Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
22:14 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài cho sấm sét rền trời; tiếng của Đấng Chí Cao vang dội, tạo mưa đá, lửa hừng, gió thổi.
  • 新标点和合本 - 耶和华从天上打雷; 至高者发出声音。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华在天上打雷; 至高者发出声音。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华在天上打雷; 至高者发出声音。
  • 当代译本 - 耶和华在天上打雷, 至高者发出声音。
  • 圣经新译本 - 耶和华从天上打雷, 至高者发出声音。
  • 中文标准译本 - 耶和华从天上发出雷鸣, 至高者发出他的声音;
  • 现代标点和合本 - 耶和华从天上打雷, 至高者发出声音。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华从天上打雷, 至高者发出声音。
  • New International Version - The Lord thundered from heaven; the voice of the Most High resounded.
  • New International Reader's Version - The Lord thundered from heaven. The voice of the Most High God was heard.
  • English Standard Version - The Lord thundered from heaven, and the Most High uttered his voice.
  • New Living Translation - The Lord thundered from heaven; the voice of the Most High resounded.
  • Christian Standard Bible - The Lord thundered from heaven; the Most High made his voice heard.
  • New American Standard Bible - The Lord thundered from heaven, And the Most High uttered His voice.
  • New King James Version - “The Lord thundered from heaven, And the Most High uttered His voice.
  • Amplified Bible - The Lord thundered from heaven, And the Most High uttered His voice.
  • American Standard Version - Jehovah thundered from heaven, And the Most High uttered his voice.
  • King James Version - The Lord thundered from heaven, and the most High uttered his voice.
  • New English Translation - The Lord thundered from the sky; the sovereign One shouted loudly.
  • World English Bible - Yahweh thundered from heaven. The Most High uttered his voice.
  • 新標點和合本 - 耶和華從天上打雷; 至高者發出聲音。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華在天上打雷; 至高者發出聲音。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華在天上打雷; 至高者發出聲音。
  • 當代譯本 - 耶和華在天上打雷, 至高者發出聲音。
  • 聖經新譯本 - 耶和華從天上打雷, 至高者發出聲音。
  • 呂振中譯本 - 永恆主從天上打雷; 至高者發出他的聲音。
  • 中文標準譯本 - 耶和華從天上發出雷鳴, 至高者發出他的聲音;
  • 現代標點和合本 - 耶和華從天上打雷, 至高者發出聲音。
  • 文理和合譯本 - 耶和華自天起雷、至高者發其聲兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華自天起雷、至高者發其洪聲。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主自天鳴雷、至高者發其洪聲、
  • Nueva Versión Internacional - »Desde el cielo se oyó el trueno del Señor, resonó la voz del Altísimo.
  • 현대인의 성경 - 하늘에서 뇌성을 발하시므로 전능하신 하나님의 음성이 들렸다.
  • Новый Русский Перевод - Господь возгремел с небес; Всевышний подал Свой голос.
  • Восточный перевод - Вечный возгремел с небес, Высочайшего раздался голос.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный возгремел с небес, Высочайшего раздался голос.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный возгремел с небес, Высочайшего раздался голос.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel tonna dans le ciel, le Dieu très-haut ╵fit retentir sa voix.
  • リビングバイブル - 主は天から雷鳴をとどろかせ、 すべての神々にまさる方の雄叫びが響き渡った。
  • Nova Versão Internacional - Dos céus o Senhor trovejou; ressoou a voz do Altíssimo.
  • Hoffnung für alle - Der Herr ließ einen Donnerschlag auf den anderen folgen, vom Himmel dröhnte die Stimme des höchsten Gottes.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงเปล่งกัมปนาทจากฟ้าสวรรค์ พระสุรเสียงขององค์ผู้สูงสุดดังก้อง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เปล่ง​เสียง​เป็น​ฟ้า​ร้อง​จาก​เบื้อง​สวรรค์ องค์​ผู้​สูง​สุด​เปล่ง​เสียง
Cross Reference
  • 1 Sa-mu-ên 7:10 - Khi Sa-mu-ên đang dâng của lễ thiêu, thì quân Phi-li-tin kéo đến tấn công Ít-ra-ên. Nhưng Chúa Hằng Hữu phát sấm sét rầm trời, làm quân Phi-li-tin hỗn loạn và bị Ít-ra-ên đánh bại hôm ấy.
  • Thi Thiên 77:16 - Khi thấy Chúa, lạy Đức Chúa Trời, các dòng nước lặng nhìn và run rẩy! Biển sâu rúng động trước mặt Ngài.
  • Thi Thiên 77:17 - Các áng mây vội vã trút cơn mưa; tiếng sét nổ rung khung trời thẳm. Tia chớp chiếu sáng khắp bốn phương.
  • Thi Thiên 77:18 - Sấm nổi ầm ầm trong gió trốt; ánh sáng thắp rực rỡ thế gian. Đất run lên và chấn động.
  • Thi Thiên 77:19 - Con đường Chúa ngang qua biển cả, lối Chúa trong nước sâu— nhưng không ai tìm được dấu chân Ngài.
  • Khải Huyền 11:19 - Bấy giờ, Đền Thờ Đức Chúa Trời trên trời mở cửa, để lộ hòm giao ước bên trong Đền Thờ. Lại có chớp nhoáng, sấm sét vang rền, động đất và mưa đá dữ dội.
  • Ê-xê-chi-ên 10:5 - Tiếng cánh các chê-ru-bim như tiếng phán của Đức Chúa Trời Toàn Năng, và vang ra đến tận sân ngoài.
  • Y-sai 30:30 - Chúa Hằng Hữu sẽ cất lên tiếng nói uy nghiêm của Ngài. Chúa sẽ bày tỏ sức mạnh cánh tay uy quyền của Ngài. Trong cơn phẫn nộ với lửa hừng thiêu đốt, với mây đen, bão tố, và mưa đá hãi hùng,
  • Thẩm Phán 5:20 - Các ngôi sao từ trời tham chiến những ngôi sao theo đường mình tiến đánh Si-sê-ra.
  • Gióp 40:9 - Có phải con mạnh như Đức Chúa Trời? Và giọng nói ầm ầm như tiếng sấm vang?
  • 1 Sa-mu-ên 12:17 - Anh chị em biết hiện tại không có mưa trong mùa gặt lúa mì. Tôi sẽ cầu xin Chúa Hằng Hữu cho có sấm sét và mưa hôm nay, rồi anh chị em sẽ nhận biết mình mang tội rất nặng vì đòi phải có vua!”
  • 1 Sa-mu-ên 12:18 - Sa-mu-ên kêu cầu Chúa Hằng Hữu; ngay hôm ấy Chúa Hằng Hữu liền cho sấm sét vang rền và mưa trút xuống. Mọi người khiếp sợ Chúa Hằng Hữu và Sa-mu-ên.
  • Xuất Ai Cập 19:6 - Các ngươi sẽ là người thánh, phụ trách việc tế lễ cho Ta. Đó là lời con phải nói lại cho người Ít-ra-ên.”
  • Thi Thiên 29:3 - Tiếng Chúa Hằng Hữu vang dội trên các dòng nước. Đức Chúa Trời của vinh quang vang rền như sấm. Chúa Hằng Hữu nổi sấm sét trên nước lũ.
  • Thi Thiên 29:4 - Tiếng Chúa Hằng Hữu đầy quyền năng; tiếng Chúa Hằng Hữu quá oai nghiêm.
  • Thi Thiên 29:5 - Tiếng Chúa Hằng Hữu bẻ gãy cây hương nam; phải, tiếng Chúa Hằng Hữu làm gãy nát cây bá hương Li-ban.
  • Thi Thiên 29:6 - Ngài khiến núi Li-ban nhảy như bò con; Ngài khiến núi Si-ri-ôn nhảy như bê rừng.
  • Thi Thiên 29:7 - Tiếng Chúa Hằng Hữu phát chớp nhoáng.
  • Thi Thiên 29:8 - Tiếng Chúa Hằng Hữu khiến chấn động vùng hoang mạc; Chúa Hằng Hữu chấn động hoang mạc Ca-đe.
  • Thi Thiên 29:9 - Tiếng Chúa Hằng Hữu vặn đổ cây sồi, làm cho cây rừng trụi lá. Trong Đền Thờ Ngài, tất cả tung hô: “Vinh quang!”
  • Gióp 37:2 - Hãy lắng nghe tiếng Đức Chúa Trời vang rền như sấm, nghe kỹ âm thanh phát ra từ miệng Ngài
  • Gióp 37:3 - Chúa phát tiếng vang dội khắp các tầng trời, phóng chớp nhoáng đến tận cùng mặt đất.
  • Gióp 37:4 - Rồi có tiếng ầm ầm dữ dội, Chúa cất giọng uy nghiêm như sấm nổ, Ngài lên tiếng, cho chớp nhoáng mặc sức tung hoành.
  • Gióp 37:5 - Tiếng sấm kỳ diệu ấy là giọng nói của Đức Chúa Trời. Chúng ta không thể tưởng tượng được năng quyền vĩ đại của Ngài.
  • 1 Sa-mu-ên 2:10 - Ai chống đối Chúa Hằng Hữu sẽ bị nát thân. Từ trời Ngài giáng sấm sét trên họ; Chúa Hằng Hữu xét xử toàn thế giới, Ngài ban sức mạnh cho các vua; gia tăng thế lực người được Ngài xức dầu.”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài cho sấm sét rền trời; tiếng của Đấng Chí Cao vang dội, tạo mưa đá, lửa hừng, gió thổi.
  • 新标点和合本 - 耶和华从天上打雷; 至高者发出声音。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华在天上打雷; 至高者发出声音。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华在天上打雷; 至高者发出声音。
  • 当代译本 - 耶和华在天上打雷, 至高者发出声音。
  • 圣经新译本 - 耶和华从天上打雷, 至高者发出声音。
  • 中文标准译本 - 耶和华从天上发出雷鸣, 至高者发出他的声音;
  • 现代标点和合本 - 耶和华从天上打雷, 至高者发出声音。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华从天上打雷, 至高者发出声音。
  • New International Version - The Lord thundered from heaven; the voice of the Most High resounded.
  • New International Reader's Version - The Lord thundered from heaven. The voice of the Most High God was heard.
  • English Standard Version - The Lord thundered from heaven, and the Most High uttered his voice.
  • New Living Translation - The Lord thundered from heaven; the voice of the Most High resounded.
  • Christian Standard Bible - The Lord thundered from heaven; the Most High made his voice heard.
  • New American Standard Bible - The Lord thundered from heaven, And the Most High uttered His voice.
  • New King James Version - “The Lord thundered from heaven, And the Most High uttered His voice.
  • Amplified Bible - The Lord thundered from heaven, And the Most High uttered His voice.
  • American Standard Version - Jehovah thundered from heaven, And the Most High uttered his voice.
  • King James Version - The Lord thundered from heaven, and the most High uttered his voice.
  • New English Translation - The Lord thundered from the sky; the sovereign One shouted loudly.
  • World English Bible - Yahweh thundered from heaven. The Most High uttered his voice.
  • 新標點和合本 - 耶和華從天上打雷; 至高者發出聲音。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華在天上打雷; 至高者發出聲音。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華在天上打雷; 至高者發出聲音。
  • 當代譯本 - 耶和華在天上打雷, 至高者發出聲音。
  • 聖經新譯本 - 耶和華從天上打雷, 至高者發出聲音。
  • 呂振中譯本 - 永恆主從天上打雷; 至高者發出他的聲音。
  • 中文標準譯本 - 耶和華從天上發出雷鳴, 至高者發出他的聲音;
  • 現代標點和合本 - 耶和華從天上打雷, 至高者發出聲音。
  • 文理和合譯本 - 耶和華自天起雷、至高者發其聲兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華自天起雷、至高者發其洪聲。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主自天鳴雷、至高者發其洪聲、
  • Nueva Versión Internacional - »Desde el cielo se oyó el trueno del Señor, resonó la voz del Altísimo.
  • 현대인의 성경 - 하늘에서 뇌성을 발하시므로 전능하신 하나님의 음성이 들렸다.
  • Новый Русский Перевод - Господь возгремел с небес; Всевышний подал Свой голос.
  • Восточный перевод - Вечный возгремел с небес, Высочайшего раздался голос.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный возгремел с небес, Высочайшего раздался голос.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный возгремел с небес, Высочайшего раздался голос.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel tonna dans le ciel, le Dieu très-haut ╵fit retentir sa voix.
  • リビングバイブル - 主は天から雷鳴をとどろかせ、 すべての神々にまさる方の雄叫びが響き渡った。
  • Nova Versão Internacional - Dos céus o Senhor trovejou; ressoou a voz do Altíssimo.
  • Hoffnung für alle - Der Herr ließ einen Donnerschlag auf den anderen folgen, vom Himmel dröhnte die Stimme des höchsten Gottes.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงเปล่งกัมปนาทจากฟ้าสวรรค์ พระสุรเสียงขององค์ผู้สูงสุดดังก้อง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เปล่ง​เสียง​เป็น​ฟ้า​ร้อง​จาก​เบื้อง​สวรรค์ องค์​ผู้​สูง​สุด​เปล่ง​เสียง
  • 1 Sa-mu-ên 7:10 - Khi Sa-mu-ên đang dâng của lễ thiêu, thì quân Phi-li-tin kéo đến tấn công Ít-ra-ên. Nhưng Chúa Hằng Hữu phát sấm sét rầm trời, làm quân Phi-li-tin hỗn loạn và bị Ít-ra-ên đánh bại hôm ấy.
  • Thi Thiên 77:16 - Khi thấy Chúa, lạy Đức Chúa Trời, các dòng nước lặng nhìn và run rẩy! Biển sâu rúng động trước mặt Ngài.
  • Thi Thiên 77:17 - Các áng mây vội vã trút cơn mưa; tiếng sét nổ rung khung trời thẳm. Tia chớp chiếu sáng khắp bốn phương.
  • Thi Thiên 77:18 - Sấm nổi ầm ầm trong gió trốt; ánh sáng thắp rực rỡ thế gian. Đất run lên và chấn động.
  • Thi Thiên 77:19 - Con đường Chúa ngang qua biển cả, lối Chúa trong nước sâu— nhưng không ai tìm được dấu chân Ngài.
  • Khải Huyền 11:19 - Bấy giờ, Đền Thờ Đức Chúa Trời trên trời mở cửa, để lộ hòm giao ước bên trong Đền Thờ. Lại có chớp nhoáng, sấm sét vang rền, động đất và mưa đá dữ dội.
  • Ê-xê-chi-ên 10:5 - Tiếng cánh các chê-ru-bim như tiếng phán của Đức Chúa Trời Toàn Năng, và vang ra đến tận sân ngoài.
  • Y-sai 30:30 - Chúa Hằng Hữu sẽ cất lên tiếng nói uy nghiêm của Ngài. Chúa sẽ bày tỏ sức mạnh cánh tay uy quyền của Ngài. Trong cơn phẫn nộ với lửa hừng thiêu đốt, với mây đen, bão tố, và mưa đá hãi hùng,
  • Thẩm Phán 5:20 - Các ngôi sao từ trời tham chiến những ngôi sao theo đường mình tiến đánh Si-sê-ra.
  • Gióp 40:9 - Có phải con mạnh như Đức Chúa Trời? Và giọng nói ầm ầm như tiếng sấm vang?
  • 1 Sa-mu-ên 12:17 - Anh chị em biết hiện tại không có mưa trong mùa gặt lúa mì. Tôi sẽ cầu xin Chúa Hằng Hữu cho có sấm sét và mưa hôm nay, rồi anh chị em sẽ nhận biết mình mang tội rất nặng vì đòi phải có vua!”
  • 1 Sa-mu-ên 12:18 - Sa-mu-ên kêu cầu Chúa Hằng Hữu; ngay hôm ấy Chúa Hằng Hữu liền cho sấm sét vang rền và mưa trút xuống. Mọi người khiếp sợ Chúa Hằng Hữu và Sa-mu-ên.
  • Xuất Ai Cập 19:6 - Các ngươi sẽ là người thánh, phụ trách việc tế lễ cho Ta. Đó là lời con phải nói lại cho người Ít-ra-ên.”
  • Thi Thiên 29:3 - Tiếng Chúa Hằng Hữu vang dội trên các dòng nước. Đức Chúa Trời của vinh quang vang rền như sấm. Chúa Hằng Hữu nổi sấm sét trên nước lũ.
  • Thi Thiên 29:4 - Tiếng Chúa Hằng Hữu đầy quyền năng; tiếng Chúa Hằng Hữu quá oai nghiêm.
  • Thi Thiên 29:5 - Tiếng Chúa Hằng Hữu bẻ gãy cây hương nam; phải, tiếng Chúa Hằng Hữu làm gãy nát cây bá hương Li-ban.
  • Thi Thiên 29:6 - Ngài khiến núi Li-ban nhảy như bò con; Ngài khiến núi Si-ri-ôn nhảy như bê rừng.
  • Thi Thiên 29:7 - Tiếng Chúa Hằng Hữu phát chớp nhoáng.
  • Thi Thiên 29:8 - Tiếng Chúa Hằng Hữu khiến chấn động vùng hoang mạc; Chúa Hằng Hữu chấn động hoang mạc Ca-đe.
  • Thi Thiên 29:9 - Tiếng Chúa Hằng Hữu vặn đổ cây sồi, làm cho cây rừng trụi lá. Trong Đền Thờ Ngài, tất cả tung hô: “Vinh quang!”
  • Gióp 37:2 - Hãy lắng nghe tiếng Đức Chúa Trời vang rền như sấm, nghe kỹ âm thanh phát ra từ miệng Ngài
  • Gióp 37:3 - Chúa phát tiếng vang dội khắp các tầng trời, phóng chớp nhoáng đến tận cùng mặt đất.
  • Gióp 37:4 - Rồi có tiếng ầm ầm dữ dội, Chúa cất giọng uy nghiêm như sấm nổ, Ngài lên tiếng, cho chớp nhoáng mặc sức tung hoành.
  • Gióp 37:5 - Tiếng sấm kỳ diệu ấy là giọng nói của Đức Chúa Trời. Chúng ta không thể tưởng tượng được năng quyền vĩ đại của Ngài.
  • 1 Sa-mu-ên 2:10 - Ai chống đối Chúa Hằng Hữu sẽ bị nát thân. Từ trời Ngài giáng sấm sét trên họ; Chúa Hằng Hữu xét xử toàn thế giới, Ngài ban sức mạnh cho các vua; gia tăng thế lực người được Ngài xức dầu.”
Bible
Resources
Plans
Donate