Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu chỉ thị cho Giô-sua:
  • 新标点和合本 - 耶和华的使者告诫约书亚说:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华的使者告诫约书亚说,
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华的使者告诫约书亚说,
  • 当代译本 - 耶和华的天使告诫约书亚:
  • 圣经新译本 - 耶和华的使者劝戒约书亚说:
  • 中文标准译本 - 耶和华的使者告诫约书亚说:
  • 现代标点和合本 - 耶和华的使者告诫约书亚说:
  • 和合本(拼音版) - 耶和华的使者告诫约书亚说:
  • New International Version - The angel of the Lord gave this charge to Joshua:
  • New International Reader's Version - Then the angel spoke to Joshua. He said,
  • English Standard Version - And the angel of the Lord solemnly assured Joshua,
  • New Living Translation - Then the angel of the Lord spoke very solemnly to Jeshua and said,
  • The Message - God’s Angel then charged Joshua, “Orders from God-of-the-Angel-Armies: ‘If you live the way I tell you and remain obedient in my service, then you’ll make the decisions around here and oversee my affairs. And all my attendants standing here will be at your service.
  • Christian Standard Bible - Then the angel of the Lord charged Joshua,
  • New American Standard Bible - And the angel of the Lord admonished Joshua, saying,
  • New King James Version - Then the Angel of the Lord admonished Joshua, saying,
  • Amplified Bible - And the Angel of the Lord [solemnly and earnestly] admonished Joshua, saying,
  • American Standard Version - And the angel of Jehovah protested unto Joshua, saying,
  • King James Version - And the angel of the Lord protested unto Joshua, saying,
  • New English Translation - Then the angel of the Lord exhorted Joshua solemnly:
  • World English Bible - Yahweh’s angel protested to Joshua, saying,
  • 新標點和合本 - 耶和華的使者告誡約書亞說:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華的使者告誡約書亞說,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華的使者告誡約書亞說,
  • 當代譯本 - 耶和華的天使告誡約書亞:
  • 聖經新譯本 - 耶和華的使者勸戒約書亞說:
  • 呂振中譯本 - 永恆主的使者誥誡 約書亞 說:
  • 中文標準譯本 - 耶和華的使者告誡約書亞說:
  • 現代標點和合本 - 耶和華的使者告誡約書亞說:
  • 文理和合譯本 - 耶和華之使者戒約書亞曰、
  • 文理委辦譯本 - 告約書亞曰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之使者告 約書亞 告約書亞或作警教約書亞原文作向約書亞證 曰、
  • Nueva Versión Internacional - Luego el ángel del Señor le hizo esta advertencia a Josué:
  • 현대인의 성경 - 여호와의 사자가 여호수아에게 엄숙히 말하였다.
  • Новый Русский Перевод - Ангел Господень предупредил Иисуса:
  • Восточный перевод - Ангел Вечного предупредил Иешуа:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ангел Вечного предупредил Иешуа:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ангел Вечного предупредил Иешуа:
  • La Bible du Semeur 2015 - L’ange de l’Eternel fit ensuite cette déclaration à Josué :
  • Nova Versão Internacional - O anjo do Senhor exortou Josué, dizendo:
  • Hoffnung für alle - und sagte dann feierlich zum Hohenpriester Jeschua:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทูตขององค์พระผู้เป็นเจ้ากล่าวกำชับโยชูวาว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​ทูต​สวรรค์​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​สั่ง​โยชูวา​ว่า
交叉引用
  • Ô-sê 12:4 - Phải, Gia-cốp đã vật lộn với thiên sứ và thắng cuộc. Ông đã khóc lóc và nài xin ban phước. Tại Bê-tên ông gặp Đức Chúa Trời mặt đối mặt, và Đức Chúa Trời phán dạy ông:
  • Sáng Thế Ký 28:13 - Chúa Hằng Hữu đứng trên đầu thang và gọi Gia-cốp: “Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu, Chân Thần của ông nội con là Áp-ra-ham và của cha con là Y-sác. Đất con đang nằm đây thuộc về con. Ta ban miền đất này cho con và cho dòng dõi con.
  • Sáng Thế Ký 28:14 - Dòng dõi con sẽ đông như cát bụi trên mặt đất. Con sẽ mở rộng biên cương ra bốn hướng đông, tây, nam, bắc. Các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ con và hậu tự con mà được phước.
  • Sáng Thế Ký 28:15 - Này, Ta ở cùng con luôn, con đi đâu, Ta sẽ theo gìn giữ đó và đem con về xứ này, vì Ta không bao giờ bỏ con cho đến khi Ta hoàn thành lời Ta đã hứa với con.”
  • Sáng Thế Ký 28:16 - Gia-cốp thức giấc và tự nhủ: “Thật Chúa Hằng Hữu ngự tại đây mà ta không biết.”
  • Sáng Thế Ký 28:17 - Ông sợ hãi nói: “Nơi này thật đáng kính sợ. Đây chính là Nhà của Đức Chúa Trời, là cửa dẫn lên trời!”
  • Sáng Thế Ký 22:15 - Từ trời, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu lại gọi Áp-ra-ham lần thứ nhì,
  • Sáng Thế Ký 22:16 - mà bảo: “Ta đã lấy chính Ta mà thề—Chúa Hằng Hữu phán—vì con đã làm điều ấy, không tiếc sinh mạng đứa con, dù là con một,
  • Giê-rê-mi 11:7 - Vì Ta đã chính thức cảnh cáo tổ phụ các ngươi từ ngày Ta đem họ ra khỏi Ai Cập: “Hãy vâng lời Ta!” Ta đã lặp đi lặp lại lời cảnh cáo này cho đến ngày nay,
  • Y-sai 63:9 - Trong khi họ gặp khốn khổ, Chúa cũng gặp khốn khổ, và thiên sứ của Chúa đã giải cứu họ. Chúa lấy tình yêu và lòng thương xót mà chuộc họ. Chúa đã ẵm bồng và mang lấy họ qua bao năm tháng xa xưa.
  • Xuất Ai Cập 23:20 - “Đây, Ta sai một thiên sứ đi trước các ngươi, để phù hộ các ngươi lúc đi đường, và đưa các ngươi vào nơi Ta đã dự bị.
  • Xuất Ai Cập 23:21 - Phải kính trọng và vâng lời thiên sứ. Không được nổi loạn chống đối. Thiên sứ sẽ không bỏ qua tội ngươi đâu, vì vị này là đại diện của Ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:35 - Vậy, Đức Chúa Trời sai cùng một người đã bị dân mình khước từ: ‘Ai cử anh cai trị và xét xử chúng tôi?’ Nhưng qua vị thiên sứ hiện ra với ông nơi bụi gai, Đức Chúa Trời lại sai Môi-se đi lãnh đạo và cứu dân tộc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:36 - Chính Môi-se đã hướng dẫn họ ra khỏi Ai Cập, thực hiện nhiều phép lạ và việc diệu kỳ tại xứ Ai Cập, trên Biển Đỏ, trong hoang mạc suốt bốn mươi năm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:37 - Chính Môi-se đã nói với người Ít-ra-ên: ‘Đức Chúa Trời sẽ dấy lên một Tiên Tri như tôi từ giữa vòng con dân Ngài.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:38 - Môi-se ở với hội chúng của Đức Chúa Trời tức là tổ tiên chúng ta trong hoang mạc, khi thiên sứ nói chuyện với ông trên Núi Si-nai. Tại đó, Môi-se nhận lãnh Lời Hằng Sống để lưu truyền cho chúng ta.
  • Sáng Thế Ký 48:15 - Ông chúc phước lành cho Giô-sép: “Cầu xin Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham và Y-sác, mà tổ phụ con đã tôn thờ, là Đức Chúa Trời đã chăn dắt con từ khi ra đời cho đến nay,
  • Sáng Thế Ký 48:16 - là thiên sứ đã giải cứu con khỏi mọi tai họa, xin ban phước lành cho hai đứa trẻ này, nguyện chúng nó nối danh con, cũng như danh Áp-ra-ham và Y-sác là các tổ phụ con, nguyện dòng dõi chúng nó gia tăng đông đảo trên mặt đất.”
  • Xa-cha-ri 3:1 - Chúa cho tôi thấy Thầy Thượng tế Giô-sua đang đứng trước thiên sứ của Chúa Hằng Hữu, có Sa-tan đứng bên phải buộc tội người.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu chỉ thị cho Giô-sua:
  • 新标点和合本 - 耶和华的使者告诫约书亚说:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华的使者告诫约书亚说,
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华的使者告诫约书亚说,
  • 当代译本 - 耶和华的天使告诫约书亚:
  • 圣经新译本 - 耶和华的使者劝戒约书亚说:
  • 中文标准译本 - 耶和华的使者告诫约书亚说:
  • 现代标点和合本 - 耶和华的使者告诫约书亚说:
  • 和合本(拼音版) - 耶和华的使者告诫约书亚说:
  • New International Version - The angel of the Lord gave this charge to Joshua:
  • New International Reader's Version - Then the angel spoke to Joshua. He said,
  • English Standard Version - And the angel of the Lord solemnly assured Joshua,
  • New Living Translation - Then the angel of the Lord spoke very solemnly to Jeshua and said,
  • The Message - God’s Angel then charged Joshua, “Orders from God-of-the-Angel-Armies: ‘If you live the way I tell you and remain obedient in my service, then you’ll make the decisions around here and oversee my affairs. And all my attendants standing here will be at your service.
  • Christian Standard Bible - Then the angel of the Lord charged Joshua,
  • New American Standard Bible - And the angel of the Lord admonished Joshua, saying,
  • New King James Version - Then the Angel of the Lord admonished Joshua, saying,
  • Amplified Bible - And the Angel of the Lord [solemnly and earnestly] admonished Joshua, saying,
  • American Standard Version - And the angel of Jehovah protested unto Joshua, saying,
  • King James Version - And the angel of the Lord protested unto Joshua, saying,
  • New English Translation - Then the angel of the Lord exhorted Joshua solemnly:
  • World English Bible - Yahweh’s angel protested to Joshua, saying,
  • 新標點和合本 - 耶和華的使者告誡約書亞說:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華的使者告誡約書亞說,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華的使者告誡約書亞說,
  • 當代譯本 - 耶和華的天使告誡約書亞:
  • 聖經新譯本 - 耶和華的使者勸戒約書亞說:
  • 呂振中譯本 - 永恆主的使者誥誡 約書亞 說:
  • 中文標準譯本 - 耶和華的使者告誡約書亞說:
  • 現代標點和合本 - 耶和華的使者告誡約書亞說:
  • 文理和合譯本 - 耶和華之使者戒約書亞曰、
  • 文理委辦譯本 - 告約書亞曰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之使者告 約書亞 告約書亞或作警教約書亞原文作向約書亞證 曰、
  • Nueva Versión Internacional - Luego el ángel del Señor le hizo esta advertencia a Josué:
  • 현대인의 성경 - 여호와의 사자가 여호수아에게 엄숙히 말하였다.
  • Новый Русский Перевод - Ангел Господень предупредил Иисуса:
  • Восточный перевод - Ангел Вечного предупредил Иешуа:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ангел Вечного предупредил Иешуа:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ангел Вечного предупредил Иешуа:
  • La Bible du Semeur 2015 - L’ange de l’Eternel fit ensuite cette déclaration à Josué :
  • Nova Versão Internacional - O anjo do Senhor exortou Josué, dizendo:
  • Hoffnung für alle - und sagte dann feierlich zum Hohenpriester Jeschua:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทูตขององค์พระผู้เป็นเจ้ากล่าวกำชับโยชูวาว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​ทูต​สวรรค์​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​สั่ง​โยชูวา​ว่า
  • Ô-sê 12:4 - Phải, Gia-cốp đã vật lộn với thiên sứ và thắng cuộc. Ông đã khóc lóc và nài xin ban phước. Tại Bê-tên ông gặp Đức Chúa Trời mặt đối mặt, và Đức Chúa Trời phán dạy ông:
  • Sáng Thế Ký 28:13 - Chúa Hằng Hữu đứng trên đầu thang và gọi Gia-cốp: “Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu, Chân Thần của ông nội con là Áp-ra-ham và của cha con là Y-sác. Đất con đang nằm đây thuộc về con. Ta ban miền đất này cho con và cho dòng dõi con.
  • Sáng Thế Ký 28:14 - Dòng dõi con sẽ đông như cát bụi trên mặt đất. Con sẽ mở rộng biên cương ra bốn hướng đông, tây, nam, bắc. Các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ con và hậu tự con mà được phước.
  • Sáng Thế Ký 28:15 - Này, Ta ở cùng con luôn, con đi đâu, Ta sẽ theo gìn giữ đó và đem con về xứ này, vì Ta không bao giờ bỏ con cho đến khi Ta hoàn thành lời Ta đã hứa với con.”
  • Sáng Thế Ký 28:16 - Gia-cốp thức giấc và tự nhủ: “Thật Chúa Hằng Hữu ngự tại đây mà ta không biết.”
  • Sáng Thế Ký 28:17 - Ông sợ hãi nói: “Nơi này thật đáng kính sợ. Đây chính là Nhà của Đức Chúa Trời, là cửa dẫn lên trời!”
  • Sáng Thế Ký 22:15 - Từ trời, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu lại gọi Áp-ra-ham lần thứ nhì,
  • Sáng Thế Ký 22:16 - mà bảo: “Ta đã lấy chính Ta mà thề—Chúa Hằng Hữu phán—vì con đã làm điều ấy, không tiếc sinh mạng đứa con, dù là con một,
  • Giê-rê-mi 11:7 - Vì Ta đã chính thức cảnh cáo tổ phụ các ngươi từ ngày Ta đem họ ra khỏi Ai Cập: “Hãy vâng lời Ta!” Ta đã lặp đi lặp lại lời cảnh cáo này cho đến ngày nay,
  • Y-sai 63:9 - Trong khi họ gặp khốn khổ, Chúa cũng gặp khốn khổ, và thiên sứ của Chúa đã giải cứu họ. Chúa lấy tình yêu và lòng thương xót mà chuộc họ. Chúa đã ẵm bồng và mang lấy họ qua bao năm tháng xa xưa.
  • Xuất Ai Cập 23:20 - “Đây, Ta sai một thiên sứ đi trước các ngươi, để phù hộ các ngươi lúc đi đường, và đưa các ngươi vào nơi Ta đã dự bị.
  • Xuất Ai Cập 23:21 - Phải kính trọng và vâng lời thiên sứ. Không được nổi loạn chống đối. Thiên sứ sẽ không bỏ qua tội ngươi đâu, vì vị này là đại diện của Ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:35 - Vậy, Đức Chúa Trời sai cùng một người đã bị dân mình khước từ: ‘Ai cử anh cai trị và xét xử chúng tôi?’ Nhưng qua vị thiên sứ hiện ra với ông nơi bụi gai, Đức Chúa Trời lại sai Môi-se đi lãnh đạo và cứu dân tộc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:36 - Chính Môi-se đã hướng dẫn họ ra khỏi Ai Cập, thực hiện nhiều phép lạ và việc diệu kỳ tại xứ Ai Cập, trên Biển Đỏ, trong hoang mạc suốt bốn mươi năm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:37 - Chính Môi-se đã nói với người Ít-ra-ên: ‘Đức Chúa Trời sẽ dấy lên một Tiên Tri như tôi từ giữa vòng con dân Ngài.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:38 - Môi-se ở với hội chúng của Đức Chúa Trời tức là tổ tiên chúng ta trong hoang mạc, khi thiên sứ nói chuyện với ông trên Núi Si-nai. Tại đó, Môi-se nhận lãnh Lời Hằng Sống để lưu truyền cho chúng ta.
  • Sáng Thế Ký 48:15 - Ông chúc phước lành cho Giô-sép: “Cầu xin Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham và Y-sác, mà tổ phụ con đã tôn thờ, là Đức Chúa Trời đã chăn dắt con từ khi ra đời cho đến nay,
  • Sáng Thế Ký 48:16 - là thiên sứ đã giải cứu con khỏi mọi tai họa, xin ban phước lành cho hai đứa trẻ này, nguyện chúng nó nối danh con, cũng như danh Áp-ra-ham và Y-sác là các tổ phụ con, nguyện dòng dõi chúng nó gia tăng đông đảo trên mặt đất.”
  • Xa-cha-ri 3:1 - Chúa cho tôi thấy Thầy Thượng tế Giô-sua đang đứng trước thiên sứ của Chúa Hằng Hữu, có Sa-tan đứng bên phải buộc tội người.
圣经
资源
计划
奉献