Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy tỉnh dậy, củng cố những gì còn lại và sắp chết; vì Ta thấy công việc con thật bất toàn dưới mắt Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 你要警醒,坚固那剩下将要衰微(原文作“死”)的;因我见你的行为,在我 神面前,没有一样是完全的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你要警醒,坚固那些剩下、快要死的,因为我发现你的行为,在我上帝面前没有一样是完全的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你要警醒,坚固那些剩下、快要死的,因为我发现你的行为,在我 神面前没有一样是完全的。
  • 当代译本 - 你要警醒!把所剩无几、奄奄一息的生命振作起来,因为我发现你的行为在我的上帝面前不纯全。
  • 圣经新译本 - 你要警醒,把那些剩下来将要死的坚强起来;因为我见你的行为在我 神面前是不完全的。
  • 中文标准译本 - 你当警醒,坚固那些剩余的、快要死去的人 。实际上,我看出你的行为在我的神面前是不完全的;
  • 现代标点和合本 - 你要警醒,坚固那剩下将要衰微 的,因我见你的行为在我神面前,没有一样是完全的。
  • 和合本(拼音版) - 你要警醒,坚固那剩下将要衰微的 ,因我见你的行为,在我上帝面前,没有一样是完全的。
  • New International Version - Wake up! Strengthen what remains and is about to die, for I have found your deeds unfinished in the sight of my God.
  • New International Reader's Version - Wake up! Strengthen what is left, or it will die. You have not done all that my God wants you to do.
  • English Standard Version - Wake up, and strengthen what remains and is about to die, for I have not found your works complete in the sight of my God.
  • New Living Translation - Wake up! Strengthen what little remains, for even what is left is almost dead. I find that your actions do not meet the requirements of my God.
  • The Message - “Up on your feet! Take a deep breath! Maybe there’s life in you yet. But I wouldn’t know it by looking at your busywork; nothing of God’s work has been completed. Your condition is desperate. Think of the gift you once had in your hands, the Message you heard with your ears—grasp it again and turn back to God. “If you pull the covers back over your head and sleep on, oblivious to God, I’ll return when you least expect it, break into your life like a thief in the night.
  • Christian Standard Bible - Be alert and strengthen what remains, which is about to die, for I have not found your works complete before my God.
  • New American Standard Bible - Be constantly alert, and strengthen the things that remain, which were about to die; for I have not found your deeds completed in the sight of My God.
  • New King James Version - Be watchful, and strengthen the things which remain, that are ready to die, for I have not found your works perfect before God.
  • Amplified Bible - Wake up, and strengthen and reaffirm what remains [of your faithful commitment to Me], which is about to die; for I have not found [any of] your deeds completed in the sight of My God or meeting His requirements.
  • American Standard Version - Be thou watchful, and establish the things that remain, which were ready to die: for I have found no works of thine perfected before my God.
  • King James Version - Be watchful, and strengthen the things which remain, that are ready to die: for I have not found thy works perfect before God.
  • New English Translation - Wake up then, and strengthen what remains that was about to die, because I have not found your deeds complete in the sight of my God.
  • World English Bible - Wake up, and keep the things that remain, which you were about to throw away, for I have found no works of yours perfected before my God.
  • 新標點和合本 - 你要警醒,堅固那剩下將要衰微(原文是死)的;因我見你的行為,在我神面前,沒有一樣是完全的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你要警醒,堅固那些剩下、快要死的,因為我發現你的行為,在我上帝面前沒有一樣是完全的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你要警醒,堅固那些剩下、快要死的,因為我發現你的行為,在我 神面前沒有一樣是完全的。
  • 當代譯本 - 你要警醒!把所剩無幾、奄奄一息的生命振作起來,因為我發現你的行為在我的上帝面前不純全。
  • 聖經新譯本 - 你要警醒,把那些剩下來將要死的堅強起來;因為我見你的行為在我 神面前是不完全的。
  • 呂振中譯本 - 你要儆醒起來,使所剩下那些將近死去的堅固起來;因為我見你的行為在我上帝面前並不完全。
  • 中文標準譯本 - 你當警醒,堅固那些剩餘的、快要死去的人 。實際上,我看出你的行為在我的神面前是不完全的;
  • 現代標點和合本 - 你要警醒,堅固那剩下將要衰微 的,因我見你的行為在我神面前,沒有一樣是完全的。
  • 文理和合譯本 - 爾宜儆醒、堅定餘事、即將及於死者、蓋我未見爾之諸行、有所完全於我上帝前也、
  • 文理委辦譯本 - 故當儆醒、德將衰微、宜堅守之、我觀爾所為、於上帝前未臻醇備、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾當警醒、堅定將死之餘者、 堅定將死之餘者或作堅定所餘將衰之德 我見爾之所為、在天主前不純全、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 尚其醒寤、凡瀕於死亡者亟應予以振作。蓋爾之種種工作、在天主臺前、吾未見有圓滿者。
  • Nueva Versión Internacional - ¡Despierta! Reaviva lo que aún es rescatable, pues no he encontrado que tus obras sean perfectas delante de mi Dios.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 너는 깨어서 죽게 된 나머지 부분을 강하게 하라. 네 행위가 하나님 앞에서 완전하지 못하다.
  • Новый Русский Перевод - Пробудись! Укрепи то, что еще остается и находится на грани смерти, потому что Я не нахожу твои дела совершенными перед Моим Богом.
  • Восточный перевод - Пробудись! Укрепи то, что ещё остаётся и находится на грани смерти, потому что Я не вижу, чтобы дела твои были совершенными перед Богом Моим.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пробудись! Укрепи то, что ещё остаётся и находится на грани смерти, потому что Я не вижу, чтобы дела твои были совершенными перед Богом Моим.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пробудись! Укрепи то, что ещё остаётся и находится на грани смерти, потому что Я не вижу, чтобы дела твои были совершенными перед Богом Моим.
  • La Bible du Semeur 2015 - Deviens vigilant, raffermis ceux qui restent et qui étaient sur le point de mourir. Car je n’ai pas trouvé ta conduite parfaite devant mon Dieu.
  • リビングバイブル - だから目を覚ましなさい。死の一歩手前まで来ている、残された者たちを力づけなさい。あなたの今までの行いは、どう見ても、神の前に正しくありません。
  • Nestle Aland 28 - γίνου γρηγορῶν καὶ στήρισον τὰ λοιπὰ ἃ ἔμελλον ἀποθανεῖν, οὐ γὰρ εὕρηκά σου τὰ ἔργα πεπληρωμένα ἐνώπιον τοῦ θεοῦ μου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - γίνου γρηγορῶν, καὶ στήρισον τὰ λοιπὰ, ἃ ἔμελλον ἀποθανεῖν; οὐ γὰρ εὕρηκά σου τὰ ἔργα, πεπληρωμένα ἐνώπιον τοῦ Θεοῦ μου.
  • Nova Versão Internacional - Esteja atento! Fortaleça o que resta e que estava para morrer, pois não achei suas obras perfeitas aos olhos do meu Deus.
  • Hoffnung für alle - Wach auf und stärke, was bei euch noch lebendig ist, bevor auch das noch stirbt. Denn ich sehe, dass deine Taten vor Gott nicht bestehen können.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงตื่นขึ้น! เสริมกำลังส่วนที่เหลืออยู่และจวนจะตายนั้น เพราะเราพบว่าการกระทำของเจ้าไม่สมบูรณ์พร้อมในสายพระเนตรพระเจ้าของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ตื่น​ขึ้น​เถิด ให้​คุณ​สมบัติ​ที่​ยัง​มี​อยู่​บ้าง​ซึ่ง​จวน​จะ​สูญ​ไป​หมด​แล้ว​ให้​มี​กำลัง​ขึ้น​มา​อีก เพราะ​เรา​ไม่​เห็น​ว่า​การ​กระทำ​ต่างๆ ของ​เจ้า​ดี​พร้อม​บริบูรณ์​ใน​สายตา​ของ​พระ​เจ้า​ของ​เรา
交叉引用
  • Xa-cha-ri 11:16 - Vì Ta sẽ dấy lên cho đất này một người chăn không lưu tâm gì đến bầy chiên đang chết, không săn sóc chiên con, không băng bó chiên bị thương, không cho chiên mạnh ăn, nhưng ăn thịt con nào béo tốt và xé cả móng nó ra.
  • Ma-thi-ơ 23:5 - Làm việc gì, họ cũng nhằm mục đích phô trương. Họ đeo các thẻ bài da thật lớn, mặc áo lễ thêu tua dài thậm thượt.
  • Ma-thi-ơ 23:28 - Cũng thế, các ông khoác chiếc áo đạo đức để che dấu lòng đạo đức giả, vô đạo.
  • Ma-thi-ơ 23:29 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông xây mộ cho các nhà tiên tri và trang trí đài kỷ niệm các nhà đạo đức
  • Ma-thi-ơ 23:30 - rồi tuyên bố: ‘Nếu sống vào thời ấy, chúng tôi đã không về chung phần với tổ phụ mà sát hại các nhà tiên tri.’
  • Ma-thi-ơ 23:31 - Các ông tự nhận mình là con cháu kẻ giết các tiên tri!
  • Ma-thi-ơ 23:32 - Các ông theo gót người xưa, làm cho tội ác của họ thêm đầy tràn.
  • Ma-thi-ơ 23:33 - Hỡi loài rắn độc! Dòng dõi rắn lục! Làm sao các ngươi thoát khỏi đoán phạt của địa ngục?
  • Ma-thi-ơ 23:34 - Vì thế, Ta sẽ sai các tiên tri, các nhà triết học, và giáo sư đến với các ông. Các ông sẽ đóng đinh người này trên cây thập tự, đánh đập người khác rách da nát thịt trong các hội đường, truy nã họ từ thành này sang thành khác.
  • Ma-thi-ơ 23:35 - Như thế, các ông phải chịu trách nhiệm về máu của những người công chính đổ ra khắp đất, từ máu A-bên cho đến máu Xa-cha-ri, con trai Ba-ra-chi, người đã bị các ông giết giữa Đền Thờ và bàn thờ.
  • Ma-thi-ơ 23:36 - Ta quả quyết với các ông, chính thế hệ này phải chịu trách nhiệm hoàn toàn.”
  • Ma-thi-ơ 23:37 - “Ôi Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, và ném đá các sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp các con như gà mẹ túc gà con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
  • Ma-thi-ơ 23:38 - Vì thế, nhà các con sẽ hoang vắng tiêu điều.
  • Ma-thi-ơ 6:2 - Khi các con bố thí, đừng khua chiêng gióng trống cho người ta chú ý ca ngợi như bọn đạo đức giả từng làm trong hội đường và ngoài phố chợ. Ta quả quyết bọn ấy không còn được khen thưởng gì đâu.
  • Ma-thi-ơ 6:3 - Nhưng khi tay phải các con cứu tế, đừng để tay trái biết.
  • Ma-thi-ơ 6:4 - Nên giữ cho kín đáo và Cha các con là Đấng biết mọi việc kín đáo sẽ thưởng cho các con.”
  • Y-sai 57:12 - Bây giờ Ta sẽ phơi bày nếp sống thiện lành của các ngươi. Những thứ ấy chẳng ích lợi gì cho các ngươi cả.
  • Y-sai 62:6 - Hỡi Giê-ru-sa-lem, ta đã đặt những người cầu thay trên tường lũy ngươi; họ sẽ cầu nguyện suốt ngày suốt đêm. Hỡi những người cầu thay, đừng bao giờ nghỉ ngơi.
  • Y-sai 62:7 - Đừng để Chúa Hằng Hữu nghỉ ngơi cho đến khi Ngài xong việc, cho đến khi lập Giê-ru-sa-lem và khiến cả đất đều ca ngợi nó.
  • 1 Các Vua 15:3 - Vua theo đường tội lỗi của cha mình, không hết lòng trung thành với Đức Chúa Trời Hằng Hữu như Đa-vít, tổ tiên mình.
  • Gióp 4:4 - Lời anh nói đã nâng đỡ người bị vấp ngã; anh đã làm vững mạnh những đầu gối run rẩy.
  • Gióp 4:5 - Nhưng nay khi tai họa xảy ra, anh đã nản lòng. Anh đã hoảng kinh khi nó vừa chạm đến anh.
  • Ê-xê-chi-ên 34:16 - Ta sẽ đi tìm chiên bị mất vì đi lạc, Ta sẽ đem chúng trở về an toàn. Ta sẽ băng bó chiên bị thương tích và chữa lành chiên yếu đuối. Nhưng Ta sẽ tiêu diệt những chiên béo tốt và bạo tàn. Ta sẽ nuôi chúng, phải—nuôi chúng theo công lý!
  • Ê-xê-chi-ên 34:8 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, các ngươi bỏ mặc bầy Ta và để chúng làm mồi cho thú dữ. Dù các ngươi là người chăn của Ta, các ngươi đã không tìm kiếm bầy chiên Ta khi chúng đi lạc. Các ngươi chăm sóc bản thân nhưng để chiên Ta bị chết đói
  • Ê-xê-chi-ên 34:9 - Vì thế, hỡi những người chăn chiên, hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 34:10 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Này, Ta coi những người chăn chiên này là kẻ thù của Ta, và Ta sẽ buộc chúng phải chịu trách nhiệm về những việc xảy ra cho bầy của Ta. Ta sẽ lấy đi quyền nuôi dưỡng bầy của chúng, và Ta sẽ không cho chúng được nuôi chính bản thân nữa. Ta sẽ cứu bầy chiên Ta khỏi miệng chúng; chiên sẽ không bao giờ làm mồi cho chúng nữa.”
  • Gióp 16:5 - Nhưng nếu là tôi, tôi sẽ nói lời khích lệ các anh. Tôi sẽ cố gắng xoa dịu nỗi thương đau của các anh.
  • Khải Huyền 2:4 - Nhưng Ta khiển trách con vì con đã đánh mất tình yêu ban đầu, khi con mới theo Ta.
  • Đa-ni-ên 5:27 - TÊ-KEN nghĩa là ‘cân’—vua đã bị đem cân và thấy là thiếu.
  • Y-sai 56:10 - Vì các lãnh đạo của dân Ta— người canh giữ của Chúa Hằng Hữu, người chăn chiên của Ngài— là mù quáng và không biết gì hết. Chúng như chó câm không biết sủa, không cảnh báo khi nguy hiểm đến gần. Chúng chỉ thích nằm dài, ngủ và mơ mộng.
  • 1 Các Vua 11:4 - Các bà quyến rũ vua thờ thần của họ, nhất là lúc Sa-lô-môn về già. Lòng vua không trung thành với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua, như Đa-vít, cha vua, trước kia.
  • Ma-thi-ơ 25:13 - Vậy, phải cảnh giác chờ đợi! Vì các con không biết ngày giờ Ta trở lại.”
  • Ma-thi-ơ 24:42 - Các con phải cảnh giác! Vì không biết lúc nào Chúa mình sẽ đến.
  • Ma-thi-ơ 24:43 - Nên nhớ, nếu chủ nhà biết trước giờ nào bọn gian phi đến, tất phải canh gác đề phòng để khỏi bị mất trộm.
  • Ma-thi-ơ 24:44 - Các con phải luôn luôn sẵn sàng vì Con Người sẽ đến vào giờ các con không ngờ.”
  • Ma-thi-ơ 24:45 - “Ai là quản gia trung thành, khôn ngoan, được chủ ủy thác coi sóc người nhà và phân phát thực phẩm cho họ đúng giờ?
  • Ma-thi-ơ 24:46 - Người ấy sẽ được khen ngợi khi chủ trở về thấy đã làm trọn bổn phận.
  • Ma-thi-ơ 24:47 - Ta quả quyết, chủ sẽ cho người ấy cai quản tất cả tài sản mình.
  • Ma-thi-ơ 24:48 - Còn quản gia bất trung sẽ tự nhủ: ‘Chủ ta còn lâu mới về,’
  • Ma-thi-ơ 24:49 - rồi hành hạ người đầy tớ, ăn uống say sưa.
  • Ma-thi-ơ 24:50 - Chủ sẽ trở về trong giờ nó không ngờ.
  • Ma-thi-ơ 24:51 - Nó sẽ bị hình phạt nặng nề, và chịu chung số phận với bọn giả nhân giả nghĩa, mãi mãi than khóc và nghiến răng.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:23 - Về An-ti-ốt một thời gian, Phao-lô lại lên đường truyền giáo, lần lượt thăm viếng khắp tỉnh Ga-la-ti và Phi-ri-gi, giúp các tín hữu thêm vững mạnh trong Chúa.
  • 2 Sử Ký 25:2 - A-ma-xia làm điều ngay thẳng trước mặt Chúa Hằng Hữu nhưng không hết lòng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:28 - Khi truyền giao chức vụ, con nên dùng lời khích lệ, củng cố tinh thần Giô-suê, vì Giô-suê sẽ dẫn dân chúng qua sông, chiếm lấy đất con được ngắm nhìn.’
  • Mác 13:33 - Các con phải đề phòng, cảnh giác, vì không biết Ta đến giờ nào!
  • Mác 13:34 - Như trường hợp chủ nhà đi xa, giao cho đầy tớ mỗi người một việc, và bảo người gác cổng phải thức canh.
  • Mác 13:35 - Cũng thế, các con phải cảnh giác! Vì các con không biết giờ nào chủ nhà trở lại—có thể lúc trời vừa tối, hoặc nửa đêm, lúc gà gáy, hay buổi bình minh.
  • Mác 13:36 - Nếu chủ trở về bất ngờ, đừng để chủ bắt gặp các con đang ngủ.
  • Mác 13:37 - Lời Ta dặn các con, Ta cũng nói với mọi người: Phải cảnh giác chờ đợi Ta trở lại!”
  • Lu-ca 22:31 - “Si-môn, Si-môn, Sa-tan đã xin phép thử thách con như người ta sàng sảy lúa.
  • Lu-ca 22:32 - Nhưng Ta đã cầu nguyện cho con khỏi thiếu đức tin. Sau khi con ăn năn, hãy gây dựng đức tin cho anh chị em con!”
  • Y-sai 35:3 - Với tin này, hãy làm vững mạnh những cánh tay yếu đuối và tăng cường các đầu gối suy nhược.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:28 - Anh em phải giữ mình và giữ dân của Đức Chúa Trời. Chăn bầy chiên của Đức Chúa Trời—là Hội Thánh mà Chúa đã mua bằng máu Ngài—chính Chúa Thánh Linh đã lập anh em làm người chăm sóc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:29 - Vì tôi biết sau khi tôi đi, sẽ có phần tử giả mạo trà trộn phá hoại anh em như lang sói độc ác chẳng tiếc gì bầy chiên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:30 - Ngay trong anh em cũng sẽ có người xuyên tạc chân lý để lôi cuốn tín hữu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:31 - Vậy anh em phải đề cao cảnh giác, đừng quên tôi đã đổ nhiều nước mắt khuyên bảo mọi người, ngày cũng như đêm, ròng rã suốt ba năm.
  • 2 Ti-mô-thê 4:1 - Trước mặt Đức Chúa Trời và Chúa Cứu Thế Giê-xu—Đấng sẽ xét xử người sống và người chết khi Ngài hiện ra thiết lập Vương Quốc Ngài—ta long trọng khuyên con:
  • 2 Ti-mô-thê 4:2 - Hãy công bố Đạo Chúa, hết sức cố gắng dù gặp thời hay không, hãy sửa trị, quở trách, khích lệ, dạy dỗ với tất cả lòng nhẫn nại.
  • 2 Ti-mô-thê 4:3 - Vì sắp đến thời kỳ người ta không muốn nghe dạy chân lý, nhưng chiều theo dục vọng, tập hợp nhiều giáo sư dạy những lời bùi tai.
  • 2 Ti-mô-thê 4:4 - Họ xây tai không nghe chân lý nhưng hướng về chuyện hoang đường.
  • 1 Phi-e-rơ 4:7 - Ngày tận thế gần đến. Vậy hãy sáng suốt, thức canh và cầu nguyện.
  • Khải Huyền 16:15 - “Này, Ta đến như kẻ trộm! Phước cho người nào tỉnh thức và giữ gìn áo xống mình, để không phải trần trụi, xấu hổ lúc ra đi.”
  • 1 Phi-e-rơ 5:8 - Hãy cẩn thận, canh phòng đối phó cuộc tiến công của ma quỷ, tên đại tử thù của anh chị em. Nó đi lảng vảng quanh anh chị em như sư tử gầm thét tìm mồi, chực vồ được người nào là xé xác ngay. Khi bị nó tiến công,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy tỉnh dậy, củng cố những gì còn lại và sắp chết; vì Ta thấy công việc con thật bất toàn dưới mắt Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 你要警醒,坚固那剩下将要衰微(原文作“死”)的;因我见你的行为,在我 神面前,没有一样是完全的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你要警醒,坚固那些剩下、快要死的,因为我发现你的行为,在我上帝面前没有一样是完全的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你要警醒,坚固那些剩下、快要死的,因为我发现你的行为,在我 神面前没有一样是完全的。
  • 当代译本 - 你要警醒!把所剩无几、奄奄一息的生命振作起来,因为我发现你的行为在我的上帝面前不纯全。
  • 圣经新译本 - 你要警醒,把那些剩下来将要死的坚强起来;因为我见你的行为在我 神面前是不完全的。
  • 中文标准译本 - 你当警醒,坚固那些剩余的、快要死去的人 。实际上,我看出你的行为在我的神面前是不完全的;
  • 现代标点和合本 - 你要警醒,坚固那剩下将要衰微 的,因我见你的行为在我神面前,没有一样是完全的。
  • 和合本(拼音版) - 你要警醒,坚固那剩下将要衰微的 ,因我见你的行为,在我上帝面前,没有一样是完全的。
  • New International Version - Wake up! Strengthen what remains and is about to die, for I have found your deeds unfinished in the sight of my God.
  • New International Reader's Version - Wake up! Strengthen what is left, or it will die. You have not done all that my God wants you to do.
  • English Standard Version - Wake up, and strengthen what remains and is about to die, for I have not found your works complete in the sight of my God.
  • New Living Translation - Wake up! Strengthen what little remains, for even what is left is almost dead. I find that your actions do not meet the requirements of my God.
  • The Message - “Up on your feet! Take a deep breath! Maybe there’s life in you yet. But I wouldn’t know it by looking at your busywork; nothing of God’s work has been completed. Your condition is desperate. Think of the gift you once had in your hands, the Message you heard with your ears—grasp it again and turn back to God. “If you pull the covers back over your head and sleep on, oblivious to God, I’ll return when you least expect it, break into your life like a thief in the night.
  • Christian Standard Bible - Be alert and strengthen what remains, which is about to die, for I have not found your works complete before my God.
  • New American Standard Bible - Be constantly alert, and strengthen the things that remain, which were about to die; for I have not found your deeds completed in the sight of My God.
  • New King James Version - Be watchful, and strengthen the things which remain, that are ready to die, for I have not found your works perfect before God.
  • Amplified Bible - Wake up, and strengthen and reaffirm what remains [of your faithful commitment to Me], which is about to die; for I have not found [any of] your deeds completed in the sight of My God or meeting His requirements.
  • American Standard Version - Be thou watchful, and establish the things that remain, which were ready to die: for I have found no works of thine perfected before my God.
  • King James Version - Be watchful, and strengthen the things which remain, that are ready to die: for I have not found thy works perfect before God.
  • New English Translation - Wake up then, and strengthen what remains that was about to die, because I have not found your deeds complete in the sight of my God.
  • World English Bible - Wake up, and keep the things that remain, which you were about to throw away, for I have found no works of yours perfected before my God.
  • 新標點和合本 - 你要警醒,堅固那剩下將要衰微(原文是死)的;因我見你的行為,在我神面前,沒有一樣是完全的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你要警醒,堅固那些剩下、快要死的,因為我發現你的行為,在我上帝面前沒有一樣是完全的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你要警醒,堅固那些剩下、快要死的,因為我發現你的行為,在我 神面前沒有一樣是完全的。
  • 當代譯本 - 你要警醒!把所剩無幾、奄奄一息的生命振作起來,因為我發現你的行為在我的上帝面前不純全。
  • 聖經新譯本 - 你要警醒,把那些剩下來將要死的堅強起來;因為我見你的行為在我 神面前是不完全的。
  • 呂振中譯本 - 你要儆醒起來,使所剩下那些將近死去的堅固起來;因為我見你的行為在我上帝面前並不完全。
  • 中文標準譯本 - 你當警醒,堅固那些剩餘的、快要死去的人 。實際上,我看出你的行為在我的神面前是不完全的;
  • 現代標點和合本 - 你要警醒,堅固那剩下將要衰微 的,因我見你的行為在我神面前,沒有一樣是完全的。
  • 文理和合譯本 - 爾宜儆醒、堅定餘事、即將及於死者、蓋我未見爾之諸行、有所完全於我上帝前也、
  • 文理委辦譯本 - 故當儆醒、德將衰微、宜堅守之、我觀爾所為、於上帝前未臻醇備、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾當警醒、堅定將死之餘者、 堅定將死之餘者或作堅定所餘將衰之德 我見爾之所為、在天主前不純全、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 尚其醒寤、凡瀕於死亡者亟應予以振作。蓋爾之種種工作、在天主臺前、吾未見有圓滿者。
  • Nueva Versión Internacional - ¡Despierta! Reaviva lo que aún es rescatable, pues no he encontrado que tus obras sean perfectas delante de mi Dios.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 너는 깨어서 죽게 된 나머지 부분을 강하게 하라. 네 행위가 하나님 앞에서 완전하지 못하다.
  • Новый Русский Перевод - Пробудись! Укрепи то, что еще остается и находится на грани смерти, потому что Я не нахожу твои дела совершенными перед Моим Богом.
  • Восточный перевод - Пробудись! Укрепи то, что ещё остаётся и находится на грани смерти, потому что Я не вижу, чтобы дела твои были совершенными перед Богом Моим.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пробудись! Укрепи то, что ещё остаётся и находится на грани смерти, потому что Я не вижу, чтобы дела твои были совершенными перед Богом Моим.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пробудись! Укрепи то, что ещё остаётся и находится на грани смерти, потому что Я не вижу, чтобы дела твои были совершенными перед Богом Моим.
  • La Bible du Semeur 2015 - Deviens vigilant, raffermis ceux qui restent et qui étaient sur le point de mourir. Car je n’ai pas trouvé ta conduite parfaite devant mon Dieu.
  • リビングバイブル - だから目を覚ましなさい。死の一歩手前まで来ている、残された者たちを力づけなさい。あなたの今までの行いは、どう見ても、神の前に正しくありません。
  • Nestle Aland 28 - γίνου γρηγορῶν καὶ στήρισον τὰ λοιπὰ ἃ ἔμελλον ἀποθανεῖν, οὐ γὰρ εὕρηκά σου τὰ ἔργα πεπληρωμένα ἐνώπιον τοῦ θεοῦ μου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - γίνου γρηγορῶν, καὶ στήρισον τὰ λοιπὰ, ἃ ἔμελλον ἀποθανεῖν; οὐ γὰρ εὕρηκά σου τὰ ἔργα, πεπληρωμένα ἐνώπιον τοῦ Θεοῦ μου.
  • Nova Versão Internacional - Esteja atento! Fortaleça o que resta e que estava para morrer, pois não achei suas obras perfeitas aos olhos do meu Deus.
  • Hoffnung für alle - Wach auf und stärke, was bei euch noch lebendig ist, bevor auch das noch stirbt. Denn ich sehe, dass deine Taten vor Gott nicht bestehen können.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงตื่นขึ้น! เสริมกำลังส่วนที่เหลืออยู่และจวนจะตายนั้น เพราะเราพบว่าการกระทำของเจ้าไม่สมบูรณ์พร้อมในสายพระเนตรพระเจ้าของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ตื่น​ขึ้น​เถิด ให้​คุณ​สมบัติ​ที่​ยัง​มี​อยู่​บ้าง​ซึ่ง​จวน​จะ​สูญ​ไป​หมด​แล้ว​ให้​มี​กำลัง​ขึ้น​มา​อีก เพราะ​เรา​ไม่​เห็น​ว่า​การ​กระทำ​ต่างๆ ของ​เจ้า​ดี​พร้อม​บริบูรณ์​ใน​สายตา​ของ​พระ​เจ้า​ของ​เรา
  • Xa-cha-ri 11:16 - Vì Ta sẽ dấy lên cho đất này một người chăn không lưu tâm gì đến bầy chiên đang chết, không săn sóc chiên con, không băng bó chiên bị thương, không cho chiên mạnh ăn, nhưng ăn thịt con nào béo tốt và xé cả móng nó ra.
  • Ma-thi-ơ 23:5 - Làm việc gì, họ cũng nhằm mục đích phô trương. Họ đeo các thẻ bài da thật lớn, mặc áo lễ thêu tua dài thậm thượt.
  • Ma-thi-ơ 23:28 - Cũng thế, các ông khoác chiếc áo đạo đức để che dấu lòng đạo đức giả, vô đạo.
  • Ma-thi-ơ 23:29 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông xây mộ cho các nhà tiên tri và trang trí đài kỷ niệm các nhà đạo đức
  • Ma-thi-ơ 23:30 - rồi tuyên bố: ‘Nếu sống vào thời ấy, chúng tôi đã không về chung phần với tổ phụ mà sát hại các nhà tiên tri.’
  • Ma-thi-ơ 23:31 - Các ông tự nhận mình là con cháu kẻ giết các tiên tri!
  • Ma-thi-ơ 23:32 - Các ông theo gót người xưa, làm cho tội ác của họ thêm đầy tràn.
  • Ma-thi-ơ 23:33 - Hỡi loài rắn độc! Dòng dõi rắn lục! Làm sao các ngươi thoát khỏi đoán phạt của địa ngục?
  • Ma-thi-ơ 23:34 - Vì thế, Ta sẽ sai các tiên tri, các nhà triết học, và giáo sư đến với các ông. Các ông sẽ đóng đinh người này trên cây thập tự, đánh đập người khác rách da nát thịt trong các hội đường, truy nã họ từ thành này sang thành khác.
  • Ma-thi-ơ 23:35 - Như thế, các ông phải chịu trách nhiệm về máu của những người công chính đổ ra khắp đất, từ máu A-bên cho đến máu Xa-cha-ri, con trai Ba-ra-chi, người đã bị các ông giết giữa Đền Thờ và bàn thờ.
  • Ma-thi-ơ 23:36 - Ta quả quyết với các ông, chính thế hệ này phải chịu trách nhiệm hoàn toàn.”
  • Ma-thi-ơ 23:37 - “Ôi Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, và ném đá các sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp các con như gà mẹ túc gà con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
  • Ma-thi-ơ 23:38 - Vì thế, nhà các con sẽ hoang vắng tiêu điều.
  • Ma-thi-ơ 6:2 - Khi các con bố thí, đừng khua chiêng gióng trống cho người ta chú ý ca ngợi như bọn đạo đức giả từng làm trong hội đường và ngoài phố chợ. Ta quả quyết bọn ấy không còn được khen thưởng gì đâu.
  • Ma-thi-ơ 6:3 - Nhưng khi tay phải các con cứu tế, đừng để tay trái biết.
  • Ma-thi-ơ 6:4 - Nên giữ cho kín đáo và Cha các con là Đấng biết mọi việc kín đáo sẽ thưởng cho các con.”
  • Y-sai 57:12 - Bây giờ Ta sẽ phơi bày nếp sống thiện lành của các ngươi. Những thứ ấy chẳng ích lợi gì cho các ngươi cả.
  • Y-sai 62:6 - Hỡi Giê-ru-sa-lem, ta đã đặt những người cầu thay trên tường lũy ngươi; họ sẽ cầu nguyện suốt ngày suốt đêm. Hỡi những người cầu thay, đừng bao giờ nghỉ ngơi.
  • Y-sai 62:7 - Đừng để Chúa Hằng Hữu nghỉ ngơi cho đến khi Ngài xong việc, cho đến khi lập Giê-ru-sa-lem và khiến cả đất đều ca ngợi nó.
  • 1 Các Vua 15:3 - Vua theo đường tội lỗi của cha mình, không hết lòng trung thành với Đức Chúa Trời Hằng Hữu như Đa-vít, tổ tiên mình.
  • Gióp 4:4 - Lời anh nói đã nâng đỡ người bị vấp ngã; anh đã làm vững mạnh những đầu gối run rẩy.
  • Gióp 4:5 - Nhưng nay khi tai họa xảy ra, anh đã nản lòng. Anh đã hoảng kinh khi nó vừa chạm đến anh.
  • Ê-xê-chi-ên 34:16 - Ta sẽ đi tìm chiên bị mất vì đi lạc, Ta sẽ đem chúng trở về an toàn. Ta sẽ băng bó chiên bị thương tích và chữa lành chiên yếu đuối. Nhưng Ta sẽ tiêu diệt những chiên béo tốt và bạo tàn. Ta sẽ nuôi chúng, phải—nuôi chúng theo công lý!
  • Ê-xê-chi-ên 34:8 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, các ngươi bỏ mặc bầy Ta và để chúng làm mồi cho thú dữ. Dù các ngươi là người chăn của Ta, các ngươi đã không tìm kiếm bầy chiên Ta khi chúng đi lạc. Các ngươi chăm sóc bản thân nhưng để chiên Ta bị chết đói
  • Ê-xê-chi-ên 34:9 - Vì thế, hỡi những người chăn chiên, hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 34:10 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Này, Ta coi những người chăn chiên này là kẻ thù của Ta, và Ta sẽ buộc chúng phải chịu trách nhiệm về những việc xảy ra cho bầy của Ta. Ta sẽ lấy đi quyền nuôi dưỡng bầy của chúng, và Ta sẽ không cho chúng được nuôi chính bản thân nữa. Ta sẽ cứu bầy chiên Ta khỏi miệng chúng; chiên sẽ không bao giờ làm mồi cho chúng nữa.”
  • Gióp 16:5 - Nhưng nếu là tôi, tôi sẽ nói lời khích lệ các anh. Tôi sẽ cố gắng xoa dịu nỗi thương đau của các anh.
  • Khải Huyền 2:4 - Nhưng Ta khiển trách con vì con đã đánh mất tình yêu ban đầu, khi con mới theo Ta.
  • Đa-ni-ên 5:27 - TÊ-KEN nghĩa là ‘cân’—vua đã bị đem cân và thấy là thiếu.
  • Y-sai 56:10 - Vì các lãnh đạo của dân Ta— người canh giữ của Chúa Hằng Hữu, người chăn chiên của Ngài— là mù quáng và không biết gì hết. Chúng như chó câm không biết sủa, không cảnh báo khi nguy hiểm đến gần. Chúng chỉ thích nằm dài, ngủ và mơ mộng.
  • 1 Các Vua 11:4 - Các bà quyến rũ vua thờ thần của họ, nhất là lúc Sa-lô-môn về già. Lòng vua không trung thành với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua, như Đa-vít, cha vua, trước kia.
  • Ma-thi-ơ 25:13 - Vậy, phải cảnh giác chờ đợi! Vì các con không biết ngày giờ Ta trở lại.”
  • Ma-thi-ơ 24:42 - Các con phải cảnh giác! Vì không biết lúc nào Chúa mình sẽ đến.
  • Ma-thi-ơ 24:43 - Nên nhớ, nếu chủ nhà biết trước giờ nào bọn gian phi đến, tất phải canh gác đề phòng để khỏi bị mất trộm.
  • Ma-thi-ơ 24:44 - Các con phải luôn luôn sẵn sàng vì Con Người sẽ đến vào giờ các con không ngờ.”
  • Ma-thi-ơ 24:45 - “Ai là quản gia trung thành, khôn ngoan, được chủ ủy thác coi sóc người nhà và phân phát thực phẩm cho họ đúng giờ?
  • Ma-thi-ơ 24:46 - Người ấy sẽ được khen ngợi khi chủ trở về thấy đã làm trọn bổn phận.
  • Ma-thi-ơ 24:47 - Ta quả quyết, chủ sẽ cho người ấy cai quản tất cả tài sản mình.
  • Ma-thi-ơ 24:48 - Còn quản gia bất trung sẽ tự nhủ: ‘Chủ ta còn lâu mới về,’
  • Ma-thi-ơ 24:49 - rồi hành hạ người đầy tớ, ăn uống say sưa.
  • Ma-thi-ơ 24:50 - Chủ sẽ trở về trong giờ nó không ngờ.
  • Ma-thi-ơ 24:51 - Nó sẽ bị hình phạt nặng nề, và chịu chung số phận với bọn giả nhân giả nghĩa, mãi mãi than khóc và nghiến răng.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:23 - Về An-ti-ốt một thời gian, Phao-lô lại lên đường truyền giáo, lần lượt thăm viếng khắp tỉnh Ga-la-ti và Phi-ri-gi, giúp các tín hữu thêm vững mạnh trong Chúa.
  • 2 Sử Ký 25:2 - A-ma-xia làm điều ngay thẳng trước mặt Chúa Hằng Hữu nhưng không hết lòng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:28 - Khi truyền giao chức vụ, con nên dùng lời khích lệ, củng cố tinh thần Giô-suê, vì Giô-suê sẽ dẫn dân chúng qua sông, chiếm lấy đất con được ngắm nhìn.’
  • Mác 13:33 - Các con phải đề phòng, cảnh giác, vì không biết Ta đến giờ nào!
  • Mác 13:34 - Như trường hợp chủ nhà đi xa, giao cho đầy tớ mỗi người một việc, và bảo người gác cổng phải thức canh.
  • Mác 13:35 - Cũng thế, các con phải cảnh giác! Vì các con không biết giờ nào chủ nhà trở lại—có thể lúc trời vừa tối, hoặc nửa đêm, lúc gà gáy, hay buổi bình minh.
  • Mác 13:36 - Nếu chủ trở về bất ngờ, đừng để chủ bắt gặp các con đang ngủ.
  • Mác 13:37 - Lời Ta dặn các con, Ta cũng nói với mọi người: Phải cảnh giác chờ đợi Ta trở lại!”
  • Lu-ca 22:31 - “Si-môn, Si-môn, Sa-tan đã xin phép thử thách con như người ta sàng sảy lúa.
  • Lu-ca 22:32 - Nhưng Ta đã cầu nguyện cho con khỏi thiếu đức tin. Sau khi con ăn năn, hãy gây dựng đức tin cho anh chị em con!”
  • Y-sai 35:3 - Với tin này, hãy làm vững mạnh những cánh tay yếu đuối và tăng cường các đầu gối suy nhược.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:28 - Anh em phải giữ mình và giữ dân của Đức Chúa Trời. Chăn bầy chiên của Đức Chúa Trời—là Hội Thánh mà Chúa đã mua bằng máu Ngài—chính Chúa Thánh Linh đã lập anh em làm người chăm sóc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:29 - Vì tôi biết sau khi tôi đi, sẽ có phần tử giả mạo trà trộn phá hoại anh em như lang sói độc ác chẳng tiếc gì bầy chiên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:30 - Ngay trong anh em cũng sẽ có người xuyên tạc chân lý để lôi cuốn tín hữu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:31 - Vậy anh em phải đề cao cảnh giác, đừng quên tôi đã đổ nhiều nước mắt khuyên bảo mọi người, ngày cũng như đêm, ròng rã suốt ba năm.
  • 2 Ti-mô-thê 4:1 - Trước mặt Đức Chúa Trời và Chúa Cứu Thế Giê-xu—Đấng sẽ xét xử người sống và người chết khi Ngài hiện ra thiết lập Vương Quốc Ngài—ta long trọng khuyên con:
  • 2 Ti-mô-thê 4:2 - Hãy công bố Đạo Chúa, hết sức cố gắng dù gặp thời hay không, hãy sửa trị, quở trách, khích lệ, dạy dỗ với tất cả lòng nhẫn nại.
  • 2 Ti-mô-thê 4:3 - Vì sắp đến thời kỳ người ta không muốn nghe dạy chân lý, nhưng chiều theo dục vọng, tập hợp nhiều giáo sư dạy những lời bùi tai.
  • 2 Ti-mô-thê 4:4 - Họ xây tai không nghe chân lý nhưng hướng về chuyện hoang đường.
  • 1 Phi-e-rơ 4:7 - Ngày tận thế gần đến. Vậy hãy sáng suốt, thức canh và cầu nguyện.
  • Khải Huyền 16:15 - “Này, Ta đến như kẻ trộm! Phước cho người nào tỉnh thức và giữ gìn áo xống mình, để không phải trần trụi, xấu hổ lúc ra đi.”
  • 1 Phi-e-rơ 5:8 - Hãy cẩn thận, canh phòng đối phó cuộc tiến công của ma quỷ, tên đại tử thù của anh chị em. Nó đi lảng vảng quanh anh chị em như sư tử gầm thét tìm mồi, chực vồ được người nào là xé xác ngay. Khi bị nó tiến công,
圣经
资源
计划
奉献