Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - xe thứ ba ngựa trắng, và xe thứ tư ngựa đốm xám.
  • 新标点和合本 - 第三辆车套着白马,第四辆车套着有斑点的壮马。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 第三辆车套着白马,第四辆车套着带斑点的马,都是强壮的 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 第三辆车套着白马,第四辆车套着带斑点的马,都是强壮的 。
  • 当代译本 - 第三辆车套着白马,第四辆车套着斑点马,马都很雄壮。
  • 圣经新译本 - 第三辆套着白马,第四辆套着有斑点的马;这些马都很雄壮。
  • 中文标准译本 - 第三辆战车套着白色的马,第四辆战车套着有斑点的马;那些马都很强壮。
  • 现代标点和合本 - 第三辆车套着白马,第四辆车套着有斑点的壮马。
  • 和合本(拼音版) - 第三辆车套着白马,第四辆车套着有斑点的壮马。
  • New International Version - the third white, and the fourth dappled—all of them powerful.
  • New International Reader's Version - The third had white horses. And the fourth had spotted horses. All the horses were powerful.
  • English Standard Version - the third white horses, and the fourth chariot dappled horses—all of them strong.
  • New Living Translation - the third by white horses, and the fourth by powerful dappled-gray horses.
  • Christian Standard Bible - the third chariot white horses, and the fourth chariot dappled horses — all strong horses.
  • New American Standard Bible - with the third chariot white horses, and with the fourth chariot strong spotted horses.
  • New King James Version - with the third chariot white horses, and with the fourth chariot dappled horses—strong steeds.
  • Amplified Bible - the third chariot had white horses (victory), and the fourth chariot had strong dappled horses (death through judgment).
  • American Standard Version - and in the third chariot white horses; and in the fourth chariot grizzled strong horses.
  • King James Version - And in the third chariot white horses; and in the fourth chariot grisled and bay horses.
  • New English Translation - to the third white horses, and to the fourth spotted horses, all of them strong.
  • World English Bible - in the third chariot white horses; and in the fourth chariot dappled horses, all of them powerful.
  • 新標點和合本 - 第三輛車套着白馬,第四輛車套着有斑點的壯馬。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 第三輛車套着白馬,第四輛車套着帶斑點的馬,都是強壯的 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 第三輛車套着白馬,第四輛車套着帶斑點的馬,都是強壯的 。
  • 當代譯本 - 第三輛車套著白馬,第四輛車套著斑點馬,馬都很雄壯。
  • 聖經新譯本 - 第三輛套著白馬,第四輛套著有斑點的馬;這些馬都很雄壯。
  • 呂振中譯本 - 第三輛車套着白馬;第四輛車套着斑點的馬 。
  • 中文標準譯本 - 第三輛戰車套著白色的馬,第四輛戰車套著有斑點的馬;那些馬都很強壯。
  • 現代標點和合本 - 第三輛車套著白馬,第四輛車套著有斑點的壯馬。
  • 文理和合譯本 - 三駕白馬、四駕斑駁之健馬、
  • 文理委辦譯本 - 三駕白馬、四駕斑駁馬、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 三車駕白馬、四車駕斑駁之壯 壯或作灰色下同 馬、
  • Nueva Versión Internacional - el tercero por caballos blancos, y el cuarto por caballos pintos. Todos ellos eran caballos briosos.
  • 현대인의 성경 - 세 번째 전차는 백마들이, 네 번째 전차는 얼룩말들이 끌었다.
  • Новый Русский Перевод - третью – белые, а четвертую – пегие; все они – кони сильные .
  • Восточный перевод - третью – белые, а четвёртую – пегие; все они – кони сильные.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - третью – белые, а четвёртую – пегие; все они – кони сильные.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - третью – белые, а четвёртую – пегие; все они – кони сильные.
  • La Bible du Semeur 2015 - au troisième, des chevaux blancs, et au quatrième, de vigoureux chevaux mouchetés .
  • リビングバイブル - 三番目のは白い馬たちが、四番目のあし毛の馬たちが引いています。
  • Nova Versão Internacional - à terceira, cavalos brancos; e à quarta, cavalos malhados. Todos eram vigorosos.
  • Hoffnung für alle - der dritte von weißen und der vierte von gescheckten. Sie alle waren kräftige Tiere.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คันที่สามเทียมม้าขาว คันที่สี่เทียมม้าด่าง ทั้งสี่ล้วนทรงอานุภาพ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คัน​ที่​สาม​มี​ม้า​สี​ขาว คัน​ที่​สี่​มี​ม้า​ด่าง​สี​เทา ม้า​ทุก​ตัว​แข็งแรง
交叉引用
  • Xa-cha-ri 6:6 - Cỗ xe do ngựa đen kéo đi về phương bắc, cỗ xe ngựa trắng kéo đi về hướng tây, và cỗ xe ngựa đốm xám kéo đi về phương nam.”
  • Xa-cha-ri 6:7 - Khi kéo ra, đoàn ngựa nôn nóng chỉ muốn phóng đi ngay. Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy đi và tuần tra khắp đất.” Đoàn ngựa cất vó phóng đi, qua lại khắp nơi.
  • Đa-ni-ên 2:40 - Đế quốc thứ tư mạnh như sắt. Như sắt thường đập vỡ, nghiền nát các vật khác, nước này sẽ đánh tan và nghiền nát các nước lân bang.
  • Đa-ni-ên 2:41 - Như vua đã thấy rằng bàn chân và ngón chân nửa làm bằng đất sét thợ gốm, nửa bằng sắt, đế quốc này vì thế sẽ bị phân chia làm nhiều nước, nhưng vẫn còn sức mạnh của sắt như vua đã thấy sắt trộn đất sét.
  • Khải Huyền 19:11 - Tôi thấy bầu trời mở rộng, một con ngựa trắng xuất hiện. Đấng cưỡi ngựa tên là Thành Tín và Chân Thật, vì Ngài xét xử và tranh chiến theo lẽ công chính.
  • Khải Huyền 20:11 - Rồi tôi thấy một chiếc ngai lớn và trắng, cùng Đấng ngồi trên ngai. Trước mặt Chúa, trời đất đều chạy trốn, nhưng không tìm được chỗ ẩn nấp.
  • Đa-ni-ên 2:33 - ống chân bằng sắt, bàn chân bằng sắt trộn đất sét.
  • Xa-cha-ri 1:8 - Đêm ấy, tôi thấy một người cưỡi ngựa hồng đứng giữa đám cây sim trong một thung lũng hẹp. Đứng sau người ấy có nhiều ngựa hồng, ngựa nâu, và ngựa trắng.
  • Khải Huyền 6:8 - Tôi thấy một con ngựa màu xám nhạt, người cưỡi tên là Tử Vong, có Âm Phủ theo sau. Họ nhận được quyền thống trị một phần tư địa cầu, dùng chiến tranh, đói kém, bệnh tật, và thú dữ giết hại loài người.
  • Khải Huyền 6:2 - Tôi thấy một con ngựa trắng; người cưỡi ngựa tay cầm cung, được trao cho một vương miện. Người ra đi như vị anh hùng bách chiến bách thắng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - xe thứ ba ngựa trắng, và xe thứ tư ngựa đốm xám.
  • 新标点和合本 - 第三辆车套着白马,第四辆车套着有斑点的壮马。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 第三辆车套着白马,第四辆车套着带斑点的马,都是强壮的 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 第三辆车套着白马,第四辆车套着带斑点的马,都是强壮的 。
  • 当代译本 - 第三辆车套着白马,第四辆车套着斑点马,马都很雄壮。
  • 圣经新译本 - 第三辆套着白马,第四辆套着有斑点的马;这些马都很雄壮。
  • 中文标准译本 - 第三辆战车套着白色的马,第四辆战车套着有斑点的马;那些马都很强壮。
  • 现代标点和合本 - 第三辆车套着白马,第四辆车套着有斑点的壮马。
  • 和合本(拼音版) - 第三辆车套着白马,第四辆车套着有斑点的壮马。
  • New International Version - the third white, and the fourth dappled—all of them powerful.
  • New International Reader's Version - The third had white horses. And the fourth had spotted horses. All the horses were powerful.
  • English Standard Version - the third white horses, and the fourth chariot dappled horses—all of them strong.
  • New Living Translation - the third by white horses, and the fourth by powerful dappled-gray horses.
  • Christian Standard Bible - the third chariot white horses, and the fourth chariot dappled horses — all strong horses.
  • New American Standard Bible - with the third chariot white horses, and with the fourth chariot strong spotted horses.
  • New King James Version - with the third chariot white horses, and with the fourth chariot dappled horses—strong steeds.
  • Amplified Bible - the third chariot had white horses (victory), and the fourth chariot had strong dappled horses (death through judgment).
  • American Standard Version - and in the third chariot white horses; and in the fourth chariot grizzled strong horses.
  • King James Version - And in the third chariot white horses; and in the fourth chariot grisled and bay horses.
  • New English Translation - to the third white horses, and to the fourth spotted horses, all of them strong.
  • World English Bible - in the third chariot white horses; and in the fourth chariot dappled horses, all of them powerful.
  • 新標點和合本 - 第三輛車套着白馬,第四輛車套着有斑點的壯馬。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 第三輛車套着白馬,第四輛車套着帶斑點的馬,都是強壯的 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 第三輛車套着白馬,第四輛車套着帶斑點的馬,都是強壯的 。
  • 當代譯本 - 第三輛車套著白馬,第四輛車套著斑點馬,馬都很雄壯。
  • 聖經新譯本 - 第三輛套著白馬,第四輛套著有斑點的馬;這些馬都很雄壯。
  • 呂振中譯本 - 第三輛車套着白馬;第四輛車套着斑點的馬 。
  • 中文標準譯本 - 第三輛戰車套著白色的馬,第四輛戰車套著有斑點的馬;那些馬都很強壯。
  • 現代標點和合本 - 第三輛車套著白馬,第四輛車套著有斑點的壯馬。
  • 文理和合譯本 - 三駕白馬、四駕斑駁之健馬、
  • 文理委辦譯本 - 三駕白馬、四駕斑駁馬、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 三車駕白馬、四車駕斑駁之壯 壯或作灰色下同 馬、
  • Nueva Versión Internacional - el tercero por caballos blancos, y el cuarto por caballos pintos. Todos ellos eran caballos briosos.
  • 현대인의 성경 - 세 번째 전차는 백마들이, 네 번째 전차는 얼룩말들이 끌었다.
  • Новый Русский Перевод - третью – белые, а четвертую – пегие; все они – кони сильные .
  • Восточный перевод - третью – белые, а четвёртую – пегие; все они – кони сильные.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - третью – белые, а четвёртую – пегие; все они – кони сильные.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - третью – белые, а четвёртую – пегие; все они – кони сильные.
  • La Bible du Semeur 2015 - au troisième, des chevaux blancs, et au quatrième, de vigoureux chevaux mouchetés .
  • リビングバイブル - 三番目のは白い馬たちが、四番目のあし毛の馬たちが引いています。
  • Nova Versão Internacional - à terceira, cavalos brancos; e à quarta, cavalos malhados. Todos eram vigorosos.
  • Hoffnung für alle - der dritte von weißen und der vierte von gescheckten. Sie alle waren kräftige Tiere.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คันที่สามเทียมม้าขาว คันที่สี่เทียมม้าด่าง ทั้งสี่ล้วนทรงอานุภาพ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คัน​ที่​สาม​มี​ม้า​สี​ขาว คัน​ที่​สี่​มี​ม้า​ด่าง​สี​เทา ม้า​ทุก​ตัว​แข็งแรง
  • Xa-cha-ri 6:6 - Cỗ xe do ngựa đen kéo đi về phương bắc, cỗ xe ngựa trắng kéo đi về hướng tây, và cỗ xe ngựa đốm xám kéo đi về phương nam.”
  • Xa-cha-ri 6:7 - Khi kéo ra, đoàn ngựa nôn nóng chỉ muốn phóng đi ngay. Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy đi và tuần tra khắp đất.” Đoàn ngựa cất vó phóng đi, qua lại khắp nơi.
  • Đa-ni-ên 2:40 - Đế quốc thứ tư mạnh như sắt. Như sắt thường đập vỡ, nghiền nát các vật khác, nước này sẽ đánh tan và nghiền nát các nước lân bang.
  • Đa-ni-ên 2:41 - Như vua đã thấy rằng bàn chân và ngón chân nửa làm bằng đất sét thợ gốm, nửa bằng sắt, đế quốc này vì thế sẽ bị phân chia làm nhiều nước, nhưng vẫn còn sức mạnh của sắt như vua đã thấy sắt trộn đất sét.
  • Khải Huyền 19:11 - Tôi thấy bầu trời mở rộng, một con ngựa trắng xuất hiện. Đấng cưỡi ngựa tên là Thành Tín và Chân Thật, vì Ngài xét xử và tranh chiến theo lẽ công chính.
  • Khải Huyền 20:11 - Rồi tôi thấy một chiếc ngai lớn và trắng, cùng Đấng ngồi trên ngai. Trước mặt Chúa, trời đất đều chạy trốn, nhưng không tìm được chỗ ẩn nấp.
  • Đa-ni-ên 2:33 - ống chân bằng sắt, bàn chân bằng sắt trộn đất sét.
  • Xa-cha-ri 1:8 - Đêm ấy, tôi thấy một người cưỡi ngựa hồng đứng giữa đám cây sim trong một thung lũng hẹp. Đứng sau người ấy có nhiều ngựa hồng, ngựa nâu, và ngựa trắng.
  • Khải Huyền 6:8 - Tôi thấy một con ngựa màu xám nhạt, người cưỡi tên là Tử Vong, có Âm Phủ theo sau. Họ nhận được quyền thống trị một phần tư địa cầu, dùng chiến tranh, đói kém, bệnh tật, và thú dữ giết hại loài người.
  • Khải Huyền 6:2 - Tôi thấy một con ngựa trắng; người cưỡi ngựa tay cầm cung, được trao cho một vương miện. Người ra đi như vị anh hùng bách chiến bách thắng.
圣经
资源
计划
奉献