Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thành phản chiếu vinh quang Đức Chúa Trời, sáng chói như kim cương, như ngọc thạch anh, trong vắt như pha lê.
  • 新标点和合本 - 城中有 神的荣耀;城的光辉如同极贵的宝石,好像碧玉,明如水晶。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这城有上帝的荣耀,它光辉如同极贵的宝石,好像碧玉,明如水晶。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这城有 神的荣耀,它光辉如同极贵的宝石,好像碧玉,明如水晶。
  • 当代译本 - 城中充满上帝的荣光,璀璨如贵重的宝石,晶莹如碧玉。
  • 圣经新译本 - 这城有 神的荣耀,城的光辉好像极贵的宝石,又像晶莹的碧玉。
  • 中文标准译本 - 这城有神的荣耀,她的光辉仿佛极贵重的宝石,如同碧玉,清澈如水晶。
  • 现代标点和合本 - 城中有神的荣耀,城的光辉如同极贵的宝石,好像碧玉,明如水晶。
  • 和合本(拼音版) - 城中有上帝的荣耀。城的光辉如同极贵的宝石,好像碧玉,明如水晶。
  • New International Version - It shone with the glory of God, and its brilliance was like that of a very precious jewel, like a jasper, clear as crystal.
  • New International Reader's Version - It shone with the glory of God. It gleamed like a very valuable jewel. It was like a jasper, as clear as crystal.
  • English Standard Version - having the glory of God, its radiance like a most rare jewel, like a jasper, clear as crystal.
  • New Living Translation - It shone with the glory of God and sparkled like a precious stone—like jasper as clear as crystal.
  • Christian Standard Bible - arrayed with God’s glory. Her radiance was like a precious jewel, like a jasper stone, clear as crystal.
  • New American Standard Bible - having the glory of God. Her brilliance was like a very valuable stone, like a stone of crystal-clear jasper.
  • New King James Version - having the glory of God. Her light was like a most precious stone, like a jasper stone, clear as crystal.
  • Amplified Bible - having God’s glory [filled with His radiant light]. The brilliance of it resembled a rare and very precious jewel, like jasper, shining and clear as crystal.
  • American Standard Version - having the glory of God: her light was like unto a stone most precious, as it were a jasper stone, clear as crystal:
  • King James Version - Having the glory of God: and her light was like unto a stone most precious, even like a jasper stone, clear as crystal;
  • New English Translation - The city possesses the glory of God; its brilliance is like a precious jewel, like a stone of crystal-clear jasper.
  • World English Bible - having the glory of God. Her light was like a most precious stone, as if it were a jasper stone, clear as crystal;
  • 新標點和合本 - 城中有神的榮耀;城的光輝如同極貴的寶石,好像碧玉,明如水晶。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這城有上帝的榮耀,它光輝如同極貴的寶石,好像碧玉,明如水晶。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這城有 神的榮耀,它光輝如同極貴的寶石,好像碧玉,明如水晶。
  • 當代譯本 - 城中充滿上帝的榮光,璀璨如貴重的寶石,晶瑩如碧玉。
  • 聖經新譯本 - 這城有 神的榮耀,城的光輝好像極貴的寶石,又像晶瑩的碧玉。
  • 呂振中譯本 - 那城 有 上帝的榮耀:她發光之體彷彿頂貴重的寶石、像碧玉石、明如水晶。
  • 中文標準譯本 - 這城有神的榮耀,她的光輝彷彿極貴重的寶石,如同碧玉,清澈如水晶。
  • 現代標點和合本 - 城中有神的榮耀,城的光輝如同極貴的寶石,好像碧玉,明如水晶。
  • 文理和合譯本 - 有上帝之榮、其光似至寶之石、有若碧玉、明如水晶、
  • 文理委辦譯本 - 上帝照臨赫奕、邑光似寶玉、澄徹碧色、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 城有天主榮耀、城之光輝、如至貴之寶石、如澄澈之雅斯畢寶石、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 光采煥發、一如希世寶石、髣髴一透明之碧玉也。
  • Nueva Versión Internacional - Resplandecía con la gloria de Dios, y su brillo era como el de una piedra preciosa, semejante a una piedra de jaspe transparente.
  • 현대인의 성경 - 그 성은 하나님의 영광의 광채로 둘러싸여
  • Новый Русский Перевод - Он сияет славой Бога, и его сияние напоминает сияние драгоценнейшего камня наподобие яшмы, чистой, как кристалл.
  • Восточный перевод - Он сияет славой Всевышнего, и его сияние напоминает сияние драгоценнейшего камня, наподобие яшмы, чистой, как кристалл.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он сияет славой Аллаха, и его сияние напоминает сияние драгоценнейшего камня, наподобие яшмы, чистой, как кристалл.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он сияет славой Всевышнего, и его сияние напоминает сияние драгоценнейшего камня, наподобие яшмы, чистой, как кристалл.
  • La Bible du Semeur 2015 - Elle rayonnait de la gloire divine. Son éclat rappelait celui d’une pierre très précieuse, celui d’un jaspe d’une transparence cristalline.
  • リビングバイブル - 都は神の栄光に包まれ、宝石のように光り輝き、碧玉のように〔水晶のように〕透き通っていました。
  • Nestle Aland 28 - ἔχουσαν τὴν δόξαν τοῦ θεοῦ, ὁ φωστὴρ αὐτῆς ὅμοιος λίθῳ τιμιωτάτῳ ὡς λίθῳ ἰάσπιδι κρυσταλλίζοντι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἔχουσαν τὴν δόξαν τοῦ Θεοῦ. ὁ φωστὴρ αὐτῆς ὅμοιος λίθῳ τιμιωτάτῳ, ὡς λίθῳ ἰάσπιδι κρυσταλλίζοντι,
  • Nova Versão Internacional - Ela resplandecia com a glória de Deus, e o seu brilho era como o de uma joia muito preciosa, como jaspe, clara como cristal.
  • Hoffnung für alle - Die Stadt erstrahlte im Glanz der Herrlichkeit Gottes. Sie leuchtete wie ein Edelstein, wie ein kristallklarer Jaspis.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นครนั้นเปล่งประกายด้วยพระเกียรติสิริของพระเจ้าส่องแสงเจิดจ้าดั่งแสงอัญมณีล้ำค่าเช่นโมราใสกระจ่างดั่งแก้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมือง​นั้น​ส่อง​แสง​เรืองรอง​ด้วย​พระ​บารมี​ของ​พระ​เจ้า ความ​เจิด​จรัส​ดั่ง​เพชร​นิล​จินดา​อัน​มีค่า​ยิ่ง ดุจ​มณี​สีเขียว และ​กระจ่าง​ใส​อย่าง​แก้ว​เจียระไน
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 28:16 - Vì ngươi giàu quá nên lòng đầy hung ác bạo tàn và ngươi phạm tội nặng. Vì thế, Ta ném ngươi trong ô nhục ra ngoài núi thánh của Đức Chúa Trời. Ta trục xuất ngươi, hỡi thiên sứ hộ vệ kia, từ giữa các viên ngọc tinh ròng như lửa.
  • Ê-xê-chi-ên 43:2 - Thình lình, vinh quang của Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên xuất hiện ở phương đông. Tiếng Chúa nói ầm ầm như thác lũ, và cả mặt đất được vinh quang Ngài chiếu sáng.
  • Khải Huyền 15:8 - Đền Thờ nghi ngút khói do vinh quang và uy quyền Đức Chúa Trời tỏa ra. Chẳng ai được vào Đền Thờ cho đến chừng bảy thiên sứ giáng xong tai họa.
  • Y-sai 60:1 - “Hãy vùng dậy, Giê-ru-sa-lem! Hãy chiếu sáng cho mọi người nhìn thấy. Vì vinh quang của Chúa Hằng Hữu đã soi sáng ngươi.
  • Y-sai 60:2 - Bóng tối dày đặc đang bao trùm các dân tộc trên đất, nhưng vinh quang của Chúa Hằng Hữu chiếu rọi và soi sáng trên ngươi.
  • Khải Huyền 4:3 - Đấng ngồi trên ngai chiếu sáng như đá quý—như ngọc thạch anh và mã não đỏ. Có một cầu vồng trông như ngọc lục bảo bao quanh ngai.
  • Ê-xê-chi-ên 48:35 - Chu vi thành được 9.600 mét. Và từ đó, tên của thành sẽ là ‘Chúa Hằng Hữu Ngự Tại Đó.’ ”
  • Khải Huyền 21:22 - Tôi không thấy Đền Thờ nào trong thành, vì Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng và Chiên Con là Đền Thờ.
  • Khải Huyền 21:23 - Thành không cần mặt trời hay mặt trăng soi sáng, vì vinh quang của Đức Chúa Trời chiếu khắp thành, và Chiên Con là đèn của thành.
  • Ê-xê-chi-ên 28:13 - Ngươi vốn ở trong Ê-đen, là vườn của Đức Chúa Trời. Ngươi được trang sức bằng đủ thứ ngọc quý— hồng mã não, hoàng ngọc, kim cương, lục ngọc thạch, bạch ngọc, vân ngọc, lam ngọc, bích ngọc, và ngọc lục bảo— tất cả công trình mỹ thuật tuyệt đẹp này dành cho ngươi và đều cẩn trên vàng ròng. Chúng được ban cho ngươi trong ngày ngươi được sáng tạo.
  • Ê-xê-chi-ên 28:14 - Ta bổ nhiệm và xức dầu ngươi làm thiên sứ hộ vệ. Ngươi được tự do ra vào núi thánh của Đức Chúa Trời và đi lại giữa các viên ngọc tinh ròng như lửa.
  • Y-sai 4:5 - Rồi Chúa Hằng Hữu sẽ tạo bóng râm trên Núi Si-ôn và trên hội chúng tụ họp tại đó. Ngài sẽ tạo một màn mây che suốt ngày và một ngọn lửa sáng ngời ban đêm, bao trùm trên khắp đất vinh quang.
  • Gióp 28:17 - Vàng hay pha lê không so được với khôn ngoan. Không đổi được bằng bình vàng ròng.
  • Y-sai 60:19 - Ban ngày, ngươi sẽ không cần ánh sáng mặt trời, ban đêm cũng chẳng cần ánh trăng soi sáng, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi sẽ là Nguồn Sáng vĩnh cửu của ngươi, Đức Chúa Trời ngươi sẽ là vinh quang của ngươi.
  • Y-sai 60:20 - Mặt trời ngươi sẽ không lặn nữa; mặt trăng ngươi sẽ không còn khuyết. Vì Chúa Hằng Hữu sẽ là ánh sáng đời đời cho ngươi. Những ngày than khóc sầu thảm của ngươi sẽ chấm dứt.
  • Ê-xê-chi-ên 1:22 - Trên đầu các sinh vật có một vòm sáng như mặt trời, lấp lánh như thủy tinh.
  • Ê-xê-chi-ên 1:26 - Phía trên vòm sáng này có một vật giống như cái ngai bằng lam ngọc. Và trên ngai đó có hình dáng ngồi trông giống như người.
  • Khải Huyền 22:1 - Thiên sứ chỉ cho tôi thấy sông nước hằng sống, trong như pha lê, chảy từ ngai Đức Chúa Trời và Chiên Con
  • Khải Huyền 21:18 - Tường xây bằng ngọc thạch anh, còn thành bằng vàng ròng, trong như thủy tinh.
  • Khải Huyền 21:19 - Nền của tường thành được trang trí bằng những loại bảo thạch: Nền thứ nhất là ngọc thạch anh, nền thứ hai là ngọc lam, nền thứ ba là mã não trắng xanh, nền thứ tư là ngọc lục bảo,
  • Khải Huyền 22:5 - Tại đó sẽ không có ban đêm cũng không cần ánh đèn hay ánh sáng mặt trời, vì Chúa là Đức Chúa Trời sẽ chiếu sáng họ. Họ sẽ cai trị đời đời.
  • Khải Huyền 4:6 - Phía trước ngai, có biển đầy thủy tinh, trong như pha lê. Quanh ngai có bốn sinh vật, phía trước và sau đều có nhiều mắt.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thành phản chiếu vinh quang Đức Chúa Trời, sáng chói như kim cương, như ngọc thạch anh, trong vắt như pha lê.
  • 新标点和合本 - 城中有 神的荣耀;城的光辉如同极贵的宝石,好像碧玉,明如水晶。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这城有上帝的荣耀,它光辉如同极贵的宝石,好像碧玉,明如水晶。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这城有 神的荣耀,它光辉如同极贵的宝石,好像碧玉,明如水晶。
  • 当代译本 - 城中充满上帝的荣光,璀璨如贵重的宝石,晶莹如碧玉。
  • 圣经新译本 - 这城有 神的荣耀,城的光辉好像极贵的宝石,又像晶莹的碧玉。
  • 中文标准译本 - 这城有神的荣耀,她的光辉仿佛极贵重的宝石,如同碧玉,清澈如水晶。
  • 现代标点和合本 - 城中有神的荣耀,城的光辉如同极贵的宝石,好像碧玉,明如水晶。
  • 和合本(拼音版) - 城中有上帝的荣耀。城的光辉如同极贵的宝石,好像碧玉,明如水晶。
  • New International Version - It shone with the glory of God, and its brilliance was like that of a very precious jewel, like a jasper, clear as crystal.
  • New International Reader's Version - It shone with the glory of God. It gleamed like a very valuable jewel. It was like a jasper, as clear as crystal.
  • English Standard Version - having the glory of God, its radiance like a most rare jewel, like a jasper, clear as crystal.
  • New Living Translation - It shone with the glory of God and sparkled like a precious stone—like jasper as clear as crystal.
  • Christian Standard Bible - arrayed with God’s glory. Her radiance was like a precious jewel, like a jasper stone, clear as crystal.
  • New American Standard Bible - having the glory of God. Her brilliance was like a very valuable stone, like a stone of crystal-clear jasper.
  • New King James Version - having the glory of God. Her light was like a most precious stone, like a jasper stone, clear as crystal.
  • Amplified Bible - having God’s glory [filled with His radiant light]. The brilliance of it resembled a rare and very precious jewel, like jasper, shining and clear as crystal.
  • American Standard Version - having the glory of God: her light was like unto a stone most precious, as it were a jasper stone, clear as crystal:
  • King James Version - Having the glory of God: and her light was like unto a stone most precious, even like a jasper stone, clear as crystal;
  • New English Translation - The city possesses the glory of God; its brilliance is like a precious jewel, like a stone of crystal-clear jasper.
  • World English Bible - having the glory of God. Her light was like a most precious stone, as if it were a jasper stone, clear as crystal;
  • 新標點和合本 - 城中有神的榮耀;城的光輝如同極貴的寶石,好像碧玉,明如水晶。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這城有上帝的榮耀,它光輝如同極貴的寶石,好像碧玉,明如水晶。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這城有 神的榮耀,它光輝如同極貴的寶石,好像碧玉,明如水晶。
  • 當代譯本 - 城中充滿上帝的榮光,璀璨如貴重的寶石,晶瑩如碧玉。
  • 聖經新譯本 - 這城有 神的榮耀,城的光輝好像極貴的寶石,又像晶瑩的碧玉。
  • 呂振中譯本 - 那城 有 上帝的榮耀:她發光之體彷彿頂貴重的寶石、像碧玉石、明如水晶。
  • 中文標準譯本 - 這城有神的榮耀,她的光輝彷彿極貴重的寶石,如同碧玉,清澈如水晶。
  • 現代標點和合本 - 城中有神的榮耀,城的光輝如同極貴的寶石,好像碧玉,明如水晶。
  • 文理和合譯本 - 有上帝之榮、其光似至寶之石、有若碧玉、明如水晶、
  • 文理委辦譯本 - 上帝照臨赫奕、邑光似寶玉、澄徹碧色、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 城有天主榮耀、城之光輝、如至貴之寶石、如澄澈之雅斯畢寶石、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 光采煥發、一如希世寶石、髣髴一透明之碧玉也。
  • Nueva Versión Internacional - Resplandecía con la gloria de Dios, y su brillo era como el de una piedra preciosa, semejante a una piedra de jaspe transparente.
  • 현대인의 성경 - 그 성은 하나님의 영광의 광채로 둘러싸여
  • Новый Русский Перевод - Он сияет славой Бога, и его сияние напоминает сияние драгоценнейшего камня наподобие яшмы, чистой, как кристалл.
  • Восточный перевод - Он сияет славой Всевышнего, и его сияние напоминает сияние драгоценнейшего камня, наподобие яшмы, чистой, как кристалл.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он сияет славой Аллаха, и его сияние напоминает сияние драгоценнейшего камня, наподобие яшмы, чистой, как кристалл.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он сияет славой Всевышнего, и его сияние напоминает сияние драгоценнейшего камня, наподобие яшмы, чистой, как кристалл.
  • La Bible du Semeur 2015 - Elle rayonnait de la gloire divine. Son éclat rappelait celui d’une pierre très précieuse, celui d’un jaspe d’une transparence cristalline.
  • リビングバイブル - 都は神の栄光に包まれ、宝石のように光り輝き、碧玉のように〔水晶のように〕透き通っていました。
  • Nestle Aland 28 - ἔχουσαν τὴν δόξαν τοῦ θεοῦ, ὁ φωστὴρ αὐτῆς ὅμοιος λίθῳ τιμιωτάτῳ ὡς λίθῳ ἰάσπιδι κρυσταλλίζοντι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἔχουσαν τὴν δόξαν τοῦ Θεοῦ. ὁ φωστὴρ αὐτῆς ὅμοιος λίθῳ τιμιωτάτῳ, ὡς λίθῳ ἰάσπιδι κρυσταλλίζοντι,
  • Nova Versão Internacional - Ela resplandecia com a glória de Deus, e o seu brilho era como o de uma joia muito preciosa, como jaspe, clara como cristal.
  • Hoffnung für alle - Die Stadt erstrahlte im Glanz der Herrlichkeit Gottes. Sie leuchtete wie ein Edelstein, wie ein kristallklarer Jaspis.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นครนั้นเปล่งประกายด้วยพระเกียรติสิริของพระเจ้าส่องแสงเจิดจ้าดั่งแสงอัญมณีล้ำค่าเช่นโมราใสกระจ่างดั่งแก้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมือง​นั้น​ส่อง​แสง​เรืองรอง​ด้วย​พระ​บารมี​ของ​พระ​เจ้า ความ​เจิด​จรัส​ดั่ง​เพชร​นิล​จินดา​อัน​มีค่า​ยิ่ง ดุจ​มณี​สีเขียว และ​กระจ่าง​ใส​อย่าง​แก้ว​เจียระไน
  • Ê-xê-chi-ên 28:16 - Vì ngươi giàu quá nên lòng đầy hung ác bạo tàn và ngươi phạm tội nặng. Vì thế, Ta ném ngươi trong ô nhục ra ngoài núi thánh của Đức Chúa Trời. Ta trục xuất ngươi, hỡi thiên sứ hộ vệ kia, từ giữa các viên ngọc tinh ròng như lửa.
  • Ê-xê-chi-ên 43:2 - Thình lình, vinh quang của Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên xuất hiện ở phương đông. Tiếng Chúa nói ầm ầm như thác lũ, và cả mặt đất được vinh quang Ngài chiếu sáng.
  • Khải Huyền 15:8 - Đền Thờ nghi ngút khói do vinh quang và uy quyền Đức Chúa Trời tỏa ra. Chẳng ai được vào Đền Thờ cho đến chừng bảy thiên sứ giáng xong tai họa.
  • Y-sai 60:1 - “Hãy vùng dậy, Giê-ru-sa-lem! Hãy chiếu sáng cho mọi người nhìn thấy. Vì vinh quang của Chúa Hằng Hữu đã soi sáng ngươi.
  • Y-sai 60:2 - Bóng tối dày đặc đang bao trùm các dân tộc trên đất, nhưng vinh quang của Chúa Hằng Hữu chiếu rọi và soi sáng trên ngươi.
  • Khải Huyền 4:3 - Đấng ngồi trên ngai chiếu sáng như đá quý—như ngọc thạch anh và mã não đỏ. Có một cầu vồng trông như ngọc lục bảo bao quanh ngai.
  • Ê-xê-chi-ên 48:35 - Chu vi thành được 9.600 mét. Và từ đó, tên của thành sẽ là ‘Chúa Hằng Hữu Ngự Tại Đó.’ ”
  • Khải Huyền 21:22 - Tôi không thấy Đền Thờ nào trong thành, vì Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng và Chiên Con là Đền Thờ.
  • Khải Huyền 21:23 - Thành không cần mặt trời hay mặt trăng soi sáng, vì vinh quang của Đức Chúa Trời chiếu khắp thành, và Chiên Con là đèn của thành.
  • Ê-xê-chi-ên 28:13 - Ngươi vốn ở trong Ê-đen, là vườn của Đức Chúa Trời. Ngươi được trang sức bằng đủ thứ ngọc quý— hồng mã não, hoàng ngọc, kim cương, lục ngọc thạch, bạch ngọc, vân ngọc, lam ngọc, bích ngọc, và ngọc lục bảo— tất cả công trình mỹ thuật tuyệt đẹp này dành cho ngươi và đều cẩn trên vàng ròng. Chúng được ban cho ngươi trong ngày ngươi được sáng tạo.
  • Ê-xê-chi-ên 28:14 - Ta bổ nhiệm và xức dầu ngươi làm thiên sứ hộ vệ. Ngươi được tự do ra vào núi thánh của Đức Chúa Trời và đi lại giữa các viên ngọc tinh ròng như lửa.
  • Y-sai 4:5 - Rồi Chúa Hằng Hữu sẽ tạo bóng râm trên Núi Si-ôn và trên hội chúng tụ họp tại đó. Ngài sẽ tạo một màn mây che suốt ngày và một ngọn lửa sáng ngời ban đêm, bao trùm trên khắp đất vinh quang.
  • Gióp 28:17 - Vàng hay pha lê không so được với khôn ngoan. Không đổi được bằng bình vàng ròng.
  • Y-sai 60:19 - Ban ngày, ngươi sẽ không cần ánh sáng mặt trời, ban đêm cũng chẳng cần ánh trăng soi sáng, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi sẽ là Nguồn Sáng vĩnh cửu của ngươi, Đức Chúa Trời ngươi sẽ là vinh quang của ngươi.
  • Y-sai 60:20 - Mặt trời ngươi sẽ không lặn nữa; mặt trăng ngươi sẽ không còn khuyết. Vì Chúa Hằng Hữu sẽ là ánh sáng đời đời cho ngươi. Những ngày than khóc sầu thảm của ngươi sẽ chấm dứt.
  • Ê-xê-chi-ên 1:22 - Trên đầu các sinh vật có một vòm sáng như mặt trời, lấp lánh như thủy tinh.
  • Ê-xê-chi-ên 1:26 - Phía trên vòm sáng này có một vật giống như cái ngai bằng lam ngọc. Và trên ngai đó có hình dáng ngồi trông giống như người.
  • Khải Huyền 22:1 - Thiên sứ chỉ cho tôi thấy sông nước hằng sống, trong như pha lê, chảy từ ngai Đức Chúa Trời và Chiên Con
  • Khải Huyền 21:18 - Tường xây bằng ngọc thạch anh, còn thành bằng vàng ròng, trong như thủy tinh.
  • Khải Huyền 21:19 - Nền của tường thành được trang trí bằng những loại bảo thạch: Nền thứ nhất là ngọc thạch anh, nền thứ hai là ngọc lam, nền thứ ba là mã não trắng xanh, nền thứ tư là ngọc lục bảo,
  • Khải Huyền 22:5 - Tại đó sẽ không có ban đêm cũng không cần ánh đèn hay ánh sáng mặt trời, vì Chúa là Đức Chúa Trời sẽ chiếu sáng họ. Họ sẽ cai trị đời đời.
  • Khải Huyền 4:6 - Phía trước ngai, có biển đầy thủy tinh, trong như pha lê. Quanh ngai có bốn sinh vật, phía trước và sau đều có nhiều mắt.
圣经
资源
计划
奉献