Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
2:2 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dù chịu tra tấn, sỉ nhục tại thành phố Phi-líp như anh chị em đã biết, chúng tôi vẫn nhờ cậy Đức Chúa Trời, can đảm công bố Phúc Âm cho anh chị em giữa lúc bị chống đối dữ dội.
  • 新标点和合本 - 我们从前在腓立比被害受辱,这是你们知道的;然而还是靠我们的 神放开胆量,在大争战中把 神的福音传给你们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们从前在腓立比蒙难受辱,这是你们知道的,可是我们还是靠着上帝给我们的勇气,在强烈反对中把上帝的福音传给你们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们从前在腓立比蒙难受辱,这是你们知道的,可是我们还是靠着 神给我们的勇气,在强烈反对中把 神的福音传给你们。
  • 当代译本 - 你们也知道,我们之前在腓立比遭受了迫害和凌辱,但仍然不顾强烈的反对,靠着我们的上帝放胆向你们传扬祂的福音。
  • 圣经新译本 - 我们从前在腓立比虽然受了苦,又被凌辱,可是靠着我们的 神,在强烈的反对之下,仍然放胆向你们述说 神的福音,这是你们知道的。
  • 中文标准译本 - 相反,正如你们知道,虽然我们以前在腓立比受了苦、受了凌辱,但是靠着我们的神,我们还是放胆直言,在大争战中把神的福音传给了你们。
  • 现代标点和合本 - 我们从前在腓立比被害受辱,这是你们知道的,然而还是靠我们的神放开胆量,在大争战中把神的福音传给你们。
  • 和合本(拼音版) - 我们从前在腓立比被害受辱,这是你们知道的,然而还是靠我们的上帝放开胆量,在大争战中把上帝的福音传给你们。
  • New International Version - We had previously suffered and been treated outrageously in Philippi, as you know, but with the help of our God we dared to tell you his gospel in the face of strong opposition.
  • New International Reader's Version - You know what happened earlier in the city of Philippi. We suffered, and people treated us very badly there. But God gave us the boldness to tell you his good news. We preached to you even when people strongly opposed us.
  • English Standard Version - But though we had already suffered and been shamefully treated at Philippi, as you know, we had boldness in our God to declare to you the gospel of God in the midst of much conflict.
  • New Living Translation - You know how badly we had been treated at Philippi just before we came to you and how much we suffered there. Yet our God gave us the courage to declare his Good News to you boldly, in spite of great opposition.
  • Christian Standard Bible - On the contrary, after we had previously suffered and were treated outrageously in Philippi, as you know, we were emboldened by our God to speak the gospel of God to you in spite of great opposition.
  • New American Standard Bible - but after we had already suffered and been treated abusively in Philippi, as you know, we had the boldness in our God to speak to you the gospel of God amid much opposition.
  • New King James Version - But even after we had suffered before and were spitefully treated at Philippi, as you know, we were bold in our God to speak to you the gospel of God in much conflict.
  • Amplified Bible - but after we had already suffered and been outrageously treated in Philippi, as you know, yet in [the strength of] our God we summoned the courage to proclaim boldly to you the good news of God [regarding salvation] amid great opposition.
  • American Standard Version - but having suffered before and been shamefully treated, as ye know, at Philippi, we waxed bold in our God to speak unto you the gospel of God in much conflict.
  • King James Version - But even after that we had suffered before, and were shamefully entreated, as ye know, at Philippi, we were bold in our God to speak unto you the gospel of God with much contention.
  • New English Translation - But although we suffered earlier and were mistreated in Philippi, as you know, we had the courage in our God to declare to you the gospel of God in spite of much opposition.
  • World English Bible - but having suffered before and been shamefully treated, as you know, at Philippi, we grew bold in our God to tell you the Good News of God in much conflict.
  • 新標點和合本 - 我們從前在腓立比被害受辱,這是你們知道的;然而還是靠我們的神放開膽量,在大爭戰中把神的福音傳給你們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們從前在腓立比蒙難受辱,這是你們知道的,可是我們還是靠着上帝給我們的勇氣,在強烈反對中把上帝的福音傳給你們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們從前在腓立比蒙難受辱,這是你們知道的,可是我們還是靠着 神給我們的勇氣,在強烈反對中把 神的福音傳給你們。
  • 當代譯本 - 你們也知道,我們之前在腓立比遭受了迫害和凌辱,但仍然不顧強烈的反對,靠著我們的上帝放膽向你們傳揚祂的福音。
  • 聖經新譯本 - 我們從前在腓立比雖然受了苦,又被凌辱,可是靠著我們的 神,在強烈的反對之下,仍然放膽向你們述說 神的福音,這是你們知道的。
  • 呂振中譯本 - 不,你們知道、我們從前在 腓立比 雖受了苦,又被凌辱,卻還靠着我們的上帝放膽無懼,以極大的奮鬥對你們講上帝的福音。
  • 中文標準譯本 - 相反,正如你們知道,雖然我們以前在腓立比受了苦、受了凌辱,但是靠著我們的神,我們還是放膽直言,在大爭戰中把神的福音傳給了你們。
  • 現代標點和合本 - 我們從前在腓立比被害受辱,這是你們知道的,然而還是靠我們的神放開膽量,在大爭戰中把神的福音傳給你們。
  • 文理和合譯本 - 我於腓立比受苦受辱、乃爾所知、然賴我上帝、在窘迫中與爾侃侃言上帝之福音、
  • 文理委辦譯本 - 爾知我在腓立比、雖受害見辱、然賴我上帝、得侃侃言、竭力傳上帝福音與爾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕在 腓立比 受害見辱、乃爾所知、然我儕賴我天主、仍得毅然竭力、傳福音於爾曹、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾等諒憶當時吾儕在 斐立比 、雖已飽嘗辛艱凌辱、然賴我天主、再接再勵餘勇可賈、復於重重磨折之中、為爾傳述天主福音。
  • Nueva Versión Internacional - Y saben también que, a pesar de las aflicciones e insultos que antes sufrimos en Filipos, cobramos confianza en nuestro Dios y nos atrevimos a comunicarles el evangelio en medio de una gran lucha.
  • 현대인의 성경 - 여러분도 알다시피 우리가 여러분에게 가기 전에 빌립보에서 많은 고난과 모욕을 당했으나 하나님의 도우심으로 우리는 강력한 반대에도 불구하고 여러분에게 기쁜 소식을 담대하게 전했습니다.
  • Новый Русский Перевод - Нам, как вы знаете, пришлось пережить много страданий и унижений в Филиппах, но с помощью нашего Бога мы смело возвещали вам Его Радостную Весть, невзирая на сильное сопротивление.
  • Восточный перевод - Нам, как вы знаете, пришлось пережить много страданий и унижений в Филиппах, но с помощью нашего Бога мы смело возвещали вам Его Радостную Весть, невзирая на сильное сопротивление.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Нам, как вы знаете, пришлось пережить много страданий и унижений в Филиппах, но с помощью нашего Бога мы смело возвещали вам Его Радостную Весть, невзирая на сильное сопротивление.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Нам, как вы знаете, пришлось пережить много страданий и унижений в Филиппах, но с помощью нашего Бога мы смело возвещали вам Его Радостную Весть, невзирая на сильное сопротивление.
  • La Bible du Semeur 2015 - Nous venions d’être maltraités et insultés à Philippes , comme vous le savez. Mais Dieu nous a donné toute l’assurance nécessaire pour vous annoncer, au milieu d’une grande opposition, la Bonne Nouvelle de l’Evangile qui vient de lui.
  • リビングバイブル - 皆さんは、私たちがそちらに行く前に、ピリピでどんな目に会い、どれほど苦しんだか、よく知っているはずです。しかし、神から勇気を与えられた私たちは、四方八方、敵に囲まれながらも、大胆に神の福音を伝えることができました。
  • Nestle Aland 28 - ἀλλὰ προπαθόντες καὶ ὑβρισθέντες, καθὼς οἴδατε, ἐν Φιλίπποις ἐπαρρησιασάμεθα ἐν τῷ θεῷ ἡμῶν λαλῆσαι πρὸς ὑμᾶς τὸ εὐαγγέλιον τοῦ θεοῦ ἐν πολλῷ ἀγῶνι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀλλὰ προπαθόντες καὶ ὑβρισθέντες, καθὼς οἴδατε, ἐν Φιλίπποις ἐπαρρησιασάμεθα ἐν τῷ Θεῷ ἡμῶν, λαλῆσαι πρὸς ὑμᾶς τὸ εὐαγγέλιον τοῦ Θεοῦ ἐν πολλῷ ἀγῶνι.
  • Nova Versão Internacional - Apesar de termos sido maltratados e insultados em Filipos, como vocês sabem, com a ajuda de nosso Deus tivemos coragem de anunciar o evangelho de Deus a vocês em meio a muita luta.
  • Hoffnung für alle - Und ihr wisst auch, dass wir vorher in Philippi viel zu leiden hatten und misshandelt worden waren. Aber Gott hat uns den Mut und die Kraft gegeben, euch seine rettende Botschaft zu verkünden – trotz aller Widerstände, mit denen wir fertigwerden mussten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ก่อนหน้านี้เราเผชิญความทุกข์ยากและถูกสบประมาทที่เมืองฟีลิปปีตามที่ท่านทราบอยู่ แต่โดยการทรงช่วยของพระเจ้าของเรา เราจึงกล้าประกาศข่าวประเสริฐของพระองค์แก่ท่านทั้งๆ ที่ถูกต่อต้านอย่างหนัก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​หลัง​จาก​ที่​พวก​เรา​ได้​รับ​ทุกข์​ทรมาน​และ​การ​สบประมาท​ที่​เมือง​ฟีลิปปี​แล้ว ตาม​ที่​ท่าน​ทราบ​คือ พระ​เจ้า​ให้​พวก​เรา​มี​ความ​กล้า​ใน​การ​พูด​กับ​ท่าน​เรื่อง​ข่าว​ประเสริฐ​ของ​พระ​เจ้า ทั้งๆ ที่​มี​การ​ต่อต้าน​มาก
Cross Reference
  • Giu-đe 1:3 - Anh chị em thân mến, trước kia tôi nhiệt thành viết cho anh chị em về ơn cứu rỗi Đức Chúa Trời ban cho chúng ta, nhưng nay, tôi thấy cần khuyên nhủ anh chị em hãy tích cực bảo vệ chân lý mà Đức Chúa Trời ban cho dân thánh Ngài một lần là đủ hết.
  • Hê-bơ-rơ 11:36 - Có người chịu sỉ nhục đòn vọt. Có người bị xiềng xích, lao tù.
  • Hê-bơ-rơ 11:37 - Người bị ném đá, người bị cưa xẻ, người chịu đâm chém, người mặc da chiên, da dê. Họ chịu gian khổ cùng cực, bị bức hại, bạc đãi đủ điều.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:20 - Chúng tôi không thể ngưng nói những điều chúng tôi đã thấy và nghe.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:9 - Một số người Do Thái thuộc Hội Đồng của Các Nô Lệ Được Trả Tự Do hợp với người Do Thái ở Ly-bi, A-léc-xan-ri-a, Si-li-si, và Tiểu Á, nổi lên tranh luận với Ê-tiên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:10 - Nhưng họ không thể đấu trí với ông hoặc chống lại Chúa Thánh Linh là Đấng hướng dẫn ông.
  • Phi-líp 1:27 - Dù có mặt tôi hay không, anh chị em phải luôn luôn sống theo tiêu chuẩn cao cả trong Phúc Âm của Chúa Cứu Thế, ngõ hầu mọi người có thể nhìn nhận rằng anh chị em vẫn siết chặt hàng ngũ chiến đấu cho niềm tin Phúc Âm.
  • Phi-líp 1:28 - Dù bọn thù nghịch làm gì đi nữa, anh chị em vẫn anh dũng kiên trì. Đó chính là điềm báo hiệu họ sẽ bị hư vong còn anh chị em được cứu rỗi.
  • Phi-líp 1:29 - Vì anh chị em chẳng những tin Chúa Cứu Thế nhưng còn được vinh dự chịu gian khổ vì Ngài nữa.
  • Phi-líp 1:30 - Anh chị em cũng hăng say chiến đấu bên cạnh chúng tôi: Như anh chị em đã thấy tôi từng chịu bao gian khổ vì Chúa, nay tôi vẫn tiếp tục đấu tranh quyết liệt cho Ngài.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:5 - Vì chúng tôi công bố Phúc Âm cho anh chị em, không phải với lời nói suông nhưng với quyền năng Chúa Thánh Linh và niềm tin quyết. Ngay nếp sống chúng tôi cũng giúp anh chị em hiểu rõ Phúc Âm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:3 - Tuy vậy, hai ông ở lại đó lâu ngày, bạo dạn công bố Phúc Âm. Chúa dùng hai ông làm nhiều phép lạ và việc diệu kỳ để minh chứng Phúc Âm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:37 - Nhưng Phao-lô đáp: “Chúng tôi có quốc tịch La Mã. Khi chưa thành án, người ta đã đánh đòn chúng tôi trước công chúng, rồi giam vào ngục. Bây giờ lại muốn chúng tôi âm thầm ra đi sao? Không được! Chính họ phải đến đưa chúng tôi ra.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:31 - Khi cầu nguyện xong, phòng họp rúng chuyển, mọi người đều đầy tràn Chúa Thánh Linh. Và họ công bố đạo Đức Chúa Trời cách dạn dĩ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:8 - Phao-lô vào hội đường, dạn dĩ nói về Chúa liên tiếp trong ba tháng. Ông giảng luận về Nước của Đức Chúa Trời và thuyết phục nhiều người tin Chúa.
  • 1 Phi-e-rơ 2:14 - hoặc những quan viên do vua chỉ định. Vì vua đã ủy nhiệm họ trừng phạt những người làm ác và vinh danh người làm lành.
  • 1 Phi-e-rơ 2:15 - Đức Chúa Trời muốn anh chị em sống cuộc đời lương thiện để làm câm lặng những người dại dột thường nói lời dốt nát chống lại anh em.
  • 1 Phi-e-rơ 2:16 - Anh chị em đã thoát khỏi vòng kiềm tỏa; như thế không có nghĩa là anh chị em được tự do làm điều quấy. Hãy sống như người đầy tớ của Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:41 - Các sứ đồ được tự do ra về, vui mừng sung sướng vì được công nhận là người xứng đáng chịu sỉ nhục vì Danh Chúa Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:12 - rồi đến Phi-líp, thành phố của tỉnh Ma-xê-đoan, thuộc địa La Mã Chúng tôi ở lại đây nhiều ngày.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:17 - Ông thảo luận với người Do Thái và người Hy Lạp theo đạo Do Thái trong hội đường, và những người ông gặp hằng ngày tại trung tâm thành phố.
  • Cô-lô-se 2:1 - Tôi mong anh chị em biết rõ: Tôi đã nỗ lực đấu tranh cho anh chị em, cho người Lao-đi-xê cũng như cho các anh chị em khác chưa từng gặp mặt.
  • Ê-phê-sô 6:19 - Cũng cầu nguyện cho tôi có lời của Chúa mỗi khi mở miệng, để tôi dạn dĩ công bố huyền nhiệm của Phúc Âm.
  • Ê-phê-sô 6:20 - Chính vì Phúc Âm mà tôi làm sứ thần trong lao tù, nhưng hãy cầu xin Chúa cho tôi cứ bạo dạn công bố Phúc Âm dù phải bị xiềng xích tù đày.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:1 - Phao-lô và Ba-na-ba đang ở An-ti-ốt, một nhóm người từ xứ Giu-đê xuống, dạy các tín hữu: “Nếu không chịu cắt bì theo luật Môi-se, anh em không được cứu rỗi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:2 - Sau cuộc tranh luận sôi nổi, mọi người quyết định cử Phao-lô và Ba-na-ba cùng đi với mấy người trong nhóm ấy lên Giê-ru-sa-lem trình bày vấn đề cho các sứ đồ và trưởng lão.
  • Hê-bơ-rơ 12:2 - Chúng ta cứ nhìn chăm Chúa Giê-xu, là căn nguyên và cứu cánh của đức tin. Nhằm vào niềm vui tối hậu, Chúa đã kiên nhẫn vác cây thập tự, xem thường sỉ nhục và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 12:3 - Anh chị em hãy ghi nhớ gương kiên nhẫn của Chúa trước những cuộc tiến công vũ bão của bọn người tội lỗi, để khỏi nản lòng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:2 - Theo thói quen, Phao-lô vào hội đường. Trong ba ngày Sa-bát, ông giảng luận Thánh Kinh,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:3 - giải thích và minh chứng Đấng Mết-si-a phải chịu thống khổ, chịu chết, và sống lại. Ông nói: “Chúa Giê-xu mà tôi truyền giảng đây chính là Đấng Mết-si-a.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:4 - Nhiều người tin Chúa, đi theo Phao-lô và Si-la, gồm những người Hy Lạp kính sợ Chúa và các phụ nữ thượng lưu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:5 - Nhưng người Do Thái ghen ghét, cổ động bọn côn đồ trong chợ tập họp đông đảo làm náo loạn thành phố. Chúng kéo vào nhà Gia-sôn, tìm hai ông để đưa ra hội đồng thành phố xét xử.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:6 - Tìm không được, chúng lôi Gia-sôn và những tín hữu khác đến trước Hội Đồng thành phố và lớn tiếng tố cáo: “Mấy người này làm rối loạn thành phố!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:7 - Gia-sôn đã chứa chấp họ! Họ phản nghịch Sê-sa, và tuyên truyền cho một vua khác là Giê-xu!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:8 - Dân chúng và các nhà chức trách nghe tin đều xôn xao.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:9 - Nhưng khi Gia-sôn và các tín hữu nộp đủ số tiền bảo lãnh, liền được thả ra.
  • 2 Ti-mô-thê 1:12 - Chính vì thế mà ta chịu lao tù, nhưng ta không hổ thẹn vì biết rõ Đấng ta tin cậy; chắc chắn Ngài có quyền bảo vệ mọi điều ta cam kết với Ngài cho đến ngày cuối cùng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:22 - Dân chúng cũng nổi dậy chống đối hai ông, nên các phán quan ra lệnh lột áo và đánh đòn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:23 - Sau khi bị đánh đập tàn nhẫn, hai ông bị giam vào ngục. Viên giám ngục được lệnh canh gác nghiêm mật.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:24 - Nên viên giám ngục đem giam hai ông vào phòng tối và cùm chân lại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:13 - Mọi người đều ngạc nhiên khi thấy Phi-e-rơ và Giăng rất can đảm, dù họ ít học. Họ cũng nhận ra hai ông đã từng sống với Chúa Giê-xu.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dù chịu tra tấn, sỉ nhục tại thành phố Phi-líp như anh chị em đã biết, chúng tôi vẫn nhờ cậy Đức Chúa Trời, can đảm công bố Phúc Âm cho anh chị em giữa lúc bị chống đối dữ dội.
  • 新标点和合本 - 我们从前在腓立比被害受辱,这是你们知道的;然而还是靠我们的 神放开胆量,在大争战中把 神的福音传给你们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们从前在腓立比蒙难受辱,这是你们知道的,可是我们还是靠着上帝给我们的勇气,在强烈反对中把上帝的福音传给你们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们从前在腓立比蒙难受辱,这是你们知道的,可是我们还是靠着 神给我们的勇气,在强烈反对中把 神的福音传给你们。
  • 当代译本 - 你们也知道,我们之前在腓立比遭受了迫害和凌辱,但仍然不顾强烈的反对,靠着我们的上帝放胆向你们传扬祂的福音。
  • 圣经新译本 - 我们从前在腓立比虽然受了苦,又被凌辱,可是靠着我们的 神,在强烈的反对之下,仍然放胆向你们述说 神的福音,这是你们知道的。
  • 中文标准译本 - 相反,正如你们知道,虽然我们以前在腓立比受了苦、受了凌辱,但是靠着我们的神,我们还是放胆直言,在大争战中把神的福音传给了你们。
  • 现代标点和合本 - 我们从前在腓立比被害受辱,这是你们知道的,然而还是靠我们的神放开胆量,在大争战中把神的福音传给你们。
  • 和合本(拼音版) - 我们从前在腓立比被害受辱,这是你们知道的,然而还是靠我们的上帝放开胆量,在大争战中把上帝的福音传给你们。
  • New International Version - We had previously suffered and been treated outrageously in Philippi, as you know, but with the help of our God we dared to tell you his gospel in the face of strong opposition.
  • New International Reader's Version - You know what happened earlier in the city of Philippi. We suffered, and people treated us very badly there. But God gave us the boldness to tell you his good news. We preached to you even when people strongly opposed us.
  • English Standard Version - But though we had already suffered and been shamefully treated at Philippi, as you know, we had boldness in our God to declare to you the gospel of God in the midst of much conflict.
  • New Living Translation - You know how badly we had been treated at Philippi just before we came to you and how much we suffered there. Yet our God gave us the courage to declare his Good News to you boldly, in spite of great opposition.
  • Christian Standard Bible - On the contrary, after we had previously suffered and were treated outrageously in Philippi, as you know, we were emboldened by our God to speak the gospel of God to you in spite of great opposition.
  • New American Standard Bible - but after we had already suffered and been treated abusively in Philippi, as you know, we had the boldness in our God to speak to you the gospel of God amid much opposition.
  • New King James Version - But even after we had suffered before and were spitefully treated at Philippi, as you know, we were bold in our God to speak to you the gospel of God in much conflict.
  • Amplified Bible - but after we had already suffered and been outrageously treated in Philippi, as you know, yet in [the strength of] our God we summoned the courage to proclaim boldly to you the good news of God [regarding salvation] amid great opposition.
  • American Standard Version - but having suffered before and been shamefully treated, as ye know, at Philippi, we waxed bold in our God to speak unto you the gospel of God in much conflict.
  • King James Version - But even after that we had suffered before, and were shamefully entreated, as ye know, at Philippi, we were bold in our God to speak unto you the gospel of God with much contention.
  • New English Translation - But although we suffered earlier and were mistreated in Philippi, as you know, we had the courage in our God to declare to you the gospel of God in spite of much opposition.
  • World English Bible - but having suffered before and been shamefully treated, as you know, at Philippi, we grew bold in our God to tell you the Good News of God in much conflict.
  • 新標點和合本 - 我們從前在腓立比被害受辱,這是你們知道的;然而還是靠我們的神放開膽量,在大爭戰中把神的福音傳給你們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們從前在腓立比蒙難受辱,這是你們知道的,可是我們還是靠着上帝給我們的勇氣,在強烈反對中把上帝的福音傳給你們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們從前在腓立比蒙難受辱,這是你們知道的,可是我們還是靠着 神給我們的勇氣,在強烈反對中把 神的福音傳給你們。
  • 當代譯本 - 你們也知道,我們之前在腓立比遭受了迫害和凌辱,但仍然不顧強烈的反對,靠著我們的上帝放膽向你們傳揚祂的福音。
  • 聖經新譯本 - 我們從前在腓立比雖然受了苦,又被凌辱,可是靠著我們的 神,在強烈的反對之下,仍然放膽向你們述說 神的福音,這是你們知道的。
  • 呂振中譯本 - 不,你們知道、我們從前在 腓立比 雖受了苦,又被凌辱,卻還靠着我們的上帝放膽無懼,以極大的奮鬥對你們講上帝的福音。
  • 中文標準譯本 - 相反,正如你們知道,雖然我們以前在腓立比受了苦、受了凌辱,但是靠著我們的神,我們還是放膽直言,在大爭戰中把神的福音傳給了你們。
  • 現代標點和合本 - 我們從前在腓立比被害受辱,這是你們知道的,然而還是靠我們的神放開膽量,在大爭戰中把神的福音傳給你們。
  • 文理和合譯本 - 我於腓立比受苦受辱、乃爾所知、然賴我上帝、在窘迫中與爾侃侃言上帝之福音、
  • 文理委辦譯本 - 爾知我在腓立比、雖受害見辱、然賴我上帝、得侃侃言、竭力傳上帝福音與爾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕在 腓立比 受害見辱、乃爾所知、然我儕賴我天主、仍得毅然竭力、傳福音於爾曹、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾等諒憶當時吾儕在 斐立比 、雖已飽嘗辛艱凌辱、然賴我天主、再接再勵餘勇可賈、復於重重磨折之中、為爾傳述天主福音。
  • Nueva Versión Internacional - Y saben también que, a pesar de las aflicciones e insultos que antes sufrimos en Filipos, cobramos confianza en nuestro Dios y nos atrevimos a comunicarles el evangelio en medio de una gran lucha.
  • 현대인의 성경 - 여러분도 알다시피 우리가 여러분에게 가기 전에 빌립보에서 많은 고난과 모욕을 당했으나 하나님의 도우심으로 우리는 강력한 반대에도 불구하고 여러분에게 기쁜 소식을 담대하게 전했습니다.
  • Новый Русский Перевод - Нам, как вы знаете, пришлось пережить много страданий и унижений в Филиппах, но с помощью нашего Бога мы смело возвещали вам Его Радостную Весть, невзирая на сильное сопротивление.
  • Восточный перевод - Нам, как вы знаете, пришлось пережить много страданий и унижений в Филиппах, но с помощью нашего Бога мы смело возвещали вам Его Радостную Весть, невзирая на сильное сопротивление.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Нам, как вы знаете, пришлось пережить много страданий и унижений в Филиппах, но с помощью нашего Бога мы смело возвещали вам Его Радостную Весть, невзирая на сильное сопротивление.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Нам, как вы знаете, пришлось пережить много страданий и унижений в Филиппах, но с помощью нашего Бога мы смело возвещали вам Его Радостную Весть, невзирая на сильное сопротивление.
  • La Bible du Semeur 2015 - Nous venions d’être maltraités et insultés à Philippes , comme vous le savez. Mais Dieu nous a donné toute l’assurance nécessaire pour vous annoncer, au milieu d’une grande opposition, la Bonne Nouvelle de l’Evangile qui vient de lui.
  • リビングバイブル - 皆さんは、私たちがそちらに行く前に、ピリピでどんな目に会い、どれほど苦しんだか、よく知っているはずです。しかし、神から勇気を与えられた私たちは、四方八方、敵に囲まれながらも、大胆に神の福音を伝えることができました。
  • Nestle Aland 28 - ἀλλὰ προπαθόντες καὶ ὑβρισθέντες, καθὼς οἴδατε, ἐν Φιλίπποις ἐπαρρησιασάμεθα ἐν τῷ θεῷ ἡμῶν λαλῆσαι πρὸς ὑμᾶς τὸ εὐαγγέλιον τοῦ θεοῦ ἐν πολλῷ ἀγῶνι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀλλὰ προπαθόντες καὶ ὑβρισθέντες, καθὼς οἴδατε, ἐν Φιλίπποις ἐπαρρησιασάμεθα ἐν τῷ Θεῷ ἡμῶν, λαλῆσαι πρὸς ὑμᾶς τὸ εὐαγγέλιον τοῦ Θεοῦ ἐν πολλῷ ἀγῶνι.
  • Nova Versão Internacional - Apesar de termos sido maltratados e insultados em Filipos, como vocês sabem, com a ajuda de nosso Deus tivemos coragem de anunciar o evangelho de Deus a vocês em meio a muita luta.
  • Hoffnung für alle - Und ihr wisst auch, dass wir vorher in Philippi viel zu leiden hatten und misshandelt worden waren. Aber Gott hat uns den Mut und die Kraft gegeben, euch seine rettende Botschaft zu verkünden – trotz aller Widerstände, mit denen wir fertigwerden mussten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ก่อนหน้านี้เราเผชิญความทุกข์ยากและถูกสบประมาทที่เมืองฟีลิปปีตามที่ท่านทราบอยู่ แต่โดยการทรงช่วยของพระเจ้าของเรา เราจึงกล้าประกาศข่าวประเสริฐของพระองค์แก่ท่านทั้งๆ ที่ถูกต่อต้านอย่างหนัก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​หลัง​จาก​ที่​พวก​เรา​ได้​รับ​ทุกข์​ทรมาน​และ​การ​สบประมาท​ที่​เมือง​ฟีลิปปี​แล้ว ตาม​ที่​ท่าน​ทราบ​คือ พระ​เจ้า​ให้​พวก​เรา​มี​ความ​กล้า​ใน​การ​พูด​กับ​ท่าน​เรื่อง​ข่าว​ประเสริฐ​ของ​พระ​เจ้า ทั้งๆ ที่​มี​การ​ต่อต้าน​มาก
  • Giu-đe 1:3 - Anh chị em thân mến, trước kia tôi nhiệt thành viết cho anh chị em về ơn cứu rỗi Đức Chúa Trời ban cho chúng ta, nhưng nay, tôi thấy cần khuyên nhủ anh chị em hãy tích cực bảo vệ chân lý mà Đức Chúa Trời ban cho dân thánh Ngài một lần là đủ hết.
  • Hê-bơ-rơ 11:36 - Có người chịu sỉ nhục đòn vọt. Có người bị xiềng xích, lao tù.
  • Hê-bơ-rơ 11:37 - Người bị ném đá, người bị cưa xẻ, người chịu đâm chém, người mặc da chiên, da dê. Họ chịu gian khổ cùng cực, bị bức hại, bạc đãi đủ điều.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:20 - Chúng tôi không thể ngưng nói những điều chúng tôi đã thấy và nghe.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:9 - Một số người Do Thái thuộc Hội Đồng của Các Nô Lệ Được Trả Tự Do hợp với người Do Thái ở Ly-bi, A-léc-xan-ri-a, Si-li-si, và Tiểu Á, nổi lên tranh luận với Ê-tiên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:10 - Nhưng họ không thể đấu trí với ông hoặc chống lại Chúa Thánh Linh là Đấng hướng dẫn ông.
  • Phi-líp 1:27 - Dù có mặt tôi hay không, anh chị em phải luôn luôn sống theo tiêu chuẩn cao cả trong Phúc Âm của Chúa Cứu Thế, ngõ hầu mọi người có thể nhìn nhận rằng anh chị em vẫn siết chặt hàng ngũ chiến đấu cho niềm tin Phúc Âm.
  • Phi-líp 1:28 - Dù bọn thù nghịch làm gì đi nữa, anh chị em vẫn anh dũng kiên trì. Đó chính là điềm báo hiệu họ sẽ bị hư vong còn anh chị em được cứu rỗi.
  • Phi-líp 1:29 - Vì anh chị em chẳng những tin Chúa Cứu Thế nhưng còn được vinh dự chịu gian khổ vì Ngài nữa.
  • Phi-líp 1:30 - Anh chị em cũng hăng say chiến đấu bên cạnh chúng tôi: Như anh chị em đã thấy tôi từng chịu bao gian khổ vì Chúa, nay tôi vẫn tiếp tục đấu tranh quyết liệt cho Ngài.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:5 - Vì chúng tôi công bố Phúc Âm cho anh chị em, không phải với lời nói suông nhưng với quyền năng Chúa Thánh Linh và niềm tin quyết. Ngay nếp sống chúng tôi cũng giúp anh chị em hiểu rõ Phúc Âm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:3 - Tuy vậy, hai ông ở lại đó lâu ngày, bạo dạn công bố Phúc Âm. Chúa dùng hai ông làm nhiều phép lạ và việc diệu kỳ để minh chứng Phúc Âm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:37 - Nhưng Phao-lô đáp: “Chúng tôi có quốc tịch La Mã. Khi chưa thành án, người ta đã đánh đòn chúng tôi trước công chúng, rồi giam vào ngục. Bây giờ lại muốn chúng tôi âm thầm ra đi sao? Không được! Chính họ phải đến đưa chúng tôi ra.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:31 - Khi cầu nguyện xong, phòng họp rúng chuyển, mọi người đều đầy tràn Chúa Thánh Linh. Và họ công bố đạo Đức Chúa Trời cách dạn dĩ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:8 - Phao-lô vào hội đường, dạn dĩ nói về Chúa liên tiếp trong ba tháng. Ông giảng luận về Nước của Đức Chúa Trời và thuyết phục nhiều người tin Chúa.
  • 1 Phi-e-rơ 2:14 - hoặc những quan viên do vua chỉ định. Vì vua đã ủy nhiệm họ trừng phạt những người làm ác và vinh danh người làm lành.
  • 1 Phi-e-rơ 2:15 - Đức Chúa Trời muốn anh chị em sống cuộc đời lương thiện để làm câm lặng những người dại dột thường nói lời dốt nát chống lại anh em.
  • 1 Phi-e-rơ 2:16 - Anh chị em đã thoát khỏi vòng kiềm tỏa; như thế không có nghĩa là anh chị em được tự do làm điều quấy. Hãy sống như người đầy tớ của Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:41 - Các sứ đồ được tự do ra về, vui mừng sung sướng vì được công nhận là người xứng đáng chịu sỉ nhục vì Danh Chúa Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:12 - rồi đến Phi-líp, thành phố của tỉnh Ma-xê-đoan, thuộc địa La Mã Chúng tôi ở lại đây nhiều ngày.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:17 - Ông thảo luận với người Do Thái và người Hy Lạp theo đạo Do Thái trong hội đường, và những người ông gặp hằng ngày tại trung tâm thành phố.
  • Cô-lô-se 2:1 - Tôi mong anh chị em biết rõ: Tôi đã nỗ lực đấu tranh cho anh chị em, cho người Lao-đi-xê cũng như cho các anh chị em khác chưa từng gặp mặt.
  • Ê-phê-sô 6:19 - Cũng cầu nguyện cho tôi có lời của Chúa mỗi khi mở miệng, để tôi dạn dĩ công bố huyền nhiệm của Phúc Âm.
  • Ê-phê-sô 6:20 - Chính vì Phúc Âm mà tôi làm sứ thần trong lao tù, nhưng hãy cầu xin Chúa cho tôi cứ bạo dạn công bố Phúc Âm dù phải bị xiềng xích tù đày.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:1 - Phao-lô và Ba-na-ba đang ở An-ti-ốt, một nhóm người từ xứ Giu-đê xuống, dạy các tín hữu: “Nếu không chịu cắt bì theo luật Môi-se, anh em không được cứu rỗi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:2 - Sau cuộc tranh luận sôi nổi, mọi người quyết định cử Phao-lô và Ba-na-ba cùng đi với mấy người trong nhóm ấy lên Giê-ru-sa-lem trình bày vấn đề cho các sứ đồ và trưởng lão.
  • Hê-bơ-rơ 12:2 - Chúng ta cứ nhìn chăm Chúa Giê-xu, là căn nguyên và cứu cánh của đức tin. Nhằm vào niềm vui tối hậu, Chúa đã kiên nhẫn vác cây thập tự, xem thường sỉ nhục và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 12:3 - Anh chị em hãy ghi nhớ gương kiên nhẫn của Chúa trước những cuộc tiến công vũ bão của bọn người tội lỗi, để khỏi nản lòng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:2 - Theo thói quen, Phao-lô vào hội đường. Trong ba ngày Sa-bát, ông giảng luận Thánh Kinh,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:3 - giải thích và minh chứng Đấng Mết-si-a phải chịu thống khổ, chịu chết, và sống lại. Ông nói: “Chúa Giê-xu mà tôi truyền giảng đây chính là Đấng Mết-si-a.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:4 - Nhiều người tin Chúa, đi theo Phao-lô và Si-la, gồm những người Hy Lạp kính sợ Chúa và các phụ nữ thượng lưu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:5 - Nhưng người Do Thái ghen ghét, cổ động bọn côn đồ trong chợ tập họp đông đảo làm náo loạn thành phố. Chúng kéo vào nhà Gia-sôn, tìm hai ông để đưa ra hội đồng thành phố xét xử.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:6 - Tìm không được, chúng lôi Gia-sôn và những tín hữu khác đến trước Hội Đồng thành phố và lớn tiếng tố cáo: “Mấy người này làm rối loạn thành phố!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:7 - Gia-sôn đã chứa chấp họ! Họ phản nghịch Sê-sa, và tuyên truyền cho một vua khác là Giê-xu!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:8 - Dân chúng và các nhà chức trách nghe tin đều xôn xao.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:9 - Nhưng khi Gia-sôn và các tín hữu nộp đủ số tiền bảo lãnh, liền được thả ra.
  • 2 Ti-mô-thê 1:12 - Chính vì thế mà ta chịu lao tù, nhưng ta không hổ thẹn vì biết rõ Đấng ta tin cậy; chắc chắn Ngài có quyền bảo vệ mọi điều ta cam kết với Ngài cho đến ngày cuối cùng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:22 - Dân chúng cũng nổi dậy chống đối hai ông, nên các phán quan ra lệnh lột áo và đánh đòn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:23 - Sau khi bị đánh đập tàn nhẫn, hai ông bị giam vào ngục. Viên giám ngục được lệnh canh gác nghiêm mật.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:24 - Nên viên giám ngục đem giam hai ông vào phòng tối và cùm chân lại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:13 - Mọi người đều ngạc nhiên khi thấy Phi-e-rơ và Giăng rất can đảm, dù họ ít học. Họ cũng nhận ra hai ông đã từng sống với Chúa Giê-xu.
Bible
Resources
Plans
Donate