Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi hỏi người ấy: “Ông đi đâu đó?” Người ấy đáp: “Đi đo chiều dài và chiều ngang của thành Giê-ru-sa-lem.”
  • 新标点和合本 - 我说:“你往哪里去?”他对我说:“要去量耶路撒冷,看有多宽多长。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我问:“你到哪里去?”他对我说:“要去丈量耶路撒冷,看有多宽多长。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我问:“你到哪里去?”他对我说:“要去丈量耶路撒冷,看有多宽多长。”
  • 当代译本 - 于是我问:“你要去哪里?”他回答说:“去丈量耶路撒冷,看看有多宽多长。”
  • 圣经新译本 - 我问他:“你到哪里去?”他对我说:“我要去量度耶路撒冷,看看有多宽,有多长。”
  • 中文标准译本 - 我问:“你要去哪里呢?” 他回答我:“我要去测量耶路撒冷,看看它有多宽,有多长。”
  • 现代标点和合本 - 我说:“你往哪里去?”他对我说:“要去量耶路撒冷,看有多宽多长。”
  • 和合本(拼音版) - 我说:“你往哪里去?”他对我说:“要去量耶路撒冷,看有多宽、多长。”
  • New International Version - I asked, “Where are you going?” He answered me, “To measure Jerusalem, to find out how wide and how long it is.”
  • New International Reader's Version - “Where are you going?” I asked. “To measure Jerusalem,” he answered. “I want to find out how wide and how long it is.”
  • English Standard Version - Then I said, “Where are you going?” And he said to me, “To measure Jerusalem, to see what is its width and what is its length.”
  • New Living Translation - “Where are you going?” I asked. He replied, “I am going to measure Jerusalem, to see how wide and how long it is.”
  • Christian Standard Bible - I asked, “Where are you going?” He answered me, “To measure Jerusalem to determine its width and length.”
  • New American Standard Bible - So I said, “Where are you going?” And he said to me, “To measure Jerusalem, to see how wide it is and how long it is.”
  • New King James Version - So I said, “Where are you going?” And he said to me, “To measure Jerusalem, to see what is its width and what is its length.”
  • Amplified Bible - So I said, “Where are you going?” And he said to me, “To measure Jerusalem, to see how wide it is and how long it is.”
  • American Standard Version - Then said I, Whither goest thou? And he said unto me, To measure Jerusalem, to see what is the breadth thereof, and what is the length thereof.
  • King James Version - Then said I, Whither goest thou? And he said unto me, To measure Jerusalem, to see what is the breadth thereof, and what is the length thereof.
  • New English Translation - I asked, “Where are you going?” He replied, “To measure Jerusalem in order to determine its width and its length.”
  • World English Bible - Then I asked, “Where are you going?” He said to me, “To measure Jerusalem, to see what is its width and what is its length.”
  • 新標點和合本 - 我說:「你往哪裏去?」他對我說:「要去量耶路撒冷,看有多寬多長。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我問:「你到哪裏去?」他對我說:「要去丈量耶路撒冷,看有多寬多長。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我問:「你到哪裏去?」他對我說:「要去丈量耶路撒冷,看有多寬多長。」
  • 當代譯本 - 於是我問:「你要去哪裡?」他回答說:「去丈量耶路撒冷,看看有多寬多長。」
  • 聖經新譯本 - 我問他:“你到哪裡去?”他對我說:“我要去量度耶路撒冷,看看有多寬,有多長。”
  • 呂振中譯本 - 我說:『你往哪裏去?』他對我說:『要去量量 耶路撒冷 ,看有多寬,有多長。』
  • 中文標準譯本 - 我問:「你要去哪裡呢?」 他回答我:「我要去測量耶路撒冷,看看它有多寬,有多長。」
  • 現代標點和合本 - 我說:「你往哪裡去?」他對我說:「要去量耶路撒冷,看有多寬多長。」
  • 文理和合譯本 - 我曰、爾將何之、曰、往度耶路撒冷、而視其長廣、
  • 文理委辦譯本 - 我曰、爾將何之、曰、欲量度耶路撒冷、知其長廣。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我曰、爾何往、對我曰、欲量度 耶路撒冷 、視廣幾何、長幾何、
  • Nueva Versión Internacional - Le pregunté: «¿A dónde vas?» Y él me respondió: «Voy a medir a Jerusalén. Quiero ver cuánto mide de ancho y cuánto de largo».
  • 현대인의 성경 - 그래서 내가 “당신은 어디로 가십니까?” 하고 묻자 그는 나에게 “예루살렘을 측량하여 그 폭과 길이가 얼마나 되는지 알아보려고 하오” 하고 대답하였다.
  • Новый Русский Перевод - Я спросил: – Куда ты идешь? Он ответил мне: – Измерить Иерусалим, чтобы узнать его ширину и длину.
  • Восточный перевод - Я спросил: – Куда ты идёшь? Он ответил мне: – Измерить Иерусалим, чтобы узнать его ширину и длину.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я спросил: – Куда ты идёшь? Он ответил мне: – Измерить Иерусалим, чтобы узнать его ширину и длину.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я спросил: – Куда ты идёшь? Он ответил мне: – Измерить Иерусалим, чтобы узнать его ширину и длину.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je demandai à l’ange qui me parlait : Que représentent ces cornes ? Et il me répondit : Ces cornes représentent les puissances qui ont dispersé les habitants de Juda, d’Israël et de Jérusalem.
  • リビングバイブル - 「どこへ行くのですか。」「エルサレムを測りに行く。民全員を入れる大きさがあるかどうか、調べたいのだ」とその人は答えました。
  • Nova Versão Internacional - Eu lhe perguntei: Aonde você vai? Ele me respondeu: “Vou medir Jerusalém para saber o seu comprimento e a sua largura”.
  • Hoffnung für alle - Ich fragte den Engel, der mit mir gesprochen hatte: »Was bedeuten diese Hörner?« Er antwortete: »Das sind die Mächte, die Juda, Israel und Jerusalem besiegt und die Bevölkerung in fremde Länder verschleppt haben.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าถามว่า “ท่านจะไปไหน?” เขาตอบว่า “ไปวัดกรุงเยรูซาเล็มดูว่ากว้างยาวแค่ไหน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ข้าพเจ้า​ถาม​ว่า “ท่าน​กำลัง​จะ​ไป​ไหน” ท่าน​ตอบ​ข้าพเจ้า​ว่า “จะ​ไป​วัด​เยรูซาเล็ม​เพื่อ​ดู​ว่า ขนาด​กว้าง​และ​ยาว​เท่าไหร่”
交叉引用
  • Giăng 16:5 - “Bây giờ Ta sắp trở về với Đấng đã sai Ta, nhưng chẳng ai trong các con lưu ý hỏi Ta đi đâu.
  • Ê-xê-chi-ên 48:15 - Phần đất còn lại dài 13.300 mét và rộng 2.650 mét, phía nam của khu vực Đền Thờ thánh sẽ là đất công cộng dùng—làm nhà ở, làm đồng cỏ cho súc vật, và vùng đất chung, với thành phố nằm ở giữa.
  • Ê-xê-chi-ên 48:16 - Thành vuông vức, mỗi bề dài 2.400 mét—bắc, nam, đông, và tây.
  • Ê-xê-chi-ên 48:17 - Dải đất làm đồng cỏ bọc quanh thành rộng 133 mét cho mỗi hướng.
  • Ê-xê-chi-ên 40:3 - Ngài đem tôi đến gần hơn, tôi thấy một người có gương mặt sáng như đồng đứng bên cổng. Tay người ấy cầm một dây đo và một cây thước đo.
  • Khải Huyền 11:1 - Sau đó tôi nhận được cây thước giống như cây gậy, với lời dặn bảo: “Hãy đứng dậy đo Đền Thờ của Đức Chúa Trời và bàn thờ cùng đếm những người thờ phượng.
  • Xa-cha-ri 5:10 - Tôi hỏi thiên sứ: “Họ đem thúng đi đâu?”
  • Ê-xê-chi-ên 48:30 - “Đây sẽ là những lối ra của thành: Bắt đầu trên tường thành phía bắc, dài 2.400 mét,
  • Ê-xê-chi-ên 48:31 - có ba cổng, mỗi cổng được đặt tên của một đại tộc Ít-ra-ên. Cổng thứ nhất tên Ru-bên, cổng thứ hai là Giu-đa, và cổng thứ ba là Lê-vi.
  • Ê-xê-chi-ên 48:32 - Trên tường thành phía đông, dài 2.400 mét, các cổng được đặt tên là Giô-sép, Bên-gia-min, và Đan.
  • Ê-xê-chi-ên 48:33 - Trên tường thành phía nam, cũng dài 2.400 mét, tên các cổng là Si-mê-ôn, Y-sa-ca, và Sa-bu-luân.
  • Ê-xê-chi-ên 48:34 - Và trên tường thành phía tây, cũng dài 2.400 mét, các cổng được đặt tên là Gát, A-se, và Nép-ta-li.
  • Ê-xê-chi-ên 48:35 - Chu vi thành được 9.600 mét. Và từ đó, tên của thành sẽ là ‘Chúa Hằng Hữu Ngự Tại Đó.’ ”
  • Giê-rê-mi 31:39 - Dây đo sẽ được kéo dài từ đồi Ga-rép đến Gô-a.
  • Ê-xê-chi-ên 45:6 - Sát khu vực thánh có một khu đất dài 13.300 mét và rộng 2.650 mét. Đất này sẽ được dành riêng cho thành, là nơi mọi người Ít-ra-ên sinh sống.
  • Khải Huyền 21:15 - Vị thiên sứ đang nói chuyện với tôi, cầm trên tay một cây thước bằng vàng để đo thành, cổng, và tường.
  • Khải Huyền 21:16 - Thiên sứ dùng thước đo thành: Thành hình lập phương mỗi chiều 2.200 nghìn mét.
  • Khải Huyền 21:17 - Thiên sứ cũng đo tường: Tường dày 65 mét, (theo đơn vị đo lường của loài người mà thiên sứ đang dùng).
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi hỏi người ấy: “Ông đi đâu đó?” Người ấy đáp: “Đi đo chiều dài và chiều ngang của thành Giê-ru-sa-lem.”
  • 新标点和合本 - 我说:“你往哪里去?”他对我说:“要去量耶路撒冷,看有多宽多长。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我问:“你到哪里去?”他对我说:“要去丈量耶路撒冷,看有多宽多长。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我问:“你到哪里去?”他对我说:“要去丈量耶路撒冷,看有多宽多长。”
  • 当代译本 - 于是我问:“你要去哪里?”他回答说:“去丈量耶路撒冷,看看有多宽多长。”
  • 圣经新译本 - 我问他:“你到哪里去?”他对我说:“我要去量度耶路撒冷,看看有多宽,有多长。”
  • 中文标准译本 - 我问:“你要去哪里呢?” 他回答我:“我要去测量耶路撒冷,看看它有多宽,有多长。”
  • 现代标点和合本 - 我说:“你往哪里去?”他对我说:“要去量耶路撒冷,看有多宽多长。”
  • 和合本(拼音版) - 我说:“你往哪里去?”他对我说:“要去量耶路撒冷,看有多宽、多长。”
  • New International Version - I asked, “Where are you going?” He answered me, “To measure Jerusalem, to find out how wide and how long it is.”
  • New International Reader's Version - “Where are you going?” I asked. “To measure Jerusalem,” he answered. “I want to find out how wide and how long it is.”
  • English Standard Version - Then I said, “Where are you going?” And he said to me, “To measure Jerusalem, to see what is its width and what is its length.”
  • New Living Translation - “Where are you going?” I asked. He replied, “I am going to measure Jerusalem, to see how wide and how long it is.”
  • Christian Standard Bible - I asked, “Where are you going?” He answered me, “To measure Jerusalem to determine its width and length.”
  • New American Standard Bible - So I said, “Where are you going?” And he said to me, “To measure Jerusalem, to see how wide it is and how long it is.”
  • New King James Version - So I said, “Where are you going?” And he said to me, “To measure Jerusalem, to see what is its width and what is its length.”
  • Amplified Bible - So I said, “Where are you going?” And he said to me, “To measure Jerusalem, to see how wide it is and how long it is.”
  • American Standard Version - Then said I, Whither goest thou? And he said unto me, To measure Jerusalem, to see what is the breadth thereof, and what is the length thereof.
  • King James Version - Then said I, Whither goest thou? And he said unto me, To measure Jerusalem, to see what is the breadth thereof, and what is the length thereof.
  • New English Translation - I asked, “Where are you going?” He replied, “To measure Jerusalem in order to determine its width and its length.”
  • World English Bible - Then I asked, “Where are you going?” He said to me, “To measure Jerusalem, to see what is its width and what is its length.”
  • 新標點和合本 - 我說:「你往哪裏去?」他對我說:「要去量耶路撒冷,看有多寬多長。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我問:「你到哪裏去?」他對我說:「要去丈量耶路撒冷,看有多寬多長。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我問:「你到哪裏去?」他對我說:「要去丈量耶路撒冷,看有多寬多長。」
  • 當代譯本 - 於是我問:「你要去哪裡?」他回答說:「去丈量耶路撒冷,看看有多寬多長。」
  • 聖經新譯本 - 我問他:“你到哪裡去?”他對我說:“我要去量度耶路撒冷,看看有多寬,有多長。”
  • 呂振中譯本 - 我說:『你往哪裏去?』他對我說:『要去量量 耶路撒冷 ,看有多寬,有多長。』
  • 中文標準譯本 - 我問:「你要去哪裡呢?」 他回答我:「我要去測量耶路撒冷,看看它有多寬,有多長。」
  • 現代標點和合本 - 我說:「你往哪裡去?」他對我說:「要去量耶路撒冷,看有多寬多長。」
  • 文理和合譯本 - 我曰、爾將何之、曰、往度耶路撒冷、而視其長廣、
  • 文理委辦譯本 - 我曰、爾將何之、曰、欲量度耶路撒冷、知其長廣。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我曰、爾何往、對我曰、欲量度 耶路撒冷 、視廣幾何、長幾何、
  • Nueva Versión Internacional - Le pregunté: «¿A dónde vas?» Y él me respondió: «Voy a medir a Jerusalén. Quiero ver cuánto mide de ancho y cuánto de largo».
  • 현대인의 성경 - 그래서 내가 “당신은 어디로 가십니까?” 하고 묻자 그는 나에게 “예루살렘을 측량하여 그 폭과 길이가 얼마나 되는지 알아보려고 하오” 하고 대답하였다.
  • Новый Русский Перевод - Я спросил: – Куда ты идешь? Он ответил мне: – Измерить Иерусалим, чтобы узнать его ширину и длину.
  • Восточный перевод - Я спросил: – Куда ты идёшь? Он ответил мне: – Измерить Иерусалим, чтобы узнать его ширину и длину.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я спросил: – Куда ты идёшь? Он ответил мне: – Измерить Иерусалим, чтобы узнать его ширину и длину.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я спросил: – Куда ты идёшь? Он ответил мне: – Измерить Иерусалим, чтобы узнать его ширину и длину.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je demandai à l’ange qui me parlait : Que représentent ces cornes ? Et il me répondit : Ces cornes représentent les puissances qui ont dispersé les habitants de Juda, d’Israël et de Jérusalem.
  • リビングバイブル - 「どこへ行くのですか。」「エルサレムを測りに行く。民全員を入れる大きさがあるかどうか、調べたいのだ」とその人は答えました。
  • Nova Versão Internacional - Eu lhe perguntei: Aonde você vai? Ele me respondeu: “Vou medir Jerusalém para saber o seu comprimento e a sua largura”.
  • Hoffnung für alle - Ich fragte den Engel, der mit mir gesprochen hatte: »Was bedeuten diese Hörner?« Er antwortete: »Das sind die Mächte, die Juda, Israel und Jerusalem besiegt und die Bevölkerung in fremde Länder verschleppt haben.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าถามว่า “ท่านจะไปไหน?” เขาตอบว่า “ไปวัดกรุงเยรูซาเล็มดูว่ากว้างยาวแค่ไหน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ข้าพเจ้า​ถาม​ว่า “ท่าน​กำลัง​จะ​ไป​ไหน” ท่าน​ตอบ​ข้าพเจ้า​ว่า “จะ​ไป​วัด​เยรูซาเล็ม​เพื่อ​ดู​ว่า ขนาด​กว้าง​และ​ยาว​เท่าไหร่”
  • Giăng 16:5 - “Bây giờ Ta sắp trở về với Đấng đã sai Ta, nhưng chẳng ai trong các con lưu ý hỏi Ta đi đâu.
  • Ê-xê-chi-ên 48:15 - Phần đất còn lại dài 13.300 mét và rộng 2.650 mét, phía nam của khu vực Đền Thờ thánh sẽ là đất công cộng dùng—làm nhà ở, làm đồng cỏ cho súc vật, và vùng đất chung, với thành phố nằm ở giữa.
  • Ê-xê-chi-ên 48:16 - Thành vuông vức, mỗi bề dài 2.400 mét—bắc, nam, đông, và tây.
  • Ê-xê-chi-ên 48:17 - Dải đất làm đồng cỏ bọc quanh thành rộng 133 mét cho mỗi hướng.
  • Ê-xê-chi-ên 40:3 - Ngài đem tôi đến gần hơn, tôi thấy một người có gương mặt sáng như đồng đứng bên cổng. Tay người ấy cầm một dây đo và một cây thước đo.
  • Khải Huyền 11:1 - Sau đó tôi nhận được cây thước giống như cây gậy, với lời dặn bảo: “Hãy đứng dậy đo Đền Thờ của Đức Chúa Trời và bàn thờ cùng đếm những người thờ phượng.
  • Xa-cha-ri 5:10 - Tôi hỏi thiên sứ: “Họ đem thúng đi đâu?”
  • Ê-xê-chi-ên 48:30 - “Đây sẽ là những lối ra của thành: Bắt đầu trên tường thành phía bắc, dài 2.400 mét,
  • Ê-xê-chi-ên 48:31 - có ba cổng, mỗi cổng được đặt tên của một đại tộc Ít-ra-ên. Cổng thứ nhất tên Ru-bên, cổng thứ hai là Giu-đa, và cổng thứ ba là Lê-vi.
  • Ê-xê-chi-ên 48:32 - Trên tường thành phía đông, dài 2.400 mét, các cổng được đặt tên là Giô-sép, Bên-gia-min, và Đan.
  • Ê-xê-chi-ên 48:33 - Trên tường thành phía nam, cũng dài 2.400 mét, tên các cổng là Si-mê-ôn, Y-sa-ca, và Sa-bu-luân.
  • Ê-xê-chi-ên 48:34 - Và trên tường thành phía tây, cũng dài 2.400 mét, các cổng được đặt tên là Gát, A-se, và Nép-ta-li.
  • Ê-xê-chi-ên 48:35 - Chu vi thành được 9.600 mét. Và từ đó, tên của thành sẽ là ‘Chúa Hằng Hữu Ngự Tại Đó.’ ”
  • Giê-rê-mi 31:39 - Dây đo sẽ được kéo dài từ đồi Ga-rép đến Gô-a.
  • Ê-xê-chi-ên 45:6 - Sát khu vực thánh có một khu đất dài 13.300 mét và rộng 2.650 mét. Đất này sẽ được dành riêng cho thành, là nơi mọi người Ít-ra-ên sinh sống.
  • Khải Huyền 21:15 - Vị thiên sứ đang nói chuyện với tôi, cầm trên tay một cây thước bằng vàng để đo thành, cổng, và tường.
  • Khải Huyền 21:16 - Thiên sứ dùng thước đo thành: Thành hình lập phương mỗi chiều 2.200 nghìn mét.
  • Khải Huyền 21:17 - Thiên sứ cũng đo tường: Tường dày 65 mét, (theo đơn vị đo lường của loài người mà thiên sứ đang dùng).
圣经
资源
计划
奉献