Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai phải chịu bức hại tù đày, sẽ bị bức hại tù đày. Ai phải bị giết bằng gươm, sẽ bị giết bằng gươm. Vì thế, thánh đồ của Đức Chúa Trời phải tỏ lòng nhẫn nại và trung tín.
  • 新标点和合本 - 掳掠人的,必被掳掠; 用刀杀人的,必被刀杀。 圣徒的忍耐和信心就是在此。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 该被掳掠的,必被掳掠; 该被刀杀的,必被刀杀。 在此,圣徒要有耐心和信心。
  • 和合本2010(神版-简体) - 该被掳掠的,必被掳掠; 该被刀杀的,必被刀杀。 在此,圣徒要有耐心和信心。
  • 当代译本 - 该被掳的人必被掳, 该被刀杀的必被刀杀。 因此,圣徒需要坚忍和信心。
  • 圣经新译本 - 如果人应该被俘掳, 就必被俘掳; 如果人应该被刀杀, 就必被刀杀。 在这里圣徒要有忍耐和信心!
  • 中文标准译本 - 如果有人注定 被掳, 他就会被掳去; 如果有人注定 被刀杀 , 他就会被刀杀。 圣徒们的忍耐和信仰,就在这里。
  • 现代标点和合本 - 掳掠人的必被掳掠, 用刀杀人的必被刀杀。 圣徒的忍耐和信心就是在此。
  • 和合本(拼音版) - 掳掠人的,必被掳掠; 用刀杀人的,必被刀杀。 圣徒的忍耐和信心就是在此。
  • New International Version - “If anyone is to go into captivity, into captivity they will go. If anyone is to be killed with the sword, with the sword they will be killed.” This calls for patient endurance and faithfulness on the part of God’s people.
  • New International Reader's Version - “Everyone who is supposed to be captured will be captured. Everyone who is supposed to be killed by a sword will be killed by a sword.” ( Jeremiah 15:2 ) So God’s people must be patient and faithful.
  • English Standard Version - If anyone is to be taken captive, to captivity he goes; if anyone is to be slain with the sword, with the sword must he be slain. Here is a call for the endurance and faith of the saints.
  • New Living Translation - Anyone who is destined for prison will be taken to prison. Anyone destined to die by the sword will die by the sword. This means that God’s holy people must endure persecution patiently and remain faithful.
  • Christian Standard Bible - If anyone is to be taken captive, into captivity he goes. If anyone is to be killed with a sword, with a sword he will be killed. This calls for endurance and faithfulness from the saints.
  • New American Standard Bible - If anyone is destined for captivity, to captivity he goes; if anyone kills with the sword, with the sword he must be killed. Here is the perseverance and the faith of the saints.
  • New King James Version - He who leads into captivity shall go into captivity; he who kills with the sword must be killed with the sword. Here is the patience and the faith of the saints.
  • Amplified Bible - If anyone is destined for captivity, he will go into captivity; if anyone kills with a sword, he must be killed with a sword. Here is [the call for] the patient endurance and the faithfulness of the saints [which is seen in the response of God’s people to difficult times].
  • American Standard Version - If any man is for captivity, into captivity he goeth: if any man shall kill with the sword, with the sword must he be killed. Here is the patience and the faith of the saints.
  • King James Version - He that leadeth into captivity shall go into captivity: he that killeth with the sword must be killed with the sword. Here is the patience and the faith of the saints.
  • New English Translation - If anyone is meant for captivity, into captivity he will go. If anyone is to be killed by the sword, then by the sword he must be killed. This requires steadfast endurance and faith from the saints.
  • World English Bible - If anyone is to go into captivity, he will go into captivity. If anyone is to be killed with the sword, he must be killed. Here is the endurance and the faith of the saints.
  • 新標點和合本 - 擄掠人的,必被擄掠; 用刀殺人的,必被刀殺。 聖徒的忍耐和信心就是在此。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 該被擄掠的,必被擄掠; 該被刀殺的,必被刀殺。 在此,聖徒要有耐心和信心。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 該被擄掠的,必被擄掠; 該被刀殺的,必被刀殺。 在此,聖徒要有耐心和信心。
  • 當代譯本 - 該被擄的人必被擄, 該被刀殺的必被刀殺。 因此,聖徒需要堅忍和信心。
  • 聖經新譯本 - 如果人應該被俘擄, 就必被俘擄; 如果人應該被刀殺, 就必被刀殺。 在這裡聖徒要有忍耐和信心!
  • 呂振中譯本 - 人若該被擄, 他就去被擄。 人若用刀殺人, 就必須被殺於刀。 這裏就是 需要 聖徒的堅忍與信德 的地方 。
  • 中文標準譯本 - 如果有人註定 被擄, 他就會被擄去; 如果有人註定 被刀殺 , 他就會被刀殺。 聖徒們的忍耐和信仰,就在這裡。
  • 現代標點和合本 - 擄掠人的必被擄掠, 用刀殺人的必被刀殺。 聖徒的忍耐和信心就是在此。
  • 文理和合譯本 - 凡宜見虜者則見虜、以刃殺人者、則必見殺於刃、諸聖徒之忍與信在此矣、○
  • 文理委辦譯本 - 凡虜人者、亦將見虜於人、以刃殺人者、亦將見殺於人、聖徒之恆忍信主、於此可見、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡擄人者亦見擄、以刃殺人者亦被刃殺、聖徒之恆忍與信在此矣、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 引人入甕者終必自入甕中;殺人以刀者、終必自傷刀下。諸聖之恆忍堅信、於是乎存。
  • Nueva Versión Internacional - El que deba ser llevado cautivo, a la cautividad irá. El que deba morir a espada, a filo de espada morirá. ¡En esto consisten la perseverancia y la fidelidad de los santos!
  • 현대인의 성경 - 잡혀갈 사람은 잡혀가고 칼날에 죽음을 당하도록 되어 있는 사람은 칼날에 죽음을 당할 것입니다. 그래서 성도들에게 인내하는 믿음이 필요합니다.
  • Новый Русский Перевод - Кому суждено идти в плен, тот пойдет в плен, и кому суждено быть убитым мечом, тот будет убит мечом . От святых требуется терпение и вера.
  • Восточный перевод - Кому Всевышним суждено идти в плен, тот пойдёт в плен, и кому суждено быть убитым мечом, тот будет убит мечом . От святого народа Всевышнего требуется терпение и вера.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кому Аллахом суждено идти в плен, тот пойдёт в плен, и кому суждено быть убитым мечом, тот будет убит мечом . От святого народа Аллаха требуется терпение и вера.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кому Всевышним суждено идти в плен, тот пойдёт в плен, и кому суждено быть убитым мечом, тот будет убит мечом . От святого народа Всевышнего требуется терпение и вера.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si quelqu’un doit aller en captivité, il ira certainement en captivité. Si quelqu’un doit périr par l’épée, il périra certainement par l’épée . C’est là que les membres du peuple saint doivent faire preuve d’endurance et de foi.
  • リビングバイブル - クリスチャンの中で投獄される運命にある人は、逮捕され、連行されるでしょう。また、死ぬように定められている人は殺されます。しかし何があろうと、あわててはいけません。このような時こそ、あなたがたの忍耐と信仰が試されるのです。
  • Nestle Aland 28 - εἴ τις εἰς αἰχμαλωσίαν, εἰς αἰχμαλωσίαν ὑπάγει· εἴ τις ἐν μαχαίρῃ ἀποκτανθῆναι αὐτὸν ἐν μαχαίρῃ ἀποκτανθῆναι. Ὧδέ ἐστιν ἡ ὑπομονὴ καὶ ἡ πίστις τῶν ἁγίων.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἴ τις εἰς αἰχμαλωσίαν, ὑπάγει, εἴ τις ἐν μαχαίρῃ ἀποκτενεῖ, δεῖ αὐτὸν ἐν μαχαίρῃ ἀποκτανθῆναι. ὧδέ ἐστιν ἡ ὑπομονὴ καὶ ἡ πίστις τῶν ἁγίων.
  • Nova Versão Internacional - Se alguém há de ir para o cativeiro, para o cativeiro irá. Se alguém há de ser morto à espada, morto à espada haverá de ser. Aqui estão a perseverança e a fidelidade dos santos.
  • Hoffnung für alle - Wenn jemand dazu bestimmt ist, ins Gefängnis zu kommen, dann wird er auch gefangen genommen. Und wenn jemand durch das Schwert sterben soll, dann wird er auch mit dem Schwert getötet. Hier muss sich die Standhaftigkeit und die Treue aller bewähren, die zu Christus gehören.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถ้าผู้ใดถูกกำหนดให้เป็นเชลย ผู้นั้นก็จะตกเป็นเชลย ถ้าผู้ใดถูกกำหนดให้ตาย ด้วยดาบ ผู้นั้นก็จะถูกดาบปลิดชีวิต ในเรื่องนี้ประชากรของพระเจ้าต้องมีความทรหดอดทนและความสัตย์ซื่อ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​ใคร​จะ​ถูก​กักขัง ผู้​นั้น​ก็​จะ​ถูก​กักขัง ถ้า​ใคร​จะ​ถูก​ฆ่า​ด้วย​ดาบ ผู้​นั้น​ก็​จะ​ต้อง​ถูก​ฆ่า​ด้วย​ดาบ ฉะนั้น​แล้ว​บรรดา​ผู้​บริสุทธิ์​ของ​พระ​เจ้า​จึง​ต้อง​มี​ความ​มานะ​อดทน​และ​ความ​เชื่อ
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 21:23 - Nhưng nếu phụ nữ này còn bị thiệt thòi gì khác, thì luật sau đây được áp dụng: Mạng đền mạng,
  • Xuất Ai Cập 21:24 - mắt đền mắt, răng đền răng, tay đền tay, chân đền chân,
  • Xuất Ai Cập 21:25 - phỏng đền phỏng, thương tích đền thương tích, vết đòn đền vết đòn.
  • Ma-thi-ơ 7:2 - Vì các con đối với người ta cách nào, họ sẽ đối với các con cách ấy. Các con lường cho người ta mức nào, họ sẽ theo mức ấy lường lại cho các con.
  • Hê-bơ-rơ 12:3 - Anh chị em hãy ghi nhớ gương kiên nhẫn của Chúa trước những cuộc tiến công vũ bão của bọn người tội lỗi, để khỏi nản lòng.
  • Hê-bơ-rơ 12:4 - Anh chị em chiến đấu với tội ác dù gian khổ đến đâu cũng chưa phải đổ máu như Ngài.
  • Khải Huyền 3:3 - Vậy, hãy nhớ những điều con đã nghe và tin nhận. Hãy vâng phục và ăn năn. Nếu con không thức tỉnh, Ta sẽ đến bất ngờ như kẻ trộm, con chẳng biết trước được.
  • Y-sai 14:2 - Các nước trên thế giới sẽ giúp dân của Chúa Hằng Hữu hồi hương, và những ai đến sống trên đất họ sẽ phục vụ họ. Những ai đã bắt Ít-ra-ên làm tù binh sẽ bị bắt làm tù binh, và Ít-ra-ên sẽ thống trị những thù nghịch từng áp bức họ.
  • Ha-ba-cúc 2:3 - Vì phải chờ đến đúng thời điểm khải tượng mới ứng nghiệm. Nó đang diễn biến nhanh chóng để hoàn tất, không ngoa đâu! Nếu nó chậm trễ, con hãy đợi. Vì nó chắc chắn sẽ đến. Nó không chậm trễ đâu.
  • Y-sai 26:21 - Kìa! Chúa Hằng Hữu đang từ trời ngự xuống để trừng phạt cư dân trên đất về tội ác của họ. Lúc ấy, đất sẽ không còn giấu những người bị giết nữa. Họ sẽ được mang ra cho mọi người nhìn thấy.
  • Cô-lô-se 1:11 - Cũng xin Chúa cho anh chị em ngày càng mạnh mẽ nhờ năng lực vinh quang của Ngài để nhẫn nại chịu đựng mọi gian khổ, lòng đầy hân hoan,
  • Khải Huyền 16:6 - Họ đã làm đổ máu các thánh đồ và các tiên tri, nên Ngài cho họ uống máu. Thật đáng lắm!”
  • Sáng Thế Ký 9:5 - Ta chắc chắn sẽ đòi máu của sinh mạng con hoặc từ nơi thú vật, hoặc từ tay người, hoặc nơi tay của anh em con.
  • Sáng Thế Ký 9:6 - Kẻ giết người phải bị xử tử, vì Đức Chúa Trời đã tạo nên loài người theo hình ảnh Ngài.
  • Gia-cơ 1:2 - Thưa anh chị em, phải chăng anh chị em hiện đương đầu với bao nhiêu gian lao thử thách? Hãy vui mừng lên,
  • Gia-cơ 1:3 - vì đường đức tin của anh chị em có chông gai hiểm trở, nghị lực mới có cơ hội phát triển.
  • Gia-cơ 1:4 - Cứ để cho nghị lực phát triển, đừng tìm cách lảng tránh khó khăn. Một khi nghị lực phát triển trọn vẹn, anh chị em sẽ vững mạnh và được trang bị đầy đủ để đương đầu mọi cảnh ngộ.
  • Ai Ca 3:26 - Phước cho người nào yên lặng trông chờ vào sự cứu rỗi của Chúa Hằng Hữu.
  • Khải Huyền 2:2 - Ta biết công việc con, nỗi lao khổ và lòng nhẫn nại của con. Ta biết con không thể dung thứ người ác. Con đã thử nghiệm những người mạo xưng là sứ đồ nhưng không phải là sứ đồ.
  • Hê-bơ-rơ 10:36 - Anh chị em phải kiên nhẫn làm trọn ý muốn của Đức Chúa Trời, rồi Ngài sẽ ban cho anh chị em mọi điều Ngài hứa.
  • Hê-bơ-rơ 10:37 - “Chẳng còn bao lâu nữa, Đấng chúng ta chờ mong sẽ trở lại không chậm trễ đâu.
  • Lu-ca 18:1 - Chúa Giê-xu kể câu chuyện dạy các môn đệ phải bền lòng cầu nguyện, không bao giờ mỏi mệt:
  • Lu-ca 18:2 - “Tại thành phố kia có một phán quan không kính sợ Đức Chúa Trời, cũng chẳng vị nể ai.
  • Lu-ca 18:3 - Trong thành phố ấy có một quả phụ đến xin phán quan xét xử và nói: ‘Xin xét công minh cho tôi để chống lại kẻ thù tôi.’
  • Lu-ca 18:4 - Vị phán quan chẳng quan tâm, tuy thế, về sau ông tự nhủ: ‘Dù ta không kính sợ Đức Chúa Trời, cũng chẳng vị nể ai,
  • Lu-ca 18:5 - nhưng chị này làm phiền ta quá, ta phải xét xử công bằng để chị khỏi đến quấy rầy, làm nhức đầu ta!’”
  • Lu-ca 18:6 - Chúa dạy tiếp: “Các con có nghe lời phán quan bất công ấy nói không?
  • Lu-ca 18:7 - Lẽ nào Đức Chúa Trời lại không xem xét bênh vực những đứa con yêu ngày đêm kêu xin Ngài mà lại chậm đến giải cứu họ sao?
  • Lu-ca 18:8 - Chắc chắn Ngài sẽ vội vàng xét xử công minh cho họ. Nhưng khi Con Người trở lại, sẽ còn có đức tin trên mặt đất không?”
  • Giê-rê-mi 43:11 - Và khi người đến, người sẽ đem quân tấn công vào đất nước Ai Cập. Ai đáng chết sẽ bị giết, ai đáng bị lưu đày sẽ bị lưu đày, ai muốn chiến tranh sẽ có chiến tranh.
  • Khải Huyền 2:19 - Ta biết những việc con làm với tình yêu thương, đức tin, tinh thần phục vụ và lòng nhẫn nại. Con sẽ còn làm nhiều hơn nữa.
  • Khải Huyền 1:9 - Tôi là Giăng, thân hữu của anh chị em, cùng chia sẻ hoạn nạn và dự phần trong Vương Quốc Đức Chúa Trời với anh chị em. Tôi ở tù trên đảo Bát-mô này, vì truyền giảng Đạo Đức Chúa Trời và làm chứng cho Chúa Giê-xu.
  • Hê-bơ-rơ 6:12 - Chúng tôi không muốn anh chị em chán nản, bỏ cuộc, nhưng cứ noi gương những người đã hưởng được điều Chúa hứa, nhờ đức tin và nhẫn nại.
  • Ma-thi-ơ 26:52 - Tuy nhiên, Chúa Giê-xu bảo: “Hãy tra ngay gươm vào vỏ! Vì ai cầm gươm sẽ bị giết bằng gươm.
  • Khải Huyền 14:12 - Điều này đòi hỏi lòng nhẫn nại của các thánh đồ, là những người vâng giữ điều răn của Đức Chúa Trời và vững vàng tin Chúa Giê-xu.
  • Gia-cơ 5:7 - Về phần anh chị em là người đang trông đợi Chúa trở lại, hãy kiên nhẫn như người làm ruộng chờ đợi mùa lúa chín.
  • Gia-cơ 5:8 - Phải, anh chị em hãy nhẫn nại, vững lòng vì Chúa gần đến.
  • Lu-ca 21:19 - Cứ nhẫn nhục chịu đựng cho đến cuối cùng, các con sẽ được cứu.
  • Khải Huyền 3:10 - Vì con vâng lệnh Ta chịu khổ nạn, nên Ta sẽ bảo vệ con trong kỳ đại nạn sắp xảy ra trên thế giới để thử thách mọi người.
  • Y-sai 33:1 - Khốn cho ngươi là người A-sy-ri, ngươi hủy diệt người khác nhưng chính ngươi chưa bị hủy diệt. Ngươi phản bội người khác, nhưng ngươi chưa bị phản bội. Khi ngươi ngừng hủy diệt, ngươi sẽ nếm mùi hủy diệt. Khi ngươi ngừng phản bội ngươi sẽ bị phản bội!
  • Giê-rê-mi 15:2 - Nếu chúng hỏi con: ‘Chúng tôi phải đi đâu?’ Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Những ai bị định cho chết, sẽ chết; những ai bị định cho chiến tranh, sẽ lâm cảnh chiến tranh; những ai bị định cho chết đói, sẽ bị chết đói; những ai bị định cho lưu đày, sẽ bị lưu đày.’ ”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai phải chịu bức hại tù đày, sẽ bị bức hại tù đày. Ai phải bị giết bằng gươm, sẽ bị giết bằng gươm. Vì thế, thánh đồ của Đức Chúa Trời phải tỏ lòng nhẫn nại và trung tín.
  • 新标点和合本 - 掳掠人的,必被掳掠; 用刀杀人的,必被刀杀。 圣徒的忍耐和信心就是在此。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 该被掳掠的,必被掳掠; 该被刀杀的,必被刀杀。 在此,圣徒要有耐心和信心。
  • 和合本2010(神版-简体) - 该被掳掠的,必被掳掠; 该被刀杀的,必被刀杀。 在此,圣徒要有耐心和信心。
  • 当代译本 - 该被掳的人必被掳, 该被刀杀的必被刀杀。 因此,圣徒需要坚忍和信心。
  • 圣经新译本 - 如果人应该被俘掳, 就必被俘掳; 如果人应该被刀杀, 就必被刀杀。 在这里圣徒要有忍耐和信心!
  • 中文标准译本 - 如果有人注定 被掳, 他就会被掳去; 如果有人注定 被刀杀 , 他就会被刀杀。 圣徒们的忍耐和信仰,就在这里。
  • 现代标点和合本 - 掳掠人的必被掳掠, 用刀杀人的必被刀杀。 圣徒的忍耐和信心就是在此。
  • 和合本(拼音版) - 掳掠人的,必被掳掠; 用刀杀人的,必被刀杀。 圣徒的忍耐和信心就是在此。
  • New International Version - “If anyone is to go into captivity, into captivity they will go. If anyone is to be killed with the sword, with the sword they will be killed.” This calls for patient endurance and faithfulness on the part of God’s people.
  • New International Reader's Version - “Everyone who is supposed to be captured will be captured. Everyone who is supposed to be killed by a sword will be killed by a sword.” ( Jeremiah 15:2 ) So God’s people must be patient and faithful.
  • English Standard Version - If anyone is to be taken captive, to captivity he goes; if anyone is to be slain with the sword, with the sword must he be slain. Here is a call for the endurance and faith of the saints.
  • New Living Translation - Anyone who is destined for prison will be taken to prison. Anyone destined to die by the sword will die by the sword. This means that God’s holy people must endure persecution patiently and remain faithful.
  • Christian Standard Bible - If anyone is to be taken captive, into captivity he goes. If anyone is to be killed with a sword, with a sword he will be killed. This calls for endurance and faithfulness from the saints.
  • New American Standard Bible - If anyone is destined for captivity, to captivity he goes; if anyone kills with the sword, with the sword he must be killed. Here is the perseverance and the faith of the saints.
  • New King James Version - He who leads into captivity shall go into captivity; he who kills with the sword must be killed with the sword. Here is the patience and the faith of the saints.
  • Amplified Bible - If anyone is destined for captivity, he will go into captivity; if anyone kills with a sword, he must be killed with a sword. Here is [the call for] the patient endurance and the faithfulness of the saints [which is seen in the response of God’s people to difficult times].
  • American Standard Version - If any man is for captivity, into captivity he goeth: if any man shall kill with the sword, with the sword must he be killed. Here is the patience and the faith of the saints.
  • King James Version - He that leadeth into captivity shall go into captivity: he that killeth with the sword must be killed with the sword. Here is the patience and the faith of the saints.
  • New English Translation - If anyone is meant for captivity, into captivity he will go. If anyone is to be killed by the sword, then by the sword he must be killed. This requires steadfast endurance and faith from the saints.
  • World English Bible - If anyone is to go into captivity, he will go into captivity. If anyone is to be killed with the sword, he must be killed. Here is the endurance and the faith of the saints.
  • 新標點和合本 - 擄掠人的,必被擄掠; 用刀殺人的,必被刀殺。 聖徒的忍耐和信心就是在此。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 該被擄掠的,必被擄掠; 該被刀殺的,必被刀殺。 在此,聖徒要有耐心和信心。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 該被擄掠的,必被擄掠; 該被刀殺的,必被刀殺。 在此,聖徒要有耐心和信心。
  • 當代譯本 - 該被擄的人必被擄, 該被刀殺的必被刀殺。 因此,聖徒需要堅忍和信心。
  • 聖經新譯本 - 如果人應該被俘擄, 就必被俘擄; 如果人應該被刀殺, 就必被刀殺。 在這裡聖徒要有忍耐和信心!
  • 呂振中譯本 - 人若該被擄, 他就去被擄。 人若用刀殺人, 就必須被殺於刀。 這裏就是 需要 聖徒的堅忍與信德 的地方 。
  • 中文標準譯本 - 如果有人註定 被擄, 他就會被擄去; 如果有人註定 被刀殺 , 他就會被刀殺。 聖徒們的忍耐和信仰,就在這裡。
  • 現代標點和合本 - 擄掠人的必被擄掠, 用刀殺人的必被刀殺。 聖徒的忍耐和信心就是在此。
  • 文理和合譯本 - 凡宜見虜者則見虜、以刃殺人者、則必見殺於刃、諸聖徒之忍與信在此矣、○
  • 文理委辦譯本 - 凡虜人者、亦將見虜於人、以刃殺人者、亦將見殺於人、聖徒之恆忍信主、於此可見、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡擄人者亦見擄、以刃殺人者亦被刃殺、聖徒之恆忍與信在此矣、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 引人入甕者終必自入甕中;殺人以刀者、終必自傷刀下。諸聖之恆忍堅信、於是乎存。
  • Nueva Versión Internacional - El que deba ser llevado cautivo, a la cautividad irá. El que deba morir a espada, a filo de espada morirá. ¡En esto consisten la perseverancia y la fidelidad de los santos!
  • 현대인의 성경 - 잡혀갈 사람은 잡혀가고 칼날에 죽음을 당하도록 되어 있는 사람은 칼날에 죽음을 당할 것입니다. 그래서 성도들에게 인내하는 믿음이 필요합니다.
  • Новый Русский Перевод - Кому суждено идти в плен, тот пойдет в плен, и кому суждено быть убитым мечом, тот будет убит мечом . От святых требуется терпение и вера.
  • Восточный перевод - Кому Всевышним суждено идти в плен, тот пойдёт в плен, и кому суждено быть убитым мечом, тот будет убит мечом . От святого народа Всевышнего требуется терпение и вера.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кому Аллахом суждено идти в плен, тот пойдёт в плен, и кому суждено быть убитым мечом, тот будет убит мечом . От святого народа Аллаха требуется терпение и вера.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кому Всевышним суждено идти в плен, тот пойдёт в плен, и кому суждено быть убитым мечом, тот будет убит мечом . От святого народа Всевышнего требуется терпение и вера.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si quelqu’un doit aller en captivité, il ira certainement en captivité. Si quelqu’un doit périr par l’épée, il périra certainement par l’épée . C’est là que les membres du peuple saint doivent faire preuve d’endurance et de foi.
  • リビングバイブル - クリスチャンの中で投獄される運命にある人は、逮捕され、連行されるでしょう。また、死ぬように定められている人は殺されます。しかし何があろうと、あわててはいけません。このような時こそ、あなたがたの忍耐と信仰が試されるのです。
  • Nestle Aland 28 - εἴ τις εἰς αἰχμαλωσίαν, εἰς αἰχμαλωσίαν ὑπάγει· εἴ τις ἐν μαχαίρῃ ἀποκτανθῆναι αὐτὸν ἐν μαχαίρῃ ἀποκτανθῆναι. Ὧδέ ἐστιν ἡ ὑπομονὴ καὶ ἡ πίστις τῶν ἁγίων.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἴ τις εἰς αἰχμαλωσίαν, ὑπάγει, εἴ τις ἐν μαχαίρῃ ἀποκτενεῖ, δεῖ αὐτὸν ἐν μαχαίρῃ ἀποκτανθῆναι. ὧδέ ἐστιν ἡ ὑπομονὴ καὶ ἡ πίστις τῶν ἁγίων.
  • Nova Versão Internacional - Se alguém há de ir para o cativeiro, para o cativeiro irá. Se alguém há de ser morto à espada, morto à espada haverá de ser. Aqui estão a perseverança e a fidelidade dos santos.
  • Hoffnung für alle - Wenn jemand dazu bestimmt ist, ins Gefängnis zu kommen, dann wird er auch gefangen genommen. Und wenn jemand durch das Schwert sterben soll, dann wird er auch mit dem Schwert getötet. Hier muss sich die Standhaftigkeit und die Treue aller bewähren, die zu Christus gehören.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถ้าผู้ใดถูกกำหนดให้เป็นเชลย ผู้นั้นก็จะตกเป็นเชลย ถ้าผู้ใดถูกกำหนดให้ตาย ด้วยดาบ ผู้นั้นก็จะถูกดาบปลิดชีวิต ในเรื่องนี้ประชากรของพระเจ้าต้องมีความทรหดอดทนและความสัตย์ซื่อ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​ใคร​จะ​ถูก​กักขัง ผู้​นั้น​ก็​จะ​ถูก​กักขัง ถ้า​ใคร​จะ​ถูก​ฆ่า​ด้วย​ดาบ ผู้​นั้น​ก็​จะ​ต้อง​ถูก​ฆ่า​ด้วย​ดาบ ฉะนั้น​แล้ว​บรรดา​ผู้​บริสุทธิ์​ของ​พระ​เจ้า​จึง​ต้อง​มี​ความ​มานะ​อดทน​และ​ความ​เชื่อ
  • Xuất Ai Cập 21:23 - Nhưng nếu phụ nữ này còn bị thiệt thòi gì khác, thì luật sau đây được áp dụng: Mạng đền mạng,
  • Xuất Ai Cập 21:24 - mắt đền mắt, răng đền răng, tay đền tay, chân đền chân,
  • Xuất Ai Cập 21:25 - phỏng đền phỏng, thương tích đền thương tích, vết đòn đền vết đòn.
  • Ma-thi-ơ 7:2 - Vì các con đối với người ta cách nào, họ sẽ đối với các con cách ấy. Các con lường cho người ta mức nào, họ sẽ theo mức ấy lường lại cho các con.
  • Hê-bơ-rơ 12:3 - Anh chị em hãy ghi nhớ gương kiên nhẫn của Chúa trước những cuộc tiến công vũ bão của bọn người tội lỗi, để khỏi nản lòng.
  • Hê-bơ-rơ 12:4 - Anh chị em chiến đấu với tội ác dù gian khổ đến đâu cũng chưa phải đổ máu như Ngài.
  • Khải Huyền 3:3 - Vậy, hãy nhớ những điều con đã nghe và tin nhận. Hãy vâng phục và ăn năn. Nếu con không thức tỉnh, Ta sẽ đến bất ngờ như kẻ trộm, con chẳng biết trước được.
  • Y-sai 14:2 - Các nước trên thế giới sẽ giúp dân của Chúa Hằng Hữu hồi hương, và những ai đến sống trên đất họ sẽ phục vụ họ. Những ai đã bắt Ít-ra-ên làm tù binh sẽ bị bắt làm tù binh, và Ít-ra-ên sẽ thống trị những thù nghịch từng áp bức họ.
  • Ha-ba-cúc 2:3 - Vì phải chờ đến đúng thời điểm khải tượng mới ứng nghiệm. Nó đang diễn biến nhanh chóng để hoàn tất, không ngoa đâu! Nếu nó chậm trễ, con hãy đợi. Vì nó chắc chắn sẽ đến. Nó không chậm trễ đâu.
  • Y-sai 26:21 - Kìa! Chúa Hằng Hữu đang từ trời ngự xuống để trừng phạt cư dân trên đất về tội ác của họ. Lúc ấy, đất sẽ không còn giấu những người bị giết nữa. Họ sẽ được mang ra cho mọi người nhìn thấy.
  • Cô-lô-se 1:11 - Cũng xin Chúa cho anh chị em ngày càng mạnh mẽ nhờ năng lực vinh quang của Ngài để nhẫn nại chịu đựng mọi gian khổ, lòng đầy hân hoan,
  • Khải Huyền 16:6 - Họ đã làm đổ máu các thánh đồ và các tiên tri, nên Ngài cho họ uống máu. Thật đáng lắm!”
  • Sáng Thế Ký 9:5 - Ta chắc chắn sẽ đòi máu của sinh mạng con hoặc từ nơi thú vật, hoặc từ tay người, hoặc nơi tay của anh em con.
  • Sáng Thế Ký 9:6 - Kẻ giết người phải bị xử tử, vì Đức Chúa Trời đã tạo nên loài người theo hình ảnh Ngài.
  • Gia-cơ 1:2 - Thưa anh chị em, phải chăng anh chị em hiện đương đầu với bao nhiêu gian lao thử thách? Hãy vui mừng lên,
  • Gia-cơ 1:3 - vì đường đức tin của anh chị em có chông gai hiểm trở, nghị lực mới có cơ hội phát triển.
  • Gia-cơ 1:4 - Cứ để cho nghị lực phát triển, đừng tìm cách lảng tránh khó khăn. Một khi nghị lực phát triển trọn vẹn, anh chị em sẽ vững mạnh và được trang bị đầy đủ để đương đầu mọi cảnh ngộ.
  • Ai Ca 3:26 - Phước cho người nào yên lặng trông chờ vào sự cứu rỗi của Chúa Hằng Hữu.
  • Khải Huyền 2:2 - Ta biết công việc con, nỗi lao khổ và lòng nhẫn nại của con. Ta biết con không thể dung thứ người ác. Con đã thử nghiệm những người mạo xưng là sứ đồ nhưng không phải là sứ đồ.
  • Hê-bơ-rơ 10:36 - Anh chị em phải kiên nhẫn làm trọn ý muốn của Đức Chúa Trời, rồi Ngài sẽ ban cho anh chị em mọi điều Ngài hứa.
  • Hê-bơ-rơ 10:37 - “Chẳng còn bao lâu nữa, Đấng chúng ta chờ mong sẽ trở lại không chậm trễ đâu.
  • Lu-ca 18:1 - Chúa Giê-xu kể câu chuyện dạy các môn đệ phải bền lòng cầu nguyện, không bao giờ mỏi mệt:
  • Lu-ca 18:2 - “Tại thành phố kia có một phán quan không kính sợ Đức Chúa Trời, cũng chẳng vị nể ai.
  • Lu-ca 18:3 - Trong thành phố ấy có một quả phụ đến xin phán quan xét xử và nói: ‘Xin xét công minh cho tôi để chống lại kẻ thù tôi.’
  • Lu-ca 18:4 - Vị phán quan chẳng quan tâm, tuy thế, về sau ông tự nhủ: ‘Dù ta không kính sợ Đức Chúa Trời, cũng chẳng vị nể ai,
  • Lu-ca 18:5 - nhưng chị này làm phiền ta quá, ta phải xét xử công bằng để chị khỏi đến quấy rầy, làm nhức đầu ta!’”
  • Lu-ca 18:6 - Chúa dạy tiếp: “Các con có nghe lời phán quan bất công ấy nói không?
  • Lu-ca 18:7 - Lẽ nào Đức Chúa Trời lại không xem xét bênh vực những đứa con yêu ngày đêm kêu xin Ngài mà lại chậm đến giải cứu họ sao?
  • Lu-ca 18:8 - Chắc chắn Ngài sẽ vội vàng xét xử công minh cho họ. Nhưng khi Con Người trở lại, sẽ còn có đức tin trên mặt đất không?”
  • Giê-rê-mi 43:11 - Và khi người đến, người sẽ đem quân tấn công vào đất nước Ai Cập. Ai đáng chết sẽ bị giết, ai đáng bị lưu đày sẽ bị lưu đày, ai muốn chiến tranh sẽ có chiến tranh.
  • Khải Huyền 2:19 - Ta biết những việc con làm với tình yêu thương, đức tin, tinh thần phục vụ và lòng nhẫn nại. Con sẽ còn làm nhiều hơn nữa.
  • Khải Huyền 1:9 - Tôi là Giăng, thân hữu của anh chị em, cùng chia sẻ hoạn nạn và dự phần trong Vương Quốc Đức Chúa Trời với anh chị em. Tôi ở tù trên đảo Bát-mô này, vì truyền giảng Đạo Đức Chúa Trời và làm chứng cho Chúa Giê-xu.
  • Hê-bơ-rơ 6:12 - Chúng tôi không muốn anh chị em chán nản, bỏ cuộc, nhưng cứ noi gương những người đã hưởng được điều Chúa hứa, nhờ đức tin và nhẫn nại.
  • Ma-thi-ơ 26:52 - Tuy nhiên, Chúa Giê-xu bảo: “Hãy tra ngay gươm vào vỏ! Vì ai cầm gươm sẽ bị giết bằng gươm.
  • Khải Huyền 14:12 - Điều này đòi hỏi lòng nhẫn nại của các thánh đồ, là những người vâng giữ điều răn của Đức Chúa Trời và vững vàng tin Chúa Giê-xu.
  • Gia-cơ 5:7 - Về phần anh chị em là người đang trông đợi Chúa trở lại, hãy kiên nhẫn như người làm ruộng chờ đợi mùa lúa chín.
  • Gia-cơ 5:8 - Phải, anh chị em hãy nhẫn nại, vững lòng vì Chúa gần đến.
  • Lu-ca 21:19 - Cứ nhẫn nhục chịu đựng cho đến cuối cùng, các con sẽ được cứu.
  • Khải Huyền 3:10 - Vì con vâng lệnh Ta chịu khổ nạn, nên Ta sẽ bảo vệ con trong kỳ đại nạn sắp xảy ra trên thế giới để thử thách mọi người.
  • Y-sai 33:1 - Khốn cho ngươi là người A-sy-ri, ngươi hủy diệt người khác nhưng chính ngươi chưa bị hủy diệt. Ngươi phản bội người khác, nhưng ngươi chưa bị phản bội. Khi ngươi ngừng hủy diệt, ngươi sẽ nếm mùi hủy diệt. Khi ngươi ngừng phản bội ngươi sẽ bị phản bội!
  • Giê-rê-mi 15:2 - Nếu chúng hỏi con: ‘Chúng tôi phải đi đâu?’ Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Những ai bị định cho chết, sẽ chết; những ai bị định cho chiến tranh, sẽ lâm cảnh chiến tranh; những ai bị định cho chết đói, sẽ bị chết đói; những ai bị định cho lưu đày, sẽ bị lưu đày.’ ”
圣经
资源
计划
奉献