Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
2:10 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phụ nữ đã tin Chúa phải trang sức bằng việc lành.
  • 新标点和合本 - 只要有善行,这才与自称是敬 神的女人相宜。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 要有善行,这才与自称为敬畏上帝的女人相称。
  • 和合本2010(神版-简体) - 要有善行,这才与自称为敬畏 神的女人相称。
  • 当代译本 - 要有善行,这样才配称为敬畏上帝的女人。
  • 圣经新译本 - 却要以善行作装饰,这才配称为敬畏 神的女人。
  • 中文标准译本 - 反而要用美善的行为,与称为敬神的女人相宜。
  • 现代标点和合本 - 只要有善行,这才与自称是敬神的女人相宜。
  • 和合本(拼音版) - 只要有善行,这才与自称是敬上帝的女人相宜。
  • New International Version - but with good deeds, appropriate for women who profess to worship God.
  • New International Reader's Version - Instead, they should put on good works as if good works were their clothes. This is proper for women who claim to worship God.
  • English Standard Version - but with what is proper for women who profess godliness—with good works.
  • New Living Translation - For women who claim to be devoted to God should make themselves attractive by the good things they do.
  • Christian Standard Bible - but with good works, as is proper for women who profess to worship God.
  • New American Standard Bible - but rather by means of good works, as is proper for women making a claim to godliness.
  • New King James Version - but, which is proper for women professing godliness, with good works.
  • Amplified Bible - but instead adorned by good deeds [helping others], as is proper for women who profess to worship God.
  • American Standard Version - but (which becometh women professing godliness) through good works.
  • King James Version - But (which becometh women professing godliness) with good works.
  • New English Translation - but with good deeds, as is proper for women who profess reverence for God.
  • World English Bible - but with good works, which is appropriate for women professing godliness.
  • 新標點和合本 - 只要有善行,這才與自稱是敬神的女人相宜。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 要有善行,這才與自稱為敬畏上帝的女人相稱。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 要有善行,這才與自稱為敬畏 神的女人相稱。
  • 當代譯本 - 要有善行,這樣才配稱為敬畏上帝的女人。
  • 聖經新譯本 - 卻要以善行作裝飾,這才配稱為敬畏 神的女人。
  • 呂振中譯本 - 乃是要用善行 來妝飾 :這才是自許為敬拜上帝的女人所適合作的。
  • 中文標準譯本 - 反而要用美善的行為,與稱為敬神的女人相宜。
  • 現代標點和合本 - 隻要有善行,這才與自稱是敬神的女人相宜。
  • 文理和合譯本 - 惟由善行、乃自許為虔敬者所宜、
  • 文理委辦譯本 - 惟務善行、乃崇拜上帝者所宜、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟以行善為飾、此乃自稱敬天主之婦女所宜、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾望服膺聖教之婦人、皆能以懿德琦行自飾也。
  • Nueva Versión Internacional - Que se adornen más bien con buenas obras, como corresponde a mujeres que profesan servir a Dios.
  • 현대인의 성경 - 하나님을 섬기는 여자는 마땅히 선한 행실로 자기를 꾸며야 합니다.
  • Новый Русский Перевод - а добрыми делами, которыми и следует заниматься женщинам, посвятившим себя Богу.
  • Восточный перевод - а добрыми делами, которыми и следует заниматься женщинам, что называют себя почитающими Всевышнего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - а добрыми делами, которыми и следует заниматься женщинам, что называют себя почитающими Аллаха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - а добрыми делами, которыми и следует заниматься женщинам, что называют себя почитающими Всевышнего.
  • La Bible du Semeur 2015 - mais plutôt d’œuvres bonnes, comme il convient à des femmes qui déclarent vivre pour Dieu.
  • Nestle Aland 28 - ἀλλ’ ὃ πρέπει γυναιξὶν ἐπαγγελλομέναις θεοσέβειαν, δι’ ἔργων ἀγαθῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀλλ’ ὃ πρέπει γυναιξὶν ἐπαγγελλομέναις θεοσέβειαν, δι’ ἔργων ἀγαθῶν.
  • Nova Versão Internacional - mas com boas obras, como convém a mulheres que declaram adorar a Deus.
  • Hoffnung für alle - Der wahre Schmuck der Frauen ist es, Gutes zu tun. Damit zeigen sie, dass sie Gott lieben und ehren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ด้วยการกระทำดีซึ่งเหมาะสมกับสตรีผู้ประกาศตัวว่านมัสการพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ด้วย​การ​กระทำ​ความ​ดี ซึ่ง​เหมาะสม​สำหรับ​หญิง​ที่​ประกาศ​ตัว​ว่า เป็น​ผู้​นมัสการ​พระ​เจ้า
Cross Reference
  • 1 Ti-mô-thê 5:6 - Nhưng các quả phụ mãi mê vui chơi dù sống cũng như chết.
  • 1 Ti-mô-thê 5:7 - Con hãy dạy rõ để họ khỏi bị khiển trách.
  • 1 Ti-mô-thê 5:8 - Ai không săn sóc bà con thân thuộc, nhất là gia đình mình, là người chối bỏ đức tin, còn xấu hơn người không tin Chúa.
  • 1 Ti-mô-thê 5:9 - Quả phụ muốn được ghi tên vào danh sách, phải trên sáu mươi tuổi, chỉ có một đời chồng,
  • 1 Ti-mô-thê 5:10 - nổi tiếng nhân đức, biết nuôi dạy con cái, tiếp đãi tân khách, phục vụ thánh đồ, cứu giúp người hoạn nạn và siêng năng làm việc lành.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:39 - Phi-e-rơ đứng dậy theo hai người ấy xuống Gia-pha. Đến nơi, họ đưa ông lên căn phòng trên gác. Các quả phụ đứng đầy phòng, khóc lóc và đưa cho ông xem các chiếc áo dài, áo choàng mà Ta-bi-tha đã may cho họ.
  • Ê-phê-sô 2:10 - Đức Chúa Trời sáng tạo chúng ta và truyền cho chúng ta sự sống mới trong Chúa Cứu Thế Giê-xu để chúng ta thực hiện những việc tốt lành Ngài hoạch định từ trước.
  • Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
  • Tích 3:8 - Đó là những lời chân thật ta muốn con nhấn mạnh để những người tin Chúa chăm làm việc thiện. Những điều ấy vừa chính đáng vừa hữu ích cho mọi người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:36 - Tại Gia-pha có một nữ tín hữu tên Ta-bi-tha (tiếng Hy Lạp là Đô-ca ) chuyên làm việc cứu tế, từ thiện.
  • 2 Phi-e-rơ 3:11 - Vì mọi vật quanh mình rồi sẽ tiêu tan, chúng ta càng nên sống cuộc đời thánh thiện, đạo đức!
  • Châm Ngôn 31:31 - Cùng được hưởng thành quả của công việc do tay mình làm ra. Nàng đáng được ca ngợi giữa nơi công cộng.
  • 2 Phi-e-rơ 1:6 - Lại phải biết tự chủ và kiên tâm sống một cuộc đời tin kính.
  • 2 Phi-e-rơ 1:7 - Nhờ đó, anh chị em biết đối xử với người đồng loại trong tình anh em, và nhất là yêu thương họ cách chân thành.
  • 2 Phi-e-rơ 1:8 - Càng tiến bước theo chiều hướng đó, tâm linh anh chị em ngày càng tăng trưởng và kết quả tốt đẹp cho Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 1 Phi-e-rơ 3:3 - Đừng quá chú trọng vẻ đẹp bề ngoài, như đeo vàng bạc, diện quần áo, hay bện tóc.
  • 1 Phi-e-rơ 3:4 - Nhưng hãy trang sức con người bề trong bằng vẻ đẹp không phai của tâm hồn dịu dàng, bình lặng; đó là thứ trang sức rất quý giá đối với Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 3:5 - Vẻ đẹp ấy đã nổi bật nơi các nữ thánh ngày xưa, những người tin cậy Đức Chúa Trời và tùng phục chồng mình.
  • Khải Huyền 2:19 - Ta biết những việc con làm với tình yêu thương, đức tin, tinh thần phục vụ và lòng nhẫn nại. Con sẽ còn làm nhiều hơn nữa.
  • 1 Phi-e-rơ 2:12 - Hãy thận trọng đối xử với bạn hữu chưa được cứu, để dù có lên án anh chị em, cuối cùng khi Chúa Giê-xu trở lại họ cũng phải ca ngợi Đức Chúa Trời vì nếp sống ngay lành của anh chị em.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phụ nữ đã tin Chúa phải trang sức bằng việc lành.
  • 新标点和合本 - 只要有善行,这才与自称是敬 神的女人相宜。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 要有善行,这才与自称为敬畏上帝的女人相称。
  • 和合本2010(神版-简体) - 要有善行,这才与自称为敬畏 神的女人相称。
  • 当代译本 - 要有善行,这样才配称为敬畏上帝的女人。
  • 圣经新译本 - 却要以善行作装饰,这才配称为敬畏 神的女人。
  • 中文标准译本 - 反而要用美善的行为,与称为敬神的女人相宜。
  • 现代标点和合本 - 只要有善行,这才与自称是敬神的女人相宜。
  • 和合本(拼音版) - 只要有善行,这才与自称是敬上帝的女人相宜。
  • New International Version - but with good deeds, appropriate for women who profess to worship God.
  • New International Reader's Version - Instead, they should put on good works as if good works were their clothes. This is proper for women who claim to worship God.
  • English Standard Version - but with what is proper for women who profess godliness—with good works.
  • New Living Translation - For women who claim to be devoted to God should make themselves attractive by the good things they do.
  • Christian Standard Bible - but with good works, as is proper for women who profess to worship God.
  • New American Standard Bible - but rather by means of good works, as is proper for women making a claim to godliness.
  • New King James Version - but, which is proper for women professing godliness, with good works.
  • Amplified Bible - but instead adorned by good deeds [helping others], as is proper for women who profess to worship God.
  • American Standard Version - but (which becometh women professing godliness) through good works.
  • King James Version - But (which becometh women professing godliness) with good works.
  • New English Translation - but with good deeds, as is proper for women who profess reverence for God.
  • World English Bible - but with good works, which is appropriate for women professing godliness.
  • 新標點和合本 - 只要有善行,這才與自稱是敬神的女人相宜。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 要有善行,這才與自稱為敬畏上帝的女人相稱。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 要有善行,這才與自稱為敬畏 神的女人相稱。
  • 當代譯本 - 要有善行,這樣才配稱為敬畏上帝的女人。
  • 聖經新譯本 - 卻要以善行作裝飾,這才配稱為敬畏 神的女人。
  • 呂振中譯本 - 乃是要用善行 來妝飾 :這才是自許為敬拜上帝的女人所適合作的。
  • 中文標準譯本 - 反而要用美善的行為,與稱為敬神的女人相宜。
  • 現代標點和合本 - 隻要有善行,這才與自稱是敬神的女人相宜。
  • 文理和合譯本 - 惟由善行、乃自許為虔敬者所宜、
  • 文理委辦譯本 - 惟務善行、乃崇拜上帝者所宜、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟以行善為飾、此乃自稱敬天主之婦女所宜、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾望服膺聖教之婦人、皆能以懿德琦行自飾也。
  • Nueva Versión Internacional - Que se adornen más bien con buenas obras, como corresponde a mujeres que profesan servir a Dios.
  • 현대인의 성경 - 하나님을 섬기는 여자는 마땅히 선한 행실로 자기를 꾸며야 합니다.
  • Новый Русский Перевод - а добрыми делами, которыми и следует заниматься женщинам, посвятившим себя Богу.
  • Восточный перевод - а добрыми делами, которыми и следует заниматься женщинам, что называют себя почитающими Всевышнего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - а добрыми делами, которыми и следует заниматься женщинам, что называют себя почитающими Аллаха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - а добрыми делами, которыми и следует заниматься женщинам, что называют себя почитающими Всевышнего.
  • La Bible du Semeur 2015 - mais plutôt d’œuvres bonnes, comme il convient à des femmes qui déclarent vivre pour Dieu.
  • Nestle Aland 28 - ἀλλ’ ὃ πρέπει γυναιξὶν ἐπαγγελλομέναις θεοσέβειαν, δι’ ἔργων ἀγαθῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀλλ’ ὃ πρέπει γυναιξὶν ἐπαγγελλομέναις θεοσέβειαν, δι’ ἔργων ἀγαθῶν.
  • Nova Versão Internacional - mas com boas obras, como convém a mulheres que declaram adorar a Deus.
  • Hoffnung für alle - Der wahre Schmuck der Frauen ist es, Gutes zu tun. Damit zeigen sie, dass sie Gott lieben und ehren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ด้วยการกระทำดีซึ่งเหมาะสมกับสตรีผู้ประกาศตัวว่านมัสการพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ด้วย​การ​กระทำ​ความ​ดี ซึ่ง​เหมาะสม​สำหรับ​หญิง​ที่​ประกาศ​ตัว​ว่า เป็น​ผู้​นมัสการ​พระ​เจ้า
  • 1 Ti-mô-thê 5:6 - Nhưng các quả phụ mãi mê vui chơi dù sống cũng như chết.
  • 1 Ti-mô-thê 5:7 - Con hãy dạy rõ để họ khỏi bị khiển trách.
  • 1 Ti-mô-thê 5:8 - Ai không săn sóc bà con thân thuộc, nhất là gia đình mình, là người chối bỏ đức tin, còn xấu hơn người không tin Chúa.
  • 1 Ti-mô-thê 5:9 - Quả phụ muốn được ghi tên vào danh sách, phải trên sáu mươi tuổi, chỉ có một đời chồng,
  • 1 Ti-mô-thê 5:10 - nổi tiếng nhân đức, biết nuôi dạy con cái, tiếp đãi tân khách, phục vụ thánh đồ, cứu giúp người hoạn nạn và siêng năng làm việc lành.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:39 - Phi-e-rơ đứng dậy theo hai người ấy xuống Gia-pha. Đến nơi, họ đưa ông lên căn phòng trên gác. Các quả phụ đứng đầy phòng, khóc lóc và đưa cho ông xem các chiếc áo dài, áo choàng mà Ta-bi-tha đã may cho họ.
  • Ê-phê-sô 2:10 - Đức Chúa Trời sáng tạo chúng ta và truyền cho chúng ta sự sống mới trong Chúa Cứu Thế Giê-xu để chúng ta thực hiện những việc tốt lành Ngài hoạch định từ trước.
  • Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
  • Tích 3:8 - Đó là những lời chân thật ta muốn con nhấn mạnh để những người tin Chúa chăm làm việc thiện. Những điều ấy vừa chính đáng vừa hữu ích cho mọi người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:36 - Tại Gia-pha có một nữ tín hữu tên Ta-bi-tha (tiếng Hy Lạp là Đô-ca ) chuyên làm việc cứu tế, từ thiện.
  • 2 Phi-e-rơ 3:11 - Vì mọi vật quanh mình rồi sẽ tiêu tan, chúng ta càng nên sống cuộc đời thánh thiện, đạo đức!
  • Châm Ngôn 31:31 - Cùng được hưởng thành quả của công việc do tay mình làm ra. Nàng đáng được ca ngợi giữa nơi công cộng.
  • 2 Phi-e-rơ 1:6 - Lại phải biết tự chủ và kiên tâm sống một cuộc đời tin kính.
  • 2 Phi-e-rơ 1:7 - Nhờ đó, anh chị em biết đối xử với người đồng loại trong tình anh em, và nhất là yêu thương họ cách chân thành.
  • 2 Phi-e-rơ 1:8 - Càng tiến bước theo chiều hướng đó, tâm linh anh chị em ngày càng tăng trưởng và kết quả tốt đẹp cho Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 1 Phi-e-rơ 3:3 - Đừng quá chú trọng vẻ đẹp bề ngoài, như đeo vàng bạc, diện quần áo, hay bện tóc.
  • 1 Phi-e-rơ 3:4 - Nhưng hãy trang sức con người bề trong bằng vẻ đẹp không phai của tâm hồn dịu dàng, bình lặng; đó là thứ trang sức rất quý giá đối với Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 3:5 - Vẻ đẹp ấy đã nổi bật nơi các nữ thánh ngày xưa, những người tin cậy Đức Chúa Trời và tùng phục chồng mình.
  • Khải Huyền 2:19 - Ta biết những việc con làm với tình yêu thương, đức tin, tinh thần phục vụ và lòng nhẫn nại. Con sẽ còn làm nhiều hơn nữa.
  • 1 Phi-e-rơ 2:12 - Hãy thận trọng đối xử với bạn hữu chưa được cứu, để dù có lên án anh chị em, cuối cùng khi Chúa Giê-xu trở lại họ cũng phải ca ngợi Đức Chúa Trời vì nếp sống ngay lành của anh chị em.
Bible
Resources
Plans
Donate