ti-mô-thê 1:8 - Con đừng hổ thẹn khi làm chứng cho Chúa chúng ta, cũng đừng xấu hổ vì ta bị lao tù, nhưng nhờ quyền năng Chúa, con hãy chịu khổ vì Phúc Âm.
- Gia-cơ 1:12 - Người nào bị cám dỗ mà biết giữ mình, không phạm tội, là người có phước. Đức Chúa Trời sẽ đặt trên đầu họ mão miện sự sống, vì Ngài đã hứa ban phần thưởng ấy cho những người yêu mến Ngài.
- Hê-bơ-rơ 12:2 - Chúng ta cứ nhìn chăm Chúa Giê-xu, là căn nguyên và cứu cánh của đức tin. Nhằm vào niềm vui tối hậu, Chúa đã kiên nhẫn vác cây thập tự, xem thường sỉ nhục và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
- Hê-bơ-rơ 12:3 - Anh chị em hãy ghi nhớ gương kiên nhẫn của Chúa trước những cuộc tiến công vũ bão của bọn người tội lỗi, để khỏi nản lòng.