Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người ấy làm theo lời Ê-li dạy. Như thế qua nhiều ngày, Ê-li cùng hai mẹ con đó vẫn có lương thực.
- 新标点和合本 - 妇人就照以利亚的话去行。她和她家中的人,并以利亚,吃了许多日子。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 妇人就照以利亚的话去做。她和以利亚,以及她家中的人,吃了许多日子。
- 和合本2010(神版-简体) - 妇人就照以利亚的话去做。她和以利亚,以及她家中的人,吃了许多日子。
- 当代译本 - 那妇人就照以利亚的话做了。妇人一家和以利亚就这样吃了许多天,
- 圣经新译本 - 她就去照着以利亚所说的作了。她和以利亚,以及她的家人,吃了许多日子。
- 中文标准译本 - 妇人就照着以利亚的话去做。她和家人,还有以利亚,吃了许多天,
- 现代标点和合本 - 妇人就照以利亚的话去行。她和她家中的人并以利亚,吃了许多日子。
- 和合本(拼音版) - 妇人就照以利亚的话去行。她和她家中的人,并以利亚,吃了许多日子。
- New International Version - She went away and did as Elijah had told her. So there was food every day for Elijah and for the woman and her family.
- New International Reader's Version - She went away and did what Elijah had told her to do. So Elijah had food every day. There was also food for the woman and her family.
- English Standard Version - And she went and did as Elijah said. And she and he and her household ate for many days.
- New Living Translation - So she did as Elijah said, and she and Elijah and her family continued to eat for many days.
- The Message - And she went right off and did it, did just as Elijah asked. And it turned out as he said—daily food for her and her family. The jar of meal didn’t run out and the bottle of oil didn’t become empty: God’s promise fulfilled to the letter, exactly as Elijah had delivered it!
- Christian Standard Bible - So she proceeded to do according to the word of Elijah. Then the woman, Elijah, and her household ate for many days.
- New American Standard Bible - So she went and did everything in accordance with the word of Elijah, and she and he and her household ate for many days.
- New King James Version - So she went away and did according to the word of Elijah; and she and he and her household ate for many days.
- Amplified Bible - She went and did as Elijah said. And she and he and her household ate for many days.
- American Standard Version - And she went and did according to the saying of Elijah: and she, and he, and her house, did eat many days.
- King James Version - And she went and did according to the saying of Elijah: and she, and he, and her house, did eat many days.
- New English Translation - She went and did as Elijah told her; there was always enough food for Elijah and for her and her family.
- World English Bible - She went and did according to the saying of Elijah; and she, and he, and her house, ate many days.
- 新標點和合本 - 婦人就照以利亞的話去行。她和她家中的人,並以利亞,吃了許多日子。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 婦人就照以利亞的話去做。她和以利亞,以及她家中的人,吃了許多日子。
- 和合本2010(神版-繁體) - 婦人就照以利亞的話去做。她和以利亞,以及她家中的人,吃了許多日子。
- 當代譯本 - 那婦人就照以利亞的話做了。婦人一家和以利亞就這樣吃了許多天,
- 聖經新譯本 - 她就去照著以利亞所說的作了。她和以利亞,以及她的家人,吃了許多日子。
- 呂振中譯本 - 婦人就去,照 以利亞 所說的去行;她跟 以利亞 、和她家裏的人、喫了許多日子。
- 中文標準譯本 - 婦人就照著以利亞的話去做。她和家人,還有以利亞,吃了許多天,
- 現代標點和合本 - 婦人就照以利亞的話去行。她和她家中的人並以利亞,吃了許多日子。
- 文理和合譯本 - 婦往、遵以利亞言而行、婦與其家、及以利亞、食之多日、
- 文理委辦譯本 - 嫠往遵命而行、以利亞及嫠眷聚、得此為食、非止一日。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 婦往、遵 以利亞 所命而行、婦與其子 子原文作家 及 以利亞 、食之日久、
- Nueva Versión Internacional - Ella fue e hizo lo que le había dicho Elías, de modo que cada día hubo comida para ella y su hijo, como también para Elías.
- 현대인의 성경 - 그래서 그 과부가 가서 엘리야의 말대로 했더니 엘리야와 그 식구들이 여러 날 동안 먹었는데도
- Новый Русский Перевод - Она пошла и сделала так, как сказал ей Илия. И каждый день у нее, у Илии и у ее семьи была пища.
- Восточный перевод - Она пошла и сделала так, как сказал ей Ильяс. И каждый день у неё, у Ильяса и у её семьи была пища.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Она пошла и сделала так, как сказал ей Ильяс. И каждый день у неё, у Ильяса и у её семьи была пища.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Она пошла и сделала так, как сказал ей Ильёс. И каждый день у неё, у Ильёса и у её семьи была пища.
- La Bible du Semeur 2015 - La femme partit et fit ce qu’Elie lui avait demandé. Pendant longtemps, elle eut de quoi manger, elle et sa famille ainsi qu’Elie.
- リビングバイブル - そこで彼女は、言われたとおりにしました。と、どうでしょう。彼女と彼女の息子とエリヤは、いつまでも粉と油で作ったパンを食べることができたのです。
- Nova Versão Internacional - Ela foi e fez conforme Elias lhe dissera. E aconteceu que a comida durou muito tempo, para Elias e para a mulher e sua família.
- Hoffnung für alle - Die Frau ging nach Hause und tat, was Elia ihr gesagt hatte, und tatsächlich hatten Elia, die Frau und ihr Sohn Tag für Tag genug zu essen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หญิงม่ายนั้นจึงไปทำตามที่เอลียาห์สั่ง แล้วก็มีอาหารทุกวันไม่ขาดสำหรับเอลียาห์และนางกับครอบครัว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นางจึงไปทำตามที่เอลียาห์บอก ทั้งตัวนาง เอลียาห์ และคนในบ้านรับประทานกันได้หลายวัน
Cross Reference
- Ma-thi-ơ 15:28 - Chúa Giê-xu nói với bà: “Bà là người có đức tin lớn. Lời cầu xin của bà đã được chấp thuận.” Ngay lúc đó, con gái bà được lành.
- Sáng Thế Ký 6:22 - Vậy, Nô-ê làm theo mọi điều Đức Chúa Trời phán dạy.
- Rô-ma 4:19 - Dù lúc ấy ông đã 100 tuổi, thân thể ông hao mòn—còn dạ Sa-ra cũng không thể sinh sản—nhưng tình trạng này không làm cho đức tin ông yếu kém.
- Rô-ma 4:20 - Ông chẳng nghi ngờ lời hứa của Đức Chúa Trời, trái lại đức tin ông càng thêm vững mạnh, và ông cứ ca ngợi Ngài.
- 2 Sử Ký 20:20 - Sáng sớm hôm sau, quân đội Giu-đa tiến vào hoang mạc Thê-cô-a. Khi xuất quân, Vua Giô-sa-phát đứng điểm binh và kêu gọi: “Hãy lắng nghe! Hỡi toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem! Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời các ngươi, thì các ngươi sẽ đứng vững. Hãy tin các tiên tri Ngài, thì các ngươi sẽ thành công.”
- Hê-bơ-rơ 11:7 - Bởi đức tin, Nô-ê vâng lời Chúa, đóng một chiếc tàu để cứu gia đình khi nghe Ngài báo trước những việc tương lai. Bởi đức tin đó, ông kết tội thế gian và hưởng mọi hạnh phúc, đặc quyền của người tin cậy Chúa.
- Hê-bơ-rơ 11:8 - Bởi đức tin, Áp-ra-ham vâng lời Chúa gọi, lên đường đến xứ mình sẽ nhận làm sản nghiệp. Ông ra đi nhưng chẳng biết sẽ về đâu.
- Mác 12:43 - Chúa Giê-xu gọi các môn đệ lại bảo: “Ta cho các con biết, bà quả phụ nghèo này đã dâng nhiều hơn mọi người.
- Hê-bơ-rơ 11:17 - Bởi đức tin, Áp-ra-ham dâng con là Y-sác làm sinh tế khi được Đức Chúa Trời thử nghiệm. Ông sẵn sàng dâng hiến đứa con một đã nhận được theo lời hứa,
- Sáng Thế Ký 22:3 - Vậy, Áp-ra-ham dậy sớm, thắng lừa, đem Y-sác, con mình và hai đầy tớ đi theo. Ông chặt đủ củi để dâng tế lễ thiêu, lên đường đi đến địa điểm Đức Chúa Trời đã chỉ dạy.
- Giăng 11:40 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta đã chẳng từng bảo con rằng nếu con tin, con sẽ thấy vinh quang của Đức Chúa Trời sao?”
- Sáng Thế Ký 12:4 - Vậy, Áp-ram ra đi, như lời Chúa Hằng Hữu đã dạy. Lót cùng đi với ông. Khi rời khỏi Ha-ran, Áp-ram được bảy mươi lăm tuổi.