Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài sẽ lau hết nước mắt cho họ. Sẽ không còn ai chết nữa, cũng chẳng còn tang chế, khóc than, đau khổ, vì mọi thứ ấy đã qua rồi”.
  • 新标点和合本 - 神要擦去他们一切的眼泪;不再有死亡,也不再有悲哀、哭号、疼痛,因为以前的事都过去了。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝要擦去他们一切的眼泪; 不再有死亡, 也不再有悲哀、哭号、痛苦, 因为先前的事都过去了。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 神要擦去他们一切的眼泪; 不再有死亡, 也不再有悲哀、哭号、痛苦, 因为先前的事都过去了。”
  • 当代译本 - 上帝要擦干他们所有的眼泪,再没有死亡、忧伤、哭泣和痛苦,因为以前的事都已成过去。”
  • 圣经新译本 - 他要抹去他们的一切眼泪,不再有死亡,也不再有悲哀、哭号、痛苦,因为先前的事都过去了。”
  • 中文标准译本 - 神 要从他们的眼中抹去一切泪水。 将来不再有死亡, 也不再有悲伤、哭泣或痛苦, 因为先前的事已经过去了。”
  • 现代标点和合本 - 神要擦去他们一切的眼泪,不再有死亡,也不再有悲哀、哭号、疼痛,因为以前的事都过去了。”
  • 和合本(拼音版) - 上帝要擦去他们一切的眼泪,不再有死亡,也不再有悲哀、哭号、疼痛,因为以前的事都过去了。”
  • New International Version - ‘He will wipe every tear from their eyes. There will be no more death’ or mourning or crying or pain, for the old order of things has passed away.”
  • New International Reader's Version - ‘He will wipe away every tear from their eyes. There will be no more death.’ ( Isaiah 25:8 ) And there will be no more sadness. There will be no more crying or pain. Things are no longer the way they used to be.”
  • English Standard Version - He will wipe away every tear from their eyes, and death shall be no more, neither shall there be mourning, nor crying, nor pain anymore, for the former things have passed away.”
  • New Living Translation - He will wipe every tear from their eyes, and there will be no more death or sorrow or crying or pain. All these things are gone forever.”
  • Christian Standard Bible - He will wipe away every tear from their eyes. Death will be no more; grief, crying, and pain will be no more, because the previous things have passed away.
  • New American Standard Bible - and He will wipe away every tear from their eyes; and there will no longer be any death; there will no longer be any mourning, or crying, or pain; the first things have passed away.”
  • New King James Version - And God will wipe away every tear from their eyes; there shall be no more death, nor sorrow, nor crying. There shall be no more pain, for the former things have passed away.”
  • Amplified Bible - and He will wipe away every tear from their eyes; and there will no longer be death; there will no longer be sorrow and anguish, or crying, or pain; for the former order of things has passed away.”
  • American Standard Version - and he shall wipe away every tear from their eyes; and death shall be no more; neither shall there be mourning, nor crying, nor pain, any more: the first things are passed away.
  • King James Version - And God shall wipe away all tears from their eyes; and there shall be no more death, neither sorrow, nor crying, neither shall there be any more pain: for the former things are passed away.
  • New English Translation - He will wipe away every tear from their eyes, and death will not exist any more – or mourning, or crying, or pain, for the former things have ceased to exist.”
  • World English Bible - He will wipe away every tear from their eyes. Death will be no more; neither will there be mourning, nor crying, nor pain, any more. The first things have passed away.”
  • 新標點和合本 - 神要擦去他們一切的眼淚;不再有死亡,也不再有悲哀、哭號、疼痛,因為以前的事都過去了。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝要擦去他們一切的眼淚; 不再有死亡, 也不再有悲哀、哭號、痛苦, 因為先前的事都過去了。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神要擦去他們一切的眼淚; 不再有死亡, 也不再有悲哀、哭號、痛苦, 因為先前的事都過去了。」
  • 當代譯本 - 上帝要擦乾他們所有的眼淚,再沒有死亡、憂傷、哭泣和痛苦,因為以前的事都已成過去。」
  • 聖經新譯本 - 他要抹去他們的一切眼淚,不再有死亡,也不再有悲哀、哭號、痛苦,因為先前的事都過去了。”
  • 呂振中譯本 - 他必擦去他們眼上一切的眼淚;必不再有死亡;也不再有哀慟哭號或疼痛;因為先前的事都過去了。』
  • 中文標準譯本 - 神 要從他們的眼中抹去一切淚水。 將來不再有死亡, 也不再有悲傷、哭泣或痛苦, 因為先前的事已經過去了。」
  • 現代標點和合本 - 神要擦去他們一切的眼淚,不再有死亡,也不再有悲哀、哭號、疼痛,因為以前的事都過去了。」
  • 文理和合譯本 - 且盡拭其淚、死不復有、哀也泣也苦也、亦不復有、蓋前事已逝矣、
  • 文理委辦譯本 - 人昔出涕、上帝拭之、蓋舊事已往、然後無死亡、無憂患、無哭泣、無疾病、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼目流淚、天主盡拭之、不復有死亡、悲哀號泣疾痛、亦不復有、蓋前事已逝矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 天主必親為拭其目中之淚。此後不復有死喪、哀悼、悲泣、憂愁等事舊緒已成過去。」
  • Nueva Versión Internacional - Él les enjugará toda lágrima de los ojos. Ya no habrá muerte, ni llanto, ni lamento ni dolor, porque las primeras cosas han dejado de existir».
  • 현대인의 성경 - 그들의 눈에서 모든 눈물을 씻어 주실 것이니 다시는 죽음도 없고 슬픔도 없고 우는 것도, 아픔도 없을 것이다. 이것은 전에 있던 것들이 다 사라져 버렸기 때문이다.”
  • Новый Русский Перевод - Он отрет с их глаз каждую слезу. Больше не будет ни смерти, ни скорби, ни вопля, ни боли, потому что прежнее ушло .
  • Восточный перевод - Он отрёт с их глаз каждую слезу. Больше не будет ни смерти, ни скорби, ни вопля, ни боли, потому что прежнее ушло .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он отрёт с их глаз каждую слезу. Больше не будет ни смерти, ни скорби, ни вопля, ни боли, потому что прежнее ушло .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он отрёт с их глаз каждую слезу. Больше не будет ни смерти, ни скорби, ни вопля, ни боли, потому что прежнее ушло .
  • La Bible du Semeur 2015 - Il essuiera toute larme de leurs yeux. La mort ne sera plus et il n’y aura plus ni deuil, ni plainte, ni souffrance. Car ce qui était autrefois a définitivement disparu .
  • リビングバイブル - その目から涙をぬぐってくださるのです。もはや、死も悲しみも叫びも苦痛もありません。それらはみな、永遠に姿を消したからです。」
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐξαλείψει πᾶν δάκρυον ἐκ τῶν ὀφθαλμῶν αὐτῶν, καὶ ὁ θάνατος οὐκ ἔσται ἔτι οὔτε πένθος οὔτε κραυγὴ οὔτε πόνος οὐκ ἔσται ἔτι, [ὅτι] τὰ πρῶτα ἀπῆλθαν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐξαλείψει πᾶν δάκρυον ἐκ τῶν ὀφθαλμῶν αὐτῶν, καὶ ὁ θάνατος οὐκ ἔσται ἔτι, οὔτε πένθος, οὔτε κραυγὴ, οὔτε πόνος, οὐκ ἔσται ἔτι; τὰ πρῶτα ἀπῆλθαν.
  • Nova Versão Internacional - Ele enxugará dos seus olhos toda lágrima. Não haverá mais morte, nem tristeza, nem choro, nem dor, pois a antiga ordem já passou”.
  • Hoffnung für alle - Er wird ihnen alle Tränen abwischen. Es wird keinen Tod mehr geben, kein Leid, keine Klage und keine Schmerzen; denn was einmal war, ist für immer vorbei.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์จะทรงซับน้ำตาทุกๆ หยดของพวกเขา จะไม่มีความตาย หรือการคร่ำครวญ หรือการร่ำไห้ หรือความเจ็บปวดรวดร้าวอีกต่อไป เพราะระบบเก่าได้ผ่านพ้นไปแล้ว”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​จะ​เช็ด​น้ำตา​ทุก​หยด​จาก​ตา​ของ​เขา จะ​ไม่​มี​ความ​ตาย​หรือ​การ​ร้อง​คร่ำครวญ การ​ร่ำไห้​หรือ​ความ​เจ็บ​ปวด​อีก​ต่อ​ไป ด้วย​ว่า​สิ่ง​เดิม​ทั้ง​หลาย​นั้น​ได้​สูญหาย​ไป​แล้ว”
交叉引用
  • 2 Cô-rinh-tô 6:17 - Vì thế, Chúa kêu gọi từ giữa những người không tin hãy lìa bỏ chúng nó, đoạn tuyệt với chúng nó. Đừng động chạm đến vật ô uế, thì Ta sẽ tiếp nhận các con.
  • Ô-sê 13:14 - Ta sẽ cứu chuộc chúng khỏi quyền lực âm phủ sao? Ta sẽ cứu chúng thoát chết sao? Này sự chết, hình phạt của ngươi ở đâu? Này âm phủ, quyền lực tàn phá của người đâu rồi? Vì Ta không thấy sự ăn năn của chúng
  • Thi Thiên 144:4 - Loài người khác nào hơi thở, đời người như bóng bay qua.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:31 - Người sử dụng tiện nghi thế gian, đừng lạm dụng, vì hiện trạng của thế gian này sẽ qua đi.
  • Hê-bơ-rơ 2:14 - Vì con cái Đức Chúa Trời là người bằng xương thịt và máu, nên Chúa Giê-xu cũng đã nhập thể làm người. Ngài chịu chết để chiến thắng ma quỷ, vua sự chết.
  • Hê-bơ-rơ 2:15 - Ngài cũng giải cứu những người vì sợ chết, buộc lòng làm nô lệ suốt đời.
  • 2 Phi-e-rơ 3:10 - Ngày của Chúa chắc chắn đến, nhưng thình lình như kẻ trộm. Vào ngày đó, các tầng trời sẽ vang rầm biến mất, các thiên thể sẽ tiêu tan trong lửa hừng, địa cầu và mọi công trình trên đó đều bị thiêu hủy cả.
  • Y-sai 30:19 - Hỡi cư dân Si-ôn, là những người sống tại Giê-ru-sa-lem, các ngươi không còn phải khóc lóc nữa. Chúa sẽ làm ơn nếu các ngươi kêu xin giúp đỡ. Vừa nghe tiếng các ngươi, Ngài đã nhậm lời.
  • Y-sai 61:3 - Với những người buồn rầu ở Si-ôn, Ngài sẽ ban mão triều xinh đẹp thay tro bụi, ban dầu vui mừng thay cho tang chế, ban áo ca ngợi thay vì lòng sầu não. Trong sự công chính, họ sẽ như cây sồi vĩ đại được Chúa Hằng Hữu trồng vì vinh quang của Ngài.
  • Ma-thi-ơ 24:35 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng lời Ta vẫn còn mãi mãi.
  • Khải Huyền 22:3 - Chẳng còn điều gì xấu xa trong thành vì Đức Chúa Trời và Chiên Con sẽ đặt ngai tại đó. Các đầy tớ Ngài sẽ phục vụ Ngài.
  • Khải Huyền 20:14 - Tử vong và âm phủ bị quăng xuống hồ lửa. Vào hồ lửa là chết lần thứ hai.
  • Y-sai 51:11 - Sẽ có ngày, những người được Chúa Hằng Hữu cứu chuộc sẽ trở về. Họ sẽ lên Si-ôn với lời ca tiếng hát, mão miện của họ là niềm vui bất tận. Nỗi buồn đau và than khóc sẽ biến tan, lòng họ đầy tràn hân hoan và vui vẻ.
  • Giê-rê-mi 31:13 - Các thiếu nữ sẽ vui mừng nhảy múa, trai trẻ và người già cũng hân hoan vui hưởng. Ta sẽ biến buồn rầu của họ ra vui vẻ. Ta sẽ an ủi họ và biến sầu thảm ra hân hoan.
  • Khải Huyền 21:1 - Tôi thấy trời mới và đất mới, vì trời và đất thứ nhất đã biến mất, biển cũng không còn nữa.
  • Y-sai 65:18 - Hãy mừng rỡ; hân hoan mãi mãi trong việc Ta sáng tạo! Và kìa! Ta sẽ tạo dựng Giê-ru-sa-lem như là nơi phước hạnh. Dân cư của nó sẽ là nguồn vui.
  • Y-sai 65:19 - Ta sẽ hân hoan vì Giê-ru-sa-lem và vui thích vì dân Ta. Tiếng than khóc và kêu la sẽ không còn được nghe nữa.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:54 - Rồi, thân thể hư nát sẽ trở nên thân thể không hư nát, lúc ấy lời Thánh Kinh sẽ được ứng nghiệm: “Sự chết bị Đấng Toàn Năng Chiến Thắng tiêu diệt.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:55 - Này sự chết, ngươi chiến thắng nơi nào? Này sự chết, nọc độc ngươi để đâu? ”
  • 1 Cô-rinh-tô 15:56 - Nọc độc của sự chết là tội lỗi, quyền lực của tội lỗi là luật pháp.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:57 - Nhưng tạ ơn Đức Chúa Trời, Ngài cho chúng ta toàn thắng nhờ Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:58 - Vậy, thưa anh chị em thân yêu, hãy giữ vững đức tin, đừng rúng chuyển. Luôn luôn tích cực phục vụ Chúa, vì không một việc nào anh chị em làm cho Chúa là vô ích cả.
  • Y-sai 35:10 - Những ai được Chúa Hằng Hữu cứu sẽ trở về. Họ sẽ vào Giê-ru-sa-lem trong tiếng hát, sự vui mừng mãi mãi trên đầu họ. Mọi sầu khổ và buồn đau sẽ biến mất, niềm hân hoan bất tận ngập tràn.
  • Y-sai 60:20 - Mặt trời ngươi sẽ không lặn nữa; mặt trăng ngươi sẽ không còn khuyết. Vì Chúa Hằng Hữu sẽ là ánh sáng đời đời cho ngươi. Những ngày than khóc sầu thảm của ngươi sẽ chấm dứt.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:26 - Kẻ thù bị tiêu diệt sau cùng là sự chết,
  • Khải Huyền 7:17 - Vì Chiên Con ở giữa ngai sẽ là Đấng Chăn Dắt của họ. Ngài sẽ dẫn họ đến những suối nước sống. Và Đức Chúa Trời sẽ lau sạch nước mắt họ.”
  • Y-sai 25:8 - Chúa sẽ nuốt sự chết mãi mãi! Chúa Hằng Hữu Chí Cao sẽ lau nước mắt khỏi mọi mặt. Ngài sẽ trừ bỏ mọi sỉ nhục và nhạo báng của dân Ngài trên khắp đất. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài sẽ lau hết nước mắt cho họ. Sẽ không còn ai chết nữa, cũng chẳng còn tang chế, khóc than, đau khổ, vì mọi thứ ấy đã qua rồi”.
  • 新标点和合本 - 神要擦去他们一切的眼泪;不再有死亡,也不再有悲哀、哭号、疼痛,因为以前的事都过去了。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝要擦去他们一切的眼泪; 不再有死亡, 也不再有悲哀、哭号、痛苦, 因为先前的事都过去了。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 神要擦去他们一切的眼泪; 不再有死亡, 也不再有悲哀、哭号、痛苦, 因为先前的事都过去了。”
  • 当代译本 - 上帝要擦干他们所有的眼泪,再没有死亡、忧伤、哭泣和痛苦,因为以前的事都已成过去。”
  • 圣经新译本 - 他要抹去他们的一切眼泪,不再有死亡,也不再有悲哀、哭号、痛苦,因为先前的事都过去了。”
  • 中文标准译本 - 神 要从他们的眼中抹去一切泪水。 将来不再有死亡, 也不再有悲伤、哭泣或痛苦, 因为先前的事已经过去了。”
  • 现代标点和合本 - 神要擦去他们一切的眼泪,不再有死亡,也不再有悲哀、哭号、疼痛,因为以前的事都过去了。”
  • 和合本(拼音版) - 上帝要擦去他们一切的眼泪,不再有死亡,也不再有悲哀、哭号、疼痛,因为以前的事都过去了。”
  • New International Version - ‘He will wipe every tear from their eyes. There will be no more death’ or mourning or crying or pain, for the old order of things has passed away.”
  • New International Reader's Version - ‘He will wipe away every tear from their eyes. There will be no more death.’ ( Isaiah 25:8 ) And there will be no more sadness. There will be no more crying or pain. Things are no longer the way they used to be.”
  • English Standard Version - He will wipe away every tear from their eyes, and death shall be no more, neither shall there be mourning, nor crying, nor pain anymore, for the former things have passed away.”
  • New Living Translation - He will wipe every tear from their eyes, and there will be no more death or sorrow or crying or pain. All these things are gone forever.”
  • Christian Standard Bible - He will wipe away every tear from their eyes. Death will be no more; grief, crying, and pain will be no more, because the previous things have passed away.
  • New American Standard Bible - and He will wipe away every tear from their eyes; and there will no longer be any death; there will no longer be any mourning, or crying, or pain; the first things have passed away.”
  • New King James Version - And God will wipe away every tear from their eyes; there shall be no more death, nor sorrow, nor crying. There shall be no more pain, for the former things have passed away.”
  • Amplified Bible - and He will wipe away every tear from their eyes; and there will no longer be death; there will no longer be sorrow and anguish, or crying, or pain; for the former order of things has passed away.”
  • American Standard Version - and he shall wipe away every tear from their eyes; and death shall be no more; neither shall there be mourning, nor crying, nor pain, any more: the first things are passed away.
  • King James Version - And God shall wipe away all tears from their eyes; and there shall be no more death, neither sorrow, nor crying, neither shall there be any more pain: for the former things are passed away.
  • New English Translation - He will wipe away every tear from their eyes, and death will not exist any more – or mourning, or crying, or pain, for the former things have ceased to exist.”
  • World English Bible - He will wipe away every tear from their eyes. Death will be no more; neither will there be mourning, nor crying, nor pain, any more. The first things have passed away.”
  • 新標點和合本 - 神要擦去他們一切的眼淚;不再有死亡,也不再有悲哀、哭號、疼痛,因為以前的事都過去了。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝要擦去他們一切的眼淚; 不再有死亡, 也不再有悲哀、哭號、痛苦, 因為先前的事都過去了。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神要擦去他們一切的眼淚; 不再有死亡, 也不再有悲哀、哭號、痛苦, 因為先前的事都過去了。」
  • 當代譯本 - 上帝要擦乾他們所有的眼淚,再沒有死亡、憂傷、哭泣和痛苦,因為以前的事都已成過去。」
  • 聖經新譯本 - 他要抹去他們的一切眼淚,不再有死亡,也不再有悲哀、哭號、痛苦,因為先前的事都過去了。”
  • 呂振中譯本 - 他必擦去他們眼上一切的眼淚;必不再有死亡;也不再有哀慟哭號或疼痛;因為先前的事都過去了。』
  • 中文標準譯本 - 神 要從他們的眼中抹去一切淚水。 將來不再有死亡, 也不再有悲傷、哭泣或痛苦, 因為先前的事已經過去了。」
  • 現代標點和合本 - 神要擦去他們一切的眼淚,不再有死亡,也不再有悲哀、哭號、疼痛,因為以前的事都過去了。」
  • 文理和合譯本 - 且盡拭其淚、死不復有、哀也泣也苦也、亦不復有、蓋前事已逝矣、
  • 文理委辦譯本 - 人昔出涕、上帝拭之、蓋舊事已往、然後無死亡、無憂患、無哭泣、無疾病、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼目流淚、天主盡拭之、不復有死亡、悲哀號泣疾痛、亦不復有、蓋前事已逝矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 天主必親為拭其目中之淚。此後不復有死喪、哀悼、悲泣、憂愁等事舊緒已成過去。」
  • Nueva Versión Internacional - Él les enjugará toda lágrima de los ojos. Ya no habrá muerte, ni llanto, ni lamento ni dolor, porque las primeras cosas han dejado de existir».
  • 현대인의 성경 - 그들의 눈에서 모든 눈물을 씻어 주실 것이니 다시는 죽음도 없고 슬픔도 없고 우는 것도, 아픔도 없을 것이다. 이것은 전에 있던 것들이 다 사라져 버렸기 때문이다.”
  • Новый Русский Перевод - Он отрет с их глаз каждую слезу. Больше не будет ни смерти, ни скорби, ни вопля, ни боли, потому что прежнее ушло .
  • Восточный перевод - Он отрёт с их глаз каждую слезу. Больше не будет ни смерти, ни скорби, ни вопля, ни боли, потому что прежнее ушло .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он отрёт с их глаз каждую слезу. Больше не будет ни смерти, ни скорби, ни вопля, ни боли, потому что прежнее ушло .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он отрёт с их глаз каждую слезу. Больше не будет ни смерти, ни скорби, ни вопля, ни боли, потому что прежнее ушло .
  • La Bible du Semeur 2015 - Il essuiera toute larme de leurs yeux. La mort ne sera plus et il n’y aura plus ni deuil, ni plainte, ni souffrance. Car ce qui était autrefois a définitivement disparu .
  • リビングバイブル - その目から涙をぬぐってくださるのです。もはや、死も悲しみも叫びも苦痛もありません。それらはみな、永遠に姿を消したからです。」
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐξαλείψει πᾶν δάκρυον ἐκ τῶν ὀφθαλμῶν αὐτῶν, καὶ ὁ θάνατος οὐκ ἔσται ἔτι οὔτε πένθος οὔτε κραυγὴ οὔτε πόνος οὐκ ἔσται ἔτι, [ὅτι] τὰ πρῶτα ἀπῆλθαν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐξαλείψει πᾶν δάκρυον ἐκ τῶν ὀφθαλμῶν αὐτῶν, καὶ ὁ θάνατος οὐκ ἔσται ἔτι, οὔτε πένθος, οὔτε κραυγὴ, οὔτε πόνος, οὐκ ἔσται ἔτι; τὰ πρῶτα ἀπῆλθαν.
  • Nova Versão Internacional - Ele enxugará dos seus olhos toda lágrima. Não haverá mais morte, nem tristeza, nem choro, nem dor, pois a antiga ordem já passou”.
  • Hoffnung für alle - Er wird ihnen alle Tränen abwischen. Es wird keinen Tod mehr geben, kein Leid, keine Klage und keine Schmerzen; denn was einmal war, ist für immer vorbei.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์จะทรงซับน้ำตาทุกๆ หยดของพวกเขา จะไม่มีความตาย หรือการคร่ำครวญ หรือการร่ำไห้ หรือความเจ็บปวดรวดร้าวอีกต่อไป เพราะระบบเก่าได้ผ่านพ้นไปแล้ว”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​จะ​เช็ด​น้ำตา​ทุก​หยด​จาก​ตา​ของ​เขา จะ​ไม่​มี​ความ​ตาย​หรือ​การ​ร้อง​คร่ำครวญ การ​ร่ำไห้​หรือ​ความ​เจ็บ​ปวด​อีก​ต่อ​ไป ด้วย​ว่า​สิ่ง​เดิม​ทั้ง​หลาย​นั้น​ได้​สูญหาย​ไป​แล้ว”
  • 2 Cô-rinh-tô 6:17 - Vì thế, Chúa kêu gọi từ giữa những người không tin hãy lìa bỏ chúng nó, đoạn tuyệt với chúng nó. Đừng động chạm đến vật ô uế, thì Ta sẽ tiếp nhận các con.
  • Ô-sê 13:14 - Ta sẽ cứu chuộc chúng khỏi quyền lực âm phủ sao? Ta sẽ cứu chúng thoát chết sao? Này sự chết, hình phạt của ngươi ở đâu? Này âm phủ, quyền lực tàn phá của người đâu rồi? Vì Ta không thấy sự ăn năn của chúng
  • Thi Thiên 144:4 - Loài người khác nào hơi thở, đời người như bóng bay qua.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:31 - Người sử dụng tiện nghi thế gian, đừng lạm dụng, vì hiện trạng của thế gian này sẽ qua đi.
  • Hê-bơ-rơ 2:14 - Vì con cái Đức Chúa Trời là người bằng xương thịt và máu, nên Chúa Giê-xu cũng đã nhập thể làm người. Ngài chịu chết để chiến thắng ma quỷ, vua sự chết.
  • Hê-bơ-rơ 2:15 - Ngài cũng giải cứu những người vì sợ chết, buộc lòng làm nô lệ suốt đời.
  • 2 Phi-e-rơ 3:10 - Ngày của Chúa chắc chắn đến, nhưng thình lình như kẻ trộm. Vào ngày đó, các tầng trời sẽ vang rầm biến mất, các thiên thể sẽ tiêu tan trong lửa hừng, địa cầu và mọi công trình trên đó đều bị thiêu hủy cả.
  • Y-sai 30:19 - Hỡi cư dân Si-ôn, là những người sống tại Giê-ru-sa-lem, các ngươi không còn phải khóc lóc nữa. Chúa sẽ làm ơn nếu các ngươi kêu xin giúp đỡ. Vừa nghe tiếng các ngươi, Ngài đã nhậm lời.
  • Y-sai 61:3 - Với những người buồn rầu ở Si-ôn, Ngài sẽ ban mão triều xinh đẹp thay tro bụi, ban dầu vui mừng thay cho tang chế, ban áo ca ngợi thay vì lòng sầu não. Trong sự công chính, họ sẽ như cây sồi vĩ đại được Chúa Hằng Hữu trồng vì vinh quang của Ngài.
  • Ma-thi-ơ 24:35 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng lời Ta vẫn còn mãi mãi.
  • Khải Huyền 22:3 - Chẳng còn điều gì xấu xa trong thành vì Đức Chúa Trời và Chiên Con sẽ đặt ngai tại đó. Các đầy tớ Ngài sẽ phục vụ Ngài.
  • Khải Huyền 20:14 - Tử vong và âm phủ bị quăng xuống hồ lửa. Vào hồ lửa là chết lần thứ hai.
  • Y-sai 51:11 - Sẽ có ngày, những người được Chúa Hằng Hữu cứu chuộc sẽ trở về. Họ sẽ lên Si-ôn với lời ca tiếng hát, mão miện của họ là niềm vui bất tận. Nỗi buồn đau và than khóc sẽ biến tan, lòng họ đầy tràn hân hoan và vui vẻ.
  • Giê-rê-mi 31:13 - Các thiếu nữ sẽ vui mừng nhảy múa, trai trẻ và người già cũng hân hoan vui hưởng. Ta sẽ biến buồn rầu của họ ra vui vẻ. Ta sẽ an ủi họ và biến sầu thảm ra hân hoan.
  • Khải Huyền 21:1 - Tôi thấy trời mới và đất mới, vì trời và đất thứ nhất đã biến mất, biển cũng không còn nữa.
  • Y-sai 65:18 - Hãy mừng rỡ; hân hoan mãi mãi trong việc Ta sáng tạo! Và kìa! Ta sẽ tạo dựng Giê-ru-sa-lem như là nơi phước hạnh. Dân cư của nó sẽ là nguồn vui.
  • Y-sai 65:19 - Ta sẽ hân hoan vì Giê-ru-sa-lem và vui thích vì dân Ta. Tiếng than khóc và kêu la sẽ không còn được nghe nữa.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:54 - Rồi, thân thể hư nát sẽ trở nên thân thể không hư nát, lúc ấy lời Thánh Kinh sẽ được ứng nghiệm: “Sự chết bị Đấng Toàn Năng Chiến Thắng tiêu diệt.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:55 - Này sự chết, ngươi chiến thắng nơi nào? Này sự chết, nọc độc ngươi để đâu? ”
  • 1 Cô-rinh-tô 15:56 - Nọc độc của sự chết là tội lỗi, quyền lực của tội lỗi là luật pháp.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:57 - Nhưng tạ ơn Đức Chúa Trời, Ngài cho chúng ta toàn thắng nhờ Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:58 - Vậy, thưa anh chị em thân yêu, hãy giữ vững đức tin, đừng rúng chuyển. Luôn luôn tích cực phục vụ Chúa, vì không một việc nào anh chị em làm cho Chúa là vô ích cả.
  • Y-sai 35:10 - Những ai được Chúa Hằng Hữu cứu sẽ trở về. Họ sẽ vào Giê-ru-sa-lem trong tiếng hát, sự vui mừng mãi mãi trên đầu họ. Mọi sầu khổ và buồn đau sẽ biến mất, niềm hân hoan bất tận ngập tràn.
  • Y-sai 60:20 - Mặt trời ngươi sẽ không lặn nữa; mặt trăng ngươi sẽ không còn khuyết. Vì Chúa Hằng Hữu sẽ là ánh sáng đời đời cho ngươi. Những ngày than khóc sầu thảm của ngươi sẽ chấm dứt.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:26 - Kẻ thù bị tiêu diệt sau cùng là sự chết,
  • Khải Huyền 7:17 - Vì Chiên Con ở giữa ngai sẽ là Đấng Chăn Dắt của họ. Ngài sẽ dẫn họ đến những suối nước sống. Và Đức Chúa Trời sẽ lau sạch nước mắt họ.”
  • Y-sai 25:8 - Chúa sẽ nuốt sự chết mãi mãi! Chúa Hằng Hữu Chí Cao sẽ lau nước mắt khỏi mọi mặt. Ngài sẽ trừ bỏ mọi sỉ nhục và nhạo báng của dân Ngài trên khắp đất. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!
圣经
资源
计划
奉献