Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
2:1 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thưa anh chị em thân yêu, anh chị em đã biết cuộc viếng thăm của chúng tôi không phải vô ích.
  • 新标点和合本 - 弟兄们,你们自己原晓得我们进到你们那里并不是徒然的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 弟兄们,你们自己知道我们来到你们那里并不是徒然的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 弟兄们,你们自己知道我们来到你们那里并不是徒然的。
  • 当代译本 - 弟兄姊妹,你们自己知道,我们那次探望你们并没有白费。
  • 圣经新译本 - 弟兄们,你们都知道,我们进到你们那里,并不是白费工夫的。
  • 中文标准译本 - 弟兄们,你们自己知道,我们进到你们那里并不是空无果效的;
  • 现代标点和合本 - 弟兄们,你们自己原晓得我们进到你们那里并不是徒然的。
  • 和合本(拼音版) - 弟兄们,你们自己原晓得我们进到你们那里并不是徒然的。
  • New International Version - You know, brothers and sisters, that our visit to you was not without results.
  • New International Reader's Version - Brothers and sisters, you know that our visit to you produced results.
  • English Standard Version - For you yourselves know, brothers, that our coming to you was not in vain.
  • New Living Translation - You yourselves know, dear brothers and sisters, that our visit to you was not a failure.
  • The Message - So, friends, it’s obvious that our visit to you was no waste of time. We had just been given rough treatment in Philippi, as you know, but that didn’t slow us down. We were sure of ourselves in God, and went right ahead and said our piece, presenting God’s Message to you, defiant of the opposition.
  • Christian Standard Bible - For you yourselves know, brothers and sisters, that our visit with you was not without result.
  • New American Standard Bible - For you yourselves know, brothers and sisters, that our reception among you was not in vain,
  • New King James Version - For you yourselves know, brethren, that our coming to you was not in vain.
  • Amplified Bible - For you know, brothers and sisters, that our coming to you has not been ineffective (fruitless, in vain),
  • American Standard Version - For yourselves, brethren, know our entering in unto you, that it hath not been found vain:
  • King James Version - For yourselves, brethren, know our entrance in unto you, that it was not in vain:
  • New English Translation - For you yourselves know, brothers and sisters, about our coming to you – it has not proven to be purposeless.
  • World English Bible - For you yourselves know, brothers, our visit to you wasn’t in vain,
  • 新標點和合本 - 弟兄們,你們自己原曉得我們進到你們那裏並不是徒然的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 弟兄們,你們自己知道我們來到你們那裏並不是徒然的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 弟兄們,你們自己知道我們來到你們那裏並不是徒然的。
  • 當代譯本 - 弟兄姊妹,你們自己知道,我們那次探望你們並沒有白費。
  • 聖經新譯本 - 弟兄們,你們都知道,我們進到你們那裡,並不是白費工夫的。
  • 呂振中譯本 - 弟兄們,你們自己也知道我們進到你們中間、並不見得是空無所得的;
  • 中文標準譯本 - 弟兄們,你們自己知道,我們進到你們那裡並不是空無果效的;
  • 現代標點和合本 - 弟兄們,你們自己原曉得我們進到你們那裡並不是徒然的。
  • 文理和合譯本 - 兄弟乎、爾知我儕昔入爾中、非徒然也、
  • 文理委辦譯本 - 兄弟知我素至爾、非徒然、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 兄弟乎、爾知我儕至爾處、非徒然也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 兄弟乎、曩者吾儕之詣爾處、實不為徒勞;此固爾等之所知也。
  • Nueva Versión Internacional - Hermanos, bien saben que nuestra visita a ustedes no fue un fracaso.
  • 현대인의 성경 - 형제 여러분, 우리가 여러분을 찾아간 것이 헛되지 않았다는 것은 여러분이 더 잘 알고 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Братья, вы знаете, что наш приход к вам не был напрасным.
  • Восточный перевод - Братья, вы знаете, что наш приход к вам не был напрасным.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Братья, вы знаете, что наш приход к вам не был напрасным.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Братья, вы знаете, что наш приход к вам не был напрасным.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous-mêmes, frères et sœurs, vous le savez aussi : l’accueil que vous nous avez réservé n’a certes pas été inutile.
  • リビングバイブル - 愛する皆さん。私たちの訪問があなたがたに及ぼした大きな意義については、認めてくれることでしょう。
  • Nestle Aland 28 - Αὐτοὶ γὰρ οἴδατε, ἀδελφοί, τὴν εἴσοδον ἡμῶν τὴν πρὸς ὑμᾶς ὅτι οὐ κενὴ γέγονεν,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - αὐτοὶ γὰρ οἴδατε, ἀδελφοί, τὴν εἴσοδον ἡμῶν τὴν πρὸς ὑμᾶς, ὅτι οὐ κενὴ γέγονεν,
  • Nova Versão Internacional - Irmãos, vocês mesmos sabem que a visita que fizemos a vocês não foi inútil.
  • Hoffnung für alle - Ihr wisst ja selbst, liebe Brüder und Schwestern, dass unsere Mühe nicht vergeblich war, als wir zum ersten Mal Gottes Botschaft bei euch verkündeten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พี่น้องทั้งหลาย ท่านทราบอยู่ว่าการที่เรามาเยี่ยมท่านทั้งหลายนั้นก็ไม่ได้สูญเปล่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พี่​น้อง​เอ๋ย ท่าน​เอง​ก็​ทราบ​ว่า การ​ที่​พวก​เรา​มา​หา​ท่าน​ไม่​ได้​ไร้​ประโยชน์
Cross Reference
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:10 - Ngày ấy, Chúa sẽ xuất hiện để các tín hữu thánh thiện của Ngài tung hô, ca tụng. Trong số ấy có cả anh chị em là người đã tin Chúa nhờ lời chứng của chúng tôi.
  • Thi Thiên 73:13 - Có phải con đã luyện tâm hồn tinh khiết cách vô ích? Có phải con hoài công rửa tay cho trong trắng?
  • Gióp 39:16 - Đà điểu thật tàn nhẫn với đàn con, như chúng không phải là con mình. Chẳng đoái hoài nếu chúng chết đi.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:58 - Vậy, thưa anh chị em thân yêu, hãy giữ vững đức tin, đừng rúng chuyển. Luôn luôn tích cực phục vụ Chúa, vì không một việc nào anh chị em làm cho Chúa là vô ích cả.
  • Y-sai 65:23 - Họ sẽ không nhọc công vô ích, và con cái họ sẽ không chịu số phận bất hạnh nữa. Vì họ là dân được Chúa Hằng Hữu ban phước và con cháu họ cũng sẽ được ban phước như vậy.
  • Y-sai 49:4 - Tôi thưa: “Nhưng công việc của con thật luống công! Con đã tốn sức, mà không kết quả. Nhưng, con đã giao phó mọi việc trong tay Chúa Hằng Hữu; con sẽ tin cậy Đức Chúa Trời vì phần thưởng con nơi Ngài”
  • Phi-líp 2:16 - Hãy giữ vững lời hằng sống ngõ hầu khi Chúa Cứu Thế trở lại, tôi có thể tự hào rằng những gian khổ, đấu tranh của tôi không phải là vô ích.
  • Ga-la-ti 4:11 - Tôi lo ngại cho anh chị em. Tôi sợ rằng công lao khó nhọc của tôi hóa ra vô ích.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:5 - Vì thế, tôi không thể chờ đợi nữa, phải nhờ Ti-mô-thê đến thăm cho biết tình trạng đức tin anh chị em, để Sa-tan khỏi cám dỗ anh chị em và phá hoại công trình chúng tôi.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:10 - Nhưng nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, tôi được đổi mới như ngày nay, và ơn Ngài ban cho tôi không đến nỗi vô ích. Tôi đã chịu vất vả hơn tất cả sứ đồ, thật ra không phải tôi nhưng nhờ ơn Chúa cho tôi.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:2 - Nhờ Phúc Âm đó, anh chị em được cứu rỗi, nếu cứ giữ vững đức tin trừ ra trường hợp không thật lòng.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13 - Chúng tôi không ngớt tạ ơn Đức Chúa Trời, vì khi chúng tôi truyền giảng Phúc Âm, anh chị em tiếp nhận ngay như lời Đức Chúa Trời, không phải lời loài người. Phúc Âm chính là lời Đức Chúa Trời đã đổi mới đời sống anh chị em, khi anh chị em tin nhận.
  • Ga-la-ti 2:2 - Vâng theo lời Chúa chỉ bảo, tôi về Giê-ru-sa-lem gặp riêng các lãnh đạo Hội Thánh, trình bày Phúc Âm tôi đã truyền giảng cho Dân Ngoại, để họ biết rõ công việc của tôi trước nay là đúng và hữu ích.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:1 - Nhân danh người cộng sự với Chúa, chúng tôi nài xin anh chị em chớ tiếp nhận ơn phước Ngài cách vô ích.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:3 - Mỗi khi cầu nguyện với Đức Chúa Trời, Cha trên trời, chúng tôi không bao giờ quên công việc anh chị em thực hiện do đức tin, những thành quả tốt đẹp do tình yêu thương và lòng nhẫn nại đợi chờ Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:4 - Thưa anh chị em, chúng tôi biết Đức Chúa Trời đã yêu thương tuyển chọn anh chị em.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:5 - Vì chúng tôi công bố Phúc Âm cho anh chị em, không phải với lời nói suông nhưng với quyền năng Chúa Thánh Linh và niềm tin quyết. Ngay nếp sống chúng tôi cũng giúp anh chị em hiểu rõ Phúc Âm.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:6 - Anh chị em đã theo gương chúng tôi và theo gương Chúa. Giữa lúc vô cùng gian khổ, anh chị em đã tiếp nhận Đạo Chúa với niềm vui trong Chúa Thánh Linh.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:7 - Anh chị em làm gương cho tất cả tín hữu trong xứ Ma-xê-đoan và Hy Lạp.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Đạo Chúa từ nơi anh chị em đã vang dội khắp nơi, không những trong hai xứ ấy. Mọi người đều biết rõ lòng anh chị em tin kính Đức Chúa Trời, nên chúng tôi không cần nhắc đến.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:9 - Họ thường kể: Anh chị em tiếp đón nồng hậu sứ giả Phúc Âm, lìa bỏ thần tượng, trở về phụng sự Đức Chúa Trời, Chân Thần hằng sống,
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:10 - và kiên tâm đợi chờ Con Ngài từ trời trở lại; vì Chúa Giê-xu đã phục sinh và cứu chúng ta khỏi cơn đoán phạt tương lai.
  • Thi Thiên 127:1 - Nếu Chúa Hằng Hữu không xây nhà, người xây cất tốn công vô ích. Nếu Chúa Hằng Hữu không giữ thành, người canh gác thức đêm hoài công.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:1 - Sau hết, thưa anh chị em, xin cầu nguyện cho chúng tôi để Đạo Chúa được phổ biến nhanh chóng và ca ngợi khắp nơi, như tại Tê-sa-lô-ni-ca.
  • Ha-ba-cúc 2:13 - Chẳng phải Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã báo trước các dân tộc lao khổ để rồi bị lửa thiêu rụi sao? Các nước nhọc nhằn rốt cuộc chỉ còn hai tay không!
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thưa anh chị em thân yêu, anh chị em đã biết cuộc viếng thăm của chúng tôi không phải vô ích.
  • 新标点和合本 - 弟兄们,你们自己原晓得我们进到你们那里并不是徒然的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 弟兄们,你们自己知道我们来到你们那里并不是徒然的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 弟兄们,你们自己知道我们来到你们那里并不是徒然的。
  • 当代译本 - 弟兄姊妹,你们自己知道,我们那次探望你们并没有白费。
  • 圣经新译本 - 弟兄们,你们都知道,我们进到你们那里,并不是白费工夫的。
  • 中文标准译本 - 弟兄们,你们自己知道,我们进到你们那里并不是空无果效的;
  • 现代标点和合本 - 弟兄们,你们自己原晓得我们进到你们那里并不是徒然的。
  • 和合本(拼音版) - 弟兄们,你们自己原晓得我们进到你们那里并不是徒然的。
  • New International Version - You know, brothers and sisters, that our visit to you was not without results.
  • New International Reader's Version - Brothers and sisters, you know that our visit to you produced results.
  • English Standard Version - For you yourselves know, brothers, that our coming to you was not in vain.
  • New Living Translation - You yourselves know, dear brothers and sisters, that our visit to you was not a failure.
  • The Message - So, friends, it’s obvious that our visit to you was no waste of time. We had just been given rough treatment in Philippi, as you know, but that didn’t slow us down. We were sure of ourselves in God, and went right ahead and said our piece, presenting God’s Message to you, defiant of the opposition.
  • Christian Standard Bible - For you yourselves know, brothers and sisters, that our visit with you was not without result.
  • New American Standard Bible - For you yourselves know, brothers and sisters, that our reception among you was not in vain,
  • New King James Version - For you yourselves know, brethren, that our coming to you was not in vain.
  • Amplified Bible - For you know, brothers and sisters, that our coming to you has not been ineffective (fruitless, in vain),
  • American Standard Version - For yourselves, brethren, know our entering in unto you, that it hath not been found vain:
  • King James Version - For yourselves, brethren, know our entrance in unto you, that it was not in vain:
  • New English Translation - For you yourselves know, brothers and sisters, about our coming to you – it has not proven to be purposeless.
  • World English Bible - For you yourselves know, brothers, our visit to you wasn’t in vain,
  • 新標點和合本 - 弟兄們,你們自己原曉得我們進到你們那裏並不是徒然的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 弟兄們,你們自己知道我們來到你們那裏並不是徒然的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 弟兄們,你們自己知道我們來到你們那裏並不是徒然的。
  • 當代譯本 - 弟兄姊妹,你們自己知道,我們那次探望你們並沒有白費。
  • 聖經新譯本 - 弟兄們,你們都知道,我們進到你們那裡,並不是白費工夫的。
  • 呂振中譯本 - 弟兄們,你們自己也知道我們進到你們中間、並不見得是空無所得的;
  • 中文標準譯本 - 弟兄們,你們自己知道,我們進到你們那裡並不是空無果效的;
  • 現代標點和合本 - 弟兄們,你們自己原曉得我們進到你們那裡並不是徒然的。
  • 文理和合譯本 - 兄弟乎、爾知我儕昔入爾中、非徒然也、
  • 文理委辦譯本 - 兄弟知我素至爾、非徒然、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 兄弟乎、爾知我儕至爾處、非徒然也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 兄弟乎、曩者吾儕之詣爾處、實不為徒勞;此固爾等之所知也。
  • Nueva Versión Internacional - Hermanos, bien saben que nuestra visita a ustedes no fue un fracaso.
  • 현대인의 성경 - 형제 여러분, 우리가 여러분을 찾아간 것이 헛되지 않았다는 것은 여러분이 더 잘 알고 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Братья, вы знаете, что наш приход к вам не был напрасным.
  • Восточный перевод - Братья, вы знаете, что наш приход к вам не был напрасным.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Братья, вы знаете, что наш приход к вам не был напрасным.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Братья, вы знаете, что наш приход к вам не был напрасным.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous-mêmes, frères et sœurs, vous le savez aussi : l’accueil que vous nous avez réservé n’a certes pas été inutile.
  • リビングバイブル - 愛する皆さん。私たちの訪問があなたがたに及ぼした大きな意義については、認めてくれることでしょう。
  • Nestle Aland 28 - Αὐτοὶ γὰρ οἴδατε, ἀδελφοί, τὴν εἴσοδον ἡμῶν τὴν πρὸς ὑμᾶς ὅτι οὐ κενὴ γέγονεν,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - αὐτοὶ γὰρ οἴδατε, ἀδελφοί, τὴν εἴσοδον ἡμῶν τὴν πρὸς ὑμᾶς, ὅτι οὐ κενὴ γέγονεν,
  • Nova Versão Internacional - Irmãos, vocês mesmos sabem que a visita que fizemos a vocês não foi inútil.
  • Hoffnung für alle - Ihr wisst ja selbst, liebe Brüder und Schwestern, dass unsere Mühe nicht vergeblich war, als wir zum ersten Mal Gottes Botschaft bei euch verkündeten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พี่น้องทั้งหลาย ท่านทราบอยู่ว่าการที่เรามาเยี่ยมท่านทั้งหลายนั้นก็ไม่ได้สูญเปล่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พี่​น้อง​เอ๋ย ท่าน​เอง​ก็​ทราบ​ว่า การ​ที่​พวก​เรา​มา​หา​ท่าน​ไม่​ได้​ไร้​ประโยชน์
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:10 - Ngày ấy, Chúa sẽ xuất hiện để các tín hữu thánh thiện của Ngài tung hô, ca tụng. Trong số ấy có cả anh chị em là người đã tin Chúa nhờ lời chứng của chúng tôi.
  • Thi Thiên 73:13 - Có phải con đã luyện tâm hồn tinh khiết cách vô ích? Có phải con hoài công rửa tay cho trong trắng?
  • Gióp 39:16 - Đà điểu thật tàn nhẫn với đàn con, như chúng không phải là con mình. Chẳng đoái hoài nếu chúng chết đi.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:58 - Vậy, thưa anh chị em thân yêu, hãy giữ vững đức tin, đừng rúng chuyển. Luôn luôn tích cực phục vụ Chúa, vì không một việc nào anh chị em làm cho Chúa là vô ích cả.
  • Y-sai 65:23 - Họ sẽ không nhọc công vô ích, và con cái họ sẽ không chịu số phận bất hạnh nữa. Vì họ là dân được Chúa Hằng Hữu ban phước và con cháu họ cũng sẽ được ban phước như vậy.
  • Y-sai 49:4 - Tôi thưa: “Nhưng công việc của con thật luống công! Con đã tốn sức, mà không kết quả. Nhưng, con đã giao phó mọi việc trong tay Chúa Hằng Hữu; con sẽ tin cậy Đức Chúa Trời vì phần thưởng con nơi Ngài”
  • Phi-líp 2:16 - Hãy giữ vững lời hằng sống ngõ hầu khi Chúa Cứu Thế trở lại, tôi có thể tự hào rằng những gian khổ, đấu tranh của tôi không phải là vô ích.
  • Ga-la-ti 4:11 - Tôi lo ngại cho anh chị em. Tôi sợ rằng công lao khó nhọc của tôi hóa ra vô ích.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:5 - Vì thế, tôi không thể chờ đợi nữa, phải nhờ Ti-mô-thê đến thăm cho biết tình trạng đức tin anh chị em, để Sa-tan khỏi cám dỗ anh chị em và phá hoại công trình chúng tôi.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:10 - Nhưng nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, tôi được đổi mới như ngày nay, và ơn Ngài ban cho tôi không đến nỗi vô ích. Tôi đã chịu vất vả hơn tất cả sứ đồ, thật ra không phải tôi nhưng nhờ ơn Chúa cho tôi.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:2 - Nhờ Phúc Âm đó, anh chị em được cứu rỗi, nếu cứ giữ vững đức tin trừ ra trường hợp không thật lòng.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13 - Chúng tôi không ngớt tạ ơn Đức Chúa Trời, vì khi chúng tôi truyền giảng Phúc Âm, anh chị em tiếp nhận ngay như lời Đức Chúa Trời, không phải lời loài người. Phúc Âm chính là lời Đức Chúa Trời đã đổi mới đời sống anh chị em, khi anh chị em tin nhận.
  • Ga-la-ti 2:2 - Vâng theo lời Chúa chỉ bảo, tôi về Giê-ru-sa-lem gặp riêng các lãnh đạo Hội Thánh, trình bày Phúc Âm tôi đã truyền giảng cho Dân Ngoại, để họ biết rõ công việc của tôi trước nay là đúng và hữu ích.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:1 - Nhân danh người cộng sự với Chúa, chúng tôi nài xin anh chị em chớ tiếp nhận ơn phước Ngài cách vô ích.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:3 - Mỗi khi cầu nguyện với Đức Chúa Trời, Cha trên trời, chúng tôi không bao giờ quên công việc anh chị em thực hiện do đức tin, những thành quả tốt đẹp do tình yêu thương và lòng nhẫn nại đợi chờ Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:4 - Thưa anh chị em, chúng tôi biết Đức Chúa Trời đã yêu thương tuyển chọn anh chị em.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:5 - Vì chúng tôi công bố Phúc Âm cho anh chị em, không phải với lời nói suông nhưng với quyền năng Chúa Thánh Linh và niềm tin quyết. Ngay nếp sống chúng tôi cũng giúp anh chị em hiểu rõ Phúc Âm.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:6 - Anh chị em đã theo gương chúng tôi và theo gương Chúa. Giữa lúc vô cùng gian khổ, anh chị em đã tiếp nhận Đạo Chúa với niềm vui trong Chúa Thánh Linh.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:7 - Anh chị em làm gương cho tất cả tín hữu trong xứ Ma-xê-đoan và Hy Lạp.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Đạo Chúa từ nơi anh chị em đã vang dội khắp nơi, không những trong hai xứ ấy. Mọi người đều biết rõ lòng anh chị em tin kính Đức Chúa Trời, nên chúng tôi không cần nhắc đến.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:9 - Họ thường kể: Anh chị em tiếp đón nồng hậu sứ giả Phúc Âm, lìa bỏ thần tượng, trở về phụng sự Đức Chúa Trời, Chân Thần hằng sống,
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:10 - và kiên tâm đợi chờ Con Ngài từ trời trở lại; vì Chúa Giê-xu đã phục sinh và cứu chúng ta khỏi cơn đoán phạt tương lai.
  • Thi Thiên 127:1 - Nếu Chúa Hằng Hữu không xây nhà, người xây cất tốn công vô ích. Nếu Chúa Hằng Hữu không giữ thành, người canh gác thức đêm hoài công.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:1 - Sau hết, thưa anh chị em, xin cầu nguyện cho chúng tôi để Đạo Chúa được phổ biến nhanh chóng và ca ngợi khắp nơi, như tại Tê-sa-lô-ni-ca.
  • Ha-ba-cúc 2:13 - Chẳng phải Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã báo trước các dân tộc lao khổ để rồi bị lửa thiêu rụi sao? Các nước nhọc nhằn rốt cuộc chỉ còn hai tay không!
Bible
Resources
Plans
Donate