逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu, sóng biển dâng tràn. Từ vực thẳm, đại dương gào thét như sấm; tiếng sóng thần ồ ạt dâng lên.
- 新标点和合本 - 耶和华啊,大水扬起, 大水发声,波浪澎湃。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,大水扬起, 大水发声,大水澎湃。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,大水扬起, 大水发声,大水澎湃。
- 当代译本 - 耶和华啊, 大海澎湃怒吼,波浪滔天。
- 圣经新译本 - 耶和华啊!大水扬起了, 大水扬起了声音, 大水扬起了澎湃的波浪。
- 中文标准译本 - 耶和华啊,洪流扬起—— 洪流扬起它们的声音, 洪流扬起它们的涛声!
- 现代标点和合本 - 耶和华啊,大水扬起, 大水发声,波浪澎湃。
- 和合本(拼音版) - 耶和华啊,大水扬起, 大水发声,波浪澎湃。
- New International Version - The seas have lifted up, Lord, the seas have lifted up their voice; the seas have lifted up their pounding waves.
- New International Reader's Version - Lord, the seas have lifted up their voice. They have lifted up their pounding waves.
- English Standard Version - The floods have lifted up, O Lord, the floods have lifted up their voice; the floods lift up their roaring.
- New Living Translation - The floods have risen up, O Lord. The floods have roared like thunder; the floods have lifted their pounding waves.
- The Message - Sea storms are up, God, Sea storms wild and roaring, Sea storms with thunderous breakers. Stronger than wild sea storms, Mightier than sea-storm breakers, Mighty God rules from High Heaven.
- Christian Standard Bible - The floods have lifted up, Lord, the floods have lifted up their voice; the floods lift up their pounding waves.
- New American Standard Bible - The floods have lifted up, Lord, The floods have lifted up their voice, The floods lift up their pounding waves.
- New King James Version - The floods have lifted up, O Lord, The floods have lifted up their voice; The floods lift up their waves.
- Amplified Bible - The floods have lifted up, O Lord, The floods have lifted up their voice; The floods lift up their pounding waves.
- American Standard Version - The floods have lifted up, O Jehovah, The floods have lifted up their voice; The floods lift up their waves.
- King James Version - The floods have lifted up, O Lord, the floods have lifted up their voice; the floods lift up their waves.
- New English Translation - The waves roar, O Lord, the waves roar, the waves roar and crash.
- World English Bible - The floods have lifted up, Yahweh, the floods have lifted up their voice. The floods lift up their waves.
- 新標點和合本 - 耶和華啊,大水揚起, 大水發聲,波浪澎湃。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,大水揚起, 大水發聲,大水澎湃。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,大水揚起, 大水發聲,大水澎湃。
- 當代譯本 - 耶和華啊, 大海澎湃怒吼,波浪滔天。
- 聖經新譯本 - 耶和華啊!大水揚起了, 大水揚起了聲音, 大水揚起了澎湃的波浪。
- 呂振中譯本 - 永恆主啊,洪流揚了起來, 洪流揚了聲, 洪流揚起着衝激的浪。
- 中文標準譯本 - 耶和華啊,洪流揚起—— 洪流揚起它們的聲音, 洪流揚起它們的濤聲!
- 現代標點和合本 - 耶和華啊,大水揚起, 大水發聲,波浪澎湃。
- 文理和合譯本 - 耶和華歟、波濤洶湧、波濤漰渤、波濤澎湃、
- 文理委辦譯本 - 耶和華兮、波濤澎湃、其聲噌吰兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主歟、江湖發聲、江湖興波作浪、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 洪水氾濫。浪濤澎湃。
- Nueva Versión Internacional - Se levantan las aguas, Señor; se levantan las aguas con estruendo; se levantan las aguas y sus batientes olas.
- 현대인의 성경 - 여호와여, 바다가 소리를 높이고 높여 큰 물결을 일으킵니다.
- Новый Русский Перевод - Господи, как долго еще? Как долго еще нечестивые будут торжествовать?
- Восточный перевод - Как долго ещё, Вечный? Как долго ещё нечестивые будут торжествовать?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Как долго ещё, Вечный? Как долго ещё нечестивые будут торжествовать?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Как долго ещё, Вечный? Как долго ещё нечестивые будут торжествовать?
- La Bible du Semeur 2015 - O Eternel, les fleuves font entendre, les fleuves font entendre leur grand bruit, les fleuves font entendre ╵leur grondement.
- リビングバイブル - 大洋も鳴りとどろいて、 あなたを賛美しています。
- Nova Versão Internacional - As águas se levantaram, Senhor, as águas levantaram a voz; as águas levantaram seu bramido.
- Hoffnung für alle - Die Fluten der Meere toben und tosen, sie brüllen ihr mächtiges Lied.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท้องทะเลซัดขึ้น ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า ห้วงสมุทรคึกคำราม ท้องทะเลซัดคลื่นครึกโครม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระผู้เป็นเจ้า กระแสน้ำดังครืนครั่น กระแสน้ำส่งเสียงครืนๆ กระแสน้ำคำรามด้วยคลื่นกระทบ
交叉引用
- Thi Thiên 2:1 - Sao muôn dân cuồng loạn? Sao các nước toan tính chuyện hão huyền?
- Thi Thiên 2:2 - Vua trần gian cùng nhau cấu kết; âm mưu chống nghịch Chúa Hằng Hữu và Đấng được Ngài xức dầu.
- Thi Thiên 2:3 - Chúng nói: “Chúng ta hãy bứt đứt dây họ trói buộc, quăng xa mọi xích xiềng.”
- Y-sai 17:12 - Hãy nghe! Tiếng gầm thét của đạo quân các nước nghe như tiếng sóng dữ trên đại đương. Chúng hối hả tiến quân ầm ầm như nhiều dòng thác đổ.
- Y-sai 17:13 - Dù quân các nước tiến công như vũ bão, như sóng thần, Đức Chúa Trời sẽ khiến chúng lặng im và chúng sẽ bỏ chạy. Chúng sẽ trốn chạy như đống rơm bị gió đánh tan tác, như đám bụi bị bão cuốn đi.
- Thi Thiên 69:14 - Xin vớt con khỏi vũng lầy; xin đừng để con lún sâu trong chốn nhuốc nhơ! Xin cứu con thoát khỏi người ghen ghét, và kéo con khỏi dòng nước thẳm hố sâu.
- Thi Thiên 69:15 - Xin đừng để nước lũ phủ lấp con, cũng đừng cho vực sâu nhận chìm con, và miệng hầm kia đóng lại.
- Thi Thiên 69:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đáp lời con vì tình yêu bao la Ngài là thiện hảo. Xin quay lại đoái hoài đến con, vì lòng thương xót Ngài thật dào dạt.
- Giô-na 2:3 - Vì Chúa ném con trong vực sâu dưới đáy biển, dòng hải lưu bao bọc lấy con. Bao nhiêu dòng nước lớn bao bọc lấy con; con bị chôn dưới các lượn sóng mạnh mẽ của Ngài.
- Thi Thiên 98:7 - Biển và sinh vật trong biển hãy ca tụng Chúa! Đất và sinh vật trên đất hãy cất tiếng vang rền.
- Thi Thiên 98:8 - Sông và suối hãy vỗ tay tán thưởng! Núi đồi hãy trổi giọng hoan ca
- Thi Thiên 124:3 - Hẳn họ đã nuốt sống chúng ta trong cơn giận phừng phừng.
- Thi Thiên 124:4 - Nước hẳn đã tràn ngập; dòng nước đã cuốn lấp chúng ta.
- Thi Thiên 124:5 - Phải, thác lũ đã nhận chìm sinh mạng chúng ta.
- Y-sai 55:12 - Còn con sẽ sống trong hân hoan và bình an. Núi và đồi sẽ cất tiếng hát trước con, và mọi cây cối ngoài đồng sẽ vỗ tay!
- Khải Huyền 17:15 - Thiên sứ lại bảo tôi: “Các dòng sông nơi kỹ nữ đó ngồi, tiêu biểu cho các đoàn thể, dân tộc, quốc gia, và ngôn ngữ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:25 - Chúa Thánh Linh của Ngài đã phán qua môi miệng Đa-vít, tổ tiên chúng con và là đầy tớ Ngài: ‘Tại sao các quốc gia cuồng giận? Tại sao các dân tộc âm mưu vô ích?
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:26 - Các vua trên thế giới nổi dậy; các cai trị liên minh chống lại Chúa Hằng Hữu và Đấng Mết-si-a của Ngài?’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:27 - Thật vậy, việc này đã xảy ra trong thành phố này! Hê-rốt, Bôn-xơ Phi-lát, Dân Ngoại, và người Ít-ra-ên đã cấu kết nhau chống lại Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài, Đấng mà Ngài xức dầu.
- Khải Huyền 12:15 - Con rồng phun nước ra như dòng sông đuổi theo người phụ nữ để cuốn nàng trôi đi.
- Thi Thiên 107:25 - Ngài truyền lệnh nổi cơn gió bão, cho biển sâu sôi động cuồng lan.
- Thi Thiên 107:26 - Nâng tàu lên cao tận trời xanh, rồi chìm xuống đáy vực tan tành; làm ai nấy hồn tan ra nước.
- Giê-rê-mi 46:7 - Đây là ai, dâng lên như nước lũ sông Nin, cuồn cuộn trên khắp đất?
- Giê-rê-mi 46:8 - Đó là quân Ai Cập, tràn vào khắp đất, khoác lác rằng nó sẽ phủ đầy mặt đất như nước lũ, đánh tan các thành và tiêu diệt dân cư.
- Thi Thiên 69:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin ra tay cứu vớt, các dòng nước đã ngập đến cổ con.
- Thi Thiên 69:2 - Con bị lún trong bùn sâu; con không thể tìm được chỗ bám. Con rơi xuống nước sâu, và nước phủ ngập con.
- Thi Thiên 18:4 - Dây tử vong đã quấn lấy con; những dòng thác hủy diệt tràn ngập con,
- Thi Thiên 96:11 - Hỡi tầng trời hãy vui mừng, hỡi đất hãy hớn hở! Hỡi biển và mọi sinh vật dưới nước hãy ca vang!