Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người chiến thắng sẽ được thừa hưởng những điều đó. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ làm con Ta.
  • 新标点和合本 - 得胜的,必承受这些为业:我要作他的 神,他要作我的儿子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 得胜的要承受这些为业;我要作他的上帝,他要作我的儿子。
  • 和合本2010(神版-简体) - 得胜的要承受这些为业;我要作他的 神,他要作我的儿子。
  • 当代译本 - 得胜者必承受这一切福分,我要做他的上帝,他要做我的儿子。
  • 圣经新译本 - 得胜的,必要承受这些福分。我要作他的 神,他要作我的儿子。
  • 中文标准译本 - 那得胜的,将要继承这些;我将要做他的神,他将要做我的儿子。
  • 现代标点和合本 - 得胜的,必承受这些为业:我要做他的神,他要做我的儿子。
  • 和合本(拼音版) - 得胜的,必承受这些为业。我要作他的上帝,他要作我的儿子。
  • New International Version - Those who are victorious will inherit all this, and I will be their God and they will be my children.
  • New International Reader's Version - Those who have victory will receive all this from me. I will be their God, and they will be my children.
  • English Standard Version - The one who conquers will have this heritage, and I will be his God and he will be my son.
  • New Living Translation - All who are victorious will inherit all these blessings, and I will be their God, and they will be my children.
  • Christian Standard Bible - The one who conquers will inherit these things, and I will be his God, and he will be my son.
  • New American Standard Bible - The one who overcomes will inherit these things, and I will be his God and he will be My son.
  • New King James Version - He who overcomes shall inherit all things, and I will be his God and he shall be My son.
  • Amplified Bible - He who overcomes [the world by adhering faithfully to Christ Jesus as Lord and Savior] will inherit these things, and I will be his God and he will be My son.
  • American Standard Version - He that overcometh shall inherit these things; and I will be his God, and he shall be my son.
  • King James Version - He that overcometh shall inherit all things; and I will be his God, and he shall be my son.
  • New English Translation - The one who conquers will inherit these things, and I will be his God and he will be my son.
  • World English Bible - He who overcomes, I will give him these things. I will be his God, and he will be my son.
  • 新標點和合本 - 得勝的,必承受這些為業:我要作他的神,他要作我的兒子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 得勝的要承受這些為業;我要作他的上帝,他要作我的兒子。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 得勝的要承受這些為業;我要作他的 神,他要作我的兒子。
  • 當代譯本 - 得勝者必承受這一切福分,我要作他的上帝,他要作我的兒子。
  • 聖經新譯本 - 得勝的,必要承受這些福分。我要作他的 神,他要作我的兒子。
  • 呂振中譯本 - 得勝的必承受這些以為業;我必做他的上帝,他必做我的兒子。
  • 中文標準譯本 - 那得勝的,將要繼承這些;我將要做他的神,他將要做我的兒子。
  • 現代標點和合本 - 得勝的,必承受這些為業:我要做他的神,他要做我的兒子。
  • 文理和合譯本 - 獲勝者將承此、我為彼上帝、彼為我有、
  • 文理委辦譯本 - 勝敵者可得萬有、我必為其上帝、彼必為我子、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 得勝者將嗣萬物、我必為其天主、彼必為我之子、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 凡堅忍到底者、必得承此洪基。我願為其主、彼當為我子。
  • Nueva Versión Internacional - El que salga vencedor heredará todo esto, y yo seré su Dios y él será mi hijo.
  • 현대인의 성경 - 신앙의 승리자는 이 모든 것을 받게 될 것이며 나는 그의 하나님이 되고 그는 내 아들이 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Побеждающий наследует все это, и Я буду его Богом, а он будет Моим сыном.
  • Восточный перевод - Побеждающий наследует всё это, и Я буду его Богом, а он будет Моим сыном.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Побеждающий наследует всё это, и Я буду его Богом, а он будет Моим сыном.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Побеждающий наследует всё это, и Я буду его Богом, а он будет Моим сыном.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tel sera l’héritage du vainqueur. Je serai son Dieu et il sera mon fils.
  • リビングバイブル - 勝利を得る人はだれでも、すべての祝福を相続できるのです。わたしはその人の神となり、その人はわたしの子どもとなります。
  • Nestle Aland 28 - ὁ νικῶν κληρονομήσει ταῦτα καὶ ἔσομαι αὐτῷ θεὸς καὶ αὐτὸς ἔσται μοι υἱός.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ νικῶν κληρονομήσει ταῦτα, καὶ ἔσομαι αὐτῷ Θεὸς, καὶ αὐτὸς ἔσται μοι υἱός.
  • Nova Versão Internacional - O vencedor herdará tudo isto, e eu serei seu Deus, e ele será meu filho.
  • Hoffnung für alle - Wer durchhält und den Sieg erringt, wird dies alles besitzen. Ich werde sein Gott sein, und er wird mein Kind sein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่มีชัยชนะจะได้รับทั้งหมดนี้เป็นกรรมสิทธิ์ เราจะเป็นพระเจ้าของเขาและเขาจะเป็นบุตรของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​ที่​มี​ชัย​ชนะ​ก็​จะ​ได้​รับ​สิ่ง​เหล่า​นี้​เป็น​มรดก เรา​จะ​เป็น​พระ​เจ้า​ของ​เขา และ​เขา​จะ​เป็น​บุตร​ของ​เรา
交叉引用
  • 1 Phi-e-rơ 3:9 - Đừng “ăn miếng trả miếng” hoặc nặng lời với người sỉ vả mình, trái lại, hãy cầu phước cho họ, vì Chúa bảo chúng ta làm lành cho người khác. Như thế, chúng ta sẽ được Đức Chúa Trời ban phước.
  • Y-sai 65:9 - Ta sẽ bảo tồn dân còn sót lại của nhà Gia-cốp và của Giu-đa để sở hữu đất Ta. Những người Ta tuyển chọn sẽ được thừa kế đất, và đầy tớ Ta sẽ sống ở đó.
  • Khải Huyền 2:25 - miễn là các con giữ vững điều mình có cho tới khi Ta đến.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:21 - Vậy đừng tự hào về tài năng con người. Tất cả đều thuộc về anh chị em.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:22 - Cả Phao-lô, A-bô-lô, hay Phi-e-rơ, thế gian, sự sống, sự chết, việc hiện tại, việc tương lai, tất cả đều thuộc về anh chị em,
  • 1 Cô-rinh-tô 3:23 - và anh chị em thuộc về Chúa Cứu Thế, và Chúa Cứu Thế thuộc về Đức Chúa Trời.
  • Mác 10:17 - Khi Chúa Giê-xu sửa soạn lên đường, một người chạy đến quỳ xuống hỏi: “Thưa Thầy Thánh Thiện, tôi phải làm gì để được sống vĩnh cửu?”
  • Xa-cha-ri 8:8 - đem họ về sống tại Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ là dân Ta, và Ta là Đức Chúa Trời họ trong chân lý, công bằng.
  • Châm Ngôn 3:35 - Vinh dự là gia tài Chúa dành cho người khôn, còn xấu hổ nhuốc nhơ là phần của người dại dột.
  • Khải Huyền 2:11 - Ai có tai hãy lắng nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh. Những người chiến thắng sẽ không bị chết lần thứ hai.”
  • 1 Sa-mu-ên 2:8 - Ngài nhắc người nghèo lên từ bụi đất, đem người ăn xin lên từ nơi dơ bẩn. Ngài đặt họ ngang hàng với các hoàng tử, cho họ ngồi ghế danh dự. Vì cả thế giới đều thuộc về Chúa Hằng Hữu, và Ngài sắp xếp thế gian trong trật tự.
  • Khải Huyền 2:7 - Ai có tai để nghe, hãy lắng nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh. Những người chiến thắng, Ta sẽ cho ăn trái cây hằng sống trong Vườn của Đức Chúa Trời.”
  • Hê-bơ-rơ 8:10 - Nhưng đây là giao ước Ta sẽ lập với người Ít-ra-ên sau những ngày đó, Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ ghi luật Ta trong trí họ và khắc vào tâm khảm họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • Rô-ma 8:15 - Chúa Thánh Linh ngự trong anh chị em không bao giờ đem anh chị em trở về vòng nô lệ khủng khiếp của ngày xưa, nhưng Ngài đưa anh chị em lên địa vị làm con nuôi, nhờ thế anh chị em được gọi Đức Chúa Trời là “A-ba, Cha.”
  • Rô-ma 8:16 - Chính Chúa Thánh Linh xác nhận với tâm linh chúng ta rằng chúng ta là con cái Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 8:17 - Đã là con trưởng thành, chúng ta được thừa hưởng cơ nghiệp Đức Chúa Trời, và đồng kế nghiệp với Chúa Cứu Thế. Nếu chúng ta dự phần thống khổ với Chúa Cứu Thế, hẳn cũng dự phần vinh quang với Ngài.
  • Ma-thi-ơ 19:29 - Người nào bỏ nhà cửa, anh chị em, chị em, cha mẹ, vợ con và tài sản mình để theo Ta, sẽ nhận lại gấp trăm lần, và sẽ hưởng sự sống vĩnh cửu.
  • Khải Huyền 2:17 - Ai có tai để nghe, hãy lắng nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh. Những người chiến thắng, Ta sẽ cho ăn ma-na giữ kín. Ta sẽ cho mỗi người một viên đá trắng ghi tên mới Ta đặt cho, ngoài người nhận lãnh không ai biết được.”
  • Khải Huyền 21:3 - Tôi nghe một tiếng lớn từ ngai nói: “Kìa, nhà của Đức Chúa Trời ở giữa loài người! Chúa sẽ sống với họ và họ sẽ làm dân Ngài. Chính Đức Chúa Trời sẽ ở giữa họ và làm Chân Thần của họ.
  • 1 Phi-e-rơ 1:3 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Bởi lòng nhân từ vô biên, Đức Chúa Trời đã cho chúng ta được tái sinh để làm con cái Ngài. Do đó, niềm hy vọng của chúng ta đầy sức sống vì Chúa Cứu Thế đã từ cõi chết sống lại.
  • 1 Phi-e-rơ 1:4 - Đức Chúa Trời đã dành sẵn cho con cái Ngài một cơ nghiệp vô giá trên trời, không gì có thể làm ô nhiễm, biến chất hay mục nát được.
  • Ma-thi-ơ 25:34 - Vua sẽ nói với nhóm người bên phải: ‘Những người được Cha Ta ban phước! Hãy vào hưởng cơ nghiệp Ta đã chuẩn bị cho các con từ khi sáng tạo trời đất.
  • 1 Giăng 3:1 - Hãy xem Chúa Cha yêu chúng ta biết bao: Ngài cho chúng ta được mang danh “con cái Chúa,” và chúng ta đích thật là con cái Ngài! Nhưng người đời không biết chúng ta là con cái Chúa vì họ không biết Ngài.
  • 1 Giăng 3:2 - Anh chị em thân yêu, hiện nay chúng ta đã là con cái Đức Chúa Trời. Mặc dù chưa biết hết tương lai nhưng chúng ta biết chắc khi Chúa trở lại, chúng ta sẽ giống như Ngài vì chúng ta sẽ thấy chính Ngài.
  • 1 Giăng 3:3 - Ai có niềm hy vọng ấy sẽ giữ mình tinh khiết vì Chúa Cứu Thế thật là tinh khiết.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:18 - Ta sẽ làm Cha các con, các con sẽ làm con trai và con gái Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy. ”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người chiến thắng sẽ được thừa hưởng những điều đó. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ làm con Ta.
  • 新标点和合本 - 得胜的,必承受这些为业:我要作他的 神,他要作我的儿子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 得胜的要承受这些为业;我要作他的上帝,他要作我的儿子。
  • 和合本2010(神版-简体) - 得胜的要承受这些为业;我要作他的 神,他要作我的儿子。
  • 当代译本 - 得胜者必承受这一切福分,我要做他的上帝,他要做我的儿子。
  • 圣经新译本 - 得胜的,必要承受这些福分。我要作他的 神,他要作我的儿子。
  • 中文标准译本 - 那得胜的,将要继承这些;我将要做他的神,他将要做我的儿子。
  • 现代标点和合本 - 得胜的,必承受这些为业:我要做他的神,他要做我的儿子。
  • 和合本(拼音版) - 得胜的,必承受这些为业。我要作他的上帝,他要作我的儿子。
  • New International Version - Those who are victorious will inherit all this, and I will be their God and they will be my children.
  • New International Reader's Version - Those who have victory will receive all this from me. I will be their God, and they will be my children.
  • English Standard Version - The one who conquers will have this heritage, and I will be his God and he will be my son.
  • New Living Translation - All who are victorious will inherit all these blessings, and I will be their God, and they will be my children.
  • Christian Standard Bible - The one who conquers will inherit these things, and I will be his God, and he will be my son.
  • New American Standard Bible - The one who overcomes will inherit these things, and I will be his God and he will be My son.
  • New King James Version - He who overcomes shall inherit all things, and I will be his God and he shall be My son.
  • Amplified Bible - He who overcomes [the world by adhering faithfully to Christ Jesus as Lord and Savior] will inherit these things, and I will be his God and he will be My son.
  • American Standard Version - He that overcometh shall inherit these things; and I will be his God, and he shall be my son.
  • King James Version - He that overcometh shall inherit all things; and I will be his God, and he shall be my son.
  • New English Translation - The one who conquers will inherit these things, and I will be his God and he will be my son.
  • World English Bible - He who overcomes, I will give him these things. I will be his God, and he will be my son.
  • 新標點和合本 - 得勝的,必承受這些為業:我要作他的神,他要作我的兒子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 得勝的要承受這些為業;我要作他的上帝,他要作我的兒子。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 得勝的要承受這些為業;我要作他的 神,他要作我的兒子。
  • 當代譯本 - 得勝者必承受這一切福分,我要作他的上帝,他要作我的兒子。
  • 聖經新譯本 - 得勝的,必要承受這些福分。我要作他的 神,他要作我的兒子。
  • 呂振中譯本 - 得勝的必承受這些以為業;我必做他的上帝,他必做我的兒子。
  • 中文標準譯本 - 那得勝的,將要繼承這些;我將要做他的神,他將要做我的兒子。
  • 現代標點和合本 - 得勝的,必承受這些為業:我要做他的神,他要做我的兒子。
  • 文理和合譯本 - 獲勝者將承此、我為彼上帝、彼為我有、
  • 文理委辦譯本 - 勝敵者可得萬有、我必為其上帝、彼必為我子、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 得勝者將嗣萬物、我必為其天主、彼必為我之子、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 凡堅忍到底者、必得承此洪基。我願為其主、彼當為我子。
  • Nueva Versión Internacional - El que salga vencedor heredará todo esto, y yo seré su Dios y él será mi hijo.
  • 현대인의 성경 - 신앙의 승리자는 이 모든 것을 받게 될 것이며 나는 그의 하나님이 되고 그는 내 아들이 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Побеждающий наследует все это, и Я буду его Богом, а он будет Моим сыном.
  • Восточный перевод - Побеждающий наследует всё это, и Я буду его Богом, а он будет Моим сыном.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Побеждающий наследует всё это, и Я буду его Богом, а он будет Моим сыном.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Побеждающий наследует всё это, и Я буду его Богом, а он будет Моим сыном.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tel sera l’héritage du vainqueur. Je serai son Dieu et il sera mon fils.
  • リビングバイブル - 勝利を得る人はだれでも、すべての祝福を相続できるのです。わたしはその人の神となり、その人はわたしの子どもとなります。
  • Nestle Aland 28 - ὁ νικῶν κληρονομήσει ταῦτα καὶ ἔσομαι αὐτῷ θεὸς καὶ αὐτὸς ἔσται μοι υἱός.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ νικῶν κληρονομήσει ταῦτα, καὶ ἔσομαι αὐτῷ Θεὸς, καὶ αὐτὸς ἔσται μοι υἱός.
  • Nova Versão Internacional - O vencedor herdará tudo isto, e eu serei seu Deus, e ele será meu filho.
  • Hoffnung für alle - Wer durchhält und den Sieg erringt, wird dies alles besitzen. Ich werde sein Gott sein, und er wird mein Kind sein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่มีชัยชนะจะได้รับทั้งหมดนี้เป็นกรรมสิทธิ์ เราจะเป็นพระเจ้าของเขาและเขาจะเป็นบุตรของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​ที่​มี​ชัย​ชนะ​ก็​จะ​ได้​รับ​สิ่ง​เหล่า​นี้​เป็น​มรดก เรา​จะ​เป็น​พระ​เจ้า​ของ​เขา และ​เขา​จะ​เป็น​บุตร​ของ​เรา
  • 1 Phi-e-rơ 3:9 - Đừng “ăn miếng trả miếng” hoặc nặng lời với người sỉ vả mình, trái lại, hãy cầu phước cho họ, vì Chúa bảo chúng ta làm lành cho người khác. Như thế, chúng ta sẽ được Đức Chúa Trời ban phước.
  • Y-sai 65:9 - Ta sẽ bảo tồn dân còn sót lại của nhà Gia-cốp và của Giu-đa để sở hữu đất Ta. Những người Ta tuyển chọn sẽ được thừa kế đất, và đầy tớ Ta sẽ sống ở đó.
  • Khải Huyền 2:25 - miễn là các con giữ vững điều mình có cho tới khi Ta đến.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:21 - Vậy đừng tự hào về tài năng con người. Tất cả đều thuộc về anh chị em.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:22 - Cả Phao-lô, A-bô-lô, hay Phi-e-rơ, thế gian, sự sống, sự chết, việc hiện tại, việc tương lai, tất cả đều thuộc về anh chị em,
  • 1 Cô-rinh-tô 3:23 - và anh chị em thuộc về Chúa Cứu Thế, và Chúa Cứu Thế thuộc về Đức Chúa Trời.
  • Mác 10:17 - Khi Chúa Giê-xu sửa soạn lên đường, một người chạy đến quỳ xuống hỏi: “Thưa Thầy Thánh Thiện, tôi phải làm gì để được sống vĩnh cửu?”
  • Xa-cha-ri 8:8 - đem họ về sống tại Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ là dân Ta, và Ta là Đức Chúa Trời họ trong chân lý, công bằng.
  • Châm Ngôn 3:35 - Vinh dự là gia tài Chúa dành cho người khôn, còn xấu hổ nhuốc nhơ là phần của người dại dột.
  • Khải Huyền 2:11 - Ai có tai hãy lắng nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh. Những người chiến thắng sẽ không bị chết lần thứ hai.”
  • 1 Sa-mu-ên 2:8 - Ngài nhắc người nghèo lên từ bụi đất, đem người ăn xin lên từ nơi dơ bẩn. Ngài đặt họ ngang hàng với các hoàng tử, cho họ ngồi ghế danh dự. Vì cả thế giới đều thuộc về Chúa Hằng Hữu, và Ngài sắp xếp thế gian trong trật tự.
  • Khải Huyền 2:7 - Ai có tai để nghe, hãy lắng nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh. Những người chiến thắng, Ta sẽ cho ăn trái cây hằng sống trong Vườn của Đức Chúa Trời.”
  • Hê-bơ-rơ 8:10 - Nhưng đây là giao ước Ta sẽ lập với người Ít-ra-ên sau những ngày đó, Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ ghi luật Ta trong trí họ và khắc vào tâm khảm họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • Rô-ma 8:15 - Chúa Thánh Linh ngự trong anh chị em không bao giờ đem anh chị em trở về vòng nô lệ khủng khiếp của ngày xưa, nhưng Ngài đưa anh chị em lên địa vị làm con nuôi, nhờ thế anh chị em được gọi Đức Chúa Trời là “A-ba, Cha.”
  • Rô-ma 8:16 - Chính Chúa Thánh Linh xác nhận với tâm linh chúng ta rằng chúng ta là con cái Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 8:17 - Đã là con trưởng thành, chúng ta được thừa hưởng cơ nghiệp Đức Chúa Trời, và đồng kế nghiệp với Chúa Cứu Thế. Nếu chúng ta dự phần thống khổ với Chúa Cứu Thế, hẳn cũng dự phần vinh quang với Ngài.
  • Ma-thi-ơ 19:29 - Người nào bỏ nhà cửa, anh chị em, chị em, cha mẹ, vợ con và tài sản mình để theo Ta, sẽ nhận lại gấp trăm lần, và sẽ hưởng sự sống vĩnh cửu.
  • Khải Huyền 2:17 - Ai có tai để nghe, hãy lắng nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh. Những người chiến thắng, Ta sẽ cho ăn ma-na giữ kín. Ta sẽ cho mỗi người một viên đá trắng ghi tên mới Ta đặt cho, ngoài người nhận lãnh không ai biết được.”
  • Khải Huyền 21:3 - Tôi nghe một tiếng lớn từ ngai nói: “Kìa, nhà của Đức Chúa Trời ở giữa loài người! Chúa sẽ sống với họ và họ sẽ làm dân Ngài. Chính Đức Chúa Trời sẽ ở giữa họ và làm Chân Thần của họ.
  • 1 Phi-e-rơ 1:3 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Bởi lòng nhân từ vô biên, Đức Chúa Trời đã cho chúng ta được tái sinh để làm con cái Ngài. Do đó, niềm hy vọng của chúng ta đầy sức sống vì Chúa Cứu Thế đã từ cõi chết sống lại.
  • 1 Phi-e-rơ 1:4 - Đức Chúa Trời đã dành sẵn cho con cái Ngài một cơ nghiệp vô giá trên trời, không gì có thể làm ô nhiễm, biến chất hay mục nát được.
  • Ma-thi-ơ 25:34 - Vua sẽ nói với nhóm người bên phải: ‘Những người được Cha Ta ban phước! Hãy vào hưởng cơ nghiệp Ta đã chuẩn bị cho các con từ khi sáng tạo trời đất.
  • 1 Giăng 3:1 - Hãy xem Chúa Cha yêu chúng ta biết bao: Ngài cho chúng ta được mang danh “con cái Chúa,” và chúng ta đích thật là con cái Ngài! Nhưng người đời không biết chúng ta là con cái Chúa vì họ không biết Ngài.
  • 1 Giăng 3:2 - Anh chị em thân yêu, hiện nay chúng ta đã là con cái Đức Chúa Trời. Mặc dù chưa biết hết tương lai nhưng chúng ta biết chắc khi Chúa trở lại, chúng ta sẽ giống như Ngài vì chúng ta sẽ thấy chính Ngài.
  • 1 Giăng 3:3 - Ai có niềm hy vọng ấy sẽ giữ mình tinh khiết vì Chúa Cứu Thế thật là tinh khiết.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:18 - Ta sẽ làm Cha các con, các con sẽ làm con trai và con gái Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy. ”
圣经
资源
计划
奉献