Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mến gửi Tích, con thật của ta trong đức tin. Cầu xin Đức Chúa Trời là Cha, và Chúa Cứu Thế Giê-xu, Cứu Chúa của chúng ta, ban ơn phước và bình an cho con.
  • 新标点和合本 - 现在写信给提多,就是照着我们共信之道作我真儿子的。愿恩惠、平安从父 神和我们的救主基督耶稣归与你!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我写信给在共同的信仰上作我真儿子的提多。愿恩惠、平安 从父上帝和我们的救主基督耶稣归给你!
  • 和合本2010(神版-简体) - 我写信给在共同的信仰上作我真儿子的提多。愿恩惠、平安 从父 神和我们的救主基督耶稣归给你!
  • 当代译本 - 提多啊,我写信给你,就我们共同的信仰来说,你是我真正的儿子。 愿父上帝和我们的救主基督耶稣赐给你恩典和平安!
  • 圣经新译本 - 写信给提多,就是那在共同的信仰上作我真儿子的。愿恩惠平安从父 神和我们的救主基督耶稣临到你。
  • 中文标准译本 - 致共同信仰上的真儿子提多: 愿恩典、 平安从父神和我们的救主基督耶稣 临到你!
  • 现代标点和合本 - 现在写信给提多,就是照着我们共信之道做我真儿子的。愿恩惠、平安从父神和我们的救主基督耶稣归于你!
  • 和合本(拼音版) - 现在写信给提多,就是照着我们共信之道作我真儿子的。愿恩惠、平安从父上帝和我们的救主基督耶稣归与你!
  • New International Version - To Titus, my true son in our common faith: Grace and peace from God the Father and Christ Jesus our Savior.
  • New International Reader's Version - Titus, I am sending you this letter. You are my true son in the faith we share. May God the Father and Christ Jesus our Savior give you grace and peace.
  • English Standard Version - To Titus, my true child in a common faith: Grace and peace from God the Father and Christ Jesus our Savior.
  • New Living Translation - I am writing to Titus, my true son in the faith that we share. May God the Father and Christ Jesus our Savior give you grace and peace.
  • Christian Standard Bible - To Titus, my true son in our common faith. Grace and peace from God the Father and Christ Jesus our Savior.
  • New American Standard Bible - To Titus, my true son in a common faith: Grace and peace from God the Father and Christ Jesus our Savior.
  • New King James Version - To Titus, a true son in our common faith: Grace, mercy, and peace from God the Father and the Lord Jesus Christ our Savior.
  • Amplified Bible - To Titus, my true child in a common faith: Grace and peace [inner calm and spiritual well-being] from God the Father and Christ Jesus our Savior.
  • American Standard Version - to Titus, my true child after a common faith: Grace and peace from God the Father and Christ Jesus our Saviour.
  • King James Version - To Titus, mine own son after the common faith: Grace, mercy, and peace, from God the Father and the Lord Jesus Christ our Saviour.
  • New English Translation - To Titus, my genuine son in a common faith. Grace and peace from God the Father and Christ Jesus our Savior!
  • World English Bible - to Titus, my true child according to a common faith: Grace, mercy, and peace from God the Father and the Lord Jesus Christ our Savior.
  • 新標點和合本 - 現在寫信給提多,就是照着我們共信之道作我真兒子的。願恩惠、平安從父神和我們的救主基督耶穌歸與你!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我寫信給在共同的信仰上作我真兒子的提多。願恩惠、平安 從父上帝和我們的救主基督耶穌歸給你!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我寫信給在共同的信仰上作我真兒子的提多。願恩惠、平安 從父 神和我們的救主基督耶穌歸給你!
  • 當代譯本 - 提多啊,我寫信給你,就我們共同的信仰來說,你是我真正的兒子。 願父上帝和我們的救主基督耶穌賜給你恩典和平安!
  • 聖經新譯本 - 寫信給提多,就是那在共同的信仰上作我真兒子的。願恩惠平安從父 神和我們的救主基督耶穌臨到你。
  • 呂振中譯本 - 我寫信給 提多 ,在共有的信仰上做真的孩子的。願你由父上帝和我們的救主基督耶穌、蒙恩平安!
  • 中文標準譯本 - 致共同信仰上的真兒子提多: 願恩典、 平安從父神和我們的救主基督耶穌 臨到你!
  • 現代標點和合本 - 現在寫信給提多,就是照著我們共信之道做我真兒子的。願恩惠、平安從父神和我們的救主基督耶穌歸於你!
  • 文理和合譯本 - 書達提多、依共有之信為我真子者、願恩惠平康、由父上帝及我救者基督耶穌歸爾、○
  • 文理委辦譯本 - 書達共信主真弟子提多、願父上帝、及吾救主耶穌 基督、錫爾恩寵慈惠平康、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 書達 提多 、即按共信之道、為我真子者、願爾由父天主及我主耶穌基督、得恩寵矜恤平康、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 茲致書於同一信仰之愛子 提多 曰:願天主聖父、及吾儕救主耶穌基督、降爾聖寵、錫爾平安。
  • Nueva Versión Internacional - A Tito, mi verdadero hijo en esta fe que compartimos: Que Dios el Padre y Cristo Jesús nuestro Salvador te concedan gracia y paz.
  • Новый Русский Перевод - Титу, моему истинному сыну по общей вере. Благодать и мир тебе от Бога Отца и Иисуса Христа – нашего Спасителя.
  • Восточный перевод - Титу, моему истинному сыну по общей вере. Благодать и мир тебе от Небесного Отца и Исы Масиха – нашего Спасителя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Титу, моему истинному сыну по общей вере. Благодать и мир тебе от Небесного Отца и Исы аль-Масиха – нашего Спасителя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Титу, моему истинному сыну по общей вере. Благодать и мир тебе от Небесного Отца и Исо Масеха – нашего Спасителя.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je te salue, Tite, mon véritable enfant en notre foi commune : Que Dieu le Père et Jésus-Christ notre Sauveur t’accordent la grâce et la paix.
  • Nestle Aland 28 - Τίτῳ γνησίῳ τέκνῳ κατὰ κοινὴν πίστιν, χάρις καὶ εἰρήνη ἀπὸ θεοῦ πατρὸς καὶ Χριστοῦ Ἰησοῦ τοῦ σωτῆρος ἡμῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - Τίτῳ, γνησίῳ τέκνῳ, κατὰ κοινὴν πίστιν: χάρις καὶ εἰρήνη ἀπὸ Θεοῦ Πατρὸς καὶ Χριστοῦ Ἰησοῦ τοῦ Σωτῆρος ἡμῶν.
  • Nova Versão Internacional - a Tito, meu verdadeiro filho em nossa fé comum: Graça e paz da parte de Deus Pai e de Cristo Jesus, nosso Salvador.
  • Hoffnung für alle - Ich grüße dich, lieber Titus. Durch unseren gemeinsamen Glauben stehst du mir so nahe wie ein Sohn. Ich wünsche dir Gnade und Frieden von Gott, unserem Vater, und von Jesus Christus, unserem Retter.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถึงทิตัสลูกแท้ของข้าพเจ้าในความเชื่อเดียวกัน ขอพระคุณและสันติสุขจากพระเจ้าพระบิดาและพระเยซูคริสต์องค์พระผู้ช่วยให้รอดของเรามีแก่ท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถึง ทิตัส​บุตร​แท้​ของ​ข้าพเจ้า​ใน​ความ​เชื่อ​เดียว​กัน ขอ​พระ​คุณ​และ​สันติสุข​จาก​พระ​เจ้า ผู้​เป็น​พระ​บิดา และ​จาก​พระ​เยซู​คริสต์​ผู้​ช่วย​ให้​รอด​พ้น​ของ​เรา จง​อยู่​กับ​ท่าน​เถิด
交叉引用
  • Rô-ma 1:12 - để anh chị em và tôi đều khích lệ lẫn nhau bởi đức tin của mỗi người.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:6 - Nhưng Đức Chúa Trời, Đấng khích lệ người nản lòng, đã an ủi chúng tôi, đưa Tích đến thăm chúng tôi.
  • 1 Ti-mô-thê 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, sứ đồ của Chúa Cứu Thế, theo lệnh Đức Chúa Trời, Đấng giải cứu chúng ta, và Chúa Cứu Thế Giê-xu, niềm hy vọng của chúng ta.
  • 1 Ti-mô-thê 1:2 - Mến gửi Ti-mô-thê, con thân yêu của ta trong đức tin. Cầu xin Đức Chúa Trời là Cha và Cứu Chúa Giê-xu, Chúa chúng ta ban cho con ơn phước, nhân từ và bình an.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:6 - Vậy chúng tôi khuyên Tích tiếp tục khích lệ anh chị em hoàn thành công việc từ thiện này, như đã khích lệ từ trước.
  • Ê-phê-sô 1:2 - Cầu xin Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, và Chúa Cứu Thế Giê-xu ban ơn phước và bình an cho anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:13 - Nhờ thế, chúng tôi được an ủi. Chúng tôi lại càng vui mừng khi thấy Tích hân hoan, phấn khởi nhờ anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:14 - Tôi đã khoe với anh ấy điều gì về anh chị em, cũng không bị thất vọng, vì tôi nói đúng sự thật, cũng như tất cả những điều tôi nói với anh chị em đều chân thật.
  • Cô-lô-se 1:2 - Kính gửi các anh chị em tín hữu thánh thiện và trung thành của Chúa Cứu Thế tại thành phố Cô-lô-se. Cầu xin Đức Chúa Trời, Cha chúng ta ban ơn phước và bình an cho anh chị em.
  • Lu-ca 2:11 - Đêm nay, Đấng Cứu Rỗi—phải, Đấng Mết-si-a, là Chúa—đã ra đời tại Bết-lê-hem, thành Đa-vít!
  • 2 Phi-e-rơ 1:11 - Đức Chúa Trời sẽ mở rộng cửa tiếp đón anh chị em vào Vương Quốc vĩnh cửu của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
  • 2 Phi-e-rơ 3:2 - Tôi muốn anh chị em nhớ những điều các nhà tiên tri thánh đã nói từ trước và những điều Chúa chúng ta và Đấng Cứu Rỗi đã truyền qua các sứ đồ của anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:16 - Cảm tạ Đức Chúa Trời đã cho Tích nhiệt thành giúp đỡ anh chị em như tôi.
  • 2 Phi-e-rơ 3:18 - Nhưng anh chị em hãy tăng trưởng trong ơn phước Chúa và học biết nhiều hơn về Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi chúng ta. Cầu xin vinh quang quy về Chúa hiện nay và suốt cả cõi đời đời! A-men.
  • Tích 1:3 - Nay đã đến thời kỳ Đức Chúa Trời bày tỏ Phúc Âm và ủy thác cho ta công bố khắp nơi.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:18 - Tôi đã cử Tích và một thân hữu đi Cô-rinh-tô; Tích có lợi dụng anh chị em không? Chúng tôi chẳng có một tinh thần, một đường lối hoạt động nhất trí sao?
  • 2 Cô-rinh-tô 4:13 - Chúng tôi nói điều chúng tôi tin, như tác giả Thi Thiên đã viết: “Tôi tin Đức Chúa Trời nên tôi nói.”
  • 1 Giăng 5:14 - Chúng ta biết chắc chắn khi cầu xin điều gì hợp ý Chúa thì Ngài nghe chúng ta.
  • 2 Phi-e-rơ 2:20 - Khi một người đã thoát khỏi nếp sống tội lỗi của trần gian nhờ biết Chúa Giê-xu là Đấng cứu rỗi mình, mà còn trở về tội lỗi, làm nô lệ cho nó một lần nữa, thì còn tệ hại hơn trước.
  • Giăng 4:42 - Họ nói với người phụ nữ: “Bây giờ chúng tôi tin, không phải chỉ nhờ lời chứng của chị, nhưng chúng tôi đã nghe Chúa dạy, và biết Ngài là Chúa Cứu Thế của thế giới.”
  • 2 Cô-rinh-tô 8:23 - Nếu ai hỏi về Tích, hãy cho họ biết Tích là bạn đồng sự với tôi, đặc trách giúp tôi phục vụ anh chị em. Còn hai thân hữu kia là đại biểu xứng đáng của các Hội Thánh, làm rạng rỡ Danh Chúa Cứu Thế.
  • Ga-la-ti 2:3 - Họ cũng không buộc Tích—một người Hy Lạp cùng đi với tôi—phải chịu cắt bì.
  • Rô-ma 1:7 - Tôi viết thư này gửi đến anh chị em tại La Mã, là người Đức Chúa Trời yêu thương và kêu gọi trở nên dân thánh của Ngài. Cầu chúc anh chị em hằng hưởng được ơn phước và bình an của Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, và của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:13 - Vì không gặp Tích, anh em yêu dấu của tôi, nên tôi chẳng an tâm, đành từ giã nơi đó, qua xứ Ma-xê-đoan.
  • 2 Phi-e-rơ 1:1 - Đây là thư của Si-môn Phi-e-rơ, đầy tớ và sứ giả của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi tất cả những người cùng một niềm tin với chúng tôi. Chúa Cứu Thế Giê-xu là Đức Chúa Trời và Đấng Cứu Rỗi của chúng ta đã ban cho chúng ta niềm tin ấy, một niềm tin quý báu đặt nền tảng trên đức công chính của Ngài.
  • 2 Ti-mô-thê 1:2 - Mến gửi Ti-mô-thê, con thân yêu của ta. Cầu xin Đức Chúa Trời là Cha, và Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, cho con hưởng ơn phước, nhân từ, và bình an.
  • Giu-đe 1:3 - Anh chị em thân mến, trước kia tôi nhiệt thành viết cho anh chị em về ơn cứu rỗi Đức Chúa Trời ban cho chúng ta, nhưng nay, tôi thấy cần khuyên nhủ anh chị em hãy tích cực bảo vệ chân lý mà Đức Chúa Trời ban cho dân thánh Ngài một lần là đủ hết.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mến gửi Tích, con thật của ta trong đức tin. Cầu xin Đức Chúa Trời là Cha, và Chúa Cứu Thế Giê-xu, Cứu Chúa của chúng ta, ban ơn phước và bình an cho con.
  • 新标点和合本 - 现在写信给提多,就是照着我们共信之道作我真儿子的。愿恩惠、平安从父 神和我们的救主基督耶稣归与你!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我写信给在共同的信仰上作我真儿子的提多。愿恩惠、平安 从父上帝和我们的救主基督耶稣归给你!
  • 和合本2010(神版-简体) - 我写信给在共同的信仰上作我真儿子的提多。愿恩惠、平安 从父 神和我们的救主基督耶稣归给你!
  • 当代译本 - 提多啊,我写信给你,就我们共同的信仰来说,你是我真正的儿子。 愿父上帝和我们的救主基督耶稣赐给你恩典和平安!
  • 圣经新译本 - 写信给提多,就是那在共同的信仰上作我真儿子的。愿恩惠平安从父 神和我们的救主基督耶稣临到你。
  • 中文标准译本 - 致共同信仰上的真儿子提多: 愿恩典、 平安从父神和我们的救主基督耶稣 临到你!
  • 现代标点和合本 - 现在写信给提多,就是照着我们共信之道做我真儿子的。愿恩惠、平安从父神和我们的救主基督耶稣归于你!
  • 和合本(拼音版) - 现在写信给提多,就是照着我们共信之道作我真儿子的。愿恩惠、平安从父上帝和我们的救主基督耶稣归与你!
  • New International Version - To Titus, my true son in our common faith: Grace and peace from God the Father and Christ Jesus our Savior.
  • New International Reader's Version - Titus, I am sending you this letter. You are my true son in the faith we share. May God the Father and Christ Jesus our Savior give you grace and peace.
  • English Standard Version - To Titus, my true child in a common faith: Grace and peace from God the Father and Christ Jesus our Savior.
  • New Living Translation - I am writing to Titus, my true son in the faith that we share. May God the Father and Christ Jesus our Savior give you grace and peace.
  • Christian Standard Bible - To Titus, my true son in our common faith. Grace and peace from God the Father and Christ Jesus our Savior.
  • New American Standard Bible - To Titus, my true son in a common faith: Grace and peace from God the Father and Christ Jesus our Savior.
  • New King James Version - To Titus, a true son in our common faith: Grace, mercy, and peace from God the Father and the Lord Jesus Christ our Savior.
  • Amplified Bible - To Titus, my true child in a common faith: Grace and peace [inner calm and spiritual well-being] from God the Father and Christ Jesus our Savior.
  • American Standard Version - to Titus, my true child after a common faith: Grace and peace from God the Father and Christ Jesus our Saviour.
  • King James Version - To Titus, mine own son after the common faith: Grace, mercy, and peace, from God the Father and the Lord Jesus Christ our Saviour.
  • New English Translation - To Titus, my genuine son in a common faith. Grace and peace from God the Father and Christ Jesus our Savior!
  • World English Bible - to Titus, my true child according to a common faith: Grace, mercy, and peace from God the Father and the Lord Jesus Christ our Savior.
  • 新標點和合本 - 現在寫信給提多,就是照着我們共信之道作我真兒子的。願恩惠、平安從父神和我們的救主基督耶穌歸與你!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我寫信給在共同的信仰上作我真兒子的提多。願恩惠、平安 從父上帝和我們的救主基督耶穌歸給你!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我寫信給在共同的信仰上作我真兒子的提多。願恩惠、平安 從父 神和我們的救主基督耶穌歸給你!
  • 當代譯本 - 提多啊,我寫信給你,就我們共同的信仰來說,你是我真正的兒子。 願父上帝和我們的救主基督耶穌賜給你恩典和平安!
  • 聖經新譯本 - 寫信給提多,就是那在共同的信仰上作我真兒子的。願恩惠平安從父 神和我們的救主基督耶穌臨到你。
  • 呂振中譯本 - 我寫信給 提多 ,在共有的信仰上做真的孩子的。願你由父上帝和我們的救主基督耶穌、蒙恩平安!
  • 中文標準譯本 - 致共同信仰上的真兒子提多: 願恩典、 平安從父神和我們的救主基督耶穌 臨到你!
  • 現代標點和合本 - 現在寫信給提多,就是照著我們共信之道做我真兒子的。願恩惠、平安從父神和我們的救主基督耶穌歸於你!
  • 文理和合譯本 - 書達提多、依共有之信為我真子者、願恩惠平康、由父上帝及我救者基督耶穌歸爾、○
  • 文理委辦譯本 - 書達共信主真弟子提多、願父上帝、及吾救主耶穌 基督、錫爾恩寵慈惠平康、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 書達 提多 、即按共信之道、為我真子者、願爾由父天主及我主耶穌基督、得恩寵矜恤平康、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 茲致書於同一信仰之愛子 提多 曰:願天主聖父、及吾儕救主耶穌基督、降爾聖寵、錫爾平安。
  • Nueva Versión Internacional - A Tito, mi verdadero hijo en esta fe que compartimos: Que Dios el Padre y Cristo Jesús nuestro Salvador te concedan gracia y paz.
  • Новый Русский Перевод - Титу, моему истинному сыну по общей вере. Благодать и мир тебе от Бога Отца и Иисуса Христа – нашего Спасителя.
  • Восточный перевод - Титу, моему истинному сыну по общей вере. Благодать и мир тебе от Небесного Отца и Исы Масиха – нашего Спасителя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Титу, моему истинному сыну по общей вере. Благодать и мир тебе от Небесного Отца и Исы аль-Масиха – нашего Спасителя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Титу, моему истинному сыну по общей вере. Благодать и мир тебе от Небесного Отца и Исо Масеха – нашего Спасителя.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je te salue, Tite, mon véritable enfant en notre foi commune : Que Dieu le Père et Jésus-Christ notre Sauveur t’accordent la grâce et la paix.
  • Nestle Aland 28 - Τίτῳ γνησίῳ τέκνῳ κατὰ κοινὴν πίστιν, χάρις καὶ εἰρήνη ἀπὸ θεοῦ πατρὸς καὶ Χριστοῦ Ἰησοῦ τοῦ σωτῆρος ἡμῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - Τίτῳ, γνησίῳ τέκνῳ, κατὰ κοινὴν πίστιν: χάρις καὶ εἰρήνη ἀπὸ Θεοῦ Πατρὸς καὶ Χριστοῦ Ἰησοῦ τοῦ Σωτῆρος ἡμῶν.
  • Nova Versão Internacional - a Tito, meu verdadeiro filho em nossa fé comum: Graça e paz da parte de Deus Pai e de Cristo Jesus, nosso Salvador.
  • Hoffnung für alle - Ich grüße dich, lieber Titus. Durch unseren gemeinsamen Glauben stehst du mir so nahe wie ein Sohn. Ich wünsche dir Gnade und Frieden von Gott, unserem Vater, und von Jesus Christus, unserem Retter.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถึงทิตัสลูกแท้ของข้าพเจ้าในความเชื่อเดียวกัน ขอพระคุณและสันติสุขจากพระเจ้าพระบิดาและพระเยซูคริสต์องค์พระผู้ช่วยให้รอดของเรามีแก่ท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถึง ทิตัส​บุตร​แท้​ของ​ข้าพเจ้า​ใน​ความ​เชื่อ​เดียว​กัน ขอ​พระ​คุณ​และ​สันติสุข​จาก​พระ​เจ้า ผู้​เป็น​พระ​บิดา และ​จาก​พระ​เยซู​คริสต์​ผู้​ช่วย​ให้​รอด​พ้น​ของ​เรา จง​อยู่​กับ​ท่าน​เถิด
  • Rô-ma 1:12 - để anh chị em và tôi đều khích lệ lẫn nhau bởi đức tin của mỗi người.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:6 - Nhưng Đức Chúa Trời, Đấng khích lệ người nản lòng, đã an ủi chúng tôi, đưa Tích đến thăm chúng tôi.
  • 1 Ti-mô-thê 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, sứ đồ của Chúa Cứu Thế, theo lệnh Đức Chúa Trời, Đấng giải cứu chúng ta, và Chúa Cứu Thế Giê-xu, niềm hy vọng của chúng ta.
  • 1 Ti-mô-thê 1:2 - Mến gửi Ti-mô-thê, con thân yêu của ta trong đức tin. Cầu xin Đức Chúa Trời là Cha và Cứu Chúa Giê-xu, Chúa chúng ta ban cho con ơn phước, nhân từ và bình an.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:6 - Vậy chúng tôi khuyên Tích tiếp tục khích lệ anh chị em hoàn thành công việc từ thiện này, như đã khích lệ từ trước.
  • Ê-phê-sô 1:2 - Cầu xin Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, và Chúa Cứu Thế Giê-xu ban ơn phước và bình an cho anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:13 - Nhờ thế, chúng tôi được an ủi. Chúng tôi lại càng vui mừng khi thấy Tích hân hoan, phấn khởi nhờ anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:14 - Tôi đã khoe với anh ấy điều gì về anh chị em, cũng không bị thất vọng, vì tôi nói đúng sự thật, cũng như tất cả những điều tôi nói với anh chị em đều chân thật.
  • Cô-lô-se 1:2 - Kính gửi các anh chị em tín hữu thánh thiện và trung thành của Chúa Cứu Thế tại thành phố Cô-lô-se. Cầu xin Đức Chúa Trời, Cha chúng ta ban ơn phước và bình an cho anh chị em.
  • Lu-ca 2:11 - Đêm nay, Đấng Cứu Rỗi—phải, Đấng Mết-si-a, là Chúa—đã ra đời tại Bết-lê-hem, thành Đa-vít!
  • 2 Phi-e-rơ 1:11 - Đức Chúa Trời sẽ mở rộng cửa tiếp đón anh chị em vào Vương Quốc vĩnh cửu của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
  • 2 Phi-e-rơ 3:2 - Tôi muốn anh chị em nhớ những điều các nhà tiên tri thánh đã nói từ trước và những điều Chúa chúng ta và Đấng Cứu Rỗi đã truyền qua các sứ đồ của anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:16 - Cảm tạ Đức Chúa Trời đã cho Tích nhiệt thành giúp đỡ anh chị em như tôi.
  • 2 Phi-e-rơ 3:18 - Nhưng anh chị em hãy tăng trưởng trong ơn phước Chúa và học biết nhiều hơn về Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi chúng ta. Cầu xin vinh quang quy về Chúa hiện nay và suốt cả cõi đời đời! A-men.
  • Tích 1:3 - Nay đã đến thời kỳ Đức Chúa Trời bày tỏ Phúc Âm và ủy thác cho ta công bố khắp nơi.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:18 - Tôi đã cử Tích và một thân hữu đi Cô-rinh-tô; Tích có lợi dụng anh chị em không? Chúng tôi chẳng có một tinh thần, một đường lối hoạt động nhất trí sao?
  • 2 Cô-rinh-tô 4:13 - Chúng tôi nói điều chúng tôi tin, như tác giả Thi Thiên đã viết: “Tôi tin Đức Chúa Trời nên tôi nói.”
  • 1 Giăng 5:14 - Chúng ta biết chắc chắn khi cầu xin điều gì hợp ý Chúa thì Ngài nghe chúng ta.
  • 2 Phi-e-rơ 2:20 - Khi một người đã thoát khỏi nếp sống tội lỗi của trần gian nhờ biết Chúa Giê-xu là Đấng cứu rỗi mình, mà còn trở về tội lỗi, làm nô lệ cho nó một lần nữa, thì còn tệ hại hơn trước.
  • Giăng 4:42 - Họ nói với người phụ nữ: “Bây giờ chúng tôi tin, không phải chỉ nhờ lời chứng của chị, nhưng chúng tôi đã nghe Chúa dạy, và biết Ngài là Chúa Cứu Thế của thế giới.”
  • 2 Cô-rinh-tô 8:23 - Nếu ai hỏi về Tích, hãy cho họ biết Tích là bạn đồng sự với tôi, đặc trách giúp tôi phục vụ anh chị em. Còn hai thân hữu kia là đại biểu xứng đáng của các Hội Thánh, làm rạng rỡ Danh Chúa Cứu Thế.
  • Ga-la-ti 2:3 - Họ cũng không buộc Tích—một người Hy Lạp cùng đi với tôi—phải chịu cắt bì.
  • Rô-ma 1:7 - Tôi viết thư này gửi đến anh chị em tại La Mã, là người Đức Chúa Trời yêu thương và kêu gọi trở nên dân thánh của Ngài. Cầu chúc anh chị em hằng hưởng được ơn phước và bình an của Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, và của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:13 - Vì không gặp Tích, anh em yêu dấu của tôi, nên tôi chẳng an tâm, đành từ giã nơi đó, qua xứ Ma-xê-đoan.
  • 2 Phi-e-rơ 1:1 - Đây là thư của Si-môn Phi-e-rơ, đầy tớ và sứ giả của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi tất cả những người cùng một niềm tin với chúng tôi. Chúa Cứu Thế Giê-xu là Đức Chúa Trời và Đấng Cứu Rỗi của chúng ta đã ban cho chúng ta niềm tin ấy, một niềm tin quý báu đặt nền tảng trên đức công chính của Ngài.
  • 2 Ti-mô-thê 1:2 - Mến gửi Ti-mô-thê, con thân yêu của ta. Cầu xin Đức Chúa Trời là Cha, và Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, cho con hưởng ơn phước, nhân từ, và bình an.
  • Giu-đe 1:3 - Anh chị em thân mến, trước kia tôi nhiệt thành viết cho anh chị em về ơn cứu rỗi Đức Chúa Trời ban cho chúng ta, nhưng nay, tôi thấy cần khuyên nhủ anh chị em hãy tích cực bảo vệ chân lý mà Đức Chúa Trời ban cho dân thánh Ngài một lần là đủ hết.
圣经
资源
计划
奉献