Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi người đứng giữa đám cây sim, tức thiên sứ của Chúa Hằng Hữu, lên tiếng đáp lời tôi: “Chúa Hằng Hữu sai những người này đi khắp đất.”
  • 新标点和合本 - 那站在番石榴树中间的人说:“这是奉耶和华差遣在遍地走来走去的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那站在番石榴树中间的人回答说:“这是奉耶和华差遣,在遍地巡逻的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 那站在番石榴树中间的人回答说:“这是奉耶和华差遣,在遍地巡逻的。”
  • 当代译本 - 站在番石榴树间的那位对我说:“这些是耶和华派来巡视大地的。”
  • 圣经新译本 - 那站在番石榴树中间的人回答:“这些就是耶和华所差遣在遍地巡逻的。”
  • 中文标准译本 - 那站在桃金娘树中间的人回应说:“这些是耶和华派遣去遍地巡行的。”
  • 现代标点和合本 - 那站在番石榴树中间的人说:“这是奉耶和华差遣在遍地走来走去的。”
  • 和合本(拼音版) - 那站在番石榴树中间的人说:“这是奉耶和华差遣,在遍地走来走去的。”
  • New International Version - Then the man standing among the myrtle trees explained, “They are the ones the Lord has sent to go throughout the earth.”
  • New International Reader's Version - Then the man standing among the myrtle trees spoke. He said, “They are the messengers the Lord has sent out. He told them to go all through the earth.”
  • English Standard Version - So the man who was standing among the myrtle trees answered, ‘These are they whom the Lord has sent to patrol the earth.’
  • New Living Translation - The rider standing among the myrtle trees then explained, “They are the ones the Lord has sent out to patrol the earth.”
  • The Message - Then the rider in the birch grove spoke up, “These are the riders that God sent to check things out on earth.”
  • Christian Standard Bible - Then the man standing among the myrtle trees explained, “They are the ones the Lord has sent to patrol the earth.”
  • New American Standard Bible - And the man who was standing among the myrtle trees responded and said, “These are the ones whom the Lord has sent to patrol the earth.”
  • New King James Version - And the man who stood among the myrtle trees answered and said, “These are the ones whom the Lord has sent to walk to and fro throughout the earth.”
  • Amplified Bible - And the Man who stood among the myrtle trees answered and said, “These are the ones whom the Lord has sent to go throughout the earth and patrol it.”
  • American Standard Version - And the man that stood among the myrtle-trees answered and said, These are they whom Jehovah hath sent to walk to and fro through the earth.
  • King James Version - And the man that stood among the myrtle trees answered and said, These are they whom the Lord hath sent to walk to and fro through the earth.
  • New English Translation - Then the man standing among the myrtle trees spoke up and said, “These are the ones whom the Lord has sent to walk about on the earth.”
  • World English Bible - The man who stood among the myrtle trees answered, “They are the ones Yahweh has sent to go back and forth through the earth.”
  • 新標點和合本 - 那站在番石榴樹中間的人說:「這是奉耶和華差遣在遍地走來走去的。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那站在番石榴樹中間的人回答說:「這是奉耶和華差遣,在遍地巡邏的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那站在番石榴樹中間的人回答說:「這是奉耶和華差遣,在遍地巡邏的。」
  • 當代譯本 - 站在番石榴樹間的那位對我說:「這些是耶和華派來巡視大地的。」
  • 聖經新譯本 - 那站在番石榴樹中間的人回答:“這些就是耶和華所差遣在遍地巡邏的。”
  • 呂振中譯本 - 那站在桃金孃樹中間的人應聲地說:「這些就是奉永恆主差遣在地上來回巡邏的。」
  • 中文標準譯本 - 那站在桃金娘樹中間的人回應說:「這些是耶和華派遣去遍地巡行的。」
  • 現代標點和合本 - 那站在番石榴樹中間的人說:「這是奉耶和華差遣在遍地走來走去的。」
  • 文理和合譯本 - 立於岡拈樹間者曰、此乃耶和華所遣、遍遊大地者也、
  • 文理委辦譯本 - 立於岡拈樹間者曰、此乃耶和華所遣、遍歷塵寰。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 立於岡拈樹間者曰、此乃主所遣遍游 遍游或作游行下同 於地、
  • Nueva Versión Internacional - Y el hombre que estaba entre los arrayanes me dijo: «El Señor ha enviado estos jinetes a recorrer toda la tierra».
  • 현대인의 성경 - 그러자 도금양 사이에 선 그 사람이 “그들은 온 땅을 순찰하라고 여호와께서 보내신 자들이다” 라고 설명하였다.
  • Новый Русский Перевод - Тот, Кто стоял среди миртов, ответил: – Это те, кого Господь послал пройти по земле дозором.
  • Восточный перевод - Тот, Кто стоял среди миртов, объяснил: – Это те, кого Вечный послал пройти по земле дозором.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тот, Кто стоял среди миртов, объяснил: – Это те, кого Вечный послал пройти по земле дозором.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тот, Кто стоял среди миртов, объяснил: – Это те, кого Вечный послал пройти по земле дозором.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et l’individu qui se tenait parmi les myrtes intervint en disant : Ce sont les coursiers que l’Eternel a envoyés pour parcourir la terre.
  • リビングバイブル - そして、赤い馬に乗っていた人が答えました。その人は主の使いだったのです。「主が彼らを遣わして地上を巡回させたのだ。」
  • Nova Versão Internacional - O homem que estava entre as murtas explicou: “São aqueles que o Senhor enviou por toda a terra”.
  • Hoffnung für alle - Da sagte der Mann, der zwischen den Myrtensträuchern gehalten hatte: »Diese Reiter hat Gott, der Herr, ausgesandt, um durch alle Länder der Welt zu ziehen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วชายคนที่ยืนในหมู่ต้นน้ำมันเขียวอธิบายว่า “พวกเขาคือผู้ที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงส่งไปทั่วโลก”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น​ชาย​ที่​ยืน​อยู่​ท่าม​กลาง​ต้น​เมอร์เทิล​ตอบ​ว่า “เขา​เหล่า​นี้​คือ​ผู้​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​ส่ง​มา​เพื่อ​ตรวจตรา​ทั่ว​แผ่นดิน​โลก”
交叉引用
  • Ô-sê 12:3 - Dù trong lòng mẹ, Gia-cốp đã nắm gót anh mình; khi ông trưởng thành, ông còn tranh đấu với Đức Chúa Trời.
  • Ô-sê 12:4 - Phải, Gia-cốp đã vật lộn với thiên sứ và thắng cuộc. Ông đã khóc lóc và nài xin ban phước. Tại Bê-tên ông gặp Đức Chúa Trời mặt đối mặt, và Đức Chúa Trời phán dạy ông:
  • Ô-sê 12:5 - “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân, Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 103:20 - Các thiên sứ, hãy ca ngợi Chúa Hằng Hữu, các anh hùng uy dũng thi hành lệnh Ngài, hãy vâng theo tiếng Ngài truyền dạy.
  • Thi Thiên 103:21 - Hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu, hỡi cả thiên binh, là các thiên sứ phục vụ ý muốn Chúa!
  • Ê-xê-chi-ên 1:5 - Từ giữa đó xuất hiện bốn sinh vật, hình dạng giống như người,
  • Ê-xê-chi-ên 1:6 - mỗi sinh vật có bốn mặt và bốn cánh.
  • Ê-xê-chi-ên 1:7 - Chân thẳng như chân người, bàn chân chúng như chân bò, rực rỡ như đồng bóng loáng.
  • Ê-xê-chi-ên 1:8 - Dưới mỗi cánh có bàn tay như tay người. Cả bốn sinh vật có cánh và mặt.
  • Ê-xê-chi-ên 1:9 - Cánh của mỗi sinh vật nối với cánh của sinh vật sau nó. Lúc đi, chúng đi thẳng tới trước, không quay lại.
  • Ê-xê-chi-ên 1:10 - Mỗi sinh vật đều có mặt người ở phía trước, mặt sư tử ở bên phải, mặt bò ở bên trái, và mặt chim ưng ở phía sau.
  • Ê-xê-chi-ên 1:11 - Mỗi sinh vật có hai đôi cánh giương lên cao—một đôi cánh giương ra giáp với cánh của sinh vật ở mỗi bên, và đôi cánh còn lại để che thân.
  • Ê-xê-chi-ên 1:12 - Thần linh chọn đi đâu, các sinh vật đi theo hướng đó, chúng đi thẳng tới trước, không quay lại.
  • Ê-xê-chi-ên 1:13 - Các sinh vật trông giống như than lửa đỏ hay như đuốc cháy sáng, và ánh sáng phát ra chớp nhoáng tới lui giữa chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 1:14 - Các sinh vật chạy tới chạy lui, nhanh như chớp.
  • Xa-cha-ri 13:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Lưỡi gươm ơi, hãy nổi dậy đánh người chăn của Ta, đánh người bạn Ta. Đánh hạ người chăn, cho bầy chiên chạy tán loạn, Ta sẽ trở tay đánh những chiên con.
  • Sáng Thế Ký 32:24 - Đang một thân một mình, Gia-cốp bỗng thấy một người xuất hiện và đấu vật với mình cho đến rạng đông.
  • Sáng Thế Ký 32:25 - Thấy mình không thắng được, Người ấy liền đập vào hông của Gia-cốp, làm trặc xương đùi,
  • Sáng Thế Ký 32:26 - và bảo rằng: “Trời đã sáng, hãy để Ta đi.” Gia-cốp đáp: “Nếu Ngài không ban phước lành cho con, con không để Ngài đi đâu.”
  • Sáng Thế Ký 32:27 - Người ấy hỏi: “Tên con là gì?” Đáp rằng: “Gia-cốp.”
  • Sáng Thế Ký 32:28 - Người liền bảo: “Tên con không phải là Gia-cốp nữa nhưng sẽ đổi lại là Ít-ra-ên, vì con đã tranh đấu với Đức Chúa Trời và người, và con đều thắng cả.”
  • Sáng Thế Ký 32:29 - Gia-cốp thưa: “Xin cho con biết tên Ngài.” Người ấy đáp: “Con hỏi tên Ta làm gì?” Rồi Người ban phước lành cho Gia-cốp tại đó.
  • Sáng Thế Ký 32:30 - Gia-cốp gọi địa điểm này là Phê-niên (có nghĩa là “Đức Chúa Trời hiện diện”) và giải thích rằng ông đã đối diện cùng Đức Chúa Trời mà vẫn còn sống.
  • Sáng Thế Ký 32:31 - Gia-cốp khập khễnh bước ra khỏi Phê-ni-ên lúc trời rạng đông.
  • Gióp 2:1 - Một ngày kia, các thiên sứ lại đến chầu Chúa Hằng Hữu, Sa-tan cũng đến với họ.
  • Gióp 2:2 - Chúa Hằng Hữu hỏi Sa-tan: “Ngươi từ đâu đến đây?” Sa-tan trả lời Chúa Hằng Hữu: “Tôi lang thang trên đất, ngắm nhìn mọi việc xảy ra.”
  • Xa-cha-ri 1:8 - Đêm ấy, tôi thấy một người cưỡi ngựa hồng đứng giữa đám cây sim trong một thung lũng hẹp. Đứng sau người ấy có nhiều ngựa hồng, ngựa nâu, và ngựa trắng.
  • Xa-cha-ri 4:10 - Ai dám coi thường những việc nhỏ thực hiện trong ngày khởi công? Người ta sẽ vui mừng khi thấy Xô-rô-ba-bên cầm dây chì trong tay.” (Vì bảy ngọn đèn là mắt của Chúa Hằng Hữu soi xét khắp đất, trông thấy tất cả.)
  • Gióp 1:7 - Chúa Hằng Hữu hỏi Sa-tan: “Ngươi từ đâu đến đây?” Sa-tan trả lời Chúa Hằng Hữu “Tôi lang thang trên đất, ngắm nhìn mọi việc xảy ra.” Chúa Hằng Hữu hỏi Sa-tan:
  • Hê-bơ-rơ 1:14 - Các thiên sứ chỉ là thần phục dịch được Chúa sai đi phục vụ những người hưởng ân cứu rỗi.
  • Xa-cha-ri 6:5 - Thiên sứ đáp: “Đó là bốn thần linh trên trời. Họ là những vị đứng hầu trước mặt Chúa của toàn thế gian, và nay được sai đi.
  • Xa-cha-ri 6:6 - Cỗ xe do ngựa đen kéo đi về phương bắc, cỗ xe ngựa trắng kéo đi về hướng tây, và cỗ xe ngựa đốm xám kéo đi về phương nam.”
  • Xa-cha-ri 6:7 - Khi kéo ra, đoàn ngựa nôn nóng chỉ muốn phóng đi ngay. Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy đi và tuần tra khắp đất.” Đoàn ngựa cất vó phóng đi, qua lại khắp nơi.
  • Xa-cha-ri 6:8 - Chúa gọi tôi, Ngài phán: “Những người đi về xứ bắc làm cho Thần Linh Ta nghỉ ngơi tại đó rồi.”
  • Xa-cha-ri 1:11 - Những người cưỡi ngựa báo với thiên sứ của Chúa Hằng Hữu: “Chúng tôi đã đi khắp đất, mọi nơi đều bình an.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi người đứng giữa đám cây sim, tức thiên sứ của Chúa Hằng Hữu, lên tiếng đáp lời tôi: “Chúa Hằng Hữu sai những người này đi khắp đất.”
  • 新标点和合本 - 那站在番石榴树中间的人说:“这是奉耶和华差遣在遍地走来走去的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那站在番石榴树中间的人回答说:“这是奉耶和华差遣,在遍地巡逻的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 那站在番石榴树中间的人回答说:“这是奉耶和华差遣,在遍地巡逻的。”
  • 当代译本 - 站在番石榴树间的那位对我说:“这些是耶和华派来巡视大地的。”
  • 圣经新译本 - 那站在番石榴树中间的人回答:“这些就是耶和华所差遣在遍地巡逻的。”
  • 中文标准译本 - 那站在桃金娘树中间的人回应说:“这些是耶和华派遣去遍地巡行的。”
  • 现代标点和合本 - 那站在番石榴树中间的人说:“这是奉耶和华差遣在遍地走来走去的。”
  • 和合本(拼音版) - 那站在番石榴树中间的人说:“这是奉耶和华差遣,在遍地走来走去的。”
  • New International Version - Then the man standing among the myrtle trees explained, “They are the ones the Lord has sent to go throughout the earth.”
  • New International Reader's Version - Then the man standing among the myrtle trees spoke. He said, “They are the messengers the Lord has sent out. He told them to go all through the earth.”
  • English Standard Version - So the man who was standing among the myrtle trees answered, ‘These are they whom the Lord has sent to patrol the earth.’
  • New Living Translation - The rider standing among the myrtle trees then explained, “They are the ones the Lord has sent out to patrol the earth.”
  • The Message - Then the rider in the birch grove spoke up, “These are the riders that God sent to check things out on earth.”
  • Christian Standard Bible - Then the man standing among the myrtle trees explained, “They are the ones the Lord has sent to patrol the earth.”
  • New American Standard Bible - And the man who was standing among the myrtle trees responded and said, “These are the ones whom the Lord has sent to patrol the earth.”
  • New King James Version - And the man who stood among the myrtle trees answered and said, “These are the ones whom the Lord has sent to walk to and fro throughout the earth.”
  • Amplified Bible - And the Man who stood among the myrtle trees answered and said, “These are the ones whom the Lord has sent to go throughout the earth and patrol it.”
  • American Standard Version - And the man that stood among the myrtle-trees answered and said, These are they whom Jehovah hath sent to walk to and fro through the earth.
  • King James Version - And the man that stood among the myrtle trees answered and said, These are they whom the Lord hath sent to walk to and fro through the earth.
  • New English Translation - Then the man standing among the myrtle trees spoke up and said, “These are the ones whom the Lord has sent to walk about on the earth.”
  • World English Bible - The man who stood among the myrtle trees answered, “They are the ones Yahweh has sent to go back and forth through the earth.”
  • 新標點和合本 - 那站在番石榴樹中間的人說:「這是奉耶和華差遣在遍地走來走去的。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那站在番石榴樹中間的人回答說:「這是奉耶和華差遣,在遍地巡邏的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那站在番石榴樹中間的人回答說:「這是奉耶和華差遣,在遍地巡邏的。」
  • 當代譯本 - 站在番石榴樹間的那位對我說:「這些是耶和華派來巡視大地的。」
  • 聖經新譯本 - 那站在番石榴樹中間的人回答:“這些就是耶和華所差遣在遍地巡邏的。”
  • 呂振中譯本 - 那站在桃金孃樹中間的人應聲地說:「這些就是奉永恆主差遣在地上來回巡邏的。」
  • 中文標準譯本 - 那站在桃金娘樹中間的人回應說:「這些是耶和華派遣去遍地巡行的。」
  • 現代標點和合本 - 那站在番石榴樹中間的人說:「這是奉耶和華差遣在遍地走來走去的。」
  • 文理和合譯本 - 立於岡拈樹間者曰、此乃耶和華所遣、遍遊大地者也、
  • 文理委辦譯本 - 立於岡拈樹間者曰、此乃耶和華所遣、遍歷塵寰。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 立於岡拈樹間者曰、此乃主所遣遍游 遍游或作游行下同 於地、
  • Nueva Versión Internacional - Y el hombre que estaba entre los arrayanes me dijo: «El Señor ha enviado estos jinetes a recorrer toda la tierra».
  • 현대인의 성경 - 그러자 도금양 사이에 선 그 사람이 “그들은 온 땅을 순찰하라고 여호와께서 보내신 자들이다” 라고 설명하였다.
  • Новый Русский Перевод - Тот, Кто стоял среди миртов, ответил: – Это те, кого Господь послал пройти по земле дозором.
  • Восточный перевод - Тот, Кто стоял среди миртов, объяснил: – Это те, кого Вечный послал пройти по земле дозором.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тот, Кто стоял среди миртов, объяснил: – Это те, кого Вечный послал пройти по земле дозором.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тот, Кто стоял среди миртов, объяснил: – Это те, кого Вечный послал пройти по земле дозором.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et l’individu qui se tenait parmi les myrtes intervint en disant : Ce sont les coursiers que l’Eternel a envoyés pour parcourir la terre.
  • リビングバイブル - そして、赤い馬に乗っていた人が答えました。その人は主の使いだったのです。「主が彼らを遣わして地上を巡回させたのだ。」
  • Nova Versão Internacional - O homem que estava entre as murtas explicou: “São aqueles que o Senhor enviou por toda a terra”.
  • Hoffnung für alle - Da sagte der Mann, der zwischen den Myrtensträuchern gehalten hatte: »Diese Reiter hat Gott, der Herr, ausgesandt, um durch alle Länder der Welt zu ziehen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วชายคนที่ยืนในหมู่ต้นน้ำมันเขียวอธิบายว่า “พวกเขาคือผู้ที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงส่งไปทั่วโลก”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น​ชาย​ที่​ยืน​อยู่​ท่าม​กลาง​ต้น​เมอร์เทิล​ตอบ​ว่า “เขา​เหล่า​นี้​คือ​ผู้​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​ส่ง​มา​เพื่อ​ตรวจตรา​ทั่ว​แผ่นดิน​โลก”
  • Ô-sê 12:3 - Dù trong lòng mẹ, Gia-cốp đã nắm gót anh mình; khi ông trưởng thành, ông còn tranh đấu với Đức Chúa Trời.
  • Ô-sê 12:4 - Phải, Gia-cốp đã vật lộn với thiên sứ và thắng cuộc. Ông đã khóc lóc và nài xin ban phước. Tại Bê-tên ông gặp Đức Chúa Trời mặt đối mặt, và Đức Chúa Trời phán dạy ông:
  • Ô-sê 12:5 - “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân, Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 103:20 - Các thiên sứ, hãy ca ngợi Chúa Hằng Hữu, các anh hùng uy dũng thi hành lệnh Ngài, hãy vâng theo tiếng Ngài truyền dạy.
  • Thi Thiên 103:21 - Hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu, hỡi cả thiên binh, là các thiên sứ phục vụ ý muốn Chúa!
  • Ê-xê-chi-ên 1:5 - Từ giữa đó xuất hiện bốn sinh vật, hình dạng giống như người,
  • Ê-xê-chi-ên 1:6 - mỗi sinh vật có bốn mặt và bốn cánh.
  • Ê-xê-chi-ên 1:7 - Chân thẳng như chân người, bàn chân chúng như chân bò, rực rỡ như đồng bóng loáng.
  • Ê-xê-chi-ên 1:8 - Dưới mỗi cánh có bàn tay như tay người. Cả bốn sinh vật có cánh và mặt.
  • Ê-xê-chi-ên 1:9 - Cánh của mỗi sinh vật nối với cánh của sinh vật sau nó. Lúc đi, chúng đi thẳng tới trước, không quay lại.
  • Ê-xê-chi-ên 1:10 - Mỗi sinh vật đều có mặt người ở phía trước, mặt sư tử ở bên phải, mặt bò ở bên trái, và mặt chim ưng ở phía sau.
  • Ê-xê-chi-ên 1:11 - Mỗi sinh vật có hai đôi cánh giương lên cao—một đôi cánh giương ra giáp với cánh của sinh vật ở mỗi bên, và đôi cánh còn lại để che thân.
  • Ê-xê-chi-ên 1:12 - Thần linh chọn đi đâu, các sinh vật đi theo hướng đó, chúng đi thẳng tới trước, không quay lại.
  • Ê-xê-chi-ên 1:13 - Các sinh vật trông giống như than lửa đỏ hay như đuốc cháy sáng, và ánh sáng phát ra chớp nhoáng tới lui giữa chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 1:14 - Các sinh vật chạy tới chạy lui, nhanh như chớp.
  • Xa-cha-ri 13:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Lưỡi gươm ơi, hãy nổi dậy đánh người chăn của Ta, đánh người bạn Ta. Đánh hạ người chăn, cho bầy chiên chạy tán loạn, Ta sẽ trở tay đánh những chiên con.
  • Sáng Thế Ký 32:24 - Đang một thân một mình, Gia-cốp bỗng thấy một người xuất hiện và đấu vật với mình cho đến rạng đông.
  • Sáng Thế Ký 32:25 - Thấy mình không thắng được, Người ấy liền đập vào hông của Gia-cốp, làm trặc xương đùi,
  • Sáng Thế Ký 32:26 - và bảo rằng: “Trời đã sáng, hãy để Ta đi.” Gia-cốp đáp: “Nếu Ngài không ban phước lành cho con, con không để Ngài đi đâu.”
  • Sáng Thế Ký 32:27 - Người ấy hỏi: “Tên con là gì?” Đáp rằng: “Gia-cốp.”
  • Sáng Thế Ký 32:28 - Người liền bảo: “Tên con không phải là Gia-cốp nữa nhưng sẽ đổi lại là Ít-ra-ên, vì con đã tranh đấu với Đức Chúa Trời và người, và con đều thắng cả.”
  • Sáng Thế Ký 32:29 - Gia-cốp thưa: “Xin cho con biết tên Ngài.” Người ấy đáp: “Con hỏi tên Ta làm gì?” Rồi Người ban phước lành cho Gia-cốp tại đó.
  • Sáng Thế Ký 32:30 - Gia-cốp gọi địa điểm này là Phê-niên (có nghĩa là “Đức Chúa Trời hiện diện”) và giải thích rằng ông đã đối diện cùng Đức Chúa Trời mà vẫn còn sống.
  • Sáng Thế Ký 32:31 - Gia-cốp khập khễnh bước ra khỏi Phê-ni-ên lúc trời rạng đông.
  • Gióp 2:1 - Một ngày kia, các thiên sứ lại đến chầu Chúa Hằng Hữu, Sa-tan cũng đến với họ.
  • Gióp 2:2 - Chúa Hằng Hữu hỏi Sa-tan: “Ngươi từ đâu đến đây?” Sa-tan trả lời Chúa Hằng Hữu: “Tôi lang thang trên đất, ngắm nhìn mọi việc xảy ra.”
  • Xa-cha-ri 1:8 - Đêm ấy, tôi thấy một người cưỡi ngựa hồng đứng giữa đám cây sim trong một thung lũng hẹp. Đứng sau người ấy có nhiều ngựa hồng, ngựa nâu, và ngựa trắng.
  • Xa-cha-ri 4:10 - Ai dám coi thường những việc nhỏ thực hiện trong ngày khởi công? Người ta sẽ vui mừng khi thấy Xô-rô-ba-bên cầm dây chì trong tay.” (Vì bảy ngọn đèn là mắt của Chúa Hằng Hữu soi xét khắp đất, trông thấy tất cả.)
  • Gióp 1:7 - Chúa Hằng Hữu hỏi Sa-tan: “Ngươi từ đâu đến đây?” Sa-tan trả lời Chúa Hằng Hữu “Tôi lang thang trên đất, ngắm nhìn mọi việc xảy ra.” Chúa Hằng Hữu hỏi Sa-tan:
  • Hê-bơ-rơ 1:14 - Các thiên sứ chỉ là thần phục dịch được Chúa sai đi phục vụ những người hưởng ân cứu rỗi.
  • Xa-cha-ri 6:5 - Thiên sứ đáp: “Đó là bốn thần linh trên trời. Họ là những vị đứng hầu trước mặt Chúa của toàn thế gian, và nay được sai đi.
  • Xa-cha-ri 6:6 - Cỗ xe do ngựa đen kéo đi về phương bắc, cỗ xe ngựa trắng kéo đi về hướng tây, và cỗ xe ngựa đốm xám kéo đi về phương nam.”
  • Xa-cha-ri 6:7 - Khi kéo ra, đoàn ngựa nôn nóng chỉ muốn phóng đi ngay. Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy đi và tuần tra khắp đất.” Đoàn ngựa cất vó phóng đi, qua lại khắp nơi.
  • Xa-cha-ri 6:8 - Chúa gọi tôi, Ngài phán: “Những người đi về xứ bắc làm cho Thần Linh Ta nghỉ ngơi tại đó rồi.”
  • Xa-cha-ri 1:11 - Những người cưỡi ngựa báo với thiên sứ của Chúa Hằng Hữu: “Chúng tôi đã đi khắp đất, mọi nơi đều bình an.”
圣经
资源
计划
奉献