Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em nên nhớ—Ai gieo ít thì gặt ít. Ai gieo nhiều sẽ gặt nhiều.
- 新标点和合本 - “少种的少收,多种的多收”,这话是真的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 还有一点:“少种的少收;多种的多收。”
- 和合本2010(神版-简体) - 还有一点:“少种的少收;多种的多收。”
- 当代译本 - 要记住:“少种的少收,多种的多收。”
- 圣经新译本 - 还有,少种的少收,多种的多收。
- 中文标准译本 - 又有这话:播撒吝啬的人,也收获吝啬;播撒祝福的人,也收获祝福。
- 现代标点和合本 - “少种的少收,多种的多收”,这话是真的。
- 和合本(拼音版) - 少种的少收,多种的多收,这话是真的。
- New International Version - Remember this: Whoever sows sparingly will also reap sparingly, and whoever sows generously will also reap generously.
- New International Reader's Version - Here is something to remember. The one who plants only a little will gather only a little. And the one who plants a lot will gather a lot.
- English Standard Version - The point is this: whoever sows sparingly will also reap sparingly, and whoever sows bountifully will also reap bountifully.
- New Living Translation - Remember this—a farmer who plants only a few seeds will get a small crop. But the one who plants generously will get a generous crop.
- The Message - Remember: A stingy planter gets a stingy crop; a lavish planter gets a lavish crop. I want each of you to take plenty of time to think it over, and make up your own mind what you will give. That will protect you against sob stories and arm-twisting. God loves it when the giver delights in the giving.
- Christian Standard Bible - The point is this: The person who sows sparingly will also reap sparingly, and the person who sows generously will also reap generously.
- New American Standard Bible - Now I say this: the one who sows sparingly will also reap sparingly, and the one who sows generously will also reap generously.
- New King James Version - But this I say: He who sows sparingly will also reap sparingly, and he who sows bountifully will also reap bountifully.
- Amplified Bible - Now [remember] this: he who sows sparingly will also reap sparingly, and he who sows generously [that blessings may come to others] will also reap generously [and be blessed].
- American Standard Version - But this I say, He that soweth sparingly shall reap also sparingly; and he that soweth bountifully shall reap also bountifully.
- King James Version - But this I say, He which soweth sparingly shall reap also sparingly; and he which soweth bountifully shall reap also bountifully.
- New English Translation - My point is this: The person who sows sparingly will also reap sparingly, and the person who sows generously will also reap generously.
- World English Bible - Remember this: he who sows sparingly will also reap sparingly. He who sows bountifully will also reap bountifully.
- 新標點和合本 - 「少種的少收,多種的多收」,這話是真的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 還有一點:「少種的少收;多種的多收。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 還有一點:「少種的少收;多種的多收。」
- 當代譯本 - 要記住:「少種的少收,多種的多收。」
- 聖經新譯本 - 還有,少種的少收,多種的多收。
- 呂振中譯本 - 還有一點:『小量撒種的、也必小量收成;大量撒種的、也必大量收成。』
- 中文標準譯本 - 又有這話:播撒吝嗇的人,也收穫吝嗇;播撒祝福的人,也收穫祝福。
- 現代標點和合本 - 「少種的少收,多種的多收」,這話是真的。
- 文理和合譯本 - 夫少稼少穡、多稼多穡、
- 文理委辦譯本 - 余嘗曰、少稼少穡、多稼多穡、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋少種者少穫、多種者多穫、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾今所不能已於言者、則吝以播者、亦吝以收;廣而散者、亦廣而聚也。
- Nueva Versión Internacional - Recuerden esto: El que siembra escasamente, escasamente cosechará, y el que siembra en abundancia, en abundancia cosechará.
- 현대인의 성경 - 적게 뿌리는 사람은 적게 거두고 많이 뿌리는 사람은 많이 거둔다는 사실을 기억하십시오.
- Новый Русский Перевод - Помните: кто скупо сеет, тот скупо и жнет, и кто сеет щедро, тот щедро и жнет.
- Восточный перевод - Помните: кто скупо сеет, тот скупо и жнёт, и кто сеет щедро, тот щедро и жнёт.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Помните: кто скупо сеет, тот скупо и жнёт, и кто сеет щедро, тот щедро и жнёт.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Помните: кто скупо сеет, тот скупо и жнёт, и кто сеет щедро, тот щедро и жнёт.
- La Bible du Semeur 2015 - Rappelez-vous : Semence parcimonieuse, maigre récolte. Semence généreuse, moisson abondante.
- リビングバイブル - しかし、次のことは心にとめておいてください。すなわち、少ししか与えない者は、少ししか受け取れないということです。少ししか種をまかない農夫は、わずかの収穫しか得られません。たくさんまけば、たくさん刈り取ります。
- Nestle Aland 28 - Τοῦτο δέ, ὁ σπείρων φειδομένως φειδομένως καὶ θερίσει, καὶ ὁ σπείρων ἐπ’ εὐλογίαις ἐπ’ εὐλογίαις καὶ θερίσει.
- unfoldingWord® Greek New Testament - τοῦτο δέ: ὁ σπείρων φειδομένως, φειδομένως καὶ θερίσει; καὶ ὁ σπείρων ἐπ’ εὐλογίαις, ἐπ’ εὐλογίαις καὶ θερίσει.
- Nova Versão Internacional - Lembrem-se: aquele que semeia pouco também colherá pouco, e aquele que semeia com fartura também colherá fartamente.
- Hoffnung für alle - Ich bin davon überzeugt: Wer wenig sät, der wird auch wenig ernten; wer aber viel sät, der wird auch viel ernten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงจำไว้ว่าผู้ที่หว่านอย่างตระหนี่ก็จะเก็บเกี่ยวได้น้อย ผู้ที่หว่านด้วยใจกว้างขวางก็จะเก็บเกี่ยวได้มาก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าขอบอกเรื่องนี้ว่า คนที่หว่านน้อยย่อมเก็บเกี่ยวได้น้อย และคนที่หว่านมากจะเก็บเกี่ยวได้มาก
Cross Reference
- 1 Cô-rinh-tô 1:12 - Người này nói: “Tôi theo Phao-lô.” Người kia nói: “Tôi theo A-bô-lô,” người khác nói: “Tôi theo Phi-e-rơ,” có người lại bảo: “Tôi theo Chúa Cứu Thế.”
- Cô-lô-se 2:4 - Tôi nói rõ điều ấy để anh chị em khỏi bị ai quyến rũ lừa dối bằng những luận chứng có vẻ hợp lý.
- 1 Cô-rinh-tô 7:29 - Thưa anh chị em, tôi muốn nói: Chúng ta không còn nhiều thì giờ. Vì thế, người có vợ nên như người độc thân,
- Ê-phê-sô 4:17 - Nhân danh Chúa, tôi khuyên anh chị em điều này: Đừng sống như người chưa được cứu. Vì tâm trí họ hư hoại,
- 1 Cô-rinh-tô 15:20 - Nhưng Chúa Cứu Thế thật đã sống lại, Ngài sống lại đầu tiên trong muôn triệu người sẽ sống lại.
- Ga-la-ti 3:17 - Điều ấy có nghĩa: Đức Chúa Trời đã lập giao ước và cam kết với Áp-ra-ham, cho nên 430 năm sau, luật pháp Môi-se ban hành cũng không thể nào hủy bỏ giao ước và lời hứa đó.
- Ga-la-ti 5:16 - Vậy tôi khuyên anh chị em đi theo sự hướng dẫn của Chúa Thánh Linh, để thoát khỏi dục vọng của bản tính cũ.
- Lu-ca 19:16 - Người thứ nhất đến trình: ‘Thưa chủ, nén bạc của chủ đã sinh lợi mười lần!’
- Lu-ca 19:17 - Vua khen: ‘Tốt lắm, ngươi rất ngay thật. Vì ngươi trung thành trong việc nhỏ, ta sẽ cho ngươi cai trị mười thành phố.’
- Lu-ca 19:18 - Người thứ hai đến trình: ‘Thưa chủ, nén bạc của chủ đã làm lợi được năm lần!’
- Lu-ca 19:19 - Vua khen: ‘Tốt lắm, ngươi sẽ cai trị năm thành phố.’
- Lu-ca 19:20 - Nhưng người thứ ba mang trả lại số bạc ban đầu và nói: ‘Thưa chủ, nén bạc chủ giao, tôi vẫn còn giữ cẩn thận đây.
- Lu-ca 19:21 - Tôi sợ chủ lắm, vì chủ rất nghiêm khắc, muốn thu hoạch nơi mình không kinh doanh, gặt hái chỗ mình không gieo trồng.’
- Lu-ca 19:22 - Vua quát: ‘Ngươi là đầy tớ gian ngoa! Miệng lưỡi ngươi đã buộc tội ngươi, ta cứ theo lời ngươi nói mà xử ngươi. Đã biết ta nghiêm khắc, muốn thu hoạch nơi không kinh doanh, gặt hái nơi không cày cấy,
- Lu-ca 19:23 - sao ngươi không đem bạc gửi vào ngân hàng? Ít nhất cũng thu được lời cho đến khi ta về.’
- Lu-ca 19:24 - Rồi vua ra lệnh cho những người đứng gần: ‘Hãy lấy nén bạc của đầy tớ này đem cho người có mười nén.’
- Lu-ca 19:25 - Họ nói: ‘Nhưng, thưa chủ, anh ấy đã có mười nén rồi!’
- Lu-ca 19:26 - Vua đáp: ‘Đúng thế! Ai có, sẽ cho thêm, nhưng ai không có, dù còn gì cũng bị mất luôn.
- Thi Thiên 41:1 - Phước cho ai giúp người khốn khó! Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu lúc lâm nguy.
- Thi Thiên 41:2 - Chúa Hằng Hữu bảo vệ họ và che chở mạng sống họ. Ngài cho họ được phước trên đất và không để rơi vào bẫy kẻ thù.
- Thi Thiên 41:3 - Lúc ốm đau có Chúa Hằng Hữu giữ gìn, giường bệnh thành nơi Chúa viếng thăm.
- Truyền Đạo 11:1 - Hãy rải bánh con trên mặt nước, rồi sau này, con sẽ thu lại.
- Truyền Đạo 11:6 - Con hãy đi gieo giống vào buổi sáng và tiếp tục công việc buổi chiều, vì con không biết hạt giống gieo buổi sáng hay buổi chiều sẽ mọc lên—hoặc có thể cả hai.
- Châm Ngôn 11:18 - Đứa gian ác lãnh đồng lương hư ảo, người thẳng ngay hưởng bổng lộc lâu bền.
- Hê-bơ-rơ 6:10 - Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bất công; Ngài không quên công việc của anh chị em và tình yêu thương anh chị em thể hiện vì Danh Ngài: Anh chị em đã liên tục giúp đỡ các tín hữu.
- Ga-la-ti 6:7 - Đừng tự lừa dối, tưởng mình có thể qua mặt Chúa. Hễ gieo gì gặt nấy.
- Ga-la-ti 6:8 - Người gieo giống xấu theo bản tính cũ sẽ gặt hái sự hư hoại, diệt vong. Người gieo giống tốt của Chúa Thánh Linh sẽ gặt hái sự sống vĩnh cửu do Chúa Thánh Linh ban tặng.
- Ga-la-ti 6:9 - Hãy kiên tâm làm việc thiện, đừng chán nản, vì đến mùa chúng ta sẽ gặt hái kết quả tốt đẹp.
- Châm Ngôn 19:17 - Ai giúp người nghèo, tức cho Chúa Hằng Hữu vay mượn— và được Ngài ban thưởng chẳng sai!
- 2 Cô-rinh-tô 9:10 - Đức Chúa Trời cung cấp hạt giống cho người gieo để thu hoạch lương thực, chính Ngài sẽ cung cấp hạt giống cho anh chị em, khiến nó sinh sản thêm nhiều, nhờ đó anh chị em có thể gia tăng việc từ thiện.
- Châm Ngôn 22:9 - Ai rộng lòng nuôi dưỡng người cơ cực sẽ luôn hưởng được nhiều phước dồi dào.
- Lu-ca 6:38 - Các con cho gì, sẽ nhận nấy. Người ta sẽ lấy thùng lớn đong đầy, nhận chặt, lắc, và đổ thêm cho tràn rồi trao cho các con. Các con lường cho người ta mức nào, người ta sẽ lường lại mức đó.”
- Châm Ngôn 11:24 - Người rộng rãi lại thu hoạch nhiều, người keo kiệt lại gặp túng quẫn.
- Châm Ngôn 11:25 - Người hào phóng sẽ thịnh vượng; ai rộng rãi với người, chính mình sẽ hưởng phước.