Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
30:19 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ không thấy mất một ai từ trẻ đến già, nam hay nữ. Đa-vít cũng thu hồi được tất cả những gì bị cướp.
  • 新标点和合本 - 凡亚玛力人所掳去的,无论大小、儿女、财物,大卫都夺回来,没有失落一个。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 凡亚玛力人所掳去的,无论大小、儿女、掠物和一切被掳去的,大卫全都夺回来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 凡亚玛力人所掳去的,无论大小、儿女、掠物和一切被掳去的,大卫全都夺回来。
  • 当代译本 - 他尽数夺回了被掳去的男女老少和财物,
  • 圣经新译本 - 无论大小,不分男女,无论是他们抢来的,或是被人掳去的,大卫都夺回来,没有失落一样。
  • 中文标准译本 - 无论老少,儿子或女儿,无论掠物或被带走的一切,都没有缺失,大卫全都夺回来了。
  • 现代标点和合本 - 凡亚玛力人所掳去的,无论大小、儿女、财物,大卫都夺回来,没有失落一个。
  • 和合本(拼音版) - 凡亚玛力人所掳去的,无论大小、儿女、财物,大卫都夺回来,没有失落一个。
  • New International Version - Nothing was missing: young or old, boy or girl, plunder or anything else they had taken. David brought everything back.
  • New International Reader's Version - Nothing was missing. Not one young person or old person or boy or girl was missing. None of the goods or anything else the Amalekites had taken was missing. David brought everything back.
  • English Standard Version - Nothing was missing, whether small or great, sons or daughters, spoil or anything that had been taken. David brought back all.
  • New Living Translation - Nothing was missing: small or great, son or daughter, nor anything else that had been taken. David brought everything back.
  • Christian Standard Bible - Nothing of theirs was missing from the youngest to the oldest, including the sons and daughters, and all the plunder the Amalekites had taken. David got everything back.
  • New American Standard Bible - And nothing of theirs was missing, whether small or great, sons or daughters, plunder, or anything that they had taken for themselves; David brought it all back.
  • New King James Version - And nothing of theirs was lacking, either small or great, sons or daughters, spoil or anything which they had taken from them; David recovered all.
  • Amplified Bible - Nothing of theirs was missing whether small or great, sons or daughters, spoil or anything that had been taken; David recovered it all.
  • American Standard Version - And there was nothing lacking to them, neither small nor great, neither sons nor daughters, neither spoil, nor anything that they had taken to them: David brought back all.
  • King James Version - And there was nothing lacking to them, neither small nor great, neither sons nor daughters, neither spoil, nor any thing that they had taken to them: David recovered all.
  • New English Translation - There was nothing missing, whether small or great. He retrieved sons and daughters, the plunder, and everything else they had taken. David brought everything back.
  • World English Bible - There was nothing lacking to them, neither small nor great, neither sons nor daughters, neither plunder, nor anything that they had taken to them. David brought back all.
  • 新標點和合本 - 凡亞瑪力人所擄去的,無論大小、兒女、財物,大衛都奪回來,沒有失落一個。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡亞瑪力人所擄去的,無論大小、兒女、掠物和一切被擄去的,大衛全都奪回來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 凡亞瑪力人所擄去的,無論大小、兒女、掠物和一切被擄去的,大衛全都奪回來。
  • 當代譯本 - 他盡數奪回了被擄去的男女老少和財物,
  • 聖經新譯本 - 無論大小,不分男女,無論是他們搶來的,或是被人擄去的,大衛都奪回來,沒有失落一樣。
  • 呂振中譯本 - 無論是小是大、是兒是女、無論是被擄掠的、是 敵人 拿走的、 大衛 全都奪回,沒有失落一個。
  • 中文標準譯本 - 無論老少,兒子或女兒,無論掠物或被帶走的一切,都沒有缺失,大衛全都奪回來了。
  • 現代標點和合本 - 凡亞瑪力人所擄去的,無論大小、兒女、財物,大衛都奪回來,沒有失落一個。
  • 文理和合譯本 - 無論少長子女、及所掠之物、大衛悉返之、未失其一、
  • 文理委辦譯本 - 所虜者、無論貴賤、子女、以及貨財、大闢盡得之、不失其一。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡 亞瑪力 人所擄者、無論貴賤、 貴賤原文作大小 子女、以及貨財、 大衛 俱攜之歸、一無所失、
  • Nueva Versión Internacional - Nada les faltó del botín, ni grande ni pequeño, ni hijos ni hijas, ni ninguna otra cosa de lo que les habían quitado.
  • Новый Русский Перевод - Ничего не пропало: ни малого, ни большого, ни сыновей, ни дочерей, ни добычи – ничего из того, что было отнято. Давид вернул все.
  • Восточный перевод - Ничего не пропало: ни малого, ни большого, ни сыновей, ни дочерей, ни добычи – ничего из того, что было отнято. Давуд вернул всё.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ничего не пропало: ни малого, ни большого, ни сыновей, ни дочерей, ни добычи – ничего из того, что было отнято. Давуд вернул всё.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ничего не пропало: ни малого, ни большого, ни сыновей, ни дочерей, ни добычи – ничего из того, что было отнято. Довуд вернул всё.
  • La Bible du Semeur 2015 - Personne ne manqua à l’appel, ni petit ni grand, ni fils ni fille ; ils trouvèrent également tout le butin qui leur avait été enlevé. David ramena tout.
  • Nova Versão Internacional - Nada faltou: nem jovens, nem velhos, nem filhos, nem filhas, nem bens, nem qualquer outra coisa que fora levada. Davi recuperou tudo.
  • Hoffnung für alle - Seine Soldaten sahen alle ihre Familien wieder, niemand wurde vermisst. Auch ihren Besitz gab David ihnen zurück.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่มีสิ่งใดขาดหายไป ไม่ว่าเด็กหรือผู้ใหญ่ เด็กชายเด็กหญิง ของที่ถูกปล้นหรือสิ่งที่ถูกริบไป ดาวิดได้คืนมาทั้งหมด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม่​มี​สิ่ง​ใด​ขาด​หาย ไม่​ว่า​จะ​มั่งมี​หรือ​ยากจน บุตร​ชาย​หรือ​บุตร​หญิง ดาวิด​เอา​ทุก​สิ่ง​ที่​ถูก​ปล้น​หรือ​สิ่งใด​ก็​ตาม​ที่​ถูก​ยึด​ไป กลับ​คืน​หมด
Cross Reference
  • Dân Số Ký 31:49 - “Chúng tôi đã kiểm điểm quân số và thấy là không một ai thiệt mạng cả.
  • Ma-thi-ơ 6:33 - Nhưng trước hết các con phải tìm kiếm nước của Đức Chúa Trời và sống công chính, Ngài sẽ cung cấp đầy đủ mọi nhu cầu cho các con.
  • Gióp 1:10 - Vì Chúa đã làm hàng rào bảo vệ chung quanh ông, nhà cửa, và mọi tài sản. Chúa ban phước lành cho công việc của tay ông. Hãy xem ông giàu thế nào!
  • Sáng Thế Ký 14:14 - Khi Áp-ram hay tin Lót bị bắt, ông liền tập họp 318 gia nhân đã sinh trưởng và huấn luyện trong nhà, đuổi theo địch quân cho đến Đan.
  • Sáng Thế Ký 14:15 - Đang đêm, ông chia quân tiến công, đánh đuổi quân địch cho đến Hô-ba, về phía bắc Đa-mách.
  • Sáng Thế Ký 14:16 - Ông thu hồi tất cả tài sản đã mất, cũng đem Lót, cháu mình, tài sản, cùng với phụ nữ và dân chúng.
  • Thi Thiên 91:9 - Nếu ngươi đã nhờ Chúa Hằng Hữu làm nơi ẩn trú, và Đấng Chí Cao làm nơi ở,
  • Thi Thiên 91:10 - thì tai họa chẳng đến với ngươi, không có việc tàn hại nào đến gần nhà ngươi.
  • Thi Thiên 34:9 - Các người thánh, hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu, vì người kính sợ Chúa chẳng thiếu thốn bao giờ.
  • Thi Thiên 34:10 - Dù sư tử tơ có khi thiếu thốn và đói, nhưng người tìm kiếm Chúa Hằng Hữu chẳng thiếu điều lành nào.
  • 1 Sa-mu-ên 30:8 - Rồi Đa-vít cầu hỏi Chúa Hằng Hữu: “Con nên đuổi theo họ không? Con sẽ đuổi kịp không?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Nên, con sẽ đuổi kịp và cứu những người bị bắt!”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ không thấy mất một ai từ trẻ đến già, nam hay nữ. Đa-vít cũng thu hồi được tất cả những gì bị cướp.
  • 新标点和合本 - 凡亚玛力人所掳去的,无论大小、儿女、财物,大卫都夺回来,没有失落一个。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 凡亚玛力人所掳去的,无论大小、儿女、掠物和一切被掳去的,大卫全都夺回来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 凡亚玛力人所掳去的,无论大小、儿女、掠物和一切被掳去的,大卫全都夺回来。
  • 当代译本 - 他尽数夺回了被掳去的男女老少和财物,
  • 圣经新译本 - 无论大小,不分男女,无论是他们抢来的,或是被人掳去的,大卫都夺回来,没有失落一样。
  • 中文标准译本 - 无论老少,儿子或女儿,无论掠物或被带走的一切,都没有缺失,大卫全都夺回来了。
  • 现代标点和合本 - 凡亚玛力人所掳去的,无论大小、儿女、财物,大卫都夺回来,没有失落一个。
  • 和合本(拼音版) - 凡亚玛力人所掳去的,无论大小、儿女、财物,大卫都夺回来,没有失落一个。
  • New International Version - Nothing was missing: young or old, boy or girl, plunder or anything else they had taken. David brought everything back.
  • New International Reader's Version - Nothing was missing. Not one young person or old person or boy or girl was missing. None of the goods or anything else the Amalekites had taken was missing. David brought everything back.
  • English Standard Version - Nothing was missing, whether small or great, sons or daughters, spoil or anything that had been taken. David brought back all.
  • New Living Translation - Nothing was missing: small or great, son or daughter, nor anything else that had been taken. David brought everything back.
  • Christian Standard Bible - Nothing of theirs was missing from the youngest to the oldest, including the sons and daughters, and all the plunder the Amalekites had taken. David got everything back.
  • New American Standard Bible - And nothing of theirs was missing, whether small or great, sons or daughters, plunder, or anything that they had taken for themselves; David brought it all back.
  • New King James Version - And nothing of theirs was lacking, either small or great, sons or daughters, spoil or anything which they had taken from them; David recovered all.
  • Amplified Bible - Nothing of theirs was missing whether small or great, sons or daughters, spoil or anything that had been taken; David recovered it all.
  • American Standard Version - And there was nothing lacking to them, neither small nor great, neither sons nor daughters, neither spoil, nor anything that they had taken to them: David brought back all.
  • King James Version - And there was nothing lacking to them, neither small nor great, neither sons nor daughters, neither spoil, nor any thing that they had taken to them: David recovered all.
  • New English Translation - There was nothing missing, whether small or great. He retrieved sons and daughters, the plunder, and everything else they had taken. David brought everything back.
  • World English Bible - There was nothing lacking to them, neither small nor great, neither sons nor daughters, neither plunder, nor anything that they had taken to them. David brought back all.
  • 新標點和合本 - 凡亞瑪力人所擄去的,無論大小、兒女、財物,大衛都奪回來,沒有失落一個。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡亞瑪力人所擄去的,無論大小、兒女、掠物和一切被擄去的,大衛全都奪回來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 凡亞瑪力人所擄去的,無論大小、兒女、掠物和一切被擄去的,大衛全都奪回來。
  • 當代譯本 - 他盡數奪回了被擄去的男女老少和財物,
  • 聖經新譯本 - 無論大小,不分男女,無論是他們搶來的,或是被人擄去的,大衛都奪回來,沒有失落一樣。
  • 呂振中譯本 - 無論是小是大、是兒是女、無論是被擄掠的、是 敵人 拿走的、 大衛 全都奪回,沒有失落一個。
  • 中文標準譯本 - 無論老少,兒子或女兒,無論掠物或被帶走的一切,都沒有缺失,大衛全都奪回來了。
  • 現代標點和合本 - 凡亞瑪力人所擄去的,無論大小、兒女、財物,大衛都奪回來,沒有失落一個。
  • 文理和合譯本 - 無論少長子女、及所掠之物、大衛悉返之、未失其一、
  • 文理委辦譯本 - 所虜者、無論貴賤、子女、以及貨財、大闢盡得之、不失其一。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡 亞瑪力 人所擄者、無論貴賤、 貴賤原文作大小 子女、以及貨財、 大衛 俱攜之歸、一無所失、
  • Nueva Versión Internacional - Nada les faltó del botín, ni grande ni pequeño, ni hijos ni hijas, ni ninguna otra cosa de lo que les habían quitado.
  • Новый Русский Перевод - Ничего не пропало: ни малого, ни большого, ни сыновей, ни дочерей, ни добычи – ничего из того, что было отнято. Давид вернул все.
  • Восточный перевод - Ничего не пропало: ни малого, ни большого, ни сыновей, ни дочерей, ни добычи – ничего из того, что было отнято. Давуд вернул всё.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ничего не пропало: ни малого, ни большого, ни сыновей, ни дочерей, ни добычи – ничего из того, что было отнято. Давуд вернул всё.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ничего не пропало: ни малого, ни большого, ни сыновей, ни дочерей, ни добычи – ничего из того, что было отнято. Довуд вернул всё.
  • La Bible du Semeur 2015 - Personne ne manqua à l’appel, ni petit ni grand, ni fils ni fille ; ils trouvèrent également tout le butin qui leur avait été enlevé. David ramena tout.
  • Nova Versão Internacional - Nada faltou: nem jovens, nem velhos, nem filhos, nem filhas, nem bens, nem qualquer outra coisa que fora levada. Davi recuperou tudo.
  • Hoffnung für alle - Seine Soldaten sahen alle ihre Familien wieder, niemand wurde vermisst. Auch ihren Besitz gab David ihnen zurück.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่มีสิ่งใดขาดหายไป ไม่ว่าเด็กหรือผู้ใหญ่ เด็กชายเด็กหญิง ของที่ถูกปล้นหรือสิ่งที่ถูกริบไป ดาวิดได้คืนมาทั้งหมด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม่​มี​สิ่ง​ใด​ขาด​หาย ไม่​ว่า​จะ​มั่งมี​หรือ​ยากจน บุตร​ชาย​หรือ​บุตร​หญิง ดาวิด​เอา​ทุก​สิ่ง​ที่​ถูก​ปล้น​หรือ​สิ่งใด​ก็​ตาม​ที่​ถูก​ยึด​ไป กลับ​คืน​หมด
  • Dân Số Ký 31:49 - “Chúng tôi đã kiểm điểm quân số và thấy là không một ai thiệt mạng cả.
  • Ma-thi-ơ 6:33 - Nhưng trước hết các con phải tìm kiếm nước của Đức Chúa Trời và sống công chính, Ngài sẽ cung cấp đầy đủ mọi nhu cầu cho các con.
  • Gióp 1:10 - Vì Chúa đã làm hàng rào bảo vệ chung quanh ông, nhà cửa, và mọi tài sản. Chúa ban phước lành cho công việc của tay ông. Hãy xem ông giàu thế nào!
  • Sáng Thế Ký 14:14 - Khi Áp-ram hay tin Lót bị bắt, ông liền tập họp 318 gia nhân đã sinh trưởng và huấn luyện trong nhà, đuổi theo địch quân cho đến Đan.
  • Sáng Thế Ký 14:15 - Đang đêm, ông chia quân tiến công, đánh đuổi quân địch cho đến Hô-ba, về phía bắc Đa-mách.
  • Sáng Thế Ký 14:16 - Ông thu hồi tất cả tài sản đã mất, cũng đem Lót, cháu mình, tài sản, cùng với phụ nữ và dân chúng.
  • Thi Thiên 91:9 - Nếu ngươi đã nhờ Chúa Hằng Hữu làm nơi ẩn trú, và Đấng Chí Cao làm nơi ở,
  • Thi Thiên 91:10 - thì tai họa chẳng đến với ngươi, không có việc tàn hại nào đến gần nhà ngươi.
  • Thi Thiên 34:9 - Các người thánh, hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu, vì người kính sợ Chúa chẳng thiếu thốn bao giờ.
  • Thi Thiên 34:10 - Dù sư tử tơ có khi thiếu thốn và đói, nhưng người tìm kiếm Chúa Hằng Hữu chẳng thiếu điều lành nào.
  • 1 Sa-mu-ên 30:8 - Rồi Đa-vít cầu hỏi Chúa Hằng Hữu: “Con nên đuổi theo họ không? Con sẽ đuổi kịp không?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Nên, con sẽ đuổi kịp và cứu những người bị bắt!”
Bible
Resources
Plans
Donate