Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi nghe một tiếng lớn từ ngai nói: “Kìa, nhà của Đức Chúa Trời ở giữa loài người! Chúa sẽ sống với họ và họ sẽ làm dân Ngài. Chính Đức Chúa Trời sẽ ở giữa họ và làm Chân Thần của họ.
  • 新标点和合本 - 我听见有大声音从宝座出来说:“看哪, 神的帐幕在人间。他要与人同住,他们要作他的子民。 神要亲自与他们同在,作他们的 神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我听见有大声音从宝座出来,说: “看哪,上帝的帐幕在人间! 他要和他们同住, 他们要作他的子民。 上帝要亲自与他们同在。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我听见有大声音从宝座出来,说: “看哪, 神的帐幕在人间! 他要和他们同住, 他们要作他的子民。  神要亲自与他们同在。
  • 当代译本 - 我听见从宝座中传来响亮的声音说:“看啊!上帝的居所设立在人间,祂要与人同住。他们要成为祂的子民,上帝要亲自与他们同在,做他们的上帝。
  • 圣经新译本 - 我听见有大声音从宝座那里发出来,说:“看哪! 神的帐幕在人间,他要与人同住,他们要作他的子民。 神要亲自与他们同在,要作他们的 神。
  • 中文标准译本 - 我又听见有大声音从宝座上 传来,说: “看哪,神的居所 在人间, 神将要与人一同居住 。 他们将要做他的子民, 神将要亲自与他们同在,做他们的神 。
  • 现代标点和合本 - 我听见有大声音从宝座出来说:“看哪,神的帐幕在人间!他要与人同住,他们要做他的子民,神要亲自与他们同在,做他们的神。
  • 和合本(拼音版) - 我听见有大声音从宝座出来说:“看哪,上帝的帐幕在人间。他要与人同住,他们要作他的子民;上帝要亲自与他们同在,作他们的上帝。
  • New International Version - And I heard a loud voice from the throne saying, “Look! God’s dwelling place is now among the people, and he will dwell with them. They will be his people, and God himself will be with them and be their God.
  • New International Reader's Version - I heard a loud voice from the throne. It said, “Look! God now makes his home with the people. He will live with them. They will be his people. And God himself will be with them and be their God.
  • English Standard Version - And I heard a loud voice from the throne saying, “Behold, the dwelling place of God is with man. He will dwell with them, and they will be his people, and God himself will be with them as their God.
  • New Living Translation - I heard a loud shout from the throne, saying, “Look, God’s home is now among his people! He will live with them, and they will be his people. God himself will be with them.
  • The Message - I heard a voice thunder from the Throne: “Look! Look! God has moved into the neighborhood, making his home with men and women! They’re his people, he’s their God. He’ll wipe every tear from their eyes. Death is gone for good—tears gone, crying gone, pain gone—all the first order of things gone.” The Enthroned continued, “Look! I’m making everything new. Write it all down—each word dependable and accurate.”
  • Christian Standard Bible - Then I heard a loud voice from the throne: Look, God’s dwelling is with humanity, and he will live with them. They will be his peoples, and God himself will be with them and will be their God.
  • New American Standard Bible - And I heard a loud voice from the throne, saying, “Behold, the tabernacle of God is among the people, and He will dwell among them, and they shall be His people, and God Himself will be among them ,
  • New King James Version - And I heard a loud voice from heaven saying, “Behold, the tabernacle of God is with men, and He will dwell with them, and they shall be His people. God Himself will be with them and be their God.
  • Amplified Bible - and then I heard a loud voice from the throne, saying, “See! The tabernacle of God is among men, and He will live among them, and they will be His people, and God Himself will be with them [as their God,]
  • American Standard Version - And I heard a great voice out of the throne saying, Behold, the tabernacle of God is with men, and he shall dwell with them, and they shall be his peoples, and God himself shall be with them, and be their God:
  • King James Version - And I heard a great voice out of heaven saying, Behold, the tabernacle of God is with men, and he will dwell with them, and they shall be his people, and God himself shall be with them, and be their God.
  • New English Translation - And I heard a loud voice from the throne saying: “Look! The residence of God is among human beings. He will live among them, and they will be his people, and God himself will be with them.
  • World English Bible - I heard a loud voice out of heaven saying, “Behold, God’s dwelling is with people, and he will dwell with them, and they will be his people, and God himself will be with them as their God.
  • 新標點和合本 - 我聽見有大聲音從寶座出來說:「看哪,神的帳幕在人間。他要與人同住,他們要作他的子民。神要親自與他們同在,作他們的神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我聽見有大聲音從寶座出來,說: 「看哪,上帝的帳幕在人間! 他要和他們同住, 他們要作他的子民。 上帝要親自與他們同在。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我聽見有大聲音從寶座出來,說: 「看哪, 神的帳幕在人間! 他要和他們同住, 他們要作他的子民。  神要親自與他們同在。
  • 當代譯本 - 我聽見從寶座中傳來響亮的聲音說:「看啊!上帝的居所設立在人間,祂要與人同住。他們要成為祂的子民,上帝要親自與他們同在,作他們的上帝。
  • 聖經新譯本 - 我聽見有大聲音從寶座那裡發出來,說:“看哪! 神的帳幕在人間,他要與人同住,他們要作他的子民。 神要親自與他們同在,要作他們的 神。
  • 呂振中譯本 - 我聽見有大聲音從寶座間發出,說:『看哪,上帝榮現之幕所在人中間;他必與人同住;他們必做他的子民;上帝必親自與他們同在,
  • 中文標準譯本 - 我又聽見有大聲音從寶座上 傳來,說: 「看哪,神的居所 在人間, 神將要與人一同居住 。 他們將要做他的子民, 神將要親自與他們同在,做他們的神 。
  • 現代標點和合本 - 我聽見有大聲音從寶座出來說:「看哪,神的帳幕在人間!他要與人同住,他們要做他的子民,神要親自與他們同在,做他們的神。
  • 文理和合譯本 - 我聞大聲自座而出、云、上帝之幕在於人間、將與之同居、彼將為其民、上帝必偕之、為其上帝、
  • 文理委辦譯本 - 我聞大聲自天出云、上帝殿在人間、與眾偕居、眾將為其民、上帝祐之、為其上帝、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我聞大聲自天出 自天出有原文抄本作自天之寶座出 曰、天主之幕在人間、天主將與人偕居、人將為天主之民、天主在人間、為其天主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 並聞巨音自寶座而發曰:「睹哉、睹哉、天主之幔帷降世!主將長留人間;世人當得為其子民,天主自願為其所天;
  • Nueva Versión Internacional - Oí una potente voz que provenía del trono y decía: «¡Aquí, entre los seres humanos, está la morada de Dios! Él acampará en medio de ellos, y ellos serán su pueblo; Dios mismo estará con ellos y será su Dios.
  • 현대인의 성경 - 그때 나는 보좌에서 큰 소리로 이렇게 말하는 것을 들었습니다. “이제 하나님의 집이 사람들과 함께 있다. 하나님께서 사람들과 함께 계시고 그들은 하나님의 백성이 될 것이다. 하나님이 몸소 그들과 함께 계셔서
  • Новый Русский Перевод - И я услышал громкий голос, прозвучавший от трона: – Это жилище Бога с людьми. Здесь Он будет жить с ними, и они будут Его народом, и Сам Бог будет с ними и будет им Богом .
  • Восточный перевод - И я услышал громкий голос, прозвучавший от трона: – Это жилище Всевышнего с людьми. Здесь Он будет жить с ними, и они будут Его народом. Он будет с ними и будет их Богом .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И я услышал громкий голос, прозвучавший от трона: – Это жилище Аллаха с людьми. Здесь Он будет жить с ними, и они будут Его народом. Он будет с ними и будет их Богом .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И я услышал громкий голос, прозвучавший от трона: – Это жилище Всевышнего с людьми. Здесь Он будет жить с ними, и они будут Его народом. Он будет с ними и будет их Богом .
  • La Bible du Semeur 2015 - Et j’entendis une forte voix, venant du trône, qui disait : Voici la Tente de Dieu avec les hommes. Il habitera avec eux ; ils seront ses peuples et lui, Dieu avec eux , sera leur Dieu.
  • リビングバイブル - 私は、王座から大声で叫ぶ声を聞きました。「ごらんなさい。神の住まいが人々の間にあります。神は人々と共に住み、人々は神の国民となります。神ご自身が人々の中に住み、
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἤκουσα φωνῆς μεγάλης ἐκ τοῦ θρόνου λεγούσης· ἰδοὺ ἡ σκηνὴ τοῦ θεοῦ μετὰ τῶν ἀνθρώπων, καὶ σκηνώσει μετ’ αὐτῶν, καὶ αὐτοὶ λαοὶ αὐτοῦ ἔσονται, καὶ αὐτὸς ὁ θεὸς μετ’ αὐτῶν ἔσται [αὐτῶν θεός],
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἤκουσα φωνῆς μεγάλης ἐκ τοῦ θρόνου λεγούσης, ἰδοὺ, ἡ σκηνὴ τοῦ Θεοῦ μετὰ τῶν ἀνθρώπων, καὶ σκηνώσει μετ’ αὐτῶν, καὶ αὐτοὶ λαοὶ αὐτοῦ ἔσονται, καὶ αὐτὸς ὁ Θεὸς ἔσται μετ’ αὐτῶν,
  • Nova Versão Internacional - Ouvi uma forte voz que vinha do trono e dizia: “Agora o tabernáculo de Deus está com os homens, com os quais ele viverá. Eles serão os seus povos ; o próprio Deus estará com eles e será o seu Deus.
  • Hoffnung für alle - Eine gewaltige Stimme hörte ich vom Thron her rufen: »Hier wird Gott mitten unter den Menschen sein! Er wird bei ihnen wohnen, und sie werden sein Volk sein. Ja, von nun an wird Gott selbst in ihrer Mitte leben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และข้าพเจ้าได้ยินเสียงดังมาจากพระที่นั่งว่า “บัดนี้ที่ประทับของพระเจ้ามาอยู่กับมนุษย์แล้ว พระองค์จะสถิตกับพวกเขา เขาทั้งหลายจะเป็นประชากรของพระองค์ และพระเจ้าเองจะทรงอยู่กับพวกเขาและเป็นพระเจ้าของพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ได้ยิน​เสียง​ดัง​จาก​บัลลังก์​กล่าว​ว่า “ดู​เถิด ที่​พำนัก​ของ​พระ​เจ้า​อยู่​ท่าม​กลาง​มนุษย์ พระ​องค์​จะ​อยู่​ท่าม​กลาง​พวก​เขา และ​เขา​ทั้ง​หลาย​จะ​เป็น​คน​ของ​พระ​องค์ และ​พระ​เจ้า​เอง​จะ​อยู่​ท่าม​กลาง​พวก​เขา
交叉引用
  • Khải Huyền 10:4 - Khi bảy tiếng sấm vang ra, tôi định chép lại liền nghe tiếng nói từ trời: “Phải giữ kín những điều bảy tiếng sấm nói ra, đừng ghi chép.”
  • Khải Huyền 10:8 - Tiếng nói từ trời lại bảo tôi: “Đi lấy cuộn sách mở ra trên tay thiên sứ đứng trên biển và đất.”
  • 2 Sử Ký 6:18 - Phải chăng Đức Chúa Trời sẽ ngự giữa loài người trên mặt đất? Kìa, bầu trời, ngay cả trời của các tầng trời cũng không đủ chỗ cho Chúa ngự, huống chi cái Đền Thờ con đã xây cất!
  • Ê-xê-chi-ên 43:7 - Chúa Hằng Hữu phán với tôi: “Hỡi con người, đây là ngai Ta và bệ chân Ta. Ta sẽ ngự tại đây và sống giữa con dân Ít-ra-ên mãi mãi. Họ và các vua chúa họ sẽ chẳng còn làm hoen ố Danh Ta bởi tội thờ các thần khác và tội thờ các vật tổ của vua chúa đã chết.
  • 1 Các Vua 8:27 - Phải chăng Đức Chúa Trời sẽ ngự trên mặt đất? Kìa, bầu trời, ngay cả trời của các tầng trời cũng không đủ chỗ cho Chúa ngự, huống chi cái Đền Thờ con đã xây cất!
  • Khải Huyền 12:10 - Tôi nghe có tiếng vang dội từ trời: “Giờ đây, sự cứu rỗi được thể hiện. Đức Chúa Trời đã dùng quyền lực cai trị Vương Quốc Ngài, Chúa Cứu Thế đã nắm giữ uy quyền. Vì kẻ buộc tội anh chị em chúng ta, kẻ ngày đêm tố cáo chúng ta trước mặt Đức Chúa Trời, đã bị quăng xuống đất rồi.
  • Khải Huyền 21:7 - Người chiến thắng sẽ được thừa hưởng những điều đó. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ làm con Ta.
  • Giăng 1:14 - Ngôi Lời đã trở nên con người, cư ngụ giữa chúng ta. Ngài đầy tràn ơn phước và chân lý. Chúng tôi đã ngắm nhìn vinh quang rực rỡ của Ngài, đúng là vinh quang Con Một của Cha.
  • Y-sai 12:6 - Hỡi toàn dân Giê-ru-sa-lem hãy lớn tiếng hân hoan ca ngợi Chúa! Vì sự vĩ đại là Đấng Thánh của Ít-ra-ên ngự giữa dân Ngài.”
  • Sáng Thế Ký 17:7 - Ta lập giao ước này với con và hậu tự con từ đời này sang đời khác. Giao ước này còn mãi đời đời: Ta sẽ luôn là Đức Chúa Trời của con và Đức Chúa Trời của hậu tự con.
  • Sáng Thế Ký 17:8 - Ta sẽ cho con và hậu tự con đất mà con đang kiều ngụ, tức đất Ca-na-an. Đó sẽ là cơ nghiệp đời đời, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ mãi mãi.”
  • Hê-bơ-rơ 8:10 - Nhưng đây là giao ước Ta sẽ lập với người Ít-ra-ên sau những ngày đó, Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ ghi luật Ta trong trí họ và khắc vào tâm khảm họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:18 - Ta sẽ làm Cha các con, các con sẽ làm con trai và con gái Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy. ”
  • Hê-bơ-rơ 11:16 - Trái lại, họ tha thiết mong mỏi một quê hương tốt đẹp hơn, đó là quê hương trên trời. Do đó Đức Chúa Trời không thẹn tự xưng là Đức Chúa Trời của họ, vì Ngài đã chuẩn bị cho họ một thành phố vĩnh cửu.
  • Khải Huyền 7:15 - Vì thế, họ được đứng trước ngai Đức Chúa Trời, ngày đêm phụng sự Ngài trong Đền Thờ. Đấng ngồi trên ngai sẽ che chở họ.
  • Xa-cha-ri 13:9 - Ta sẽ đem phần ba này qua lửa, và khiến họ tinh sạch. Ta sẽ luyện họ như luyện bạc, thử họ như thử vàng. Họ sẽ kêu cầu Danh Ta, và Ta sẽ trả lời họ. Ta sẽ nói: ‘Đây là dân Ta,’ và họ sẽ thưa: ‘Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng con.’”
  • Giê-rê-mi 32:38 - Họ sẽ làm dân Ta và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ.
  • Ê-xê-chi-ên 37:27 - Ta sẽ ngự giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời họ, và họ sẽ làm dân Ta.
  • Giê-rê-mi 31:33 - “Nhưng đây là giao ước mới Ta lập với người Ít-ra-ên trong ngày ấy,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ đặt luật pháp Ta trong họ, và Ta sẽ ghi luật pháp Ta trong tim họ. Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ là dân Ta.
  • Giăng 14:23 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta chỉ bày tỏ cho những người yêu thương Ta và vâng giữ lời Ta. Cha Ta yêu thương họ, Chúng Ta sẽ đến và sống với họ.
  • Xa-cha-ri 8:8 - đem họ về sống tại Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ là dân Ta, và Ta là Đức Chúa Trời họ trong chân lý, công bằng.
  • Lê-vi Ký 26:11 - Ta sẽ lập đền Ta để ở cùng ngươi; lòng Ta không ghét bỏ ngươi.
  • Lê-vi Ký 26:12 - Ta sẽ đi lại giữa các ngươi, làm Đức Chúa Trời các ngươi, và các ngươi làm dân Ta.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:16 - Làm sao hòa đồng đền thờ của Đức Chúa Trời với thần tượng? Vì anh chị em là đền thờ của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Như Đức Chúa Trời phán: “Ta sẽ sống trong họ và đi lại giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi nghe một tiếng lớn từ ngai nói: “Kìa, nhà của Đức Chúa Trời ở giữa loài người! Chúa sẽ sống với họ và họ sẽ làm dân Ngài. Chính Đức Chúa Trời sẽ ở giữa họ và làm Chân Thần của họ.
  • 新标点和合本 - 我听见有大声音从宝座出来说:“看哪, 神的帐幕在人间。他要与人同住,他们要作他的子民。 神要亲自与他们同在,作他们的 神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我听见有大声音从宝座出来,说: “看哪,上帝的帐幕在人间! 他要和他们同住, 他们要作他的子民。 上帝要亲自与他们同在。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我听见有大声音从宝座出来,说: “看哪, 神的帐幕在人间! 他要和他们同住, 他们要作他的子民。  神要亲自与他们同在。
  • 当代译本 - 我听见从宝座中传来响亮的声音说:“看啊!上帝的居所设立在人间,祂要与人同住。他们要成为祂的子民,上帝要亲自与他们同在,做他们的上帝。
  • 圣经新译本 - 我听见有大声音从宝座那里发出来,说:“看哪! 神的帐幕在人间,他要与人同住,他们要作他的子民。 神要亲自与他们同在,要作他们的 神。
  • 中文标准译本 - 我又听见有大声音从宝座上 传来,说: “看哪,神的居所 在人间, 神将要与人一同居住 。 他们将要做他的子民, 神将要亲自与他们同在,做他们的神 。
  • 现代标点和合本 - 我听见有大声音从宝座出来说:“看哪,神的帐幕在人间!他要与人同住,他们要做他的子民,神要亲自与他们同在,做他们的神。
  • 和合本(拼音版) - 我听见有大声音从宝座出来说:“看哪,上帝的帐幕在人间。他要与人同住,他们要作他的子民;上帝要亲自与他们同在,作他们的上帝。
  • New International Version - And I heard a loud voice from the throne saying, “Look! God’s dwelling place is now among the people, and he will dwell with them. They will be his people, and God himself will be with them and be their God.
  • New International Reader's Version - I heard a loud voice from the throne. It said, “Look! God now makes his home with the people. He will live with them. They will be his people. And God himself will be with them and be their God.
  • English Standard Version - And I heard a loud voice from the throne saying, “Behold, the dwelling place of God is with man. He will dwell with them, and they will be his people, and God himself will be with them as their God.
  • New Living Translation - I heard a loud shout from the throne, saying, “Look, God’s home is now among his people! He will live with them, and they will be his people. God himself will be with them.
  • The Message - I heard a voice thunder from the Throne: “Look! Look! God has moved into the neighborhood, making his home with men and women! They’re his people, he’s their God. He’ll wipe every tear from their eyes. Death is gone for good—tears gone, crying gone, pain gone—all the first order of things gone.” The Enthroned continued, “Look! I’m making everything new. Write it all down—each word dependable and accurate.”
  • Christian Standard Bible - Then I heard a loud voice from the throne: Look, God’s dwelling is with humanity, and he will live with them. They will be his peoples, and God himself will be with them and will be their God.
  • New American Standard Bible - And I heard a loud voice from the throne, saying, “Behold, the tabernacle of God is among the people, and He will dwell among them, and they shall be His people, and God Himself will be among them ,
  • New King James Version - And I heard a loud voice from heaven saying, “Behold, the tabernacle of God is with men, and He will dwell with them, and they shall be His people. God Himself will be with them and be their God.
  • Amplified Bible - and then I heard a loud voice from the throne, saying, “See! The tabernacle of God is among men, and He will live among them, and they will be His people, and God Himself will be with them [as their God,]
  • American Standard Version - And I heard a great voice out of the throne saying, Behold, the tabernacle of God is with men, and he shall dwell with them, and they shall be his peoples, and God himself shall be with them, and be their God:
  • King James Version - And I heard a great voice out of heaven saying, Behold, the tabernacle of God is with men, and he will dwell with them, and they shall be his people, and God himself shall be with them, and be their God.
  • New English Translation - And I heard a loud voice from the throne saying: “Look! The residence of God is among human beings. He will live among them, and they will be his people, and God himself will be with them.
  • World English Bible - I heard a loud voice out of heaven saying, “Behold, God’s dwelling is with people, and he will dwell with them, and they will be his people, and God himself will be with them as their God.
  • 新標點和合本 - 我聽見有大聲音從寶座出來說:「看哪,神的帳幕在人間。他要與人同住,他們要作他的子民。神要親自與他們同在,作他們的神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我聽見有大聲音從寶座出來,說: 「看哪,上帝的帳幕在人間! 他要和他們同住, 他們要作他的子民。 上帝要親自與他們同在。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我聽見有大聲音從寶座出來,說: 「看哪, 神的帳幕在人間! 他要和他們同住, 他們要作他的子民。  神要親自與他們同在。
  • 當代譯本 - 我聽見從寶座中傳來響亮的聲音說:「看啊!上帝的居所設立在人間,祂要與人同住。他們要成為祂的子民,上帝要親自與他們同在,作他們的上帝。
  • 聖經新譯本 - 我聽見有大聲音從寶座那裡發出來,說:“看哪! 神的帳幕在人間,他要與人同住,他們要作他的子民。 神要親自與他們同在,要作他們的 神。
  • 呂振中譯本 - 我聽見有大聲音從寶座間發出,說:『看哪,上帝榮現之幕所在人中間;他必與人同住;他們必做他的子民;上帝必親自與他們同在,
  • 中文標準譯本 - 我又聽見有大聲音從寶座上 傳來,說: 「看哪,神的居所 在人間, 神將要與人一同居住 。 他們將要做他的子民, 神將要親自與他們同在,做他們的神 。
  • 現代標點和合本 - 我聽見有大聲音從寶座出來說:「看哪,神的帳幕在人間!他要與人同住,他們要做他的子民,神要親自與他們同在,做他們的神。
  • 文理和合譯本 - 我聞大聲自座而出、云、上帝之幕在於人間、將與之同居、彼將為其民、上帝必偕之、為其上帝、
  • 文理委辦譯本 - 我聞大聲自天出云、上帝殿在人間、與眾偕居、眾將為其民、上帝祐之、為其上帝、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我聞大聲自天出 自天出有原文抄本作自天之寶座出 曰、天主之幕在人間、天主將與人偕居、人將為天主之民、天主在人間、為其天主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 並聞巨音自寶座而發曰:「睹哉、睹哉、天主之幔帷降世!主將長留人間;世人當得為其子民,天主自願為其所天;
  • Nueva Versión Internacional - Oí una potente voz que provenía del trono y decía: «¡Aquí, entre los seres humanos, está la morada de Dios! Él acampará en medio de ellos, y ellos serán su pueblo; Dios mismo estará con ellos y será su Dios.
  • 현대인의 성경 - 그때 나는 보좌에서 큰 소리로 이렇게 말하는 것을 들었습니다. “이제 하나님의 집이 사람들과 함께 있다. 하나님께서 사람들과 함께 계시고 그들은 하나님의 백성이 될 것이다. 하나님이 몸소 그들과 함께 계셔서
  • Новый Русский Перевод - И я услышал громкий голос, прозвучавший от трона: – Это жилище Бога с людьми. Здесь Он будет жить с ними, и они будут Его народом, и Сам Бог будет с ними и будет им Богом .
  • Восточный перевод - И я услышал громкий голос, прозвучавший от трона: – Это жилище Всевышнего с людьми. Здесь Он будет жить с ними, и они будут Его народом. Он будет с ними и будет их Богом .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И я услышал громкий голос, прозвучавший от трона: – Это жилище Аллаха с людьми. Здесь Он будет жить с ними, и они будут Его народом. Он будет с ними и будет их Богом .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И я услышал громкий голос, прозвучавший от трона: – Это жилище Всевышнего с людьми. Здесь Он будет жить с ними, и они будут Его народом. Он будет с ними и будет их Богом .
  • La Bible du Semeur 2015 - Et j’entendis une forte voix, venant du trône, qui disait : Voici la Tente de Dieu avec les hommes. Il habitera avec eux ; ils seront ses peuples et lui, Dieu avec eux , sera leur Dieu.
  • リビングバイブル - 私は、王座から大声で叫ぶ声を聞きました。「ごらんなさい。神の住まいが人々の間にあります。神は人々と共に住み、人々は神の国民となります。神ご自身が人々の中に住み、
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἤκουσα φωνῆς μεγάλης ἐκ τοῦ θρόνου λεγούσης· ἰδοὺ ἡ σκηνὴ τοῦ θεοῦ μετὰ τῶν ἀνθρώπων, καὶ σκηνώσει μετ’ αὐτῶν, καὶ αὐτοὶ λαοὶ αὐτοῦ ἔσονται, καὶ αὐτὸς ὁ θεὸς μετ’ αὐτῶν ἔσται [αὐτῶν θεός],
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἤκουσα φωνῆς μεγάλης ἐκ τοῦ θρόνου λεγούσης, ἰδοὺ, ἡ σκηνὴ τοῦ Θεοῦ μετὰ τῶν ἀνθρώπων, καὶ σκηνώσει μετ’ αὐτῶν, καὶ αὐτοὶ λαοὶ αὐτοῦ ἔσονται, καὶ αὐτὸς ὁ Θεὸς ἔσται μετ’ αὐτῶν,
  • Nova Versão Internacional - Ouvi uma forte voz que vinha do trono e dizia: “Agora o tabernáculo de Deus está com os homens, com os quais ele viverá. Eles serão os seus povos ; o próprio Deus estará com eles e será o seu Deus.
  • Hoffnung für alle - Eine gewaltige Stimme hörte ich vom Thron her rufen: »Hier wird Gott mitten unter den Menschen sein! Er wird bei ihnen wohnen, und sie werden sein Volk sein. Ja, von nun an wird Gott selbst in ihrer Mitte leben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และข้าพเจ้าได้ยินเสียงดังมาจากพระที่นั่งว่า “บัดนี้ที่ประทับของพระเจ้ามาอยู่กับมนุษย์แล้ว พระองค์จะสถิตกับพวกเขา เขาทั้งหลายจะเป็นประชากรของพระองค์ และพระเจ้าเองจะทรงอยู่กับพวกเขาและเป็นพระเจ้าของพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ได้ยิน​เสียง​ดัง​จาก​บัลลังก์​กล่าว​ว่า “ดู​เถิด ที่​พำนัก​ของ​พระ​เจ้า​อยู่​ท่าม​กลาง​มนุษย์ พระ​องค์​จะ​อยู่​ท่าม​กลาง​พวก​เขา และ​เขา​ทั้ง​หลาย​จะ​เป็น​คน​ของ​พระ​องค์ และ​พระ​เจ้า​เอง​จะ​อยู่​ท่าม​กลาง​พวก​เขา
  • Khải Huyền 10:4 - Khi bảy tiếng sấm vang ra, tôi định chép lại liền nghe tiếng nói từ trời: “Phải giữ kín những điều bảy tiếng sấm nói ra, đừng ghi chép.”
  • Khải Huyền 10:8 - Tiếng nói từ trời lại bảo tôi: “Đi lấy cuộn sách mở ra trên tay thiên sứ đứng trên biển và đất.”
  • 2 Sử Ký 6:18 - Phải chăng Đức Chúa Trời sẽ ngự giữa loài người trên mặt đất? Kìa, bầu trời, ngay cả trời của các tầng trời cũng không đủ chỗ cho Chúa ngự, huống chi cái Đền Thờ con đã xây cất!
  • Ê-xê-chi-ên 43:7 - Chúa Hằng Hữu phán với tôi: “Hỡi con người, đây là ngai Ta và bệ chân Ta. Ta sẽ ngự tại đây và sống giữa con dân Ít-ra-ên mãi mãi. Họ và các vua chúa họ sẽ chẳng còn làm hoen ố Danh Ta bởi tội thờ các thần khác và tội thờ các vật tổ của vua chúa đã chết.
  • 1 Các Vua 8:27 - Phải chăng Đức Chúa Trời sẽ ngự trên mặt đất? Kìa, bầu trời, ngay cả trời của các tầng trời cũng không đủ chỗ cho Chúa ngự, huống chi cái Đền Thờ con đã xây cất!
  • Khải Huyền 12:10 - Tôi nghe có tiếng vang dội từ trời: “Giờ đây, sự cứu rỗi được thể hiện. Đức Chúa Trời đã dùng quyền lực cai trị Vương Quốc Ngài, Chúa Cứu Thế đã nắm giữ uy quyền. Vì kẻ buộc tội anh chị em chúng ta, kẻ ngày đêm tố cáo chúng ta trước mặt Đức Chúa Trời, đã bị quăng xuống đất rồi.
  • Khải Huyền 21:7 - Người chiến thắng sẽ được thừa hưởng những điều đó. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ làm con Ta.
  • Giăng 1:14 - Ngôi Lời đã trở nên con người, cư ngụ giữa chúng ta. Ngài đầy tràn ơn phước và chân lý. Chúng tôi đã ngắm nhìn vinh quang rực rỡ của Ngài, đúng là vinh quang Con Một của Cha.
  • Y-sai 12:6 - Hỡi toàn dân Giê-ru-sa-lem hãy lớn tiếng hân hoan ca ngợi Chúa! Vì sự vĩ đại là Đấng Thánh của Ít-ra-ên ngự giữa dân Ngài.”
  • Sáng Thế Ký 17:7 - Ta lập giao ước này với con và hậu tự con từ đời này sang đời khác. Giao ước này còn mãi đời đời: Ta sẽ luôn là Đức Chúa Trời của con và Đức Chúa Trời của hậu tự con.
  • Sáng Thế Ký 17:8 - Ta sẽ cho con và hậu tự con đất mà con đang kiều ngụ, tức đất Ca-na-an. Đó sẽ là cơ nghiệp đời đời, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ mãi mãi.”
  • Hê-bơ-rơ 8:10 - Nhưng đây là giao ước Ta sẽ lập với người Ít-ra-ên sau những ngày đó, Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ ghi luật Ta trong trí họ và khắc vào tâm khảm họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:18 - Ta sẽ làm Cha các con, các con sẽ làm con trai và con gái Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy. ”
  • Hê-bơ-rơ 11:16 - Trái lại, họ tha thiết mong mỏi một quê hương tốt đẹp hơn, đó là quê hương trên trời. Do đó Đức Chúa Trời không thẹn tự xưng là Đức Chúa Trời của họ, vì Ngài đã chuẩn bị cho họ một thành phố vĩnh cửu.
  • Khải Huyền 7:15 - Vì thế, họ được đứng trước ngai Đức Chúa Trời, ngày đêm phụng sự Ngài trong Đền Thờ. Đấng ngồi trên ngai sẽ che chở họ.
  • Xa-cha-ri 13:9 - Ta sẽ đem phần ba này qua lửa, và khiến họ tinh sạch. Ta sẽ luyện họ như luyện bạc, thử họ như thử vàng. Họ sẽ kêu cầu Danh Ta, và Ta sẽ trả lời họ. Ta sẽ nói: ‘Đây là dân Ta,’ và họ sẽ thưa: ‘Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng con.’”
  • Giê-rê-mi 32:38 - Họ sẽ làm dân Ta và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ.
  • Ê-xê-chi-ên 37:27 - Ta sẽ ngự giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời họ, và họ sẽ làm dân Ta.
  • Giê-rê-mi 31:33 - “Nhưng đây là giao ước mới Ta lập với người Ít-ra-ên trong ngày ấy,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ đặt luật pháp Ta trong họ, và Ta sẽ ghi luật pháp Ta trong tim họ. Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ là dân Ta.
  • Giăng 14:23 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta chỉ bày tỏ cho những người yêu thương Ta và vâng giữ lời Ta. Cha Ta yêu thương họ, Chúng Ta sẽ đến và sống với họ.
  • Xa-cha-ri 8:8 - đem họ về sống tại Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ là dân Ta, và Ta là Đức Chúa Trời họ trong chân lý, công bằng.
  • Lê-vi Ký 26:11 - Ta sẽ lập đền Ta để ở cùng ngươi; lòng Ta không ghét bỏ ngươi.
  • Lê-vi Ký 26:12 - Ta sẽ đi lại giữa các ngươi, làm Đức Chúa Trời các ngươi, và các ngươi làm dân Ta.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:16 - Làm sao hòa đồng đền thờ của Đức Chúa Trời với thần tượng? Vì anh chị em là đền thờ của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Như Đức Chúa Trời phán: “Ta sẽ sống trong họ và đi lại giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
圣经
资源
计划
奉献