逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người ta thờ lạy con rồng vì nó đã trao quyền cho con thú. Họ cũng thờ lạy con thú và ca tụng: “Ai dám sánh với con thú? Ai dám chiến đấu với con thú?”
- 新标点和合本 - 又拜那龙,因为它将自己的权柄给了兽,也拜兽,说:“谁能比这兽,谁能与它交战呢?”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们都拜那条龙,因为它把自己的权柄给了兽;又拜那只兽,说:“谁能比这只兽,谁能与它交战呢?”
- 和合本2010(神版-简体) - 他们都拜那条龙,因为它把自己的权柄给了兽;又拜那只兽,说:“谁能比这只兽,谁能与它交战呢?”
- 当代译本 - 他们拜巨龙,因为巨龙将自己的权柄给了怪兽。他们又拜怪兽,说:“谁比得上这兽呢?谁能与它对抗呢?”
- 圣经新译本 - 因为龙把权柄交给了兽,大家就拜龙,也拜兽,说:“有谁可以跟这兽相比?有谁能与它作战呢?”
- 中文标准译本 - 他们膜拜龙,因为它把权柄交给了兽。他们也膜拜兽,说:“谁能与这兽相比呢?谁能与它交战呢?”
- 现代标点和合本 - 又拜那龙,因为它将自己的权柄给了兽,也拜兽,说:“谁能比这兽,谁能与它交战呢?”
- 和合本(拼音版) - 又拜那龙,因为它将自己的权柄给了兽,也拜兽,说:“谁能比这兽,谁能与它交战呢?”
- New International Version - People worshiped the dragon because he had given authority to the beast, and they also worshiped the beast and asked, “Who is like the beast? Who can wage war against it?”
- New International Reader's Version - People worshiped the dragon, because he had given authority to the beast. They also worshiped the beast. They asked, “Who is like the beast? Who can make war against it?”
- English Standard Version - And they worshiped the dragon, for he had given his authority to the beast, and they worshiped the beast, saying, “Who is like the beast, and who can fight against it?”
- New Living Translation - They worshiped the dragon for giving the beast such power, and they also worshiped the beast. “Who is as great as the beast?” they exclaimed. “Who is able to fight against him?”
- Christian Standard Bible - They worshiped the dragon because he gave authority to the beast. And they worshiped the beast, saying, “Who is like the beast? Who is able to wage war against it?”
- New American Standard Bible - they worshiped the dragon because he gave his authority to the beast; and they worshiped the beast, saying, “Who is like the beast, and who is able to wage war with him?”
- New King James Version - So they worshiped the dragon who gave authority to the beast; and they worshiped the beast, saying, “Who is like the beast? Who is able to make war with him?”
- Amplified Bible - They fell down and worshiped the dragon because he gave his authority to the beast; they also worshiped the beast, saying, “Who is like (as great as) the beast, and who is able to wage war against him?”
- American Standard Version - and they worshipped the dragon, because he gave his authority unto the beast; and they worshipped the beast, saying, Who is like unto the beast? and who is able to war with him?
- King James Version - And they worshipped the dragon which gave power unto the beast: and they worshipped the beast, saying, Who is like unto the beast? who is able to make war with him?
- New English Translation - they worshiped the dragon because he had given ruling authority to the beast, and they worshiped the beast too, saying: “Who is like the beast?” and “Who is able to make war against him?”
- World English Bible - They worshiped the dragon, because he gave his authority to the beast, and they worshiped the beast, saying, “Who is like the beast? Who is able to make war with him?”
- 新標點和合本 - 又拜那龍-因為牠將自己的權柄給了獸,也拜獸,說:「誰能比這獸,誰能與牠交戰呢?」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們都拜那條龍,因為牠把自己的權柄給了獸;又拜那隻獸,說:「誰能比這隻獸,誰能與牠交戰呢?」
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們都拜那條龍,因為牠把自己的權柄給了獸;又拜那隻獸,說:「誰能比這隻獸,誰能與牠交戰呢?」
- 當代譯本 - 他們拜巨龍,因為巨龍將自己的權柄給了怪獸。他們又拜怪獸,說:「誰比得上這獸呢?誰能與牠對抗呢?」
- 聖經新譯本 - 因為龍把權柄交給了獸,大家就拜龍,也拜獸,說:“有誰可以跟這獸相比?有誰能與牠作戰呢?”
- 呂振中譯本 - 又因龍將權柄給了獸,就敬拜龍,也敬拜獸,說:『誰能比得過這獸呢?誰能對獸爭戰呢?』
- 中文標準譯本 - 他們膜拜龍,因為牠把權柄交給了獸。他們也膜拜獸,說:「誰能與這獸相比呢?誰能與牠交戰呢?」
- 現代標點和合本 - 又拜那龍,因為牠將自己的權柄給了獸,也拜獸,說:「誰能比這獸,誰能與牠交戰呢?」
- 文理和合譯本 - 又拜龍、因以其權予獸、亦拜獸、曰、孰似獸哉、孰能與之戰哉、
- 文理委辦譯本 - 人見龍以權賜獸、故拜龍亦拜獸、曰、誰堪與獸頡頏、與之角戰哉、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 乃拜以權予獸之龍、又拜獸曰、誰能比此獸、誰能與之交戰、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 故拜龍兼拜獸曰:「猗歟盛哉、獸之為德!舉世無雙、天下無敵!」
- Nueva Versión Internacional - y adoraba al dragón porque había dado su autoridad a la bestia. También adoraban a la bestia y decían: «¿Quién como la bestia? ¿Quién puede combatirla?»
- 현대인의 성경 - 그에게 권세를 준 용에게 경배하였습니다. 그리고 그들은 짐승에게도 경배하며 이렇게 외쳤습니다. “누가 이 짐승과 같으며 누가 감히 이 짐승과 맞서 싸울 수 있겠는가?”
- Новый Русский Перевод - Они поклонились дракону за то, что тот дал зверю такую власть. Они поклонились зверю и говорили: – Разве еще есть кто-то подобный этому зверю? И кто может с ним сразиться?!
- Восточный перевод - Они поклонились дракону за то, что тот дал зверю такую власть. Они поклонились зверю и говорили: – Разве ещё есть кто-то подобный этому зверю? И кто может с ним сразиться?!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они поклонились дракону за то, что тот дал зверю такую власть. Они поклонились зверю и говорили: – Разве ещё есть кто-то подобный этому зверю? И кто может с ним сразиться?!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они поклонились дракону за то, что тот дал зверю такую власть. Они поклонились зверю и говорили: – Разве ещё есть кто-то подобный этому зверю? И кто может с ним сразиться?!
- La Bible du Semeur 2015 - Les peuples adorèrent le dragon, parce qu’il avait donné son pouvoir à la bête. Ils adorèrent aussi la bête, en disant : « Qui est semblable à la bête ? Qui peut combattre contre elle ? »
- リビングバイブル - 人々は、その獣を礼拝するばかりか、そんな不思議な力を授けた竜をも拝み始めました。彼らは大声で、「これほど偉大な獣を見たことがない。これにたち打ちできる者などいないだろう」と、喝采を送りました。
- Nestle Aland 28 - καὶ προσεκύνησαν τῷ δράκοντι, ὅτι ἔδωκεν τὴν ἐξουσίαν τῷ θηρίῳ, καὶ προσεκύνησαν τῷ θηρίῳ λέγοντες· τίς ὅμοιος τῷ θηρίῳ καὶ τίς δύναται πολεμῆσαι μετ’ αὐτοῦ;
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ προσεκύνησαν τῷ δράκοντι, ὅτι ἔδωκεν τὴν ἐξουσίαν τῷ θηρίῳ, καὶ προσεκύνησαν τῷ θηρίῳ λέγοντες, τίς ὅμοιος τῷ θηρίῳ, καὶ τίς δύναται πολεμῆσαι μετ’ αὐτοῦ?
- Nova Versão Internacional - Adoraram o dragão, que tinha dado autoridade à besta, e também adoraram a besta, dizendo: “Quem é como a besta? Quem pode guerrear contra ela?”
- Hoffnung für alle - Und die Menschen fielen vor dem Drachen nieder und beteten ihn an, weil er seine Macht dem Tier gegeben hatte. Auch das Tier beteten sie an und riefen: »Wo auf der ganzen Welt ist jemand, der sich mit ihm vergleichen kann? Wer wagt es, den Kampf mit ihm aufzunehmen?«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้คนกราบนมัสการพญานาคเพราะมันให้อำนาจแก่สัตว์ร้ายและกราบนมัสการสัตว์ร้ายด้วย พวกเขาถามกันว่า “ใครเล่าจะเหมือนสัตว์นี้? ผู้ใดจะสู้รบกับมันได้?”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขาทั้งหลายนมัสการมังกร เพราะมันให้สิทธิอำนาจแก่อสุรกาย และพวกเขาก็ได้นมัสการอสุรกายพลางพูดว่า “มีใครเหมือนอสุรกายบ้าง และใครสามารถทำสงครามต่อต้านมันได้”
交叉引用
- Thi Thiên 106:37 - Nhẫn tâm sát hại chính con mình làm lễ vật dâng cho các quỷ.
- Thi Thiên 106:38 - Máu vô tội tràn lan khắp đất, giết con mình, cả gái lẫn trai. Đem dâng cho tượng thần người Ca-na-an, làm cho cả xứ bị ô uế.
- Xuất Ai Cập 15:11 - Có ai như Chúa Hằng Hữu— Thần nào thánh khiết vô song như Ngài? Quyền năng, phép tắc vô nhai.
- 1 Cô-rinh-tô 10:20 - nhưng những lễ vật đó cúng cho ác quỷ chứ không phải dâng cho Đức Chúa Trời. Vì thế, ăn của cúng thần tượng là dự phần với ác quỷ. Dĩ nhiên tôi không muốn anh chị em thuộc về ác quỷ.
- 1 Cô-rinh-tô 10:21 - Anh chị em không thể vừa uống chén của Chúa, vừa uống chén của ác quỷ. Không thể đồng thời dự tiệc của Chúa và tiệc của ác quỷ.
- 1 Cô-rinh-tô 10:22 - Anh chị em dám chọc Chúa ghen sao? Chúng ta sức lực là bao mà thách thức Ngài?
- 1 Sa-mu-ên 17:24 - Vừa thấy Gô-li-át, quân Ít-ra-ên khiếp sợ, ùa nhau bỏ chạy.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:4 - Nó sẽ chống nghịch mọi thần linh, khuynh loát mọi thần thánh được người ta thờ phượng. Nó sẽ ngồi trong Đền Thờ Đức Chúa Trời, mạo nhận là Đức Chúa Trời.
- Khải Huyền 9:20 - Số người sống sót sau các tai họa này vẫn không chịu ăn năn những việc ác họ làm. Họ tiếp tục thờ lạy các quỷ cùng các thần tượng bằng vàng, bạc, đồng, đá, và gỗ—là những thần tượng không thấy, không nghe và không đi được!
- Khải Huyền 17:14 - Chúng sẽ giao chiến với Chiên Con, nhưng Chiên Con sẽ thắng, vì Ngài là Chúa của các chúa, Vua của các vua. Dân Chúa là những người được Ngài kêu gọi, lựa chọn và trung thành với Ngài.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:2 - có những giống dân khổng lồ là con cháu của A-na-kim, nổi tiếng vô địch.
- 2 Cô-rinh-tô 4:4 - Vì Sa-tan, thần của đời này đã làm mờ tối tâm trí người vô tín, khiến họ không nhìn thấy ánh sáng Phúc Âm, không hiểu lời truyền giảng về vinh quang Chúa Cứu Thế, là hiện thân của Đức Chúa Trời.
- Đa-ni-ên 11:36 - Vua phương bắc ngày càng cường thịnh. Vua tự cho mình cao hơn các thần thánh, xúc phạm đến Đức Chúa Trời bằng những lời vô cùng phạm thượng, nhưng vua vẫn cường thịnh cho đến hết thời hạn Chúa đoán phạt dân Ngài, vì chương trình Chúa đã ấn định phải được thi hành nghiêm chỉnh.
- Đa-ni-ên 11:37 - Vua chẳng quan tâm đến thần của tổ phụ mình, cũng chẳng đếm xỉa đến thần được giới phụ nữ hâm mộ, vua không sùng bái các thần vì vua tự cho mình còn linh hơn các thần ấy.
- Khải Huyền 13:15 - Nó lại được khả năng truyền hơi thở vào tượng con thú thứ nhất, khiến tượng này nói được và giết được những người không chịu thờ lạy mình.
- Khải Huyền 13:12 - Nó sử dụng mọi quyền hành của con thú thứ nhất, buộc cả thế giới phải thờ lạy con thú đã bị trọng thương rồi được chữa lành.
- Khải Huyền 13:13 - Nó làm những phép lạ vĩ đại như khiến lửa từ trời rơi xuống đất trước mặt mọi người.
- Khải Huyền 12:3 - Kế đến, tôi chứng kiến một dấu lạ vĩ đại khác. Tôi thấy một con rồng đỏ thật lớn xuất hiện, nó có bảy đầu, mười sừng, mỗi đầu đội một vương miện.
- Khải Huyền 18:18 - Nhìn thấy khói thiêu đốt nó bốc lên, họ kêu la: “Còn thành nào vĩ đại như thành này không?”
- Khải Huyền 13:2 - Con thú ấy giống như con beo, có chân như chân gấu, miệng như miệng sư tử. Con rồng đã ban cho con thú năng lực, ngai báu và uy quyền lớn lao của nó.