Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Thử hỏi, trong những người tôi sai đến thăm anh chị em, có ai lợi dụng anh chị em không?
- 新标点和合本 - 我所差到你们那里去的人,我藉着他们一个人占过你们的便宜吗?
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我所差遣到你们那里去的人,我何曾藉着他们中的任何人占过你们的便宜呢?
- 和合本2010(神版-简体) - 我所差遣到你们那里去的人,我何曾藉着他们中的任何人占过你们的便宜呢?
- 当代译本 - 请问,在我派到你们那里的人当中,我借着谁占过你们的便宜呢?
- 圣经新译本 - 我派到你们那里去的人,我藉着谁占过你们的便宜?
- 中文标准译本 - 难道我曾经藉着派到你们那里去的人,对不起你们吗?
- 现代标点和合本 - 我所差到你们那里去的人,我藉着他们一个人占过你们的便宜吗?
- 和合本(拼音版) - 我所差到你们那里去的人,我藉着他们一个人占过你们的便宜吗?
- New International Version - Did I exploit you through any of the men I sent to you?
- New International Reader's Version - Did I take advantage of you through any of the men I sent to you?
- English Standard Version - Did I take advantage of you through any of those whom I sent to you?
- New Living Translation - But how? Did any of the men I sent to you take advantage of you?
- Christian Standard Bible - Did I take advantage of you by any of those I sent you?
- New American Standard Bible - Certainly I have not taken advantage of you through any of those whom I have sent to you, have I?
- New King James Version - Did I take advantage of you by any of those whom I sent to you?
- Amplified Bible - Did I take advantage of you or make any money off you through any of the messengers I sent you? [Certainly not!]
- American Standard Version - Did I take advantage of you by any one of them whom I have sent unto you?
- King James Version - Did I make a gain of you by any of them whom I sent unto you?
- New English Translation - I have not taken advantage of you through anyone I have sent to you, have I?
- World English Bible - Did I take advantage of you by anyone of those whom I have sent to you?
- 新標點和合本 - 我所差到你們那裏去的人,我藉着他們一個人佔過你們的便宜嗎?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我所差遣到你們那裏去的人,我何曾藉着他們中的任何人佔過你們的便宜呢?
- 和合本2010(神版-繁體) - 我所差遣到你們那裏去的人,我何曾藉着他們中的任何人佔過你們的便宜呢?
- 當代譯本 - 請問,在我派到你們那裡的人當中,我藉著誰佔過你們的便宜呢?
- 聖經新譯本 - 我派到你們那裡去的人,我藉著誰佔過你們的便宜?
- 呂振中譯本 - 我所差遣到你們那裏去的人、我何曾藉着其中的哪一位去佔你們的便宜呢?
- 中文標準譯本 - 難道我曾經藉著派到你們那裡去的人,對不起你們嗎?
- 現代標點和合本 - 我所差到你們那裡去的人,我藉著他們一個人占過你們的便宜嗎?
- 文理和合譯本 - 遣人就爾、豈因之賺爾乎、
- 文理委辦譯本 - 然吾豈遣人取爾財乎、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 然我遣人就爾、曾藉誰取爾財乎、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 然則吾豈曾假所遣之人、佔爾便宜耶?
- Nueva Versión Internacional - ¿Acaso los exploté por medio de alguno de mis enviados?
- 현대인의 성경 - 내가 누구를 보내서 여러분을 착취했습니까?
- Новый Русский Перевод - Может, я выманивал у вас деньги через людей, которых я к вам посылал?
- Восточный перевод - Может, я выманивал у вас деньги через людей, которых я к вам посылал?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Может, я выманивал у вас деньги через людей, которых я к вам посылал?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Может, я выманивал у вас деньги через людей, которых я к вам посылал?
- La Bible du Semeur 2015 - Vous ai-je exploités par l’intermédiaire de l’un ou l’autre de mes envoyés ?
- リビングバイブル - どうして、そんなことができたでしょう。私が行かせた人たちのうち、だれか、あなたがたを利用しましたか。
- Nestle Aland 28 - μή τινα ὧν ἀπέσταλκα πρὸς ὑμᾶς, δι’ αὐτοῦ ἐπλεονέκτησα ὑμᾶς;
- unfoldingWord® Greek New Testament - μή τινα ὧν ἀπέσταλκα πρὸς ὑμᾶς, δι’ αὐτοῦ ἐπλεονέκτησα ὑμᾶς?
- Nova Versão Internacional - Porventura eu os explorei por meio de alguém que enviei a vocês?
- Hoffnung für alle - Habe ich euch etwa durch meine Mitarbeiter ausgebeutet, die ich zu euch schickte?
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าฉกฉวยประโยชน์จากพวกท่านผ่านทางใครคนใดที่ข้าพเจ้าได้ส่งมาหรือ?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าเอาเปรียบท่านผ่านคนที่ข้าพเจ้าส่งมาหาท่านหรือ
Cross Reference
- 2 Các Vua 5:16 - Ê-li-sê đáp: “Tôi thề trước Chúa Hằng Hữu, Đấng tôi phụng sự, tôi không nhận gì cả.” Na-a-man lại năn nỉ, nhưng Ê-li-sê một mực từ khước.
- 1 Cô-rinh-tô 4:17 - Vì thế, tôi đã cử Ti-mô-thê, con yêu dấu và trung tín của tôi trong Chúa. Người sẽ nhắc nhở anh chị em nếp sống của tôi trong Chúa Cứu Thế, đúng theo lời tôi giảng dạy trong các Hội Thánh khắp nơi.
- 2 Cô-rinh-tô 9:5 - Nên tôi nhờ ba thân hữu ấy đến thăm anh chị em trước để chuẩn bị việc quyên trợ như anh chị em đã hứa. Tôi muốn cuộc lạc quyên thực hiện do từ tâm, chứ không bị ép buộc.
- 2 Các Vua 5:20 - Nhưng Ghê-ha-si, đầy tớ của Ê-li-sê, nghĩ thầm: “Thầy ta chẳng nhận món gì của người A-ram này cả. Ta thề với Chúa Hằng Hữu hằng sống ta sẽ chạy theo, bắt người ấy phải biếu quà gì mới phải chứ.”
- 2 Các Vua 5:21 - Nghĩ xong, Ghê-ha-si đuổi theo Na-a-man. Thấy Ghê-ha-si chạy theo, Na-a-man nhảy xuống xe, quay lại đón, hỏi: “Mọi việc đều bình an chứ?”
- 2 Các Vua 5:22 - Ghê-ha-si đáp: “Bình an. Thầy tôi bảo tôi nói với ông: Có hai tiên tri từ núi Ép-ra-im mới đến, xin ông cho họ 34 ký bạc và hai bộ áo.”
- 2 Các Vua 5:23 - Na-a-man năn nỉ: “Xin nhận 68 ký bạc.” Rồi ông lấy số bạc và hai bộ áo để trong hai cái bao, buộc lại, giao cho hai người đầy tớ. Họ quay lại, đi trước Ghê-ha-si.
- 2 Các Vua 5:24 - Gần đến nơi, Ghê-ha-si lấy hai cái bao và cho hai người kia về, rồi đem bao vào cất trong nhà.
- 2 Các Vua 5:25 - Khi Ghê-ha-si vào đứng hầu thầy, Ê-li-sê hỏi: “Ghê-ha-si, con vừa đi đâu về?” Ghê-ha-si chối: “Con không đi đâu cả.”
- 2 Các Vua 5:26 - Nhưng Ê-li-sê nói: “Con không biết khi người ấy xuống xe đón con thì thần ta có ở đó sao? Bây giờ có phải lúc nhận tiền bạc, áo quần, vườn ô-liu, vườn nho, chiên, bò, và đầy tớ hay sao?
- 2 Các Vua 5:27 - Bệnh phong của Na-a-man sẽ dính vào mình con và dòng dõi con mãi mãi.” Vừa khi rời khỏi Ê-li-sê, Ghê-ha-si mắc bệnh phong hủi, trắng như tuyết.
- 2 Cô-rinh-tô 12:18 - Tôi đã cử Tích và một thân hữu đi Cô-rinh-tô; Tích có lợi dụng anh chị em không? Chúng tôi chẳng có một tinh thần, một đường lối hoạt động nhất trí sao?
- 1 Cô-rinh-tô 16:10 - Nếu Ti-mô-thê đến, anh chị em hãy niềm nở tiếp đón vì anh ấy cũng phục vụ Chúa như tôi.