Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
9:7 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mỗi người đóng góp tùy theo lòng mình. Đừng ép buộc ai quyên trợ quá điều họ muốn. “Vì Đức Chúa Trời yêu thương người vui lòng dâng hiến.”
  • 新标点和合本 - 各人要随本心所酌定的,不要作难,不要勉强,因为捐得乐意的人是 神所喜爱的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 各人要随心所愿,不要为难,不要勉强,因为上帝爱乐捐的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 各人要随心所愿,不要为难,不要勉强,因为 神爱乐捐的人。
  • 当代译本 - 各人心里想捐多少就捐多少,不要勉强,不要为难。因为捐得甘心乐意的人才是上帝所喜爱的。
  • 圣经新译本 - 各人要照着心里所决定的捐输,不要为难,不必勉强,因为捐得乐意的人,是 神所喜爱的。
  • 中文标准译本 - 每个人要照着心里预先定好的,不要为难,也不要勉强,因为神喜爱那乐意给与的人。
  • 现代标点和合本 - 各人要随本心所酌定的,不要作难,不要勉强,因为捐得乐意的人是神所喜爱的。
  • 和合本(拼音版) - 各人要随本心所酌定的,不要作难,不要勉强,因为捐得乐意的人是上帝所喜爱的。
  • New International Version - Each of you should give what you have decided in your heart to give, not reluctantly or under compulsion, for God loves a cheerful giver.
  • New International Reader's Version - Each of you should give what you have decided in your heart to give. You shouldn’t give if you don’t want to. You shouldn’t give because you are forced to. God loves a cheerful giver.
  • English Standard Version - Each one must give as he has decided in his heart, not reluctantly or under compulsion, for God loves a cheerful giver.
  • New Living Translation - You must each decide in your heart how much to give. And don’t give reluctantly or in response to pressure. “For God loves a person who gives cheerfully.”
  • Christian Standard Bible - Each person should do as he has decided in his heart — not reluctantly or out of compulsion, since God loves a cheerful giver.
  • New American Standard Bible - Each one must do just as he has decided in his heart, not reluctantly or under compulsion, for God loves a cheerful giver.
  • New King James Version - So let each one give as he purposes in his heart, not grudgingly or of necessity; for God loves a cheerful giver.
  • Amplified Bible - Let each one give [thoughtfully and with purpose] just as he has decided in his heart, not grudgingly or under compulsion, for God loves a cheerful giver [and delights in the one whose heart is in his gift].
  • American Standard Version - Let each man do according as he hath purposed in his heart: not grudgingly, or of necessity: for God loveth a cheerful giver.
  • King James Version - Every man according as he purposeth in his heart, so let him give; not grudgingly, or of necessity: for God loveth a cheerful giver.
  • New English Translation - Each one of you should give just as he has decided in his heart, not reluctantly or under compulsion, because God loves a cheerful giver.
  • World English Bible - Let each man give according as he has determined in his heart, not grudgingly or under compulsion. for God loves a cheerful giver.
  • 新標點和合本 - 各人要隨本心所酌定的,不要作難,不要勉強,因為捐得樂意的人是神所喜愛的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 各人要隨心所願,不要為難,不要勉強,因為上帝愛樂捐的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 各人要隨心所願,不要為難,不要勉強,因為 神愛樂捐的人。
  • 當代譯本 - 各人心裡想捐多少就捐多少,不要勉強,不要為難。因為捐得甘心樂意的人才是上帝所喜愛的。
  • 聖經新譯本 - 各人要照著心裡所決定的捐輸,不要為難,不必勉強,因為捐得樂意的人,是 神所喜愛的。
  • 呂振中譯本 - 各人要照心裏所酌定的,不要心疼,不要勉強:因為上帝愛歡心樂意的捐獻者。
  • 中文標準譯本 - 每個人要照著心裡預先定好的,不要為難,也不要勉強,因為神喜愛那樂意給與的人。
  • 現代標點和合本 - 各人要隨本心所酌定的,不要作難,不要勉強,因為捐得樂意的人是神所喜愛的。
  • 文理和合譯本 - 宜各隨心志、毋憂毋強、蓋上帝愛夫樂施者也、
  • 文理委辦譯本 - 各隨其願、毋憂慮、毋勉強、上帝所愛者、樂助也。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 各當隨心所願、勿憂勿強、蓋樂施者天主所愛也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 尤望各自隨意樂助、勿稍存吝嗇或勉強之意。蓋惟以助人為樂者、乃為天主之所樂助耳。
  • Nueva Versión Internacional - Cada uno debe dar según lo que haya decidido en su corazón, no de mala gana ni por obligación, porque Dios ama al que da con alegría.
  • 현대인의 성경 - 각자 마음에 작정한 대로 바치고 아까워하거나 억지로 하지 마십시오. 하나님은 기쁜 마음으로 내는 사람을 사랑하십니다.
  • Новый Русский Перевод - Каждый пусть дает столько, сколько ему подсказывает сердце, не с огорчением и не по принуждению, потому что Бог любит того, кто жертвует с радостью.
  • Восточный перевод - Каждый пусть даёт столько, сколько ему подсказывает сердце, не с огорчением и не по принуждению, потому что Всевышний любит того, кто жертвует с радостью.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Каждый пусть даёт столько, сколько ему подсказывает сердце, не с огорчением и не по принуждению, потому что Аллах любит того, кто жертвует с радостью.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Каждый пусть даёт столько, сколько ему подсказывает сердце, не с огорчением и не по принуждению, потому что Всевышний любит того, кто жертвует с радостью.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que chacun donne ce qu’il aura décidé en son cœur, sans regret ni contrainte, car Dieu aime celui qui donne avec joie.
  • リビングバイブル - ただし、いくらささげたらよいかは、各自が決めるべきです。自分はこれだけささげようと思っている人に、もっとたくさんささげるように強制してはいけません。神様にとっては、喜んで与えるかどうかが大事なのです。
  • Nestle Aland 28 - ἕκαστος καθὼς προῄρηται τῇ καρδίᾳ, μὴ ἐκ λύπης ἢ ἐξ ἀνάγκης· ἱλαρὸν γὰρ δότην ἀγαπᾷ ὁ θεός.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἕκαστος καθὼς προῄρηται τῇ καρδίᾳ, μὴ ἐκ λύπης ἢ ἐξ ἀνάγκης, ἱλαρὸν γὰρ δότην ἀγαπᾷ ὁ Θεός.
  • Nova Versão Internacional - Cada um dê conforme determinou em seu coração, não com pesar ou por obrigação, pois Deus ama quem dá com alegria.
  • Hoffnung für alle - So soll jeder für sich selbst entscheiden, wie viel er geben will, und zwar freiwillig und nicht aus Pflichtgefühl. Denn Gott liebt den, der fröhlich gibt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ละคนควรให้ตามที่คิดหมายไว้ในใจ ไม่ใช่อย่างลังเลหรือเพราะถูกผลักดัน เพราะพระเจ้าทรงรักผู้ที่ให้ด้วยใจยินดี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ละ​คน​ควร​ให้​ตาม​ที่​ตั้งใจ​ไว้ มิ​ใช่​ด้วย​ความ​ลังเล​หรือ​เพราะ​ถูก​กดดัน เพราะ​พระ​เจ้า​รัก​ผู้​ที่​ให้​ด้วย​ใจ​ยินดี
Cross Reference
  • Y-sai 32:5 - Trong ngày ấy, người ngu dại bất tín không được coi là cao quý. Bọn lừa đảo không được trọng vọng.
  • Gia-cơ 5:9 - Anh chị em đừng phàn nàn trách móc lẫn nhau, chính anh chị em cũng không thoát khỏi lỗi lầm đáng trách. Kìa, vị Thẩm Phán tối cao sắp bước vào tòa xét xử.
  • Châm Ngôn 11:25 - Người hào phóng sẽ thịnh vượng; ai rộng rãi với người, chính mình sẽ hưởng phước.
  • 1 Phi-e-rơ 4:9 - Hãy hoan hỉ tiếp đãi nhau, đừng phàn nàn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:14 - Khi người ấy ra đi phải cho người ấy gia súc, dầu, rượu dồi dào; phải chia sẻ cho người ấy một phần hoa màu mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã cho anh em.
  • Châm Ngôn 22:9 - Ai rộng lòng nuôi dưỡng người cơ cực sẽ luôn hưởng được nhiều phước dồi dào.
  • Châm Ngôn 23:6 - Chớ ăn của người có lòng keo kiệt; cũng đừng thèm cao lương mỹ vị họ mời.
  • Châm Ngôn 23:7 - Miệng mời nhưng lòng họ chẳng muốn con ăn, điều họ nghĩ mới chính thật con người của họ.
  • Châm Ngôn 23:8 - Con sẽ phải nôn hết món ăn ra, và phí cả lời khen tặng con đã nói.
  • Y-sai 32:8 - Nhưng những người cao thượng hoạch định những việc cao thượng, và giữ vững tinh thần cao thượng.
  • Xuất Ai Cập 35:5 - Mỗi người tùy tâm, trích ra trong tài sản mình có, đem dâng lên Chúa Hằng Hữu: Vàng, bạc, đồng;
  • Rô-ma 12:8 - Ai khích lệ, hãy tận tình khích lệ. Ai cứu tế, hãy dâng hiến rời rộng. Ai lãnh đạo, hãy tận tâm lãnh đạo. Ai an ủi người đau khổ, hãy hết lòng an ủi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:7 - Khi anh em đến đất mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ban cho anh em, nếu trong lãnh thổ Ít-ra-ên có người nghèo, thì anh em không được keo kiệt nhưng phải rộng lòng,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:8 - cho họ mượn rộng rãi để họ thỏa mãn mọi nhu cầu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:9 - Phải cảnh giác, đừng để tư tưởng đê tiện xúi giục mình nghĩ rằng thời kỳ giải nợ sắp đến, rồi lờ anh em mình đi, không cho mượn gì cả. Nếu người nghèo kêu đến Chúa, anh em phải chịu tội.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:10 - Phải sẵn lòng cho mượn, đừng vừa cho vừa thầm tiếc, như thế mới được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của mình, ban phước lành, và mọi công việc của anh em mới được thịnh vượng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:11 - Thế nào trong nước cũng có người nghèo nên tôi mới bảo anh em phải rộng lòng cho mượn.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:35 - Tôi đã chứng tỏ cho anh em biết phải làm lụng khó nhọc để giúp đỡ người nghèo khổ, và phải ghi nhớ lời Chúa Giê-xu: ‘Người cho có phước hơn người nhận.’ ”
  • 1 Sử Ký 29:17 - Lạy Đức Chúa Trời, con biết Chúa dò xét lòng người, hài lòng vì con dân Ngài ngay thật. Con chân thành tự nguyện dâng hiến các vật này, và biết rõ dân Chúa vui vẻ tự nguyện dâng lên Ngài.
  • Xuất Ai Cập 25:2 - “Hãy nói với người Ít-ra-ên dâng lễ vật cho Ta, và nhận lễ vật của những người có lòng chân thành.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:12 - Ai muốn giúp đỡ, đừng ngại ít hay nhiều. Hãy đóng góp vật gì mình có, chứ đừng lo điều mình không có.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mỗi người đóng góp tùy theo lòng mình. Đừng ép buộc ai quyên trợ quá điều họ muốn. “Vì Đức Chúa Trời yêu thương người vui lòng dâng hiến.”
  • 新标点和合本 - 各人要随本心所酌定的,不要作难,不要勉强,因为捐得乐意的人是 神所喜爱的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 各人要随心所愿,不要为难,不要勉强,因为上帝爱乐捐的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 各人要随心所愿,不要为难,不要勉强,因为 神爱乐捐的人。
  • 当代译本 - 各人心里想捐多少就捐多少,不要勉强,不要为难。因为捐得甘心乐意的人才是上帝所喜爱的。
  • 圣经新译本 - 各人要照着心里所决定的捐输,不要为难,不必勉强,因为捐得乐意的人,是 神所喜爱的。
  • 中文标准译本 - 每个人要照着心里预先定好的,不要为难,也不要勉强,因为神喜爱那乐意给与的人。
  • 现代标点和合本 - 各人要随本心所酌定的,不要作难,不要勉强,因为捐得乐意的人是神所喜爱的。
  • 和合本(拼音版) - 各人要随本心所酌定的,不要作难,不要勉强,因为捐得乐意的人是上帝所喜爱的。
  • New International Version - Each of you should give what you have decided in your heart to give, not reluctantly or under compulsion, for God loves a cheerful giver.
  • New International Reader's Version - Each of you should give what you have decided in your heart to give. You shouldn’t give if you don’t want to. You shouldn’t give because you are forced to. God loves a cheerful giver.
  • English Standard Version - Each one must give as he has decided in his heart, not reluctantly or under compulsion, for God loves a cheerful giver.
  • New Living Translation - You must each decide in your heart how much to give. And don’t give reluctantly or in response to pressure. “For God loves a person who gives cheerfully.”
  • Christian Standard Bible - Each person should do as he has decided in his heart — not reluctantly or out of compulsion, since God loves a cheerful giver.
  • New American Standard Bible - Each one must do just as he has decided in his heart, not reluctantly or under compulsion, for God loves a cheerful giver.
  • New King James Version - So let each one give as he purposes in his heart, not grudgingly or of necessity; for God loves a cheerful giver.
  • Amplified Bible - Let each one give [thoughtfully and with purpose] just as he has decided in his heart, not grudgingly or under compulsion, for God loves a cheerful giver [and delights in the one whose heart is in his gift].
  • American Standard Version - Let each man do according as he hath purposed in his heart: not grudgingly, or of necessity: for God loveth a cheerful giver.
  • King James Version - Every man according as he purposeth in his heart, so let him give; not grudgingly, or of necessity: for God loveth a cheerful giver.
  • New English Translation - Each one of you should give just as he has decided in his heart, not reluctantly or under compulsion, because God loves a cheerful giver.
  • World English Bible - Let each man give according as he has determined in his heart, not grudgingly or under compulsion. for God loves a cheerful giver.
  • 新標點和合本 - 各人要隨本心所酌定的,不要作難,不要勉強,因為捐得樂意的人是神所喜愛的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 各人要隨心所願,不要為難,不要勉強,因為上帝愛樂捐的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 各人要隨心所願,不要為難,不要勉強,因為 神愛樂捐的人。
  • 當代譯本 - 各人心裡想捐多少就捐多少,不要勉強,不要為難。因為捐得甘心樂意的人才是上帝所喜愛的。
  • 聖經新譯本 - 各人要照著心裡所決定的捐輸,不要為難,不必勉強,因為捐得樂意的人,是 神所喜愛的。
  • 呂振中譯本 - 各人要照心裏所酌定的,不要心疼,不要勉強:因為上帝愛歡心樂意的捐獻者。
  • 中文標準譯本 - 每個人要照著心裡預先定好的,不要為難,也不要勉強,因為神喜愛那樂意給與的人。
  • 現代標點和合本 - 各人要隨本心所酌定的,不要作難,不要勉強,因為捐得樂意的人是神所喜愛的。
  • 文理和合譯本 - 宜各隨心志、毋憂毋強、蓋上帝愛夫樂施者也、
  • 文理委辦譯本 - 各隨其願、毋憂慮、毋勉強、上帝所愛者、樂助也。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 各當隨心所願、勿憂勿強、蓋樂施者天主所愛也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 尤望各自隨意樂助、勿稍存吝嗇或勉強之意。蓋惟以助人為樂者、乃為天主之所樂助耳。
  • Nueva Versión Internacional - Cada uno debe dar según lo que haya decidido en su corazón, no de mala gana ni por obligación, porque Dios ama al que da con alegría.
  • 현대인의 성경 - 각자 마음에 작정한 대로 바치고 아까워하거나 억지로 하지 마십시오. 하나님은 기쁜 마음으로 내는 사람을 사랑하십니다.
  • Новый Русский Перевод - Каждый пусть дает столько, сколько ему подсказывает сердце, не с огорчением и не по принуждению, потому что Бог любит того, кто жертвует с радостью.
  • Восточный перевод - Каждый пусть даёт столько, сколько ему подсказывает сердце, не с огорчением и не по принуждению, потому что Всевышний любит того, кто жертвует с радостью.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Каждый пусть даёт столько, сколько ему подсказывает сердце, не с огорчением и не по принуждению, потому что Аллах любит того, кто жертвует с радостью.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Каждый пусть даёт столько, сколько ему подсказывает сердце, не с огорчением и не по принуждению, потому что Всевышний любит того, кто жертвует с радостью.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que chacun donne ce qu’il aura décidé en son cœur, sans regret ni contrainte, car Dieu aime celui qui donne avec joie.
  • リビングバイブル - ただし、いくらささげたらよいかは、各自が決めるべきです。自分はこれだけささげようと思っている人に、もっとたくさんささげるように強制してはいけません。神様にとっては、喜んで与えるかどうかが大事なのです。
  • Nestle Aland 28 - ἕκαστος καθὼς προῄρηται τῇ καρδίᾳ, μὴ ἐκ λύπης ἢ ἐξ ἀνάγκης· ἱλαρὸν γὰρ δότην ἀγαπᾷ ὁ θεός.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἕκαστος καθὼς προῄρηται τῇ καρδίᾳ, μὴ ἐκ λύπης ἢ ἐξ ἀνάγκης, ἱλαρὸν γὰρ δότην ἀγαπᾷ ὁ Θεός.
  • Nova Versão Internacional - Cada um dê conforme determinou em seu coração, não com pesar ou por obrigação, pois Deus ama quem dá com alegria.
  • Hoffnung für alle - So soll jeder für sich selbst entscheiden, wie viel er geben will, und zwar freiwillig und nicht aus Pflichtgefühl. Denn Gott liebt den, der fröhlich gibt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ละคนควรให้ตามที่คิดหมายไว้ในใจ ไม่ใช่อย่างลังเลหรือเพราะถูกผลักดัน เพราะพระเจ้าทรงรักผู้ที่ให้ด้วยใจยินดี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ละ​คน​ควร​ให้​ตาม​ที่​ตั้งใจ​ไว้ มิ​ใช่​ด้วย​ความ​ลังเล​หรือ​เพราะ​ถูก​กดดัน เพราะ​พระ​เจ้า​รัก​ผู้​ที่​ให้​ด้วย​ใจ​ยินดี
  • Y-sai 32:5 - Trong ngày ấy, người ngu dại bất tín không được coi là cao quý. Bọn lừa đảo không được trọng vọng.
  • Gia-cơ 5:9 - Anh chị em đừng phàn nàn trách móc lẫn nhau, chính anh chị em cũng không thoát khỏi lỗi lầm đáng trách. Kìa, vị Thẩm Phán tối cao sắp bước vào tòa xét xử.
  • Châm Ngôn 11:25 - Người hào phóng sẽ thịnh vượng; ai rộng rãi với người, chính mình sẽ hưởng phước.
  • 1 Phi-e-rơ 4:9 - Hãy hoan hỉ tiếp đãi nhau, đừng phàn nàn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:14 - Khi người ấy ra đi phải cho người ấy gia súc, dầu, rượu dồi dào; phải chia sẻ cho người ấy một phần hoa màu mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã cho anh em.
  • Châm Ngôn 22:9 - Ai rộng lòng nuôi dưỡng người cơ cực sẽ luôn hưởng được nhiều phước dồi dào.
  • Châm Ngôn 23:6 - Chớ ăn của người có lòng keo kiệt; cũng đừng thèm cao lương mỹ vị họ mời.
  • Châm Ngôn 23:7 - Miệng mời nhưng lòng họ chẳng muốn con ăn, điều họ nghĩ mới chính thật con người của họ.
  • Châm Ngôn 23:8 - Con sẽ phải nôn hết món ăn ra, và phí cả lời khen tặng con đã nói.
  • Y-sai 32:8 - Nhưng những người cao thượng hoạch định những việc cao thượng, và giữ vững tinh thần cao thượng.
  • Xuất Ai Cập 35:5 - Mỗi người tùy tâm, trích ra trong tài sản mình có, đem dâng lên Chúa Hằng Hữu: Vàng, bạc, đồng;
  • Rô-ma 12:8 - Ai khích lệ, hãy tận tình khích lệ. Ai cứu tế, hãy dâng hiến rời rộng. Ai lãnh đạo, hãy tận tâm lãnh đạo. Ai an ủi người đau khổ, hãy hết lòng an ủi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:7 - Khi anh em đến đất mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ban cho anh em, nếu trong lãnh thổ Ít-ra-ên có người nghèo, thì anh em không được keo kiệt nhưng phải rộng lòng,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:8 - cho họ mượn rộng rãi để họ thỏa mãn mọi nhu cầu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:9 - Phải cảnh giác, đừng để tư tưởng đê tiện xúi giục mình nghĩ rằng thời kỳ giải nợ sắp đến, rồi lờ anh em mình đi, không cho mượn gì cả. Nếu người nghèo kêu đến Chúa, anh em phải chịu tội.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:10 - Phải sẵn lòng cho mượn, đừng vừa cho vừa thầm tiếc, như thế mới được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của mình, ban phước lành, và mọi công việc của anh em mới được thịnh vượng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:11 - Thế nào trong nước cũng có người nghèo nên tôi mới bảo anh em phải rộng lòng cho mượn.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:35 - Tôi đã chứng tỏ cho anh em biết phải làm lụng khó nhọc để giúp đỡ người nghèo khổ, và phải ghi nhớ lời Chúa Giê-xu: ‘Người cho có phước hơn người nhận.’ ”
  • 1 Sử Ký 29:17 - Lạy Đức Chúa Trời, con biết Chúa dò xét lòng người, hài lòng vì con dân Ngài ngay thật. Con chân thành tự nguyện dâng hiến các vật này, và biết rõ dân Chúa vui vẻ tự nguyện dâng lên Ngài.
  • Xuất Ai Cập 25:2 - “Hãy nói với người Ít-ra-ên dâng lễ vật cho Ta, và nhận lễ vật của những người có lòng chân thành.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:12 - Ai muốn giúp đỡ, đừng ngại ít hay nhiều. Hãy đóng góp vật gì mình có, chứ đừng lo điều mình không có.
Bible
Resources
Plans
Donate