Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
2:2 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Điều con nghe ta giảng dạy trước mặt nhiều nhân chứng, hãy truyền lại cho những người trung tín để họ dạy dỗ người khác.
  • 新标点和合本 - 你在许多见证人面前听见我所教训的,也要交托那忠心能教导别人的人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你在许多见证人面前听见我所教导的,也要交托给那忠心而又能教导别人的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你在许多见证人面前听见我所教导的,也要交托给那忠心而又能教导别人的人。
  • 当代译本 - 以前你在许多见证人面前听过我的教导,你要把这些教导传给忠信可靠、能教导他人的人。
  • 圣经新译本 - 又应当把你在许多见证人面前从我这里听见的,交托给那些又忠心又能够教导别人的人。
  • 中文标准译本 - 你要把那些在许多见证人面前 从我所听见的,交托给那些忠心可靠、又有能力教导别人的人。
  • 现代标点和合本 - 你在许多见证人面前听见我所教训的,也要交托那忠心能教导别人的人。
  • 和合本(拼音版) - 你在许多见证人面前听见我所教训的,也要交托那忠心能教导别人的人。
  • New International Version - And the things you have heard me say in the presence of many witnesses entrust to reliable people who will also be qualified to teach others.
  • New International Reader's Version - You have heard me teach in front of many witnesses. Pass on to people you can trust the things you’ve heard me say. Then they will be able to teach others also.
  • English Standard Version - and what you have heard from me in the presence of many witnesses entrust to faithful men, who will be able to teach others also.
  • New Living Translation - You have heard me teach things that have been confirmed by many reliable witnesses. Now teach these truths to other trustworthy people who will be able to pass them on to others.
  • Christian Standard Bible - What you have heard from me in the presence of many witnesses, commit to faithful men who will be able to teach others also.
  • New American Standard Bible - The things which you have heard from me in the presence of many witnesses, entrust these to faithful people who will be able to teach others also.
  • New King James Version - And the things that you have heard from me among many witnesses, commit these to faithful men who will be able to teach others also.
  • Amplified Bible - The things [the doctrine, the precepts, the admonitions, the sum of my ministry] which you have heard me teach in the presence of many witnesses, entrust [as a treasure] to reliable and faithful men who will also be capable and qualified to teach others.
  • American Standard Version - And the things which thou hast heard from me among many witnesses, the same commit thou to faithful men, who shall be able to teach others also.
  • King James Version - And the things that thou hast heard of me among many witnesses, the same commit thou to faithful men, who shall be able to teach others also.
  • New English Translation - And entrust what you heard me say in the presence of many others as witnesses to faithful people who will be competent to teach others as well.
  • World English Bible - The things which you have heard from me among many witnesses, commit the same things to faithful men, who will be able to teach others also.
  • 新標點和合本 - 你在許多見證人面前聽見我所教訓的,也要交託那忠心能教導別人的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你在許多見證人面前聽見我所教導的,也要交託給那忠心而又能教導別人的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你在許多見證人面前聽見我所教導的,也要交託給那忠心而又能教導別人的人。
  • 當代譯本 - 以前你在許多見證人面前聽過我的教導,你要把這些教導傳給忠信可靠、能教導他人的人。
  • 聖經新譯本 - 又應當把你在許多見證人面前從我這裡聽見的,交託給那些又忠心又能夠教導別人的人。
  • 呂振中譯本 - 你在許多見證人面前所從我聽見的、你要把這些教訓託付可信靠的人、將來能夠教導別人的。
  • 中文標準譯本 - 你要把那些在許多見證人面前 從我所聽見的,交託給那些忠心可靠、又有能力教導別人的人。
  • 現代標點和合本 - 你在許多見證人面前聽見我所教訓的,也要交託那忠心能教導別人的人。
  • 文理和合譯本 - 爾於多證者前、所聞於我者、宜託忠信之人、俾能訓他人、
  • 文理委辦譯本 - 我於諸證者前、傳道於爾、宜托忠信者、俾能教眾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾在眾證者前、所聞於我之道、當轉託於忠信而能訓眾之人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予在眾證人前所傳授於爾之事、爾亦當傳授於忠實之信徒、令彼亦得轉以傳人。
  • Nueva Versión Internacional - Lo que me has oído decir en presencia de muchos testigos, encomiéndalo a creyentes dignos de confianza, que a su vez estén capacitados para enseñar a otros.
  • 현대인의 성경 - 그리고 내게 들은 것을 많은 증인들 앞에서 충성된 사람들에게 맡겨 그들도 다른 사람들을 가르칠 수 있게 하시오.
  • Новый Русский Перевод - То, о чем ты слышал от меня при множестве свидетелей, доверь верным людям, которые способны, в свою очередь, учить других.
  • Восточный перевод - То, о чём ты слышал от меня при множестве свидетелей, доверь верным людям, которые, в свою очередь, способны научить других.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - То, о чём ты слышал от меня при множестве свидетелей, доверь верным людям, которые, в свою очередь, способны научить других.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - То, о чём ты слышал от меня при множестве свидетелей, доверь верным людям, которые, в свою очередь, способны научить других.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et l’enseignement que tu as reçu de moi et que de nombreux témoins ont confirmé , transmets-le à des personnes dignes de confiance qui seront capables à leur tour d’en instruire d’autres.
  • リビングバイブル - なぜなら、あなたには、多くの証人の前で私から聞いたことを、ほかの人に伝える使命があるからです。この偉大な真理を、信頼のおける人、すなわち自分が信じるだけでなく、人にも伝えることのできる人に教えなさい。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἃ ἤκουσας παρ’ ἐμοῦ διὰ πολλῶν μαρτύρων, ταῦτα παράθου πιστοῖς ἀνθρώποις, οἵτινες ἱκανοὶ ἔσονται καὶ ἑτέρους διδάξαι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἃ ἤκουσας παρ’ ἐμοῦ διὰ πολλῶν μαρτύρων, ταῦτα παράθου πιστοῖς ἀνθρώποις, οἵτινες ἱκανοὶ ἔσονται καὶ ἑτέρους διδάξαι.
  • Nova Versão Internacional - E as palavras que me ouviu dizer na presença de muitas testemunhas, confie-as a homens fiéis que sejam também capazes de ensiná-las a outros.
  • Hoffnung für alle - Was du von mir in Gegenwart vieler Zeugen gehört hast, das gib an zuverlässige Christen weiter, die wiederum fähig sind, andere im Glauben zu unterweisen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สิ่งต่างๆ ที่ท่านได้ยินข้าพเจ้าพูดต่อหน้าพยานหลายคนจงมอบหมายแก่ผู้ที่เชื่อถือได้ ซึ่งมีคุณสมบัติเหมาะสมที่จะสอนผู้อื่นด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​เอา​คำ​สั่งสอน​ที่​ท่าน​ได้ยิน​ข้าพเจ้า​ประกาศ​ต่อ​หน้า​พยาน​หลาย​คน​ไป​ส่ง​ต่อ​ให้​กับ​คน​ที่​ไว้​วาง​ใจ​ได้ เขา​จะ​ได้​เอา​ไป​สอน​คน​อื่น​ต่อ​ไป​ด้วย
Cross Reference
  • Dân Số Ký 12:7 - Nhưng với Môi-se, đầy tớ của Ta. Trong nhà Ta, chỉ có người là trung tín.
  • Hê-bơ-rơ 2:17 - Chúa trở nên giống như ta, là anh chị em Ngài, về mọi phương diện, để làm Thầy Thượng Tế thương xót, trung thành trước mặt Đức Chúa Trời, chuộc tội cho mọi người.
  • Hê-bơ-rơ 3:2 - Chúa Giê-xu trung thành với Đức Chúa Trời như Môi-se đã trung thành phục dịch trong Nhà Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 3:3 - Chúa Giê-xu đáng được vinh dự hơn Môi-se, chẳng khác nào người xây nhà được tôn trọng hơn ngôi nhà.
  • 1 Ti-mô-thê 5:22 - Đừng vội vã đặt tay trên ai, cũng đừng tòng phạm với tội người khác, nhưng phải giữ mình cho trong sạch.
  • Ma-thi-ơ 13:52 - Chúa lại tiếp: “Người nào vốn thông thạo luật pháp, nay làm môn đệ Ta là người có hai thứ châu báu: Châu báu cũ và châu báu mới.”
  • Ma-thi-ơ 24:25 - Ta nói trước để các con đề phòng.
  • E-xơ-ra 7:10 - E-xơ-ra được Chúa phù hộ vì ông chuyên tâm nghiên cứu, thực hành, và dạy Luật Pháp của Chúa Hằng Hữu cho người Ít-ra-ên.
  • 2 Ti-mô-thê 2:24 - Đầy tớ Chúa không nên tranh chấp, nhưng phải hoà nhã với mọi người, khéo dạy dỗ và nhẫn nhục.
  • 2 Ti-mô-thê 2:25 - Phải nhu mì sửa dạy người chống nghịch, có lẽ Chúa sẽ dìu dắt họ ăn năn, nhận thức chân lý,
  • Khải Huyền 2:10 - Đừng sợ những nỗi gian khổ sắp đến. Này, ma quỷ sẽ thử thách con, tống giam một vài người vào ngục tối. Con sẽ chịu khổ nạn trong mười ngày. Hãy trung thành với Ta dù phải chết, Ta sẽ cho con vương miện của sự sống vĩnh viễn.
  • Khải Huyền 2:11 - Ai có tai hãy lắng nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh. Những người chiến thắng sẽ không bị chết lần thứ hai.”
  • Khải Huyền 2:12 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Bẹt-găm. Đây là thông điệp của Đấng có thanh gươm hai lưỡi sắc bén:
  • Khải Huyền 2:13 - Ta biết nơi con ở là ngai của Sa-tan. Tuy nhiên, con đã giữ vững đức tin, không chối bỏ Danh Ta, ngay cả lúc An-ty-ba, nhân chứng trung thành của Ta, bị giết tại Bẹt-găm, là nơi Sa-tan ở.
  • 1 Ti-mô-thê 3:2 - Người lãnh đạo phải có nếp sống không ai chê trách được, một chồng một vợ, điều độ, tự chủ, thứ tự, hiếu khách, khéo giáo huấn,
  • 1 Ti-mô-thê 3:3 - không say sưa hoặc hung bạo, nhưng nhẫn nhục, hòa nhã, không tham tiền bạc,
  • 1 Ti-mô-thê 3:4 - giỏi việc tề gia, dạy dỗ con cái biết vâng phục trọn vẹn.
  • 1 Ti-mô-thê 3:5 - Nếu không biết tề gia, làm sao cai trị Hội Thánh của Đức Chúa Trời?
  • 1 Ti-mô-thê 3:6 - Người mới tin Chúa không được giữ chức vụ lãnh đạo, vì có thể lên mặt kiêu căng mà bị xét xử như ác quỷ.
  • 1 Ti-mô-thê 3:7 - Hơn nữa, người lãnh đạo Hội Thánh phải được người chưa tin Chúa làm chứng tốt, để khỏi bị sỉ nhục và mắc vào cạm bẫy của ác quỷ.
  • 1 Ti-mô-thê 3:8 - Các chấp sự cũng thế, phải trang nghiêm, thành thật, không say sưa, không tham tiền.
  • 1 Ti-mô-thê 3:9 - Họ phải giữ lẽ huyền nhiệm của đức tin với lương tâm trong sạch.
  • Thi Thiên 101:6 - Nhưng con để mắt tìm người thành tín trong xứ, cho họ sống chung với con. Chỉ những ai sống đời trong sạch sẽ phục vụ con.
  • 2 Ti-mô-thê 3:14 - Con cứ tiếp tục thực hành những điều đã học tập và tin nhận vì con biết ai đã dạy con.
  • Nê-hê-mi 7:2 - tôi giao cho Ha-na-ni là em tôi, và Ha-na-nia, là quan trấn thủ thành lũy lo việc cai trị Giê-ru-sa-lem. Ha-na-nia là một người trung thực và kính sợ Đức Chúa Trời hơn nhiều người khác.
  • 1 Ti-mô-thê 4:14 - Đừng lãng quên các ân tứ Chúa cho con qua lời tiên tri và sự đặt tay của các trưởng lão Hội Thánh.
  • Cô-lô-se 1:7 - Anh chị em đã học hỏi lời Chúa với anh Ê-pháp-ra, bạn đồng sự thân yêu của chúng tôi và đầy tớ trung thành của Chúa Cứu Thế. Ê-pháp-ra đã thay anh chị em phục vụ tôi
  • 1 Sa-mu-ên 2:35 - Rồi Ta sẽ tấn phong một thầy tế lễ trung thành với Ta, người này sẽ thực hiện mọi điều theo ý định Ta. Ta sẽ xây dựng nhà người bền vững, người sẽ phục vụ Ta mãi mãi, trước mặt những ai được Ta xức dầu.
  • 1 Ti-mô-thê 1:12 - Cảm tạ Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta! Ngài đã ban cho ta năng lực làm việc và chọn ta phục vụ Ngài vì xét thấy lòng trung thành của ta.
  • Châm Ngôn 13:17 - Sứ giả gian ác ngã vào tội ác, khâm sai trung tín đem lại chữa lành.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:2 - Đức tính thiết yếu của quản gia là trung thành.
  • Lu-ca 12:42 - Chúa đáp: “Người quản gia trung thành khôn ngoan là người được chủ ủy thác coi sóc người nhà và phân phát thực phẩm cho họ đúng giờ.
  • Lu-ca 16:10 - Ai trung thành trong việc nhỏ cũng sẽ trung thành trong việc lớn. Ai bất chính trong việc nhỏ cũng sẽ bất chính trong việc lớn.
  • Lu-ca 16:11 - Nếu các con không trung tín về của cải trần gian, còn ai đem của cải đời đời giao cho các con?
  • Lu-ca 16:12 - Nếu các con gian lận của cải người khác, còn ai cho các con bảo vật làm của riêng?
  • 1 Ti-mô-thê 1:18 - Ti-mô-thê, con của ta, theo lời tiên tri về con ngày trước, ta truyền lệnh cho con: hãy chiến đấu anh dũng cho cuộc chiến của Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Ti-mô-thê 3:10 - Riêng phần con, con đã theo sát lời dạy, nếp sống, chí hướng, đức tin, chịu đựng, yêu thương, kiên nhẫn,
  • Giê-rê-mi 23:28 - Cứ để các tiên tri thuật chuyện chiêm bao, nhưng ai có lời Ta, hãy truyền giảng lời Ta trung thực. Phải phân biệt rơm rạ và lúa mì!”
  • E-xơ-ra 7:25 - Còn ngươi, E-xơ-ra, theo sự khôn ngoan Đức Chúa Trời ban cho ngươi, hãy chỉ định phán quan và các viên chức, là những người hiểu biết luật Đức Chúa Trời, để họ cai trị, xét xử toàn dân ở phía tây Sông Ơ-phơ-rát. Nếu có ai không biết luật Đức Chúa Trời, ngươi sẽ dạy cho họ.
  • Ma-la-chi 2:7 - Môi thầy tế lễ phải nói lời tri thức của Đức Chúa Trời vì người là sứ giả của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân; người ta phải học hỏi pháp luật nơi người.
  • Tích 1:5 - Ta nhờ con ở lại Cơ-rết để thu xếp cho xong các việc còn dở dang, và bổ nhiệm người lãnh đạo Hội Thánh tại các thành phố theo lời ta dặn.
  • Tích 1:6 - Người lãnh đạo phải có nếp sống gương mẫu, trung thành với vợ, con cái phải yêu mến Chúa, không bị mang tiếng hư hỏng hay ngỗ nghịch.
  • Tích 1:7 - Là quản gia của Đức Chúa Trời, người lãnh đạo đừng để ai chê trách mình kiêu căng, nóng tính, say rượu, vũ phu, tham tiền.
  • Tích 1:8 - Nhưng phải hiếu khách, yêu mến người lành, tự chủ, công bằng, thánh thiện, tiết độ.
  • Tích 1:9 - Họ phải vững tin chân lý đã học hỏi mới có thể dạy lại người khác và hướng dẫn những người lầm lạc.
  • 1 Ti-mô-thê 6:12 - Con hãy chiến đấu vì đức tin, giữ vững sự sống vĩnh cửu Chúa ban khi con công khai xác nhận niềm tin trước mặt nhiều nhân chứng.
  • 1 Ti-mô-thê 4:6 - Nếu con trung thực trình bày những điều ấy cho các tín hữu, thì con đúng là đầy tớ trung thành của Chúa Cứu Thế Giê-xu, được nuôi dưỡng bằng đức tin và các giáo huấn tốt lành mà con cẩn thận vâng giữ.
  • 2 Ti-mô-thê 1:13 - Con hãy giữ những chân lý đã học với ta làm mẫu mực, cùng niềm tin và tình thương trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Ti-mô-thê 1:14 - Hãy bảo vệ mọi điều đã ủy thác cho con nhờ Chúa Thánh Linh đang ngự trong lòng.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Điều con nghe ta giảng dạy trước mặt nhiều nhân chứng, hãy truyền lại cho những người trung tín để họ dạy dỗ người khác.
  • 新标点和合本 - 你在许多见证人面前听见我所教训的,也要交托那忠心能教导别人的人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你在许多见证人面前听见我所教导的,也要交托给那忠心而又能教导别人的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你在许多见证人面前听见我所教导的,也要交托给那忠心而又能教导别人的人。
  • 当代译本 - 以前你在许多见证人面前听过我的教导,你要把这些教导传给忠信可靠、能教导他人的人。
  • 圣经新译本 - 又应当把你在许多见证人面前从我这里听见的,交托给那些又忠心又能够教导别人的人。
  • 中文标准译本 - 你要把那些在许多见证人面前 从我所听见的,交托给那些忠心可靠、又有能力教导别人的人。
  • 现代标点和合本 - 你在许多见证人面前听见我所教训的,也要交托那忠心能教导别人的人。
  • 和合本(拼音版) - 你在许多见证人面前听见我所教训的,也要交托那忠心能教导别人的人。
  • New International Version - And the things you have heard me say in the presence of many witnesses entrust to reliable people who will also be qualified to teach others.
  • New International Reader's Version - You have heard me teach in front of many witnesses. Pass on to people you can trust the things you’ve heard me say. Then they will be able to teach others also.
  • English Standard Version - and what you have heard from me in the presence of many witnesses entrust to faithful men, who will be able to teach others also.
  • New Living Translation - You have heard me teach things that have been confirmed by many reliable witnesses. Now teach these truths to other trustworthy people who will be able to pass them on to others.
  • Christian Standard Bible - What you have heard from me in the presence of many witnesses, commit to faithful men who will be able to teach others also.
  • New American Standard Bible - The things which you have heard from me in the presence of many witnesses, entrust these to faithful people who will be able to teach others also.
  • New King James Version - And the things that you have heard from me among many witnesses, commit these to faithful men who will be able to teach others also.
  • Amplified Bible - The things [the doctrine, the precepts, the admonitions, the sum of my ministry] which you have heard me teach in the presence of many witnesses, entrust [as a treasure] to reliable and faithful men who will also be capable and qualified to teach others.
  • American Standard Version - And the things which thou hast heard from me among many witnesses, the same commit thou to faithful men, who shall be able to teach others also.
  • King James Version - And the things that thou hast heard of me among many witnesses, the same commit thou to faithful men, who shall be able to teach others also.
  • New English Translation - And entrust what you heard me say in the presence of many others as witnesses to faithful people who will be competent to teach others as well.
  • World English Bible - The things which you have heard from me among many witnesses, commit the same things to faithful men, who will be able to teach others also.
  • 新標點和合本 - 你在許多見證人面前聽見我所教訓的,也要交託那忠心能教導別人的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你在許多見證人面前聽見我所教導的,也要交託給那忠心而又能教導別人的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你在許多見證人面前聽見我所教導的,也要交託給那忠心而又能教導別人的人。
  • 當代譯本 - 以前你在許多見證人面前聽過我的教導,你要把這些教導傳給忠信可靠、能教導他人的人。
  • 聖經新譯本 - 又應當把你在許多見證人面前從我這裡聽見的,交託給那些又忠心又能夠教導別人的人。
  • 呂振中譯本 - 你在許多見證人面前所從我聽見的、你要把這些教訓託付可信靠的人、將來能夠教導別人的。
  • 中文標準譯本 - 你要把那些在許多見證人面前 從我所聽見的,交託給那些忠心可靠、又有能力教導別人的人。
  • 現代標點和合本 - 你在許多見證人面前聽見我所教訓的,也要交託那忠心能教導別人的人。
  • 文理和合譯本 - 爾於多證者前、所聞於我者、宜託忠信之人、俾能訓他人、
  • 文理委辦譯本 - 我於諸證者前、傳道於爾、宜托忠信者、俾能教眾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾在眾證者前、所聞於我之道、當轉託於忠信而能訓眾之人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予在眾證人前所傳授於爾之事、爾亦當傳授於忠實之信徒、令彼亦得轉以傳人。
  • Nueva Versión Internacional - Lo que me has oído decir en presencia de muchos testigos, encomiéndalo a creyentes dignos de confianza, que a su vez estén capacitados para enseñar a otros.
  • 현대인의 성경 - 그리고 내게 들은 것을 많은 증인들 앞에서 충성된 사람들에게 맡겨 그들도 다른 사람들을 가르칠 수 있게 하시오.
  • Новый Русский Перевод - То, о чем ты слышал от меня при множестве свидетелей, доверь верным людям, которые способны, в свою очередь, учить других.
  • Восточный перевод - То, о чём ты слышал от меня при множестве свидетелей, доверь верным людям, которые, в свою очередь, способны научить других.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - То, о чём ты слышал от меня при множестве свидетелей, доверь верным людям, которые, в свою очередь, способны научить других.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - То, о чём ты слышал от меня при множестве свидетелей, доверь верным людям, которые, в свою очередь, способны научить других.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et l’enseignement que tu as reçu de moi et que de nombreux témoins ont confirmé , transmets-le à des personnes dignes de confiance qui seront capables à leur tour d’en instruire d’autres.
  • リビングバイブル - なぜなら、あなたには、多くの証人の前で私から聞いたことを、ほかの人に伝える使命があるからです。この偉大な真理を、信頼のおける人、すなわち自分が信じるだけでなく、人にも伝えることのできる人に教えなさい。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἃ ἤκουσας παρ’ ἐμοῦ διὰ πολλῶν μαρτύρων, ταῦτα παράθου πιστοῖς ἀνθρώποις, οἵτινες ἱκανοὶ ἔσονται καὶ ἑτέρους διδάξαι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἃ ἤκουσας παρ’ ἐμοῦ διὰ πολλῶν μαρτύρων, ταῦτα παράθου πιστοῖς ἀνθρώποις, οἵτινες ἱκανοὶ ἔσονται καὶ ἑτέρους διδάξαι.
  • Nova Versão Internacional - E as palavras que me ouviu dizer na presença de muitas testemunhas, confie-as a homens fiéis que sejam também capazes de ensiná-las a outros.
  • Hoffnung für alle - Was du von mir in Gegenwart vieler Zeugen gehört hast, das gib an zuverlässige Christen weiter, die wiederum fähig sind, andere im Glauben zu unterweisen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สิ่งต่างๆ ที่ท่านได้ยินข้าพเจ้าพูดต่อหน้าพยานหลายคนจงมอบหมายแก่ผู้ที่เชื่อถือได้ ซึ่งมีคุณสมบัติเหมาะสมที่จะสอนผู้อื่นด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​เอา​คำ​สั่งสอน​ที่​ท่าน​ได้ยิน​ข้าพเจ้า​ประกาศ​ต่อ​หน้า​พยาน​หลาย​คน​ไป​ส่ง​ต่อ​ให้​กับ​คน​ที่​ไว้​วาง​ใจ​ได้ เขา​จะ​ได้​เอา​ไป​สอน​คน​อื่น​ต่อ​ไป​ด้วย
  • Dân Số Ký 12:7 - Nhưng với Môi-se, đầy tớ của Ta. Trong nhà Ta, chỉ có người là trung tín.
  • Hê-bơ-rơ 2:17 - Chúa trở nên giống như ta, là anh chị em Ngài, về mọi phương diện, để làm Thầy Thượng Tế thương xót, trung thành trước mặt Đức Chúa Trời, chuộc tội cho mọi người.
  • Hê-bơ-rơ 3:2 - Chúa Giê-xu trung thành với Đức Chúa Trời như Môi-se đã trung thành phục dịch trong Nhà Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 3:3 - Chúa Giê-xu đáng được vinh dự hơn Môi-se, chẳng khác nào người xây nhà được tôn trọng hơn ngôi nhà.
  • 1 Ti-mô-thê 5:22 - Đừng vội vã đặt tay trên ai, cũng đừng tòng phạm với tội người khác, nhưng phải giữ mình cho trong sạch.
  • Ma-thi-ơ 13:52 - Chúa lại tiếp: “Người nào vốn thông thạo luật pháp, nay làm môn đệ Ta là người có hai thứ châu báu: Châu báu cũ và châu báu mới.”
  • Ma-thi-ơ 24:25 - Ta nói trước để các con đề phòng.
  • E-xơ-ra 7:10 - E-xơ-ra được Chúa phù hộ vì ông chuyên tâm nghiên cứu, thực hành, và dạy Luật Pháp của Chúa Hằng Hữu cho người Ít-ra-ên.
  • 2 Ti-mô-thê 2:24 - Đầy tớ Chúa không nên tranh chấp, nhưng phải hoà nhã với mọi người, khéo dạy dỗ và nhẫn nhục.
  • 2 Ti-mô-thê 2:25 - Phải nhu mì sửa dạy người chống nghịch, có lẽ Chúa sẽ dìu dắt họ ăn năn, nhận thức chân lý,
  • Khải Huyền 2:10 - Đừng sợ những nỗi gian khổ sắp đến. Này, ma quỷ sẽ thử thách con, tống giam một vài người vào ngục tối. Con sẽ chịu khổ nạn trong mười ngày. Hãy trung thành với Ta dù phải chết, Ta sẽ cho con vương miện của sự sống vĩnh viễn.
  • Khải Huyền 2:11 - Ai có tai hãy lắng nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh. Những người chiến thắng sẽ không bị chết lần thứ hai.”
  • Khải Huyền 2:12 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Bẹt-găm. Đây là thông điệp của Đấng có thanh gươm hai lưỡi sắc bén:
  • Khải Huyền 2:13 - Ta biết nơi con ở là ngai của Sa-tan. Tuy nhiên, con đã giữ vững đức tin, không chối bỏ Danh Ta, ngay cả lúc An-ty-ba, nhân chứng trung thành của Ta, bị giết tại Bẹt-găm, là nơi Sa-tan ở.
  • 1 Ti-mô-thê 3:2 - Người lãnh đạo phải có nếp sống không ai chê trách được, một chồng một vợ, điều độ, tự chủ, thứ tự, hiếu khách, khéo giáo huấn,
  • 1 Ti-mô-thê 3:3 - không say sưa hoặc hung bạo, nhưng nhẫn nhục, hòa nhã, không tham tiền bạc,
  • 1 Ti-mô-thê 3:4 - giỏi việc tề gia, dạy dỗ con cái biết vâng phục trọn vẹn.
  • 1 Ti-mô-thê 3:5 - Nếu không biết tề gia, làm sao cai trị Hội Thánh của Đức Chúa Trời?
  • 1 Ti-mô-thê 3:6 - Người mới tin Chúa không được giữ chức vụ lãnh đạo, vì có thể lên mặt kiêu căng mà bị xét xử như ác quỷ.
  • 1 Ti-mô-thê 3:7 - Hơn nữa, người lãnh đạo Hội Thánh phải được người chưa tin Chúa làm chứng tốt, để khỏi bị sỉ nhục và mắc vào cạm bẫy của ác quỷ.
  • 1 Ti-mô-thê 3:8 - Các chấp sự cũng thế, phải trang nghiêm, thành thật, không say sưa, không tham tiền.
  • 1 Ti-mô-thê 3:9 - Họ phải giữ lẽ huyền nhiệm của đức tin với lương tâm trong sạch.
  • Thi Thiên 101:6 - Nhưng con để mắt tìm người thành tín trong xứ, cho họ sống chung với con. Chỉ những ai sống đời trong sạch sẽ phục vụ con.
  • 2 Ti-mô-thê 3:14 - Con cứ tiếp tục thực hành những điều đã học tập và tin nhận vì con biết ai đã dạy con.
  • Nê-hê-mi 7:2 - tôi giao cho Ha-na-ni là em tôi, và Ha-na-nia, là quan trấn thủ thành lũy lo việc cai trị Giê-ru-sa-lem. Ha-na-nia là một người trung thực và kính sợ Đức Chúa Trời hơn nhiều người khác.
  • 1 Ti-mô-thê 4:14 - Đừng lãng quên các ân tứ Chúa cho con qua lời tiên tri và sự đặt tay của các trưởng lão Hội Thánh.
  • Cô-lô-se 1:7 - Anh chị em đã học hỏi lời Chúa với anh Ê-pháp-ra, bạn đồng sự thân yêu của chúng tôi và đầy tớ trung thành của Chúa Cứu Thế. Ê-pháp-ra đã thay anh chị em phục vụ tôi
  • 1 Sa-mu-ên 2:35 - Rồi Ta sẽ tấn phong một thầy tế lễ trung thành với Ta, người này sẽ thực hiện mọi điều theo ý định Ta. Ta sẽ xây dựng nhà người bền vững, người sẽ phục vụ Ta mãi mãi, trước mặt những ai được Ta xức dầu.
  • 1 Ti-mô-thê 1:12 - Cảm tạ Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta! Ngài đã ban cho ta năng lực làm việc và chọn ta phục vụ Ngài vì xét thấy lòng trung thành của ta.
  • Châm Ngôn 13:17 - Sứ giả gian ác ngã vào tội ác, khâm sai trung tín đem lại chữa lành.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:2 - Đức tính thiết yếu của quản gia là trung thành.
  • Lu-ca 12:42 - Chúa đáp: “Người quản gia trung thành khôn ngoan là người được chủ ủy thác coi sóc người nhà và phân phát thực phẩm cho họ đúng giờ.
  • Lu-ca 16:10 - Ai trung thành trong việc nhỏ cũng sẽ trung thành trong việc lớn. Ai bất chính trong việc nhỏ cũng sẽ bất chính trong việc lớn.
  • Lu-ca 16:11 - Nếu các con không trung tín về của cải trần gian, còn ai đem của cải đời đời giao cho các con?
  • Lu-ca 16:12 - Nếu các con gian lận của cải người khác, còn ai cho các con bảo vật làm của riêng?
  • 1 Ti-mô-thê 1:18 - Ti-mô-thê, con của ta, theo lời tiên tri về con ngày trước, ta truyền lệnh cho con: hãy chiến đấu anh dũng cho cuộc chiến của Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Ti-mô-thê 3:10 - Riêng phần con, con đã theo sát lời dạy, nếp sống, chí hướng, đức tin, chịu đựng, yêu thương, kiên nhẫn,
  • Giê-rê-mi 23:28 - Cứ để các tiên tri thuật chuyện chiêm bao, nhưng ai có lời Ta, hãy truyền giảng lời Ta trung thực. Phải phân biệt rơm rạ và lúa mì!”
  • E-xơ-ra 7:25 - Còn ngươi, E-xơ-ra, theo sự khôn ngoan Đức Chúa Trời ban cho ngươi, hãy chỉ định phán quan và các viên chức, là những người hiểu biết luật Đức Chúa Trời, để họ cai trị, xét xử toàn dân ở phía tây Sông Ơ-phơ-rát. Nếu có ai không biết luật Đức Chúa Trời, ngươi sẽ dạy cho họ.
  • Ma-la-chi 2:7 - Môi thầy tế lễ phải nói lời tri thức của Đức Chúa Trời vì người là sứ giả của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân; người ta phải học hỏi pháp luật nơi người.
  • Tích 1:5 - Ta nhờ con ở lại Cơ-rết để thu xếp cho xong các việc còn dở dang, và bổ nhiệm người lãnh đạo Hội Thánh tại các thành phố theo lời ta dặn.
  • Tích 1:6 - Người lãnh đạo phải có nếp sống gương mẫu, trung thành với vợ, con cái phải yêu mến Chúa, không bị mang tiếng hư hỏng hay ngỗ nghịch.
  • Tích 1:7 - Là quản gia của Đức Chúa Trời, người lãnh đạo đừng để ai chê trách mình kiêu căng, nóng tính, say rượu, vũ phu, tham tiền.
  • Tích 1:8 - Nhưng phải hiếu khách, yêu mến người lành, tự chủ, công bằng, thánh thiện, tiết độ.
  • Tích 1:9 - Họ phải vững tin chân lý đã học hỏi mới có thể dạy lại người khác và hướng dẫn những người lầm lạc.
  • 1 Ti-mô-thê 6:12 - Con hãy chiến đấu vì đức tin, giữ vững sự sống vĩnh cửu Chúa ban khi con công khai xác nhận niềm tin trước mặt nhiều nhân chứng.
  • 1 Ti-mô-thê 4:6 - Nếu con trung thực trình bày những điều ấy cho các tín hữu, thì con đúng là đầy tớ trung thành của Chúa Cứu Thế Giê-xu, được nuôi dưỡng bằng đức tin và các giáo huấn tốt lành mà con cẩn thận vâng giữ.
  • 2 Ti-mô-thê 1:13 - Con hãy giữ những chân lý đã học với ta làm mẫu mực, cùng niềm tin và tình thương trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Ti-mô-thê 1:14 - Hãy bảo vệ mọi điều đã ủy thác cho con nhờ Chúa Thánh Linh đang ngự trong lòng.
Bible
Resources
Plans
Donate