Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Những người được dự phần trong cuộc sống lại thứ nhất thật hạnh phước và thánh thiện biết bao! Vì sự chết thứ hai chẳng có quyền gì trên họ, nhưng họ được làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời và Chúa Cứu Thế, cùng Ngài cai trị một nghìn năm.
  • 新标点和合本 - 在头一次复活有份的有福了,圣洁了!第二次的死在他们身上没有权柄。他们必作 神和基督的祭司,并要与基督一同作王一千年。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在头一次复活有份的有福了,圣洁了!第二次的死在他们身上没有权柄,但他们要作上帝和基督的祭司,也要与基督一同作王一千年。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在头一次复活有份的有福了,圣洁了!第二次的死在他们身上没有权柄,但他们要作 神和基督的祭司,也要与基督一同作王一千年。
  • 当代译本 - 有份于第一次复活的人是有福的,是圣洁的,他们不在第二次死亡的权势之下。他们必做上帝和基督的祭司,并与祂共掌王权一千年。
  • 圣经新译本 - 在头一次复活有分的人是有福的、圣洁的,第二次的死没有能力辖制他们。他们还要作 神和基督的祭司,与他一同作王一千年。
  • 中文标准译本 - 那些在第一次复活中有份的人是蒙福的、是圣洁的!第二次的死没有权柄辖制他们;他们将成为神和基督的祭司,与基督一同做王一千年。
  • 现代标点和合本 - 在头一次复活有份的有福了,圣洁了!第二次的死在他们身上没有权柄。他们必做神和基督的祭司,并要与基督一同做王一千年。
  • 和合本(拼音版) - 在头一次复活有份的有福了、圣洁了,第二次的死在他们身上没有权柄。他们必作上帝和基督的祭司,并要与基督一同作王一千年。
  • New International Version - Blessed and holy are those who share in the first resurrection. The second death has no power over them, but they will be priests of God and of Christ and will reign with him for a thousand years.
  • New International Reader's Version - Blessed and holy are those who share in the first resurrection. The second death has no power over them. They will be priests of God and of Christ. They will rule with him for 1,000 years.
  • English Standard Version - Blessed and holy is the one who shares in the first resurrection! Over such the second death has no power, but they will be priests of God and of Christ, and they will reign with him for a thousand years.
  • New Living Translation - Blessed and holy are those who share in the first resurrection. For them the second death holds no power, but they will be priests of God and of Christ and will reign with him a thousand years.
  • Christian Standard Bible - Blessed and holy is the one who shares in the first resurrection! The second death has no power over them, but they will be priests of God and of Christ, and they will reign with him for a thousand years.
  • New American Standard Bible - Blessed and holy is the one who has a part in the first resurrection; over these the second death has no power, but they will be priests of God and of Christ, and will reign with Him for a thousand years.
  • New King James Version - Blessed and holy is he who has part in the first resurrection. Over such the second death has no power, but they shall be priests of God and of Christ, and shall reign with Him a thousand years.
  • Amplified Bible - Blessed (happy, prosperous, to be admired) and holy is the person who takes part in the first resurrection; over these the second death [which is eternal separation from God, the lake of fire] has no power or authority, but they will be priests of God and of Christ and they will reign with Him a thousand years.
  • American Standard Version - Blessed and holy is he that hath part in the first resurrection: over these the second death hath no power; but they shall be priests of God and of Christ, and shall reign with him a thousand years.
  • King James Version - Blessed and holy is he that hath part in the first resurrection: on such the second death hath no power, but they shall be priests of God and of Christ, and shall reign with him a thousand years.
  • New English Translation - Blessed and holy is the one who takes part in the first resurrection. The second death has no power over them, but they will be priests of God and of Christ, and they will reign with him for a thousand years.
  • World English Bible - Blessed and holy is he who has part in the first resurrection. Over these, the second death has no power, but they will be priests of God and of Christ, and will reign with him one thousand years.
  • 新標點和合本 - 在頭一次復活有分的有福了,聖潔了!第二次的死在他們身上沒有權柄。他們必作神和基督的祭司,並要與基督一同作王一千年。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在頭一次復活有份的有福了,聖潔了!第二次的死在他們身上沒有權柄,但他們要作上帝和基督的祭司,也要與基督一同作王一千年。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在頭一次復活有份的有福了,聖潔了!第二次的死在他們身上沒有權柄,但他們要作 神和基督的祭司,也要與基督一同作王一千年。
  • 當代譯本 - 有份於第一次復活的人是有福的,是聖潔的,他們不在第二次死亡的權勢之下。他們必作上帝和基督的祭司,並與祂共掌王權一千年。
  • 聖經新譯本 - 在頭一次復活有分的人是有福的、聖潔的,第二次的死沒有能力轄制他們。他們還要作 神和基督的祭司,與他一同作王一千年。
  • 呂振中譯本 - 在頭一次的復活有分的是有福的,是聖別的!第二次的死沒有權柄轄制這些人;他們必做上帝和基督的祭司,與他一同掌王權一千年。
  • 中文標準譯本 - 那些在第一次復活中有份的人是蒙福的、是聖潔的!第二次的死沒有權柄轄制他們;他們將成為神和基督的祭司,與基督一同做王一千年。
  • 現代標點和合本 - 在頭一次復活有份的有福了,聖潔了!第二次的死在他們身上沒有權柄。他們必做神和基督的祭司,並要與基督一同做王一千年。
  • 文理和合譯本 - 與於第一復起者、福且聖矣、二次之死無權於彼、將為上帝及基督之祭司、與基督共王千年、○
  • 文理委辦譯本 - 共先復生者成聖、而蒙綏祉、沒後沉淪、不及其身、為上帝與基督祭司、同乘權凡歷千年、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡得首次復活者、福矣、聖矣、二次之死、無權及其身、彼必為天主及基督之祭司、並與基督同王一千年、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 得親嘗首次復活者、福矣、聖矣!若而人者、不復受二次死亡之管轄、且得為天主及基督之司鐸、而與之同王於千秋。
  • Nueva Versión Internacional - Dichosos y santos los que tienen parte en la primera resurrección. La segunda muerte no tiene poder sobre ellos, sino que serán sacerdotes de Dios y de Cristo, y reinarán con él mil años.
  • 현대인의 성경 - 이 첫째 부활에 참여하는 사람은 행복하고 거룩한 사람입니다. 이들은 둘째 죽음의 지배를 받지 않고 하나님과 그리스도의 제사장이 되어 천 년 동안 그리스도와 함께 왕으로서 다스릴 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Блажен и свят тот, кто участвует в первом воскресении. Над ними вторая смерть уже не имеет власти. Они будут священниками Бога и Христа и будут царствовать с Ним тысячу лет.
  • Восточный перевод - Благословенны и святы те, кто участвует в первом воскресении. Над ними вторая смерть уже не имеет власти. Они будут священнослужителями Всевышнего и Масиха и будут царствовать с Масихом тысячу лет.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Благословенны и святы те, кто участвует в первом воскресении. Над ними вторая смерть уже не имеет власти. Они будут священнослужителями Аллаха и аль-Масиха и будут царствовать с аль-Масихом тысячу лет.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Благословенны и святы те, кто участвует в первом воскресении. Над ними вторая смерть уже не имеет власти. Они будут священнослужителями Всевышнего и Масеха и будут царствовать с Масехом тысячу лет.
  • La Bible du Semeur 2015 - Heureux et saints ceux qui ont part à la première résurrection. La seconde mort n’a pas prise sur eux. Ils seront prêtres de Dieu et de Christ, et ils régneront avec lui pendant les mille ans.
  • リビングバイブル - 第一の復活を経験する人は幸いな人であり、きよい人です。彼らには第二の死など何の力もありません。神とキリストの祭司になった彼らは、キリストと共に、千年間、支配するからです。
  • Nestle Aland 28 - μακάριος καὶ ἅγιος ὁ ἔχων μέρος ἐν τῇ ἀναστάσει τῇ πρώτῃ· ἐπὶ τούτων ὁ δεύτερος θάνατος οὐκ ἔχει ἐξουσίαν, ἀλλ’ ἔσονται ἱερεῖς τοῦ θεοῦ καὶ τοῦ Χριστοῦ καὶ βασιλεύσουσιν μετ’ αὐτοῦ [τὰ] χίλια ἔτη.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μακάριος καὶ ἅγιος ὁ ἔχων μέρος ἐν τῇ ἀναστάσει τῇ πρώτῃ! ἐπὶ τούτων ὁ δεύτερος θάνατος οὐκ ἔχει ἐξουσίαν, ἀλλ’ ἔσονται ἱερεῖς τοῦ Θεοῦ καὶ τοῦ Χριστοῦ, καὶ βασιλεύσουσιν μετ’ αὐτοῦ τὰ χίλια ἔτη.
  • Nova Versão Internacional - Felizes e santos os que participam da primeira ressurreição! A segunda morte não tem poder sobre eles; serão sacerdotes de Deus e de Cristo e reinarão com ele durante mil anos.
  • Hoffnung für alle - Glücklich sind alle, die an der ersten Auferstehung teilhaben. Denn sie sind Gottes Eigentum. Über sie hat der zweite Tod keine Macht. Als Priester von Gott und von Christus werden sie tausend Jahre mit Christus herrschen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ร่วมในการเป็นขึ้นจากตายครั้งแรกนี้ก็เป็นสุขและบริสุทธิ์ ความตายครั้งที่สองจะไม่มีอำนาจเหนือคนเหล่านี้ พวกเขาจะเป็นปุโรหิตของพระเจ้าและของพระคริสต์ และจะครอบครองร่วมกับพระองค์เป็นเวลาพันปี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​ที่​มี​ส่วน​ร่วม​ใน​การ​ฟื้น​คืน​ชีวิต​เป็น​ครั้ง​แรก​ก็​เป็น​สุข​และ​บริสุทธิ์ ความ​ตาย​ครั้ง​ที่​สอง​ไม่​มี​อำนาจ​เหนือ​พวก​เขา แต่​เขา​จะ​เป็น​บรรดา​ปุโรหิต​ของ​พระ​เจ้า​และ​ของ​พระ​คริสต์ ซึ่ง​จะ​ครอง​บัลลังก์​ร่วม​กับ​พระ​องค์​เป็น​เวลา 1,000 ปี
交叉引用
  • Y-sai 4:3 - Những ai còn lại trong Si-ôn sẽ được gọi là thánh— tức những người sống sót sau cuộc tàn phá Giê-ru-sa-lem và được ghi vào danh sách giữa vòng người sống.
  • 1 Phi-e-rơ 2:5 - Anh chị em cũng đã trở thành những tảng đá sống, được Đức Chúa Trời dùng xây nhà Ngài. Hơn nữa, anh chị em còn làm thầy tế lễ thánh, nên hãy nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu, dâng lên Đức Chúa Trời những lễ vật đẹp lòng Ngài.
  • Y-sai 61:6 - Các ngươi sẽ được gọi là thầy tế lễ của Chúa Hằng Hữu, là người phục vụ của Đức Chúa Trời chúng ta. Các ngươi sẽ được hưởng tài sản phong phú của các nước và thu vinh quang rực rỡ của các dân.
  • Lu-ca 14:15 - Nghe Chúa Giê-xu dạy, một thực khách lên tiếng: “Phước cho người được dự tiệc trong Nước của Đức Chúa Trời!”
  • Khải Huyền 20:4 - Tôi thấy có nhiều ngai, những người ngồi trên ngai được ủy quyền xét xử. Tôi cũng thấy linh hồn những người bị chém giết vì làm chứng cho Chúa Giê-xu và truyền giảng Đạo Đức Chúa Trời, những người không chịu thờ lạy con thú và tượng nó, không chịu ghi dấu hiệu nó trên trán và trên tay. Họ sống lại và cai trị thế giới suốt một nghìn năm với Chúa Cứu Thế.
  • Khải Huyền 20:5 - Đó là cuộc sống lại thứ nhất. (Lúc ấy, những người chết khác chưa sống lại, nhưng phải đợi một nghìn năm).
  • Khải Huyền 22:7 - “Này, Ta sẽ sớm đến! Phước cho những người vâng giữ các lời tiên tri trong sách này.”
  • Rô-ma 8:17 - Đã là con trưởng thành, chúng ta được thừa hưởng cơ nghiệp Đức Chúa Trời, và đồng kế nghiệp với Chúa Cứu Thế. Nếu chúng ta dự phần thống khổ với Chúa Cứu Thế, hẳn cũng dự phần vinh quang với Ngài.
  • Rô-ma 12:1 - Và vì vậy, thưa anh chị em, tôi nài khuyên anh chị em dâng thân thể mình lên Đức Chúa Trời vì tất cả điều Ngài đã làm cho anh chị em. Hãy dâng như một sinh tế sống và thánh—là của lễ Ngài hài lòng. Đó là cách đích thực để thờ phượng Ngài.
  • 2 Ti-mô-thê 2:12 - Nếu chúng ta chịu đựng mọi thử thách, sẽ được cai trị với Chúa. Nếu chúng ta chối Chúa, Ngài cũng sẽ chối chúng ta.
  • Khải Huyền 21:8 - Còn những người hèn nhát, vô tín, hư hỏng, sát nhân, gian dâm, tà thuật, thờ thần tượng, và dối trá, đều phải vào hồ lửa diêm sinh. Đó là chết lần thứ hai.”
  • Khải Huyền 5:10 - Ngài khiến họ trở thành công dân của Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời. Và họ sẽ cai trị trên đất.”
  • Đa-ni-ên 12:12 - Phước cho những người kiên nhẫn đứng vững đến 1.335 ngày!
  • Khải Huyền 14:13 - Tôi nghe tiếng nói từ trời: “Hãy chép: Từ nay, phước cho những người chết trong Chúa. Phải, Chúa Thánh Linh xác nhận: Họ sẽ nghỉ mọi việc lao khổ và thu gặt kết quả tốt đẹp.”
  • Khải Huyền 20:14 - Tử vong và âm phủ bị quăng xuống hồ lửa. Vào hồ lửa là chết lần thứ hai.
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
  • Khải Huyền 1:6 - Chúa đã làm cho chúng ta trở nên công dân Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời là Cha. Cầu xin vinh quang và uy quyền thuộc về Ngài mãi mãi vô tận! A-men.
  • Khải Huyền 2:11 - Ai có tai hãy lắng nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh. Những người chiến thắng sẽ không bị chết lần thứ hai.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Những người được dự phần trong cuộc sống lại thứ nhất thật hạnh phước và thánh thiện biết bao! Vì sự chết thứ hai chẳng có quyền gì trên họ, nhưng họ được làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời và Chúa Cứu Thế, cùng Ngài cai trị một nghìn năm.
  • 新标点和合本 - 在头一次复活有份的有福了,圣洁了!第二次的死在他们身上没有权柄。他们必作 神和基督的祭司,并要与基督一同作王一千年。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在头一次复活有份的有福了,圣洁了!第二次的死在他们身上没有权柄,但他们要作上帝和基督的祭司,也要与基督一同作王一千年。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在头一次复活有份的有福了,圣洁了!第二次的死在他们身上没有权柄,但他们要作 神和基督的祭司,也要与基督一同作王一千年。
  • 当代译本 - 有份于第一次复活的人是有福的,是圣洁的,他们不在第二次死亡的权势之下。他们必做上帝和基督的祭司,并与祂共掌王权一千年。
  • 圣经新译本 - 在头一次复活有分的人是有福的、圣洁的,第二次的死没有能力辖制他们。他们还要作 神和基督的祭司,与他一同作王一千年。
  • 中文标准译本 - 那些在第一次复活中有份的人是蒙福的、是圣洁的!第二次的死没有权柄辖制他们;他们将成为神和基督的祭司,与基督一同做王一千年。
  • 现代标点和合本 - 在头一次复活有份的有福了,圣洁了!第二次的死在他们身上没有权柄。他们必做神和基督的祭司,并要与基督一同做王一千年。
  • 和合本(拼音版) - 在头一次复活有份的有福了、圣洁了,第二次的死在他们身上没有权柄。他们必作上帝和基督的祭司,并要与基督一同作王一千年。
  • New International Version - Blessed and holy are those who share in the first resurrection. The second death has no power over them, but they will be priests of God and of Christ and will reign with him for a thousand years.
  • New International Reader's Version - Blessed and holy are those who share in the first resurrection. The second death has no power over them. They will be priests of God and of Christ. They will rule with him for 1,000 years.
  • English Standard Version - Blessed and holy is the one who shares in the first resurrection! Over such the second death has no power, but they will be priests of God and of Christ, and they will reign with him for a thousand years.
  • New Living Translation - Blessed and holy are those who share in the first resurrection. For them the second death holds no power, but they will be priests of God and of Christ and will reign with him a thousand years.
  • Christian Standard Bible - Blessed and holy is the one who shares in the first resurrection! The second death has no power over them, but they will be priests of God and of Christ, and they will reign with him for a thousand years.
  • New American Standard Bible - Blessed and holy is the one who has a part in the first resurrection; over these the second death has no power, but they will be priests of God and of Christ, and will reign with Him for a thousand years.
  • New King James Version - Blessed and holy is he who has part in the first resurrection. Over such the second death has no power, but they shall be priests of God and of Christ, and shall reign with Him a thousand years.
  • Amplified Bible - Blessed (happy, prosperous, to be admired) and holy is the person who takes part in the first resurrection; over these the second death [which is eternal separation from God, the lake of fire] has no power or authority, but they will be priests of God and of Christ and they will reign with Him a thousand years.
  • American Standard Version - Blessed and holy is he that hath part in the first resurrection: over these the second death hath no power; but they shall be priests of God and of Christ, and shall reign with him a thousand years.
  • King James Version - Blessed and holy is he that hath part in the first resurrection: on such the second death hath no power, but they shall be priests of God and of Christ, and shall reign with him a thousand years.
  • New English Translation - Blessed and holy is the one who takes part in the first resurrection. The second death has no power over them, but they will be priests of God and of Christ, and they will reign with him for a thousand years.
  • World English Bible - Blessed and holy is he who has part in the first resurrection. Over these, the second death has no power, but they will be priests of God and of Christ, and will reign with him one thousand years.
  • 新標點和合本 - 在頭一次復活有分的有福了,聖潔了!第二次的死在他們身上沒有權柄。他們必作神和基督的祭司,並要與基督一同作王一千年。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在頭一次復活有份的有福了,聖潔了!第二次的死在他們身上沒有權柄,但他們要作上帝和基督的祭司,也要與基督一同作王一千年。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在頭一次復活有份的有福了,聖潔了!第二次的死在他們身上沒有權柄,但他們要作 神和基督的祭司,也要與基督一同作王一千年。
  • 當代譯本 - 有份於第一次復活的人是有福的,是聖潔的,他們不在第二次死亡的權勢之下。他們必作上帝和基督的祭司,並與祂共掌王權一千年。
  • 聖經新譯本 - 在頭一次復活有分的人是有福的、聖潔的,第二次的死沒有能力轄制他們。他們還要作 神和基督的祭司,與他一同作王一千年。
  • 呂振中譯本 - 在頭一次的復活有分的是有福的,是聖別的!第二次的死沒有權柄轄制這些人;他們必做上帝和基督的祭司,與他一同掌王權一千年。
  • 中文標準譯本 - 那些在第一次復活中有份的人是蒙福的、是聖潔的!第二次的死沒有權柄轄制他們;他們將成為神和基督的祭司,與基督一同做王一千年。
  • 現代標點和合本 - 在頭一次復活有份的有福了,聖潔了!第二次的死在他們身上沒有權柄。他們必做神和基督的祭司,並要與基督一同做王一千年。
  • 文理和合譯本 - 與於第一復起者、福且聖矣、二次之死無權於彼、將為上帝及基督之祭司、與基督共王千年、○
  • 文理委辦譯本 - 共先復生者成聖、而蒙綏祉、沒後沉淪、不及其身、為上帝與基督祭司、同乘權凡歷千年、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡得首次復活者、福矣、聖矣、二次之死、無權及其身、彼必為天主及基督之祭司、並與基督同王一千年、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 得親嘗首次復活者、福矣、聖矣!若而人者、不復受二次死亡之管轄、且得為天主及基督之司鐸、而與之同王於千秋。
  • Nueva Versión Internacional - Dichosos y santos los que tienen parte en la primera resurrección. La segunda muerte no tiene poder sobre ellos, sino que serán sacerdotes de Dios y de Cristo, y reinarán con él mil años.
  • 현대인의 성경 - 이 첫째 부활에 참여하는 사람은 행복하고 거룩한 사람입니다. 이들은 둘째 죽음의 지배를 받지 않고 하나님과 그리스도의 제사장이 되어 천 년 동안 그리스도와 함께 왕으로서 다스릴 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Блажен и свят тот, кто участвует в первом воскресении. Над ними вторая смерть уже не имеет власти. Они будут священниками Бога и Христа и будут царствовать с Ним тысячу лет.
  • Восточный перевод - Благословенны и святы те, кто участвует в первом воскресении. Над ними вторая смерть уже не имеет власти. Они будут священнослужителями Всевышнего и Масиха и будут царствовать с Масихом тысячу лет.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Благословенны и святы те, кто участвует в первом воскресении. Над ними вторая смерть уже не имеет власти. Они будут священнослужителями Аллаха и аль-Масиха и будут царствовать с аль-Масихом тысячу лет.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Благословенны и святы те, кто участвует в первом воскресении. Над ними вторая смерть уже не имеет власти. Они будут священнослужителями Всевышнего и Масеха и будут царствовать с Масехом тысячу лет.
  • La Bible du Semeur 2015 - Heureux et saints ceux qui ont part à la première résurrection. La seconde mort n’a pas prise sur eux. Ils seront prêtres de Dieu et de Christ, et ils régneront avec lui pendant les mille ans.
  • リビングバイブル - 第一の復活を経験する人は幸いな人であり、きよい人です。彼らには第二の死など何の力もありません。神とキリストの祭司になった彼らは、キリストと共に、千年間、支配するからです。
  • Nestle Aland 28 - μακάριος καὶ ἅγιος ὁ ἔχων μέρος ἐν τῇ ἀναστάσει τῇ πρώτῃ· ἐπὶ τούτων ὁ δεύτερος θάνατος οὐκ ἔχει ἐξουσίαν, ἀλλ’ ἔσονται ἱερεῖς τοῦ θεοῦ καὶ τοῦ Χριστοῦ καὶ βασιλεύσουσιν μετ’ αὐτοῦ [τὰ] χίλια ἔτη.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μακάριος καὶ ἅγιος ὁ ἔχων μέρος ἐν τῇ ἀναστάσει τῇ πρώτῃ! ἐπὶ τούτων ὁ δεύτερος θάνατος οὐκ ἔχει ἐξουσίαν, ἀλλ’ ἔσονται ἱερεῖς τοῦ Θεοῦ καὶ τοῦ Χριστοῦ, καὶ βασιλεύσουσιν μετ’ αὐτοῦ τὰ χίλια ἔτη.
  • Nova Versão Internacional - Felizes e santos os que participam da primeira ressurreição! A segunda morte não tem poder sobre eles; serão sacerdotes de Deus e de Cristo e reinarão com ele durante mil anos.
  • Hoffnung für alle - Glücklich sind alle, die an der ersten Auferstehung teilhaben. Denn sie sind Gottes Eigentum. Über sie hat der zweite Tod keine Macht. Als Priester von Gott und von Christus werden sie tausend Jahre mit Christus herrschen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ร่วมในการเป็นขึ้นจากตายครั้งแรกนี้ก็เป็นสุขและบริสุทธิ์ ความตายครั้งที่สองจะไม่มีอำนาจเหนือคนเหล่านี้ พวกเขาจะเป็นปุโรหิตของพระเจ้าและของพระคริสต์ และจะครอบครองร่วมกับพระองค์เป็นเวลาพันปี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​ที่​มี​ส่วน​ร่วม​ใน​การ​ฟื้น​คืน​ชีวิต​เป็น​ครั้ง​แรก​ก็​เป็น​สุข​และ​บริสุทธิ์ ความ​ตาย​ครั้ง​ที่​สอง​ไม่​มี​อำนาจ​เหนือ​พวก​เขา แต่​เขา​จะ​เป็น​บรรดา​ปุโรหิต​ของ​พระ​เจ้า​และ​ของ​พระ​คริสต์ ซึ่ง​จะ​ครอง​บัลลังก์​ร่วม​กับ​พระ​องค์​เป็น​เวลา 1,000 ปี
  • Y-sai 4:3 - Những ai còn lại trong Si-ôn sẽ được gọi là thánh— tức những người sống sót sau cuộc tàn phá Giê-ru-sa-lem và được ghi vào danh sách giữa vòng người sống.
  • 1 Phi-e-rơ 2:5 - Anh chị em cũng đã trở thành những tảng đá sống, được Đức Chúa Trời dùng xây nhà Ngài. Hơn nữa, anh chị em còn làm thầy tế lễ thánh, nên hãy nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu, dâng lên Đức Chúa Trời những lễ vật đẹp lòng Ngài.
  • Y-sai 61:6 - Các ngươi sẽ được gọi là thầy tế lễ của Chúa Hằng Hữu, là người phục vụ của Đức Chúa Trời chúng ta. Các ngươi sẽ được hưởng tài sản phong phú của các nước và thu vinh quang rực rỡ của các dân.
  • Lu-ca 14:15 - Nghe Chúa Giê-xu dạy, một thực khách lên tiếng: “Phước cho người được dự tiệc trong Nước của Đức Chúa Trời!”
  • Khải Huyền 20:4 - Tôi thấy có nhiều ngai, những người ngồi trên ngai được ủy quyền xét xử. Tôi cũng thấy linh hồn những người bị chém giết vì làm chứng cho Chúa Giê-xu và truyền giảng Đạo Đức Chúa Trời, những người không chịu thờ lạy con thú và tượng nó, không chịu ghi dấu hiệu nó trên trán và trên tay. Họ sống lại và cai trị thế giới suốt một nghìn năm với Chúa Cứu Thế.
  • Khải Huyền 20:5 - Đó là cuộc sống lại thứ nhất. (Lúc ấy, những người chết khác chưa sống lại, nhưng phải đợi một nghìn năm).
  • Khải Huyền 22:7 - “Này, Ta sẽ sớm đến! Phước cho những người vâng giữ các lời tiên tri trong sách này.”
  • Rô-ma 8:17 - Đã là con trưởng thành, chúng ta được thừa hưởng cơ nghiệp Đức Chúa Trời, và đồng kế nghiệp với Chúa Cứu Thế. Nếu chúng ta dự phần thống khổ với Chúa Cứu Thế, hẳn cũng dự phần vinh quang với Ngài.
  • Rô-ma 12:1 - Và vì vậy, thưa anh chị em, tôi nài khuyên anh chị em dâng thân thể mình lên Đức Chúa Trời vì tất cả điều Ngài đã làm cho anh chị em. Hãy dâng như một sinh tế sống và thánh—là của lễ Ngài hài lòng. Đó là cách đích thực để thờ phượng Ngài.
  • 2 Ti-mô-thê 2:12 - Nếu chúng ta chịu đựng mọi thử thách, sẽ được cai trị với Chúa. Nếu chúng ta chối Chúa, Ngài cũng sẽ chối chúng ta.
  • Khải Huyền 21:8 - Còn những người hèn nhát, vô tín, hư hỏng, sát nhân, gian dâm, tà thuật, thờ thần tượng, và dối trá, đều phải vào hồ lửa diêm sinh. Đó là chết lần thứ hai.”
  • Khải Huyền 5:10 - Ngài khiến họ trở thành công dân của Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời. Và họ sẽ cai trị trên đất.”
  • Đa-ni-ên 12:12 - Phước cho những người kiên nhẫn đứng vững đến 1.335 ngày!
  • Khải Huyền 14:13 - Tôi nghe tiếng nói từ trời: “Hãy chép: Từ nay, phước cho những người chết trong Chúa. Phải, Chúa Thánh Linh xác nhận: Họ sẽ nghỉ mọi việc lao khổ và thu gặt kết quả tốt đẹp.”
  • Khải Huyền 20:14 - Tử vong và âm phủ bị quăng xuống hồ lửa. Vào hồ lửa là chết lần thứ hai.
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
  • Khải Huyền 1:6 - Chúa đã làm cho chúng ta trở nên công dân Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời là Cha. Cầu xin vinh quang và uy quyền thuộc về Ngài mãi mãi vô tận! A-men.
  • Khải Huyền 2:11 - Ai có tai hãy lắng nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh. Những người chiến thắng sẽ không bị chết lần thứ hai.”
圣经
资源
计划
奉献