逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu, luật pháp Chúa không hề dời đổi. Vương quyền Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu, là thánh mãi đến đời đời.
- 新标点和合本 - 耶和华啊,你的法度最的确; 你的殿永称为圣,是合宜的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,你的法度最为确定; 你的殿宜称为圣,直到永远。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,你的法度最为确定; 你的殿宜称为圣,直到永远。
- 当代译本 - 耶和华啊!你的法度信实可靠, 你的殿宇永远圣洁。
- 圣经新译本 - 耶和华啊!你的法度极为确定; 你的殿永远被称为圣是合宜的。
- 中文标准译本 - 耶和华啊,你所赐的法度极其信实; 你的殿配得神圣,直到永远!
- 现代标点和合本 - 耶和华啊,你的法度最的确, 你的殿永称为圣是合宜的。
- 和合本(拼音版) - 耶和华啊,你的法度最的确, 你的殿永称为圣,是合宜的。
- New International Version - Your statutes, Lord, stand firm; holiness adorns your house for endless days.
- New International Reader's Version - Your laws do not change, Lord. Your temple will be holy for all time to come.
- English Standard Version - Your decrees are very trustworthy; holiness befits your house, O Lord, forevermore.
- New Living Translation - Your royal laws cannot be changed. Your reign, O Lord, is holy forever and ever.
- The Message - What you say goes—it always has. “Beauty” and “Holy” mark your palace rule, God, to the very end of time.
- Christian Standard Bible - Lord, your testimonies are completely reliable; holiness adorns your house for all the days to come.
- New American Standard Bible - Your testimonies are fully confirmed; Holiness is pleasing to Your house, Lord, forevermore.
- New King James Version - Your testimonies are very sure; Holiness adorns Your house, O Lord, forever.
- Amplified Bible - Your precepts are fully confirmed and completely reliable; Holiness adorns Your house, O Lord, forever.
- American Standard Version - Thy testimonies are very sure: Holiness becometh thy house, O Jehovah, for evermore.
- King James Version - Thy testimonies are very sure: holiness becometh thine house, O Lord, for ever.
- New English Translation - The rules you set down are completely reliable. Holiness aptly adorns your house, O Lord, forever.
- World English Bible - Your statutes stand firm. Holiness adorns your house, Yahweh, forever more.
- 新標點和合本 - 耶和華啊,你的法度最的確; 你的殿永稱為聖,是合宜的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,你的法度最為確定; 你的殿宜稱為聖,直到永遠。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,你的法度最為確定; 你的殿宜稱為聖,直到永遠。
- 當代譯本 - 耶和華啊!你的法度信實可靠, 你的殿宇永遠聖潔。
- 聖經新譯本 - 耶和華啊!你的法度極為確定; 你的殿永遠被稱為聖是合宜的。
- 呂振中譯本 - 永恆主啊,你的法度極為確定; 你的殿宜稱為聖、 日久 月 長。
- 中文標準譯本 - 耶和華啊,你所賜的法度極其信實; 你的殿配得神聖,直到永遠!
- 現代標點和合本 - 耶和華啊,你的法度最的確, 你的殿永稱為聖是合宜的。
- 文理和合譯本 - 耶和華歟、爾法至實、爾室宜其為聖、迄於永久兮、
- 文理委辦譯本 - 耶和華兮、爾之法度至真、爾之居處至聖、永世靡暨兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之法度、最為真實、主之殿廷、當稱聖潔、至於永遠、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 千秋萬歲。庭闈藹藹。
- Nueva Versión Internacional - Dignos de confianza son, Señor, tus estatutos; ¡la santidad es para siempre el adorno de tu casa!
- 현대인의 성경 - 주의 말씀은 확실하고 주의 집은 거룩하며 영원합니다.
- Новый Русский Перевод - Они сокрушают Твой народ и угнетают Твое наследие.
- Восточный перевод - Они сокрушают Твой народ и угнетают Твоё наследие.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они сокрушают Твой народ и угнетают Твоё наследие.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они сокрушают Твой народ и угнетают Твоё наследие.
- La Bible du Semeur 2015 - Tes stipulations sont tout à fait sûres ; la sainteté ╵caractérise ta demeure, ô Eternel, ╵pour tous les temps.
- リビングバイブル - そのおきては不変で、 その支配の原理は、きよさです。
- Nova Versão Internacional - Os teus mandamentos permanecem firmes e fiéis; a santidade, Senhor, é o ornamento perpétuo da tua casa.
- Hoffnung für alle - Dein Wort, Herr, ist wahr und zuverlässig, dein Tempel ist für alle Zeiten mit Heiligkeit erfüllt!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กฎเกณฑ์ของพระองค์ตั้งมั่นอยู่ ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้าความบริสุทธิ์ศักดิ์สิทธิ์ ประดับประดาพระนิเวศของพระองค์เป็นนิตย์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คำสั่งของพระองค์เป็นสิ่งแน่นอน โอ พระผู้เป็นเจ้า ความบริสุทธิ์เหมาะกับพระตำหนักของพระองค์ นานแสนนาน
交叉引用
- 1 Cô-rinh-tô 3:16 - Anh chị em không biết mình là đền thờ của Đức Chúa Trời, và Thánh Linh Đức Chúa Trời sống trong anh chị em sao?
- 1 Cô-rinh-tô 3:17 - Ai hủy hoại đền thờ của Đức Chúa Trời sẽ bị Ngài tiêu diệt. Vì đền thờ của Đức Chúa Trời phải thánh khiết và anh chị em là đền thờ của Ngài.
- Y-sai 52:11 - Hãy ra đi! Đi ngay và lìa bỏ xích xiềng nô lệ, bất cứ nơi nào con đụng đến đều ô uế. Hãy rời khỏi đó và thanh tẩy thân mình, các con là người mang khí dụng của Chúa Hằng Hữu.
- Xa-cha-ri 14:20 - Ngày ấy, trên dây cương ngựa sẽ có khắc hàng chữ: THÁNH CHO CHÚA HẰNG HỮU. Nồi trong Đền Thờ sẽ thánh như bát trước bàn thờ.
- Xa-cha-ri 14:21 - Tất cả nồi niêu trong Giê-ru-sa-lem và Giu-đa đều sẽ biệt ra thánh cho Chúa Hằng Hữu Vạn Quân; và như thế người ta sẽ dùng các nồi để nấu sinh tế dâng lên Ngài. Không ai còn thấy con buôn trong Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
- Thi Thiên 5:4 - Ôi Đức Chúa Trời, Chúa không ưa việc gian ác; kẻ dữ làm sao sống với Ngài.
- Thi Thiên 5:5 - Người kiêu ngạo chẳng đứng nổi trước mặt Chúa, vì Chúa ghét mọi người làm điều ác.
- Thi Thiên 5:6 - Chúa diệt trừ người điêu ngoa dối trá. Chúa Hằng Hữu kinh tởm bọn sát nhân và lừa đảo.
- Thi Thiên 5:7 - Về phần con, nhờ thiên ân vô hạn, sẽ được vào nhà Chúa; cung kính thờ phượng tại Đền Thờ Ngài.
- Hê-bơ-rơ 6:17 - Đức Chúa Trời muốn những người thừa hưởng lời hứa của Ngài biết chắc ý định Ngài không bao giờ thay đổi, nên Ngài dùng lời thề để xác nhận lời hứa.
- Hê-bơ-rơ 6:18 - Cả lời hứa, lời thề đều bất di bất dịch vì Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bội ước. Vậy, những người tìm đến Ngài để tiếp nhận ân cứu rỗi đều được niềm an ủi lớn lao và hy vọng chắc chắn trong Ngài.
- Giăng 4:24 - Vì Đức Chúa Trời là Thần Linh, nên Ngài muốn con người thờ phượng Ngài trong tâm linh và trong chân lý.”
- Thi Thiên 99:5 - Hãy tán dương Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta! Dưới chân Chúa, cúi đầu thờ phượng, vì Ngài là Thánh!
- Khải Huyền 21:27 - Những điều ô uế và những người xấu xa, giả dối không được vào đó, chỉ những người được ghi tên trong Sách Sự Sống của Chiên Con mới được vào thành.
- Ma-thi-ơ 24:35 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng lời Ta vẫn còn mãi mãi.
- Thi Thiên 99:9 - Hãy suy tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, và tôn thờ trên núi thánh trong Giê-ru-sa-lem, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta là Thánh!
- Lê-vi Ký 10:3 - Môi-se nói với A-rôn: “Việc này xảy ra đúng theo lời Chúa Hằng Hữu đã phán: ‘Ta sẽ bày tỏ đức thánh khiết với những ai đến gần bên Ta. Và trước mặt toàn dân, Ta sẽ được tôn vinh.’” A-rôn yên lặng.
- Thi Thiên 119:144 - Luật pháp Chúa công minh vĩnh cửu; xin cho con hiểu biết để con được sống còn. 19
- Thi Thiên 119:138 - Chứng ngôn Ngài trung thực, công bằng, và rất đáng tin cậy.
- Lê-vi Ký 19:2 - “Phải thánh khiết, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, là thánh khiết.
- Y-sai 8:20 - Hãy theo kinh luật và lời dạy của Đức Chúa Trời! Ai phủ nhận lời Ngài là người hoàn toàn chìm trong bóng tối.
- Thi Thiên 19:7 - Luật Chúa Hằng Hữu trọn vẹn, phục hưng tâm linh, chứng cớ Chúa Hằng Hữu là chắc chắn, khiến cho người dại nên người khôn ngoan.
- Thi Thiên 19:8 - Thánh chỉ Chúa Hằng Hữu ngay thẳng làm tâm hồn hoan hỉ, điều răn Chúa Hằng Hữu trong sạch, làm sáng mắt, sáng lòng.
- Thi Thiên 119:129 - Chứng ngôn Chúa diệu kỳ phong phú. Nên con dốc lòng vâng giữ!
- Thi Thiên 119:111 - Chứng ngôn Chúa là gia sản muôn đời; làm cho lòng con cảm kích hân hoan.
- Hê-bơ-rơ 12:14 - Hãy cố gắng sống hòa hảo với mọi người và đeo đuổi con đường thánh hóa vì nếu không thánh hóa không ai được thấy Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 29:2 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì vinh quang của Danh Ngài. Hãy thờ phượng Chúa Hằng Hữu trong hào quang của thánh khiết Ngài.