逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - và kêu lên một tiếng lớn như tiếng gầm sư tử, liền có bảy tiếng sấm đáp lời.
- 新标点和合本 - 大声呼喊,好像狮子吼叫。呼喊完了,就有七雷发声。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 大声呼喊,好像狮子吼叫。呼喊完了,就有七个雷发出声音。
- 和合本2010(神版-简体) - 大声呼喊,好像狮子吼叫。呼喊完了,就有七个雷发出声音。
- 当代译本 - 他大声呼喊,声如狮吼,呼喊之后有七声雷鸣。
- 圣经新译本 - 大声呼喊,好像狮子吼叫。他呼喊的时候,就有七雷发声说话。
- 中文标准译本 - 大声呼喊,好像狮子吼叫。他一呼喊,那七个雷就发出自己的声音。
- 现代标点和合本 - 大声呼喊,好像狮子吼叫。呼喊完了,就有七雷发声。
- 和合本(拼音版) - 大声呼喊,好像狮子吼叫。呼喊完了,就有七雷发声。
- New International Version - and he gave a loud shout like the roar of a lion. When he shouted, the voices of the seven thunders spoke.
- New International Reader's Version - Then he gave a loud shout like the roar of a lion. When he shouted, the voices of the seven thunders spoke.
- English Standard Version - and called out with a loud voice, like a lion roaring. When he called out, the seven thunders sounded.
- New Living Translation - And he gave a great shout like the roar of a lion. And when he shouted, the seven thunders answered.
- Christian Standard Bible - and he called out with a loud voice like a roaring lion. When he cried out, the seven thunders raised their voices.
- New American Standard Bible - and he cried out with a loud voice, as when a lion roars; and when he had cried out, the seven peals of thunder uttered their voices.
- New King James Version - and cried with a loud voice, as when a lion roars. When he cried out, seven thunders uttered their voices.
- Amplified Bible - and he shouted with a loud voice, like the roaring of a lion [compelling attention and inspiring awe]; and when he had shouted out, the seven peals of thunder spoke with their own voices [uttering their message in distinct words].
- American Standard Version - and he cried with a great voice, as a lion roareth: and when he cried, the seven thunders uttered their voices.
- King James Version - And cried with a loud voice, as when a lion roareth: and when he had cried, seven thunders uttered their voices.
- New English Translation - Then he shouted in a loud voice like a lion roaring, and when he shouted, the seven thunders sounded their voices.
- World English Bible - He cried with a loud voice, as a lion roars. When he cried, the seven thunders uttered their voices.
- 新標點和合本 - 大聲呼喊,好像獅子吼叫。呼喊完了,就有七雷發聲。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 大聲呼喊,好像獅子吼叫。呼喊完了,就有七個雷發出聲音。
- 和合本2010(神版-繁體) - 大聲呼喊,好像獅子吼叫。呼喊完了,就有七個雷發出聲音。
- 當代譯本 - 他大聲呼喊,聲如獅吼,呼喊之後有七聲雷鳴。
- 聖經新譯本 - 大聲呼喊,好像獅子吼叫。他呼喊的時候,就有七雷發聲說話。
- 呂振中譯本 - 大聲喊叫,像獅子怒吼着;喊叫完了,就有七雷發出聲音來說話。
- 中文標準譯本 - 大聲呼喊,好像獅子吼叫。他一呼喊,那七個雷就發出自己的聲音。
- 現代標點和合本 - 大聲呼喊,好像獅子吼叫。呼喊完了,就有七雷發聲。
- 文理和合譯本 - 大聲而呼、如獅吼焉、呼時七雷發厥聲、
- 文理委辦譯本 - 大聲呼如獅吼、呼畢、雷發聲者七、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大聲呼如獅吼、呼畢、七雷發聲、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 大聲而呼、有如獅吼。
- Nueva Versión Internacional - y dio un grito tan fuerte que parecía el rugido de un león. Entonces los siete truenos levantaron también sus voces.
- 현대인의 성경 - 그가 사자처럼 큰 소리로 부르짖자 일곱 천둥이 각각 제 소리로 말하였습니다.
- Новый Русский Перевод - Он закричал, и его крик напоминал рев льва, и от этого крика заговорили семь громов .
- Восточный перевод - Он закричал, и его крик напоминал рёв льва, и от этого крика заговорили семь громов .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он закричал, и его крик напоминал рёв льва, и от этого крика заговорили семь громов .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он закричал, и его крик напоминал рёв льва, и от этого крика заговорили семь громов .
- La Bible du Semeur 2015 - Il se mit à crier d’une voix forte comme rugit un lion. Quand il eut crié, les sept tonnerres firent retentir leur voix.
- リビングバイブル - 大声で叫びました。それはライオンがほえるような声でした。すると、それに答えるかのように、七つの雷の語る声が私の耳をつんざいたのです。
- Nestle Aland 28 - καὶ ἔκραξεν φωνῇ μεγάλῃ ὥσπερ λέων μυκᾶται. καὶ ὅτε ἔκραξεν, ἐλάλησαν αἱ ἑπτὰ βρονταὶ τὰς ἑαυτῶν φωνάς.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἔκραξεν φωνῇ μεγάλῃ ὥσπερ λέων μυκᾶται. καὶ ὅτε ἔκραξεν, ἐλάλησαν αἱ ἑπτὰ βρονταὶ τὰς ἑαυτῶν φωνάς.
- Nova Versão Internacional - e deu um alto brado, como o rugido de um leão. Quando ele bradou, os sete trovões falaram.
- Hoffnung für alle - Wie Löwengebrüll dröhnte seine Stimme, und laut krachend antworteten ihm die sieben Donner.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทูตนั้นตะโกนเสียงดังดุจสิงห์คำราม เมื่อท่านตะโกนเสียงฟ้าร้องทั้งเจ็ดก็กล่าวตอบ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านร้องเสียงดังดุจสิงโตคำราม เมื่อสิ้นเสียงร้อง เสียงฟ้าร้องทั้งเจ็ดก็ดังขึ้น
交叉引用
- A-mốt 3:8 - Sư tử đã gầm thét— có ai không sợ chăng? Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã phán dạy— thì ai dám khước từ công bố sứ điệp Ngài?
- Khải Huyền 14:2 - Tôi nghe có tiếng từ trời như thác đổ, như sấm rền vang. Đó là tiếng hòa tấu của đàn hạc.
- Y-sai 42:13 - Chúa Hằng Hữu sẽ ra đi như dũng tướng hùng mạnh, Ngài sẽ phẫn nộ xung phong ra chiến trường. Ngài sẽ quát tháo và khiến quân thù tan vỡ.
- Y-sai 5:29 - Chúng kêu gầm như sư tử, và rống như sư tử tơ. Chúng gầm gừ khi vồ lấy mồi và tha đi, tại đó không ai có thể cứu nổi chúng.
- Khải Huyền 15:1 - Tôi lại thấy một hiện tượng vĩ đại kỳ diệu trên trời. Bảy thiên sứ mang bảy tai họa để kết thúc cơn đoán phạt của Đức Chúa Trời.
- Châm Ngôn 19:12 - Khi giận dữ, vua nạt nộ như sư tử rống, còn ân huệ vua đổ như sương móc trên đồng xanh.
- Giê-rê-mi 25:30 - Bây giờ, con hãy rao lời tiên tri này để lên án chúng nó: ‘Chúa Hằng Hữu sẽ gầm thét chống nghịch đất của Ngài từ nơi ngự thánh của Ngài trên trời. Chúa sẽ quát lên như thợ ép nước nho; Chúa sẽ quở trách mọi người trên đất.
- Khải Huyền 15:7 - Một trong bốn sinh vật trao cho bảy thiên sứ bảy bát vàng đựng hình phạt của Đức Chúa Trời, là Đấng Hằng Sống đời đời.
- Y-sai 31:4 - Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu phán dạy tôi: “Khi sư tử tơ gầm thét vồ mồi, nó không đếm xỉa gì đến tiếng la hét và tiếng khua động ầm ĩ của đám đông chăn chiên. Cùng cách ấy, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ ngự xuống và chiến đấu trên Núi Si-ôn.
- Giô-ên 3:16 - Tiếng của Chúa Hằng Hữu sẽ gầm lên từ Si-ôn và sấm vang từ Giê-ru-sa-lem, các tầng trời và đất đều rúng động. Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn là nơi ẩn náu cho dân Ngài, là chiến lũy kiên cố cho dân tộc Ít-ra-ên.
- Khải Huyền 8:5 - Sau đó, thiên sứ lấy lửa trên bàn thờ bỏ đầy lư hương rồi quăng xuống đất. Liền có sấm sét vang rền, chớp nhoáng và động đất.
- A-mốt 1:2 - Đây là điều ông đã thấy và nghe: “Tiếng của Chúa Hằng Hữu sẽ gầm vang từ Si-ôn và trổi tiếng từ Giê-ru-sa-lem! Các đồng cỏ xanh tươi của người chăn sẽ khô héo; đồng cỏ trên Núi Cát-mên sẽ khô cằn và chết.”
- Khải Huyền 4:5 - Từ ngai phát ra chớp nhoáng cùng sấm sét vang động. Có bảy ngọn đèn cháy rực trước ngai, là bảy Thần Linh của Đức Chúa Trời.