Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
93:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu là Vua! Ngài mặc vẻ uy nghiêm. Chúa Hằng Hữu khoác áo bào, sức mạnh uy nghi. Thế giới luôn bền vững, và không hề lay chuyển.
  • 新标点和合本 - 耶和华作王! 他以威严为衣穿上; 耶和华以能力为衣,以能力束腰, 世界就坚定,不得动摇。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华作王! 他以威严为衣穿上; 耶和华以能力为衣,以能力束腰, 世界就坚定,不得动摇。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华作王! 他以威严为衣穿上; 耶和华以能力为衣,以能力束腰, 世界就坚定,不得动摇。
  • 当代译本 - 耶和华掌权,祂身披威严; 耶和华身披威严,腰束力量。 世界坚立不动。
  • 圣经新译本 - 耶和华作王,他以威严为衣; 耶和华以 威严为衣,以能力束腰, 世界就得以坚立,永不动摇。
  • 中文标准译本 - 耶和华作王,他以威严为衣; 耶和华以威严为衣,以力量束腰; 世界就被确立,不致动摇!
  • 现代标点和合本 - 耶和华做王, 他以威严为衣穿上。 耶和华以能力为衣,以能力束腰, 世界就坚定,不得动摇。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华作王, 他以威严为衣穿上。 耶和华以能力为衣,以能力束腰, 世界就坚定,不得动摇。
  • New International Version - The Lord reigns, he is robed in majesty; the Lord is robed in majesty and armed with strength; indeed, the world is established, firm and secure.
  • New International Reader's Version - The Lord rules. He puts on majesty as if it were clothes. The Lord puts on majesty and strength. Indeed, the world has been set in place. It is firm and secure.
  • English Standard Version - The Lord reigns; he is robed in majesty; the Lord is robed; he has put on strength as his belt. Yes, the world is established; it shall never be moved.
  • New Living Translation - The Lord is king! He is robed in majesty. Indeed, the Lord is robed in majesty and armed with strength. The world stands firm and cannot be shaken.
  • The Message - God is King, robed and ruling, God is robed and surging with strength. And yes, the world is firm, immovable, Your throne ever firm—you’re Eternal!
  • Christian Standard Bible - The Lord reigns! He is robed in majesty; the Lord is robed, enveloped in strength. The world is firmly established; it cannot be shaken.
  • New American Standard Bible - The Lord reigns, He is clothed with majesty; The Lord has clothed and encircled Himself with strength. Indeed, the world is firmly established; it will not be moved.
  • New King James Version - The Lord reigns, He is clothed with majesty; The Lord is clothed, He has girded Himself with strength. Surely the world is established, so that it cannot be moved.
  • Amplified Bible - The Lord reigns, He is clothed with majesty and splendor; The Lord has clothed and encircled Himself with strength; the world is firmly established, it cannot be moved.
  • American Standard Version - Jehovah reigneth; he is clothed with majesty; Jehovah is clothed with strength; he hath girded himself therewith: The world also is established, that it cannot be moved.
  • King James Version - The Lord reigneth, he is clothed with majesty; the Lord is clothed with strength, wherewith he hath girded himself: the world also is stablished, that it cannot be moved.
  • New English Translation - The Lord reigns! He is robed in majesty, the Lord is robed, he wears strength around his waist. Indeed, the world is established, it cannot be moved.
  • World English Bible - Yahweh reigns! He is clothed with majesty! Yahweh is armed with strength. The world also is established. It can’t be moved.
  • 新標點和合本 - 耶和華作王! 他以威嚴為衣穿上; 耶和華以能力為衣,以能力束腰, 世界就堅定,不得動搖。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華作王! 他以威嚴為衣穿上; 耶和華以能力為衣,以能力束腰, 世界就堅定,不得動搖。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華作王! 他以威嚴為衣穿上; 耶和華以能力為衣,以能力束腰, 世界就堅定,不得動搖。
  • 當代譯本 - 耶和華掌權,祂身披威嚴; 耶和華身披威嚴,腰束力量。 世界堅立不動。
  • 聖經新譯本 - 耶和華作王,他以威嚴為衣; 耶和華以 威嚴為衣,以能力束腰, 世界就得以堅立,永不動搖。
  • 呂振中譯本 - 永恆主作王;他穿上威嚴; 永恆主穿上 能力 :他以能力束腰; 世界堅立,不能搖動。
  • 中文標準譯本 - 耶和華作王,他以威嚴為衣; 耶和華以威嚴為衣,以力量束腰; 世界就被確立,不致動搖!
  • 現代標點和合本 - 耶和華做王, 他以威嚴為衣穿上。 耶和華以能力為衣,以能力束腰, 世界就堅定,不得動搖。
  • 文理和合譯本 - 耶和華秉權、自被威嚴、耶和華以力為衣、以力自束、世界堅立、永不動搖兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華為君、其威赫奕、能力俱全、寰宇奠定、歷久不易兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主治理萬物、衣以威嚴、以能力為衣為帶、使世界堅定、永不動搖、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 雅瑋御宇。威儀堂堂。德以為衣。能以為裳。建立下土。綏以寧康。
  • Nueva Versión Internacional - El Señor reina, revestido de esplendor; el Señor se ha revestido de grandeza y ha desplegado su poder. Ha establecido el mundo con firmeza; jamás será removido.
  • 현대인의 성경 - 여호와는 왕이시다. 그가 위엄의 옷을 입고 능력의 띠를 두르고 다스리시니 세계가 굳게 서고 요동함이 없구나.
  • Новый Русский Перевод - О Бог отмщения, Господи, Бог отмщения, яви Себя!
  • Восточный перевод - Бог отмщения, Вечный, Бог отмщения, яви Себя!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Бог отмщения, Вечный, Бог отмщения, яви Себя!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Бог отмщения, Вечный, Бог отмщения, яви Себя!
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel règne. ╵Il est vêtu de majesté. Il est revêtu et ceint de puissance. C’est pourquoi le monde est fermement établi, ╵il ne vacille pas.
  • リビングバイブル - 世界の王、主は、 威光と権能をまとっておられます。 ああ神よ。 永遠の昔から、あなたは世界を支配しておられます。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor reina! Vestiu-se de majestade; de majestade vestiu-se o Senhor e armou-se de poder! O mundo está firme e não se abalará.
  • Hoffnung für alle - Der Herr ist König! Hoheit bekleidet ihn wie ein Festgewand, mit Macht ist er umgürtet. Er hat die Fundamente der Erde gelegt, niemals gerät sie ins Wanken.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงครอบครองอยู่ พระองค์ทรงฉลองพระองค์ด้วยพระบารมี องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงฉลองพระองค์ด้วยพระบารมีและทรงเดชานุภาพ แผ่นดินโลกได้รับการสถาปนาไว้มั่นคง ไม่อาจคลอนแคลน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ครอง​บัลลังก์ พระ​องค์​พรั่งพร้อม​ด้วย​ความ​ยิ่ง​ใหญ่ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​พรั่งพร้อม​ด้วย​อานุภาพ โลก​ถูก​สร้าง​ขึ้น​อย่าง​มั่นคง และ​ไม่​อาจ​เคลื่อน​ย้าย​ไป​ที่​ใดๆ ได้
交叉引用
  • Y-sai 51:16 - Ta đã đặt các lời Ta trong miệng con và Ta sẽ dùng bóng bàn tay Ta che phủ con. Ta sẽ tạo nên các tầng trời và lập nên trái đất. Ta là Đấng đã bảo Si-ôn: ‘Ngươi là dân Ta!’”
  • Y-sai 52:7 - Trên khắp núi cao đồi cả, gót chân những người báo tin mừng, tin mừng hòa bình và cứu rỗi, tin về Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên tể trị!
  • Thi Thiên 18:32 - Đức Chúa Trời trang bị cho con năng lực, làm cho đường lối con trọn vẹn.
  • Khải Huyền 11:15 - Thiên sứ thứ bảy thổi kèn, liền có tiếng nói vang dội từ trời: “Cả thế giới từ nay thuộc Vương Quốc của Chúa chúng ta và Đấng Cứu Thế của Ngài, Ngài sẽ cai trị mãi mãi.”
  • Khải Huyền 11:16 - Hai mươi bốn trưởng lão ngồi trên ngai trước mặt Đức Chúa Trời, quỳ xuống thờ lạy Ngài.
  • Khải Huyền 11:17 - Và họ thưa: “Chúng con xin dâng lời cảm tạ Ngài, lạy Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng, Đấng hiện có, đã có, và còn đời đời, vì Ngài đã sử dụng quyền năng lớn lao và đã bắt đầu cai trị.
  • Thi Thiên 59:13 - Xin hủy phá trong cơn thịnh nộ! Xóa bôi họ trên mặt địa cầu! Rồi cho cả thế giới biết rằng Đức Chúa Trời trị vì Gia-cốp.
  • Thi Thiên 104:1 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ca ngợi Chúa Hằng Hữu. Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, Ngài thật vĩ đại vô cùng! Chúa mặc vinh quang và uy nghi.
  • Thi Thiên 104:2 - Ánh sáng bọc quanh Ngài như chiếc áo. Chúa giương các tầng trời như căng trại;
  • Thi Thiên 75:3 - Khi địa cầu và nhân loại rúng động, Ta chính là Đấng nắm vững các cột chống nó.
  • Thi Thiên 145:13 - Vương quốc Chúa tồn tại vĩnh cửu. Quyền lực Chúa còn muôn đời.
  • Y-sai 51:9 - Lạy Chúa Hằng Hữu! Xin thức dậy, thức dậy mặc lấy năng lực! Làm mạnh cánh tay phải quyền năng của Ngài! Xin chỗi dậy như những ngày xưa cũ khi Ngài chặt Ra-háp ra từng khúc, con rồng của sông Nin.
  • Gióp 40:10 - Hãy trang sức bằng vinh quang và huy hoàng, trang điểm bằng vinh dự và uy nghi.
  • Y-sai 63:1 - Ai đến từ Ê-đôm và từ thành Bốt-ra, mặc y phục rực rỡ màu đỏ thẫm? Ai trong chiếc áo vương bào đang tiến bước cách uy nghiêm, hùng dũng? “Ấy chính Ta, Chúa Hằng Hữu, tuyên báo sự cứu rỗi ngươi! Ấy là Ta, Chúa Hằng Hữu, Đấng có năng quyền để cứu rỗi.”
  • Y-sai 45:12 - Ta là Đấng đã làm nên trái đất và tạo dựng loài người trên đất. Ta đã đưa tay giăng các tầng trời. Và truyền lệnh cho tất cả tinh tú.
  • Y-sai 11:5 - Người sẽ dùng đức công chính làm dây nịt và thành tín làm dây lưng.
  • Ma-thi-ơ 6:13 - Xin đừng đưa chúng con vào vòng cám dỗ, nhưng giải cứu chúng con khỏi điều gian ác.
  • Đa-ni-ên 4:32 - Ngươi sẽ bị xã hội loài người khai trừ và sẽ sống chung với thú vật ngoài đồng. Ngươi buộc phải ăn cỏ như bò và chịu đựng hình phạt suốt bảy kỳ, cho đến khi ngươi nhận biết rằng Đấng Chí Cao tể trị trên thế giới loài người và Ngài muốn giao chính quyền cho ai tùy ý.’
  • Đa-ni-ên 4:33 - Ngay giờ đó, lệnh ấy được thi hành. Vua Nê-bu-cát-nết-sa bị thần dân xua đuổi. Vua phải ăn cỏ như bò. Thân thể vua ướt đẫm sương móc từ trời cho đến khi da mọc lông như chim phụng, và móng tay mọc dài như móng diều hâu.
  • Đa-ni-ên 4:34 - Bảy năm sau, tính đúng từng ngày, ta, Nê-bu-cát-nết-sa, ngước mắt nhìn lên trời cầu cứu. Trí khôn ta bình phục và ta ca ngợi Đấng Chí Cao và tôn vinh Đấng sống đời đời. Ngài tể trị mãi mãi, vương quốc Ngài tồn tại đời đời.
  • Y-sai 45:18 - Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời là Đấng sáng tạo các tầng trời và đất và đặt mọi thứ trong đó. Ngài đã tạo lập địa cầu cho loài người cư trú, chứ không phải để bỏ hoang. Chúa phán: “Ta là Chúa Hằng Hữu, ngoài Ta không có Đấng nào khác.
  • Y-sai 59:17 - Chúa khoác lên mình áo giáp công chính, và đội lên đầu mão cứu rỗi. Chúa mặc cho mình áo dài của sự báo thù và choàng lên người áo của lòng sốt sắng.
  • Khải Huyền 19:6 - Tôi nghe có tiếng như tiếng của vô số người, như tiếng thác đổ hoặc sấm rền: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Vì Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta, Đấng Toàn Năng, đang ngự trị.
  • Y-sai 49:8 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Vào đúng thời điểm, Ta sẽ đáp lời con. Trong ngày cứu rỗi, Ta sẽ giúp đỡ con. Ta sẽ bảo toàn con và giao con cho các dân như giao ước của Ta với họ. Qua con, Ta sẽ khôi phục đất nước Ít-ra-ên và cho dân hưởng lại sản nghiệp của họ.
  • Hê-bơ-rơ 1:2 - Nhưng trong những ngày cuối cùng này, Đức Chúa Trời sai Con Ngài là Chúa Cứu Thế dạy dỗ chúng ta. Đức Chúa Trời đã nhờ Con Ngài sáng tạo vũ trụ, cũng cho Con Ngài thừa kế quyền chủ tể vạn vật.
  • Hê-bơ-rơ 1:3 - Chúa Cứu Thế là vinh quang rực rỡ của Đức Chúa Trời, là hiện thân của bản thể Ngài. Chúa dùng lời quyền năng bảo tồn vạn vật. Sau khi hoàn thành việc tẩy sạch tội lỗi. Chúa ngồi bên phải Đức Chúa Trời uy nghiêm trên thiên đàng.
  • Hê-bơ-rơ 1:8 - Nhưng Đức Chúa Trời phán về Con Ngài: “Ngai Đức Chúa Trời sẽ trường tồn vĩnh cửu. Chúa dùng công lý cai trị nước Ngài.
  • Thi Thiên 97:1 - Chúa Hằng Hữu là Vua! Thế gian hãy reo mừng! Muôn nghìn hải đảo khá hân hoan.
  • Thi Thiên 103:19 - Chúa Hằng Hữu vững lập ngôi trên trời; vương quyền Ngài bao trùm hoàn vũ.
  • 1 Sử Ký 29:12 - Giàu có và vinh quang đều đến từ Chúa, vì Chúa quản trị trên muôn loài. Tay Chúa ban phát quyền năng và sức mạnh, Chúa cho tất cả được cao trọng và hùng mạnh.
  • Thi Thiên 65:6 - Sức mạnh Chúa lập các núi cao, và Ngài lấy uy dũng mà thắt ngang lưng.
  • Thi Thiên 99:1 - Chúa Hằng Hữu là Vua! Mọi dân tộc hãy run sợ! Ngài ngự trên ngôi giữa các chê-ru-bim. Hỡi đất hãy rúng động!
  • Thi Thiên 96:10 - Hãy nói với các dân tộc: “Chúa Hằng Hữu tể trị!” Cả thế gian vững bền và không hề lay chuyển. Chúa sẽ xét xử công minh mọi dân tộc.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu là Vua! Ngài mặc vẻ uy nghiêm. Chúa Hằng Hữu khoác áo bào, sức mạnh uy nghi. Thế giới luôn bền vững, và không hề lay chuyển.
  • 新标点和合本 - 耶和华作王! 他以威严为衣穿上; 耶和华以能力为衣,以能力束腰, 世界就坚定,不得动摇。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华作王! 他以威严为衣穿上; 耶和华以能力为衣,以能力束腰, 世界就坚定,不得动摇。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华作王! 他以威严为衣穿上; 耶和华以能力为衣,以能力束腰, 世界就坚定,不得动摇。
  • 当代译本 - 耶和华掌权,祂身披威严; 耶和华身披威严,腰束力量。 世界坚立不动。
  • 圣经新译本 - 耶和华作王,他以威严为衣; 耶和华以 威严为衣,以能力束腰, 世界就得以坚立,永不动摇。
  • 中文标准译本 - 耶和华作王,他以威严为衣; 耶和华以威严为衣,以力量束腰; 世界就被确立,不致动摇!
  • 现代标点和合本 - 耶和华做王, 他以威严为衣穿上。 耶和华以能力为衣,以能力束腰, 世界就坚定,不得动摇。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华作王, 他以威严为衣穿上。 耶和华以能力为衣,以能力束腰, 世界就坚定,不得动摇。
  • New International Version - The Lord reigns, he is robed in majesty; the Lord is robed in majesty and armed with strength; indeed, the world is established, firm and secure.
  • New International Reader's Version - The Lord rules. He puts on majesty as if it were clothes. The Lord puts on majesty and strength. Indeed, the world has been set in place. It is firm and secure.
  • English Standard Version - The Lord reigns; he is robed in majesty; the Lord is robed; he has put on strength as his belt. Yes, the world is established; it shall never be moved.
  • New Living Translation - The Lord is king! He is robed in majesty. Indeed, the Lord is robed in majesty and armed with strength. The world stands firm and cannot be shaken.
  • The Message - God is King, robed and ruling, God is robed and surging with strength. And yes, the world is firm, immovable, Your throne ever firm—you’re Eternal!
  • Christian Standard Bible - The Lord reigns! He is robed in majesty; the Lord is robed, enveloped in strength. The world is firmly established; it cannot be shaken.
  • New American Standard Bible - The Lord reigns, He is clothed with majesty; The Lord has clothed and encircled Himself with strength. Indeed, the world is firmly established; it will not be moved.
  • New King James Version - The Lord reigns, He is clothed with majesty; The Lord is clothed, He has girded Himself with strength. Surely the world is established, so that it cannot be moved.
  • Amplified Bible - The Lord reigns, He is clothed with majesty and splendor; The Lord has clothed and encircled Himself with strength; the world is firmly established, it cannot be moved.
  • American Standard Version - Jehovah reigneth; he is clothed with majesty; Jehovah is clothed with strength; he hath girded himself therewith: The world also is established, that it cannot be moved.
  • King James Version - The Lord reigneth, he is clothed with majesty; the Lord is clothed with strength, wherewith he hath girded himself: the world also is stablished, that it cannot be moved.
  • New English Translation - The Lord reigns! He is robed in majesty, the Lord is robed, he wears strength around his waist. Indeed, the world is established, it cannot be moved.
  • World English Bible - Yahweh reigns! He is clothed with majesty! Yahweh is armed with strength. The world also is established. It can’t be moved.
  • 新標點和合本 - 耶和華作王! 他以威嚴為衣穿上; 耶和華以能力為衣,以能力束腰, 世界就堅定,不得動搖。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華作王! 他以威嚴為衣穿上; 耶和華以能力為衣,以能力束腰, 世界就堅定,不得動搖。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華作王! 他以威嚴為衣穿上; 耶和華以能力為衣,以能力束腰, 世界就堅定,不得動搖。
  • 當代譯本 - 耶和華掌權,祂身披威嚴; 耶和華身披威嚴,腰束力量。 世界堅立不動。
  • 聖經新譯本 - 耶和華作王,他以威嚴為衣; 耶和華以 威嚴為衣,以能力束腰, 世界就得以堅立,永不動搖。
  • 呂振中譯本 - 永恆主作王;他穿上威嚴; 永恆主穿上 能力 :他以能力束腰; 世界堅立,不能搖動。
  • 中文標準譯本 - 耶和華作王,他以威嚴為衣; 耶和華以威嚴為衣,以力量束腰; 世界就被確立,不致動搖!
  • 現代標點和合本 - 耶和華做王, 他以威嚴為衣穿上。 耶和華以能力為衣,以能力束腰, 世界就堅定,不得動搖。
  • 文理和合譯本 - 耶和華秉權、自被威嚴、耶和華以力為衣、以力自束、世界堅立、永不動搖兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華為君、其威赫奕、能力俱全、寰宇奠定、歷久不易兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主治理萬物、衣以威嚴、以能力為衣為帶、使世界堅定、永不動搖、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 雅瑋御宇。威儀堂堂。德以為衣。能以為裳。建立下土。綏以寧康。
  • Nueva Versión Internacional - El Señor reina, revestido de esplendor; el Señor se ha revestido de grandeza y ha desplegado su poder. Ha establecido el mundo con firmeza; jamás será removido.
  • 현대인의 성경 - 여호와는 왕이시다. 그가 위엄의 옷을 입고 능력의 띠를 두르고 다스리시니 세계가 굳게 서고 요동함이 없구나.
  • Новый Русский Перевод - О Бог отмщения, Господи, Бог отмщения, яви Себя!
  • Восточный перевод - Бог отмщения, Вечный, Бог отмщения, яви Себя!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Бог отмщения, Вечный, Бог отмщения, яви Себя!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Бог отмщения, Вечный, Бог отмщения, яви Себя!
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel règne. ╵Il est vêtu de majesté. Il est revêtu et ceint de puissance. C’est pourquoi le monde est fermement établi, ╵il ne vacille pas.
  • リビングバイブル - 世界の王、主は、 威光と権能をまとっておられます。 ああ神よ。 永遠の昔から、あなたは世界を支配しておられます。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor reina! Vestiu-se de majestade; de majestade vestiu-se o Senhor e armou-se de poder! O mundo está firme e não se abalará.
  • Hoffnung für alle - Der Herr ist König! Hoheit bekleidet ihn wie ein Festgewand, mit Macht ist er umgürtet. Er hat die Fundamente der Erde gelegt, niemals gerät sie ins Wanken.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงครอบครองอยู่ พระองค์ทรงฉลองพระองค์ด้วยพระบารมี องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงฉลองพระองค์ด้วยพระบารมีและทรงเดชานุภาพ แผ่นดินโลกได้รับการสถาปนาไว้มั่นคง ไม่อาจคลอนแคลน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ครอง​บัลลังก์ พระ​องค์​พรั่งพร้อม​ด้วย​ความ​ยิ่ง​ใหญ่ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​พรั่งพร้อม​ด้วย​อานุภาพ โลก​ถูก​สร้าง​ขึ้น​อย่าง​มั่นคง และ​ไม่​อาจ​เคลื่อน​ย้าย​ไป​ที่​ใดๆ ได้
  • Y-sai 51:16 - Ta đã đặt các lời Ta trong miệng con và Ta sẽ dùng bóng bàn tay Ta che phủ con. Ta sẽ tạo nên các tầng trời và lập nên trái đất. Ta là Đấng đã bảo Si-ôn: ‘Ngươi là dân Ta!’”
  • Y-sai 52:7 - Trên khắp núi cao đồi cả, gót chân những người báo tin mừng, tin mừng hòa bình và cứu rỗi, tin về Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên tể trị!
  • Thi Thiên 18:32 - Đức Chúa Trời trang bị cho con năng lực, làm cho đường lối con trọn vẹn.
  • Khải Huyền 11:15 - Thiên sứ thứ bảy thổi kèn, liền có tiếng nói vang dội từ trời: “Cả thế giới từ nay thuộc Vương Quốc của Chúa chúng ta và Đấng Cứu Thế của Ngài, Ngài sẽ cai trị mãi mãi.”
  • Khải Huyền 11:16 - Hai mươi bốn trưởng lão ngồi trên ngai trước mặt Đức Chúa Trời, quỳ xuống thờ lạy Ngài.
  • Khải Huyền 11:17 - Và họ thưa: “Chúng con xin dâng lời cảm tạ Ngài, lạy Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng, Đấng hiện có, đã có, và còn đời đời, vì Ngài đã sử dụng quyền năng lớn lao và đã bắt đầu cai trị.
  • Thi Thiên 59:13 - Xin hủy phá trong cơn thịnh nộ! Xóa bôi họ trên mặt địa cầu! Rồi cho cả thế giới biết rằng Đức Chúa Trời trị vì Gia-cốp.
  • Thi Thiên 104:1 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ca ngợi Chúa Hằng Hữu. Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, Ngài thật vĩ đại vô cùng! Chúa mặc vinh quang và uy nghi.
  • Thi Thiên 104:2 - Ánh sáng bọc quanh Ngài như chiếc áo. Chúa giương các tầng trời như căng trại;
  • Thi Thiên 75:3 - Khi địa cầu và nhân loại rúng động, Ta chính là Đấng nắm vững các cột chống nó.
  • Thi Thiên 145:13 - Vương quốc Chúa tồn tại vĩnh cửu. Quyền lực Chúa còn muôn đời.
  • Y-sai 51:9 - Lạy Chúa Hằng Hữu! Xin thức dậy, thức dậy mặc lấy năng lực! Làm mạnh cánh tay phải quyền năng của Ngài! Xin chỗi dậy như những ngày xưa cũ khi Ngài chặt Ra-háp ra từng khúc, con rồng của sông Nin.
  • Gióp 40:10 - Hãy trang sức bằng vinh quang và huy hoàng, trang điểm bằng vinh dự và uy nghi.
  • Y-sai 63:1 - Ai đến từ Ê-đôm và từ thành Bốt-ra, mặc y phục rực rỡ màu đỏ thẫm? Ai trong chiếc áo vương bào đang tiến bước cách uy nghiêm, hùng dũng? “Ấy chính Ta, Chúa Hằng Hữu, tuyên báo sự cứu rỗi ngươi! Ấy là Ta, Chúa Hằng Hữu, Đấng có năng quyền để cứu rỗi.”
  • Y-sai 45:12 - Ta là Đấng đã làm nên trái đất và tạo dựng loài người trên đất. Ta đã đưa tay giăng các tầng trời. Và truyền lệnh cho tất cả tinh tú.
  • Y-sai 11:5 - Người sẽ dùng đức công chính làm dây nịt và thành tín làm dây lưng.
  • Ma-thi-ơ 6:13 - Xin đừng đưa chúng con vào vòng cám dỗ, nhưng giải cứu chúng con khỏi điều gian ác.
  • Đa-ni-ên 4:32 - Ngươi sẽ bị xã hội loài người khai trừ và sẽ sống chung với thú vật ngoài đồng. Ngươi buộc phải ăn cỏ như bò và chịu đựng hình phạt suốt bảy kỳ, cho đến khi ngươi nhận biết rằng Đấng Chí Cao tể trị trên thế giới loài người và Ngài muốn giao chính quyền cho ai tùy ý.’
  • Đa-ni-ên 4:33 - Ngay giờ đó, lệnh ấy được thi hành. Vua Nê-bu-cát-nết-sa bị thần dân xua đuổi. Vua phải ăn cỏ như bò. Thân thể vua ướt đẫm sương móc từ trời cho đến khi da mọc lông như chim phụng, và móng tay mọc dài như móng diều hâu.
  • Đa-ni-ên 4:34 - Bảy năm sau, tính đúng từng ngày, ta, Nê-bu-cát-nết-sa, ngước mắt nhìn lên trời cầu cứu. Trí khôn ta bình phục và ta ca ngợi Đấng Chí Cao và tôn vinh Đấng sống đời đời. Ngài tể trị mãi mãi, vương quốc Ngài tồn tại đời đời.
  • Y-sai 45:18 - Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời là Đấng sáng tạo các tầng trời và đất và đặt mọi thứ trong đó. Ngài đã tạo lập địa cầu cho loài người cư trú, chứ không phải để bỏ hoang. Chúa phán: “Ta là Chúa Hằng Hữu, ngoài Ta không có Đấng nào khác.
  • Y-sai 59:17 - Chúa khoác lên mình áo giáp công chính, và đội lên đầu mão cứu rỗi. Chúa mặc cho mình áo dài của sự báo thù và choàng lên người áo của lòng sốt sắng.
  • Khải Huyền 19:6 - Tôi nghe có tiếng như tiếng của vô số người, như tiếng thác đổ hoặc sấm rền: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Vì Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta, Đấng Toàn Năng, đang ngự trị.
  • Y-sai 49:8 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Vào đúng thời điểm, Ta sẽ đáp lời con. Trong ngày cứu rỗi, Ta sẽ giúp đỡ con. Ta sẽ bảo toàn con và giao con cho các dân như giao ước của Ta với họ. Qua con, Ta sẽ khôi phục đất nước Ít-ra-ên và cho dân hưởng lại sản nghiệp của họ.
  • Hê-bơ-rơ 1:2 - Nhưng trong những ngày cuối cùng này, Đức Chúa Trời sai Con Ngài là Chúa Cứu Thế dạy dỗ chúng ta. Đức Chúa Trời đã nhờ Con Ngài sáng tạo vũ trụ, cũng cho Con Ngài thừa kế quyền chủ tể vạn vật.
  • Hê-bơ-rơ 1:3 - Chúa Cứu Thế là vinh quang rực rỡ của Đức Chúa Trời, là hiện thân của bản thể Ngài. Chúa dùng lời quyền năng bảo tồn vạn vật. Sau khi hoàn thành việc tẩy sạch tội lỗi. Chúa ngồi bên phải Đức Chúa Trời uy nghiêm trên thiên đàng.
  • Hê-bơ-rơ 1:8 - Nhưng Đức Chúa Trời phán về Con Ngài: “Ngai Đức Chúa Trời sẽ trường tồn vĩnh cửu. Chúa dùng công lý cai trị nước Ngài.
  • Thi Thiên 97:1 - Chúa Hằng Hữu là Vua! Thế gian hãy reo mừng! Muôn nghìn hải đảo khá hân hoan.
  • Thi Thiên 103:19 - Chúa Hằng Hữu vững lập ngôi trên trời; vương quyền Ngài bao trùm hoàn vũ.
  • 1 Sử Ký 29:12 - Giàu có và vinh quang đều đến từ Chúa, vì Chúa quản trị trên muôn loài. Tay Chúa ban phát quyền năng và sức mạnh, Chúa cho tất cả được cao trọng và hùng mạnh.
  • Thi Thiên 65:6 - Sức mạnh Chúa lập các núi cao, và Ngài lấy uy dũng mà thắt ngang lưng.
  • Thi Thiên 99:1 - Chúa Hằng Hữu là Vua! Mọi dân tộc hãy run sợ! Ngài ngự trên ngôi giữa các chê-ru-bim. Hỡi đất hãy rúng động!
  • Thi Thiên 96:10 - Hãy nói với các dân tộc: “Chúa Hằng Hữu tể trị!” Cả thế gian vững bền và không hề lay chuyển. Chúa sẽ xét xử công minh mọi dân tộc.
圣经
资源
计划
奉献