Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
86:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Đức Chúa Trời, bọn kiêu ngạo nổi lên; bọn hung bạo tìm kế giết con. Họ chẳng cần đếm xỉa đến Chúa.
  • 新标点和合本 - 神啊,骄傲的人起来攻击我, 又有一党强横的人寻索我的命; 他们没有将你放在眼中。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝啊,骄傲的人起来攻击我, 又有一群强横的人寻索我的命; 他们没有将你放在眼里。
  • 和合本2010(神版-简体) - 神啊,骄傲的人起来攻击我, 又有一群强横的人寻索我的命; 他们没有将你放在眼里。
  • 当代译本 - 上帝啊,狂傲的人起来攻击我, 一群凶残之徒要杀害我, 他们不把你放在眼里。
  • 圣经新译本 -  神啊!骄傲的人起来攻击我, 一群强暴的人寻索我的性命, 他们不把你放在眼内。
  • 中文标准译本 - 神哪,傲慢的人起来攻击我, 一伙强横的人寻索我的性命, 他们不把你放在眼里!
  • 现代标点和合本 - 神啊,骄傲的人起来攻击我, 又有一党强横的人寻索我的命, 他们没有将你放在眼中。
  • 和合本(拼音版) - 上帝啊,骄傲的人起来攻击我, 又有一党强横的人寻索我的命, 他们没有将你放在眼中。
  • New International Version - Arrogant foes are attacking me, O God; ruthless people are trying to kill me— they have no regard for you.
  • New International Reader's Version - God, proud people are attacking me. A gang of mean people is trying to kill me. They don’t care about you.
  • English Standard Version - O God, insolent men have risen up against me; a band of ruthless men seeks my life, and they do not set you before them.
  • New Living Translation - O God, insolent people rise up against me; a violent gang is trying to kill me. You mean nothing to them.
  • Christian Standard Bible - God, arrogant people have attacked me; a gang of ruthless men intends to kill me. They do not let you guide them.
  • New American Standard Bible - God, arrogant men have risen up against me, And a gang of violent men have sought my life, And they have not set You before them.
  • New King James Version - O God, the proud have risen against me, And a mob of violent men have sought my life, And have not set You before them.
  • Amplified Bible - O God, arrogant and insolent men have risen up against me; A band of violent men have sought my life, And they have not set You before them.
  • American Standard Version - O God, the proud are risen up against me, And a company of violent men have sought after my soul, And have not set thee before them.
  • King James Version - O God, the proud are risen against me, and the assemblies of violent men have sought after my soul; and have not set thee before them.
  • New English Translation - O God, arrogant men attack me; a gang of ruthless men, who do not respect you, seek my life.
  • World English Bible - God, the proud have risen up against me. A company of violent men have sought after my soul, and they don’t hold regard for you before them.
  • 新標點和合本 - 神啊,驕傲的人起來攻擊我, 又有一黨強橫的人尋索我的命; 他們沒有將你放在眼中。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝啊,驕傲的人起來攻擊我, 又有一羣強橫的人尋索我的命; 他們沒有將你放在眼裏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神啊,驕傲的人起來攻擊我, 又有一羣強橫的人尋索我的命; 他們沒有將你放在眼裏。
  • 當代譯本 - 上帝啊,狂傲的人起來攻擊我, 一群兇殘之徒要殺害我, 他們不把你放在眼裡。
  • 聖經新譯本 -  神啊!驕傲的人起來攻擊我, 一群強暴的人尋索我的性命, 他們不把你放在眼內。
  • 呂振中譯本 - 上帝啊,傲慢人起來攻擊我, 一羣強橫可怖的人尋索我的命; 他們不將你擺在面前。
  • 中文標準譯本 - 神哪,傲慢的人起來攻擊我, 一夥強橫的人尋索我的性命, 他們不把你放在眼裡!
  • 現代標點和合本 - 神啊,驕傲的人起來攻擊我, 又有一黨強橫的人尋索我的命, 他們沒有將你放在眼中。
  • 文理和合譯本 - 上帝歟、驕傲之輩、起而攻我、強暴之黨、索我之命、目中無爾兮、
  • 文理委辦譯本 - 上帝兮、驕矜之輩、起而叛余、強悍之黨、謀害我命、彼不敬畏爾兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主歟、驕傲之人、群起攻擊我、強橫之黨類、欲索我命、彼皆目中無天主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 驕人悻悻。逞其狂傲。群逆結黨。恣其凶暴。目中無主。哀哉不肖。
  • Nueva Versión Internacional - Gente altanera me ataca, oh Dios; una banda de asesinos procura matarme. ¡Son gente que no te toma en cuenta!
  • 현대인의 성경 - 하나님이시여, 교만한 자들이 와서 나를 치고 잔인한 무리들이 나를 죽이려고 하며 그들이 주를 멸시합니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - O Dieu, des hommes arrogants ╵se dressent contre moi, une bande de violents ╵en veulent à ma vie. Il n’y a pas de place ╵pour toi dans leurs pensées.
  • リビングバイブル - ああ神よ。 思い上がった者たちが、公然と向かって来ます。 神を退ける横暴な者が、 私のいのちをねらっています。
  • Nova Versão Internacional - Os arrogantes estão me atacando, ó Deus; um bando de homens cruéis, gente que não faz caso de ti procura tirar-me a vida.
  • Hoffnung für alle - Hochmütige Menschen fallen über mich her. Sie tun sich zusammen und schrecken vor keiner Gewalttat zurück, ja, sie trachten mir nach dem Leben. Du, Herr, bist ihnen völlig gleichgültig!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระเจ้า คนยโสโอหังโจมตีข้าพระองค์ กลุ่มคนโหดร้ายหมายเอาชีวิตข้าพระองค์ พวกเขาไม่ยำเกรงพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​เจ้า พวก​ที่​หยิ่ง​ยโส​ลุก​ขึ้น​ต่อต้าน​ข้าพเจ้า คน​โหด​เหี้ยม​ตาม​ล่า​เอา​ชีวิต​ข้าพเจ้า คน​พวก​นี้​ไม่​คิดถึง​พระ​องค์​เลย
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 27:1 - Trời vừa sáng, các thầy trưởng tế và các trưởng lão bàn định kế hoạch giết Chúa Giê-xu.
  • Ma-thi-ơ 27:2 - Họ xiềng Ngài thật chặt rồi giải qua Phi-lát, tổng trấn La Mã.
  • 2 Sa-mu-ên 17:14 - Áp-sa-lôm và mọi người nói: “Mưu của Hu-sai hay hơn kế của A-hi-tô-phe,” vì Chúa Hằng Hữu đã làm cho mưu của A-hi-tô-phe bị bác bỏ để giáng họa lên Áp-sa-lôm.
  • 2 Sa-mu-ên 15:1 - Sau đó, Áp-sa-lôm sắm một cỗ xe ngựa; có năm mươi người chạy trước xe.
  • 2 Sa-mu-ên 15:2 - Áp-sa-lôm cũng thường dậy sớm, đi ra đứng bên cổng thành, đợi có ai đi kiện, xin vua xét xử, thì gọi đến hỏi: “Ông từ đâu đến?” Khi người kia đáp: “Từ thành nọ, đại tộc kia,”
  • 2 Sa-mu-ên 15:3 - Áp-sa-lôm liền nói: “Trong việc này, tôi xét thấy ông hoàn toàn phải. Nhưng tiếc thay, người của vua đâu có nghe ông.”
  • 2 Sa-mu-ên 15:4 - Áp-sa-lôm tiếp: “Nếu tôi làm phán quan, ai có vụ thưa kiện gì đến với tôi, tôi sẽ công minh xét xử cho người ấy!”
  • 2 Sa-mu-ên 15:5 - Và, hễ có người nào cung kính vái chào Áp-sa-lôm, ông liền dang tay ôm lấy người ấy mà hôn.
  • 2 Sa-mu-ên 15:6 - Hành động như thế, Áp-sa-lôm lấy lòng được nhiều người Ít-ra-ên.
  • 2 Sa-mu-ên 15:7 - Bốn năm sau, một hôm Áp-sa-lôm thưa với vua: “Xin cho phép con đi Hếp-rôn dâng lễ vật thề nguyện lên Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sa-mu-ên 15:8 - Vì lúc còn ở Ghê-sua thuộc xứ A-ram, con có khấn nguyện: ‘Nếu Chúa Hằng Hữu đem con về Giê-ru-sa-lem, con sẽ dâng lễ vật lên Ngài.’”
  • 2 Sa-mu-ên 15:9 - Vua nói: “Chúc con đi bình an.” Vậy, Áp-sa-lôm đi Hếp-rôn.
  • 2 Sa-mu-ên 15:10 - Tại đây, ông bí mật sai người đi khắp các đại tộc Ít-ra-ên xúi giục dân nổi loạn và căn dặn: “Khi nghe tiếng kèn thổi, anh em sẽ la lên: ‘Áp-sa-lôm làm vua ở Hếp-rôn.’”
  • 2 Sa-mu-ên 15:11 - Khi rời Giê-ru-sa-lem, Áp-sa-lôm có mời 200 quan khách cùng đi với mình, nhưng họ không biết gì về mưu phản của ông.
  • 2 Sa-mu-ên 15:12 - Lúc dâng lễ, Áp-sa-lôm cho mời cả A-hi-tô-phe người Ghi-lô, là một cố vấn của Đa-vít, về với mình. Vậy cuộc nổi loạn lan rộng, số người theo ngày càng đông.
  • Thi Thiên 140:5 - Bọn kiêu ngạo đặt bẫy bắt con; họ giăng dây, căng lưới; họ gài bẫy dọc bên đường.
  • Thi Thiên 14:4 - Người gian ác không bao giờ học hỏi sao? Chúng vồ xé dân Ta như ăn bánh, và chẳng kêu cầu Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 119:51 - Người kiêu ngạo không ngớt chế giễu, nhưng con không bỏ luật lệ Chúa.
  • Thi Thiên 10:11 - Người ác nhủ thầm: “Chúa chẳng xem việc chúng ta đâu! Ngài che mặt, chẳng bao giờ trông thấy!”
  • Thi Thiên 119:69 - Người vô đạo thêu dệt lời vu cáo, nhưng con hết lòng giữ lời Chúa dạy.
  • Ma-thi-ơ 26:3 - Chính lúc ấy, các thầy trưởng tế và các trưởng lão họp tại dinh Thầy Thượng tế Cai-phe,
  • Ma-thi-ơ 26:4 - tìm âm mưu để bắt giết Chúa Giê-xu.
  • Thi Thiên 10:13 - Sao để cho ác nhân phỉ báng Đức Chúa Trời? Rồi thầm nghĩ: “Chúa không bao giờ tra hỏi.”
  • Ê-xê-chi-ên 8:12 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hỡi con người, con có thấy các trưởng lão Ít-ra-ên đang làm gì với các hình tượng của chúng trong phòng tối này không? Chúng nói: ‘Chúa Hằng Hữu không thấy chúng ta đâu; Ngài đã lìa bỏ xứ này!’”
  • Thi Thiên 36:11 - Xin đừng cho người kiêu ngạo giẫm chân con hay người ác xô đùa con xuống hố.
  • Thi Thiên 36:1 - Một lời nói trong lòng tôi về tội lỗi của người ác rằng: Nó không để tâm đến việc kính sợ Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:27 - Thật vậy, việc này đã xảy ra trong thành phố này! Hê-rốt, Bôn-xơ Phi-lát, Dân Ngoại, và người Ít-ra-ên đã cấu kết nhau chống lại Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài, Đấng mà Ngài xức dầu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:28 - Nhưng vô tình họ đã thực hiện chương trình của Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 9:9 - Chúa phán với tôi: “Tội lỗi Ít-ra-ên và Giu-đa thật lớn. Toàn xứ đầy dẫy kẻ sát nhân; thành đầy dẫy bất công. Chúng còn nói: ‘Chúa Hằng Hữu không nhìn thấy đâu! Chúa Hằng Hữu đã lìa bỏ xứ này!’
  • Thi Thiên 119:85 - Bọn kiêu ngạo đào hầm hại con, trái hẳn với luật lệ Chúa.
  • Thi Thiên 10:4 - Người ác kiêu ngạo không tìm kiếm Đức Chúa Trời. Dường như họ nghĩ Đức Chúa Trời không hiện hữu.
  • Thi Thiên 54:3 - Người xa lạ nổi lên chống đối; bọn bạo tàn tìm hại sinh mạng con. Họ chẳng lưu tâm đến Đức Chúa Trời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Đức Chúa Trời, bọn kiêu ngạo nổi lên; bọn hung bạo tìm kế giết con. Họ chẳng cần đếm xỉa đến Chúa.
  • 新标点和合本 - 神啊,骄傲的人起来攻击我, 又有一党强横的人寻索我的命; 他们没有将你放在眼中。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝啊,骄傲的人起来攻击我, 又有一群强横的人寻索我的命; 他们没有将你放在眼里。
  • 和合本2010(神版-简体) - 神啊,骄傲的人起来攻击我, 又有一群强横的人寻索我的命; 他们没有将你放在眼里。
  • 当代译本 - 上帝啊,狂傲的人起来攻击我, 一群凶残之徒要杀害我, 他们不把你放在眼里。
  • 圣经新译本 -  神啊!骄傲的人起来攻击我, 一群强暴的人寻索我的性命, 他们不把你放在眼内。
  • 中文标准译本 - 神哪,傲慢的人起来攻击我, 一伙强横的人寻索我的性命, 他们不把你放在眼里!
  • 现代标点和合本 - 神啊,骄傲的人起来攻击我, 又有一党强横的人寻索我的命, 他们没有将你放在眼中。
  • 和合本(拼音版) - 上帝啊,骄傲的人起来攻击我, 又有一党强横的人寻索我的命, 他们没有将你放在眼中。
  • New International Version - Arrogant foes are attacking me, O God; ruthless people are trying to kill me— they have no regard for you.
  • New International Reader's Version - God, proud people are attacking me. A gang of mean people is trying to kill me. They don’t care about you.
  • English Standard Version - O God, insolent men have risen up against me; a band of ruthless men seeks my life, and they do not set you before them.
  • New Living Translation - O God, insolent people rise up against me; a violent gang is trying to kill me. You mean nothing to them.
  • Christian Standard Bible - God, arrogant people have attacked me; a gang of ruthless men intends to kill me. They do not let you guide them.
  • New American Standard Bible - God, arrogant men have risen up against me, And a gang of violent men have sought my life, And they have not set You before them.
  • New King James Version - O God, the proud have risen against me, And a mob of violent men have sought my life, And have not set You before them.
  • Amplified Bible - O God, arrogant and insolent men have risen up against me; A band of violent men have sought my life, And they have not set You before them.
  • American Standard Version - O God, the proud are risen up against me, And a company of violent men have sought after my soul, And have not set thee before them.
  • King James Version - O God, the proud are risen against me, and the assemblies of violent men have sought after my soul; and have not set thee before them.
  • New English Translation - O God, arrogant men attack me; a gang of ruthless men, who do not respect you, seek my life.
  • World English Bible - God, the proud have risen up against me. A company of violent men have sought after my soul, and they don’t hold regard for you before them.
  • 新標點和合本 - 神啊,驕傲的人起來攻擊我, 又有一黨強橫的人尋索我的命; 他們沒有將你放在眼中。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝啊,驕傲的人起來攻擊我, 又有一羣強橫的人尋索我的命; 他們沒有將你放在眼裏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神啊,驕傲的人起來攻擊我, 又有一羣強橫的人尋索我的命; 他們沒有將你放在眼裏。
  • 當代譯本 - 上帝啊,狂傲的人起來攻擊我, 一群兇殘之徒要殺害我, 他們不把你放在眼裡。
  • 聖經新譯本 -  神啊!驕傲的人起來攻擊我, 一群強暴的人尋索我的性命, 他們不把你放在眼內。
  • 呂振中譯本 - 上帝啊,傲慢人起來攻擊我, 一羣強橫可怖的人尋索我的命; 他們不將你擺在面前。
  • 中文標準譯本 - 神哪,傲慢的人起來攻擊我, 一夥強橫的人尋索我的性命, 他們不把你放在眼裡!
  • 現代標點和合本 - 神啊,驕傲的人起來攻擊我, 又有一黨強橫的人尋索我的命, 他們沒有將你放在眼中。
  • 文理和合譯本 - 上帝歟、驕傲之輩、起而攻我、強暴之黨、索我之命、目中無爾兮、
  • 文理委辦譯本 - 上帝兮、驕矜之輩、起而叛余、強悍之黨、謀害我命、彼不敬畏爾兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主歟、驕傲之人、群起攻擊我、強橫之黨類、欲索我命、彼皆目中無天主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 驕人悻悻。逞其狂傲。群逆結黨。恣其凶暴。目中無主。哀哉不肖。
  • Nueva Versión Internacional - Gente altanera me ataca, oh Dios; una banda de asesinos procura matarme. ¡Son gente que no te toma en cuenta!
  • 현대인의 성경 - 하나님이시여, 교만한 자들이 와서 나를 치고 잔인한 무리들이 나를 죽이려고 하며 그들이 주를 멸시합니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - O Dieu, des hommes arrogants ╵se dressent contre moi, une bande de violents ╵en veulent à ma vie. Il n’y a pas de place ╵pour toi dans leurs pensées.
  • リビングバイブル - ああ神よ。 思い上がった者たちが、公然と向かって来ます。 神を退ける横暴な者が、 私のいのちをねらっています。
  • Nova Versão Internacional - Os arrogantes estão me atacando, ó Deus; um bando de homens cruéis, gente que não faz caso de ti procura tirar-me a vida.
  • Hoffnung für alle - Hochmütige Menschen fallen über mich her. Sie tun sich zusammen und schrecken vor keiner Gewalttat zurück, ja, sie trachten mir nach dem Leben. Du, Herr, bist ihnen völlig gleichgültig!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระเจ้า คนยโสโอหังโจมตีข้าพระองค์ กลุ่มคนโหดร้ายหมายเอาชีวิตข้าพระองค์ พวกเขาไม่ยำเกรงพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​เจ้า พวก​ที่​หยิ่ง​ยโส​ลุก​ขึ้น​ต่อต้าน​ข้าพเจ้า คน​โหด​เหี้ยม​ตาม​ล่า​เอา​ชีวิต​ข้าพเจ้า คน​พวก​นี้​ไม่​คิดถึง​พระ​องค์​เลย
  • Ma-thi-ơ 27:1 - Trời vừa sáng, các thầy trưởng tế và các trưởng lão bàn định kế hoạch giết Chúa Giê-xu.
  • Ma-thi-ơ 27:2 - Họ xiềng Ngài thật chặt rồi giải qua Phi-lát, tổng trấn La Mã.
  • 2 Sa-mu-ên 17:14 - Áp-sa-lôm và mọi người nói: “Mưu của Hu-sai hay hơn kế của A-hi-tô-phe,” vì Chúa Hằng Hữu đã làm cho mưu của A-hi-tô-phe bị bác bỏ để giáng họa lên Áp-sa-lôm.
  • 2 Sa-mu-ên 15:1 - Sau đó, Áp-sa-lôm sắm một cỗ xe ngựa; có năm mươi người chạy trước xe.
  • 2 Sa-mu-ên 15:2 - Áp-sa-lôm cũng thường dậy sớm, đi ra đứng bên cổng thành, đợi có ai đi kiện, xin vua xét xử, thì gọi đến hỏi: “Ông từ đâu đến?” Khi người kia đáp: “Từ thành nọ, đại tộc kia,”
  • 2 Sa-mu-ên 15:3 - Áp-sa-lôm liền nói: “Trong việc này, tôi xét thấy ông hoàn toàn phải. Nhưng tiếc thay, người của vua đâu có nghe ông.”
  • 2 Sa-mu-ên 15:4 - Áp-sa-lôm tiếp: “Nếu tôi làm phán quan, ai có vụ thưa kiện gì đến với tôi, tôi sẽ công minh xét xử cho người ấy!”
  • 2 Sa-mu-ên 15:5 - Và, hễ có người nào cung kính vái chào Áp-sa-lôm, ông liền dang tay ôm lấy người ấy mà hôn.
  • 2 Sa-mu-ên 15:6 - Hành động như thế, Áp-sa-lôm lấy lòng được nhiều người Ít-ra-ên.
  • 2 Sa-mu-ên 15:7 - Bốn năm sau, một hôm Áp-sa-lôm thưa với vua: “Xin cho phép con đi Hếp-rôn dâng lễ vật thề nguyện lên Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sa-mu-ên 15:8 - Vì lúc còn ở Ghê-sua thuộc xứ A-ram, con có khấn nguyện: ‘Nếu Chúa Hằng Hữu đem con về Giê-ru-sa-lem, con sẽ dâng lễ vật lên Ngài.’”
  • 2 Sa-mu-ên 15:9 - Vua nói: “Chúc con đi bình an.” Vậy, Áp-sa-lôm đi Hếp-rôn.
  • 2 Sa-mu-ên 15:10 - Tại đây, ông bí mật sai người đi khắp các đại tộc Ít-ra-ên xúi giục dân nổi loạn và căn dặn: “Khi nghe tiếng kèn thổi, anh em sẽ la lên: ‘Áp-sa-lôm làm vua ở Hếp-rôn.’”
  • 2 Sa-mu-ên 15:11 - Khi rời Giê-ru-sa-lem, Áp-sa-lôm có mời 200 quan khách cùng đi với mình, nhưng họ không biết gì về mưu phản của ông.
  • 2 Sa-mu-ên 15:12 - Lúc dâng lễ, Áp-sa-lôm cho mời cả A-hi-tô-phe người Ghi-lô, là một cố vấn của Đa-vít, về với mình. Vậy cuộc nổi loạn lan rộng, số người theo ngày càng đông.
  • Thi Thiên 140:5 - Bọn kiêu ngạo đặt bẫy bắt con; họ giăng dây, căng lưới; họ gài bẫy dọc bên đường.
  • Thi Thiên 14:4 - Người gian ác không bao giờ học hỏi sao? Chúng vồ xé dân Ta như ăn bánh, và chẳng kêu cầu Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 119:51 - Người kiêu ngạo không ngớt chế giễu, nhưng con không bỏ luật lệ Chúa.
  • Thi Thiên 10:11 - Người ác nhủ thầm: “Chúa chẳng xem việc chúng ta đâu! Ngài che mặt, chẳng bao giờ trông thấy!”
  • Thi Thiên 119:69 - Người vô đạo thêu dệt lời vu cáo, nhưng con hết lòng giữ lời Chúa dạy.
  • Ma-thi-ơ 26:3 - Chính lúc ấy, các thầy trưởng tế và các trưởng lão họp tại dinh Thầy Thượng tế Cai-phe,
  • Ma-thi-ơ 26:4 - tìm âm mưu để bắt giết Chúa Giê-xu.
  • Thi Thiên 10:13 - Sao để cho ác nhân phỉ báng Đức Chúa Trời? Rồi thầm nghĩ: “Chúa không bao giờ tra hỏi.”
  • Ê-xê-chi-ên 8:12 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hỡi con người, con có thấy các trưởng lão Ít-ra-ên đang làm gì với các hình tượng của chúng trong phòng tối này không? Chúng nói: ‘Chúa Hằng Hữu không thấy chúng ta đâu; Ngài đã lìa bỏ xứ này!’”
  • Thi Thiên 36:11 - Xin đừng cho người kiêu ngạo giẫm chân con hay người ác xô đùa con xuống hố.
  • Thi Thiên 36:1 - Một lời nói trong lòng tôi về tội lỗi của người ác rằng: Nó không để tâm đến việc kính sợ Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:27 - Thật vậy, việc này đã xảy ra trong thành phố này! Hê-rốt, Bôn-xơ Phi-lát, Dân Ngoại, và người Ít-ra-ên đã cấu kết nhau chống lại Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài, Đấng mà Ngài xức dầu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:28 - Nhưng vô tình họ đã thực hiện chương trình của Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 9:9 - Chúa phán với tôi: “Tội lỗi Ít-ra-ên và Giu-đa thật lớn. Toàn xứ đầy dẫy kẻ sát nhân; thành đầy dẫy bất công. Chúng còn nói: ‘Chúa Hằng Hữu không nhìn thấy đâu! Chúa Hằng Hữu đã lìa bỏ xứ này!’
  • Thi Thiên 119:85 - Bọn kiêu ngạo đào hầm hại con, trái hẳn với luật lệ Chúa.
  • Thi Thiên 10:4 - Người ác kiêu ngạo không tìm kiếm Đức Chúa Trời. Dường như họ nghĩ Đức Chúa Trời không hiện hữu.
  • Thi Thiên 54:3 - Người xa lạ nổi lên chống đối; bọn bạo tàn tìm hại sinh mạng con. Họ chẳng lưu tâm đến Đức Chúa Trời.
圣经
资源
计划
奉献