Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
85:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con lắng lòng nghe Đức Chúa Trời, Chúa Hằng Hữu phán, vì Chúa phán bình an với những người trung tín của Ngài. Nhưng xin đừng để họ quay về lối ngu dại.
  • 新标点和合本 - 我要听 神耶和华所说的话; 因为他必应许将平安赐给他的百姓,他的圣民; 他们却不可再转去妄行。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要听上帝—耶和华所说的话, 因为他必应许赐平安给他的百姓,就是他的圣民; 他们却不可再转向愚昧 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要听 神—耶和华所说的话, 因为他必应许赐平安给他的百姓,就是他的圣民; 他们却不可再转向愚昧 。
  • 当代译本 - 我要听耶和华上帝所说的话, 因为祂应许赐平安给祂的子民, 祂的圣民。 但他们不可再转向愚昧。
  • 圣经新译本 - 我要听 神耶和华所要说的话; 因为他应许 赐平安给他的子民,给他的圣民; 但愿他们不要转向愚妄。
  • 中文标准译本 - 我要听神耶和华所说的话, 因为他要向他的子民、 向他的忠信者宣告平安, 不让他们转回愚昧。
  • 现代标点和合本 - 我要听神耶和华所说的话, 因为他必应许将平安赐给他的百姓他的圣民, 他们却不可再转去妄行。
  • 和合本(拼音版) - 我要听上帝耶和华所说的话, 因为他必应许将平安赐给他的百姓,他的圣民; 他们却不可再转去妄行。
  • New International Version - I will listen to what God the Lord says; he promises peace to his people, his faithful servants— but let them not turn to folly.
  • New International Reader's Version - I will listen to what God the Lord says. He promises peace to his faithful people. But they must not turn to foolish ways.
  • English Standard Version - Let me hear what God the Lord will speak, for he will speak peace to his people, to his saints; but let them not turn back to folly.
  • New Living Translation - I listen carefully to what God the Lord is saying, for he speaks peace to his faithful people. But let them not return to their foolish ways.
  • The Message - I can’t wait to hear what he’ll say. God’s about to pronounce his people well, The holy people he loves so much, so they’ll never again live like fools. See how close his salvation is to those who fear him? Our country is home base for Glory!
  • Christian Standard Bible - I will listen to what God will say; surely the Lord will declare peace to his people, his faithful ones, and not let them go back to foolish ways.
  • New American Standard Bible - I will hear what God the Lord will say; For He will speak peace to His people, to His godly ones; And may they not turn back to foolishness.
  • New King James Version - I will hear what God the Lord will speak, For He will speak peace To His people and to His saints; But let them not turn back to folly.
  • Amplified Bible - I will hear [with expectant hope] what God the Lord will say, For He will speak peace to His people, to His godly ones— But let them not turn again to folly.
  • American Standard Version - I will hear what God Jehovah will speak; For he will speak peace unto his people, and to his saints: But let them not turn again to folly.
  • King James Version - I will hear what God the Lord will speak: for he will speak peace unto his people, and to his saints: but let them not turn again to folly.
  • New English Translation - I will listen to what God the Lord says. For he will make peace with his people, his faithful followers. Yet they must not return to their foolish ways.
  • World English Bible - I will hear what God, Yahweh, will speak, for he will speak peace to his people, his saints; but let them not turn again to folly.
  • 新標點和合本 - 我要聽神-耶和華所說的話; 因為他必應許將平安賜給他的百姓-他的聖民; 他們卻不可再轉去妄行。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要聽上帝-耶和華所說的話, 因為他必應許賜平安給他的百姓,就是他的聖民; 他們卻不可再轉向愚昧 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要聽 神—耶和華所說的話, 因為他必應許賜平安給他的百姓,就是他的聖民; 他們卻不可再轉向愚昧 。
  • 當代譯本 - 我要聽耶和華上帝所說的話, 因為祂應許賜平安給祂的子民, 祂的聖民。 但他們不可再轉向愚昧。
  • 聖經新譯本 - 我要聽 神耶和華所要說的話; 因為他應許 賜平安給他的子民,給他的聖民; 但願他們不要轉向愚妄。
  • 呂振中譯本 - 願我聽上帝永恆主所要說的, 因為他要向他人民、他堅貞之民、 向那心裏向上歸他的人 、 講平安的事。
  • 中文標準譯本 - 我要聽神耶和華所說的話, 因為他要向他的子民、 向他的忠信者宣告平安, 不讓他們轉回愚昧。
  • 現代標點和合本 - 我要聽神耶和華所說的話, 因為他必應許將平安賜給他的百姓他的聖民, 他們卻不可再轉去妄行。
  • 文理和合譯本 - 上帝耶和華所諭、我願聽之、必言和平於民、即其聖民、惟彼勿復妄為兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華上帝、頒予以明詔、錫安於聖民。不使其妄為、予必聽從之兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我敬聽耶和華天主所言、必應許將平安賜於主之百姓、賜於敬主之虔誠人、但望其不再妄行、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 沐浴芳澤兮。酣暢春風。
  • Nueva Versión Internacional - Voy a escuchar lo que Dios el Señor dice: él promete paz a su pueblo y a sus fieles, siempre y cuando no se vuelvan a la necedad.
  • 현대인의 성경 - 나는 여호와 하나님의 말씀을 들으리라. 그는 자기 백성인 성도들이 어리석은 길로 되돌아가지 않는다면 그들에게 평안을 약속하실 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Владыка, нет подобного Тебе среди богов, нет дел подобных Твоим.
  • Восточный перевод - Владыка, нет подобного Тебе среди богов, нет дел подобных Твоим.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Владыка, нет подобного Тебе среди богов, нет дел подобных Твоим.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Владыка, нет подобного Тебе среди богов, нет дел подобных Твоим.
  • La Bible du Semeur 2015 - Fais-nous contempler, ╵ton amour, ô Eternel ! Accorde-nous ton salut !
  • リビングバイブル - 私は、神である主の口から出ることばを ひと言も聞きもらすまいと、耳をそばだてています。 神の民である聖徒たちが罪を離れさえすれば、 平和を告げられるからです。
  • Nova Versão Internacional - Eu ouvirei o que Deus, o Senhor, disse; ele promete paz ao seu povo, aos seus fiéis! Não voltem eles à insensatez!
  • Hoffnung für alle - Herr, zeige doch, wie sehr du uns liebst! Lass uns deine Rettung erfahren!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าจะฟังสิ่งที่พระเจ้าพระยาห์เวห์จะตรัส พระองค์ทรงสัญญาว่าจะประทานสันติสุขแก่ประชากรผู้ซื่อสัตย์ของพระองค์ แต่อย่าให้พวกเขาหวนกลับไปหาความโง่เขลาอีก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​จะ​ฟัง​ว่า​พระ​เจ้า​กล่าว​อะไร เพราะ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​ให้​ความ​สันติสุข​แก่​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์ แก่​ผู้​ภักดี​ของ​พระ​องค์ แต่​พวก​เขา​อย่า​ได้​หัน​กลับ​ไป​สู่​ความ​โง่เขลา​อีก​เลย
交叉引用
  • 1 Sa-mu-ên 25:25 - Xin ông đừng kể gì đến Na-banh, một con người thô lỗ, vì ông ấy thật ngu ngốc, đúng như nghĩa của tên ông ấy. Nhưng tiếc vì tôi đã không gặp những người ông sai đến.
  • Châm Ngôn 25:11 - Lời bàn đúng lúc, chẳng khác gì trái táo vàng trên đĩa bạc.
  • 2 Phi-e-rơ 2:20 - Khi một người đã thoát khỏi nếp sống tội lỗi của trần gian nhờ biết Chúa Giê-xu là Đấng cứu rỗi mình, mà còn trở về tội lỗi, làm nô lệ cho nó một lần nữa, thì còn tệ hại hơn trước.
  • 2 Phi-e-rơ 2:21 - Chẳng thà đừng biết gì về sự công chính, còn hơn là biết, rồi sau đó lại từ bỏ những điều răn thánh đã truyền cho mình.
  • 2 Phi-e-rơ 2:22 - Thật đúng như lời tục ngữ “Chó quay lại ăn đồ đã mửa.” Và: “Heo tắm rửa rồi lăn vào bùn.”
  • 2 Cô-rinh-tô 5:18 - Tất cả cuộc đổi mới đều do Đức Chúa Trời thực hiện. Ngài cho chúng ta phục hòa với Ngài, nhờ công lao Chúa Cứu Thế. Ngài ủy thác cho chúng tôi thi hành chức vụ hòa giải.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:19 - Do công lao Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời đã cho nhân loại hòa giải với Ngài, không còn kể đến tội lỗi họ. Ngài sai chúng tôi công bố sứ điệp này.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:20 - Chúng tôi là sứ giả của Chúa Cứu Thế. Đức Chúa Trời dùng chúng tôi kêu gọi anh chị em. Chúng tôi nài xin anh chị em, vì Danh Chúa Cứu Thế, hãy phục hòa với Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 2:4 - Nhưng Ta khiển trách con vì con đã đánh mất tình yêu ban đầu, khi con mới theo Ta.
  • Khải Huyền 2:5 - Hãy nhớ lại con đã sa sút từ đâu! Phải ăn năn và làm những việc con đã làm ban đầu. Nếu không, Ta sẽ sớm đến, cất bỏ giá đèn con khỏi chỗ nó.
  • Giăng 5:14 - Một lúc sau, Chúa Giê-xu tìm anh trong Đền Thờ và phán: “Đã lành bệnh rồi; từ nay anh đừng phạm tội nữa, để khỏi sa vào tình trạng thê thảm hơn trước.”
  • Giăng 20:26 - Tám ngày sau, các môn đệ lại họp trong nhà ấy, lần này Thô-ma cũng có mặt. Cửa ngõ đều đóng chặt, bất thình lình, như lần trước, Chúa Giê-xu đến đứng giữa họ. Chúa phán: “Bình an cho các con.”
  • Ga-la-ti 4:9 - Ngày nay, anh chị em đã tìm gặp Đức Chúa Trời, hay đúng hơn Đức Chúa Trời đã tìm gặp anh chị em, sao anh chị em còn quay lại làm nô lệ cho những giáo lý rỗng tuếch, vô dụng ấy?
  • Châm Ngôn 27:22 - Dùng chày giã người dại như giã thóc, cũng không làm tróc ngu si của nó.
  • Thi Thiên 50:5 - Ngài ra lệnh triệu tập đoàn dân thánh, đã từng tế lễ, lập ước với Ngài.
  • Giăng 8:11 - Chị đáp: “Thưa Chúa, không ai cả.” Chúa Giê-xu ôn tồn: “Ta cũng không lên án con đâu. Con về đi, từ nay đừng phạm tội nữa!”
  • Y-sai 57:19 - đem lời ngợi tôn trên môi họ. Dù ở gần hay ở xa, đều sẽ được bình an và chữa lành,” Chúa Hằng Hữu, Đấng chữa lành họ, phán vậy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:26 - Vậy Đức Chúa Trời đã tấn phong Đầy Tớ Ngài và sai Người đem hạnh phước cho anh chị em trước hết, dìu dắt mỗi người rời bỏ con đường tội lỗi.”
  • Ê-phê-sô 2:17 - Chúa Cứu Thế đã đến công bố Phúc Âm hòa bình ấy cho các dân tộc gần xa.
  • Giăng 20:19 - Ngay tối hôm ấy, các môn đệ họp mặt với nhau, cửa phòng đóng thật chặt, vì họ sợ các lãnh đạo Do Thái. Thình lình, Chúa Giê-xu đến đứng giữa họ! Chúa phán: “Bình an cho các con.”
  • A-gai 2:9 - Vinh quang tối hậu của Đền Thờ này rực rỡ hơn vinh quang trước, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán. Và Ta sẽ cho nơi này hưởng bình an. Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán vậy!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:36 - Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa muôn dân đã công bố Phúc Âm của Đức Chúa Trời cho người Ít-ra-ên.
  • Ê-phê-sô 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, người được Đức Chúa Trời chọn làm sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi anh chị em tín hữu thánh thiện tại thành phố Ê-phê-sô, là môn đệ trung tín của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ê-phê-sô 1:2 - Cầu xin Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, và Chúa Cứu Thế Giê-xu ban ơn phước và bình an cho anh chị em.
  • Hê-bơ-rơ 12:25 - Anh chị em hãy giữ mình, đừng từ khước tiếng gọi của Chúa. Nếu người xưa khước từ lời cảnh cáo dưới đất còn không thoát khỏi trừng phạt thì chúng ta chạy đâu cho thoát một khi khước từ tiếng cảnh cáo từ trời?
  • Sáng Thế Ký 34:7 - Các con trai Gia-cốp đang làm việc ngoài đồng, rất buồn rầu và giận dữ khi nghe tin Si-chem cưỡng hiếp em và gây sỉ nhục cho gia đình mình.
  • Thi Thiên 130:4 - Nhưng Chúa có lòng thứ tha, nên Ngài đáng kính sợ.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:16 - Cầu xin chính Chúa hòa bình cho anh chị em luôn luôn bình an trong mọi cảnh ngộ. Xin Chúa ở với hết thảy anh chị em.
  • Khải Huyền 3:19 - Người nào Ta yêu mến, Ta mới khiển trách, sửa trị. Vậy con hãy sốt sắng ăn năn.
  • Giăng 14:27 - Ta để lại cho các con sự bình an trong tâm hồn. Ta ban cho các con sự bình an, chẳng phải sự bình an của trần gian cho. Lòng các con đừng bối rối, sợ hãi.
  • Hê-bơ-rơ 10:26 - Một khi đã biết rõ chân lý, nếu chúng ta còn cố ý phạm tội sẽ chẳng còn sinh tế nào chuộc tội được nữa,
  • Hê-bơ-rơ 10:27 - nhưng phải đợi chờ ngày phán xét kinh khiếp của Chúa và lửa hừng sẽ thiêu đốt người phản nghịch.
  • Hê-bơ-rơ 10:28 - Người phạm luật Môi-se phải bị xử tử không thương xót, nếu có hai, ba nhân chứng xác nhận.
  • Hê-bơ-rơ 10:29 - Vậy, hãy nghĩ xem, có hình phạt thảm khốc nào tương xứng với người giày đạp Con Đức Chúa Trời, coi thường máu giao ước đã tẩy sạch tội mình và sỉ nhục Chúa Thánh Linh là Đấng hằng ban ân cho con cái Ngài?
  • 2 Ti-mô-thê 2:19 - Nhưng nền tảng Đức Chúa Trời đã đặt vẫn vững như bàn thạch. Trên nền tảng ấy ghi những lời: “Chúa Hằng Hữu biết người thuộc về Ngài” và “Người kêu cầu Danh Chúa phải tránh điều gian ác.”
  • Thi Thiên 29:11 - Chúa Hằng Hữu ban sức mạnh cho dân Ngài. Chúa Hằng Hữu ban phước bình an cho họ.
  • Ha-ba-cúc 2:1 - Tôi sẽ đứng nơi vọng gác, bám chặt trên tháp canh. Nơi đó, tôi sẽ chờ xem Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi điều gì, và Ngài sẽ trả lời thế nào về điều tôi than trách.
  • Xa-cha-ri 9:10 - Ta sẽ hủy xe trận của Ép-ra-im và ngựa chiến của Giê-ru-sa-lem. Ta sẽ bẻ gãy cung của chúng trong chiến trận, và Ngài sẽ ban hòa bình cho các nước. Ngài sẽ cai trị suốt từ đại dương này đến đại dương kia, từ Sông Ơ-phơ-rát cho đến tận cùng đất.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con lắng lòng nghe Đức Chúa Trời, Chúa Hằng Hữu phán, vì Chúa phán bình an với những người trung tín của Ngài. Nhưng xin đừng để họ quay về lối ngu dại.
  • 新标点和合本 - 我要听 神耶和华所说的话; 因为他必应许将平安赐给他的百姓,他的圣民; 他们却不可再转去妄行。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要听上帝—耶和华所说的话, 因为他必应许赐平安给他的百姓,就是他的圣民; 他们却不可再转向愚昧 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要听 神—耶和华所说的话, 因为他必应许赐平安给他的百姓,就是他的圣民; 他们却不可再转向愚昧 。
  • 当代译本 - 我要听耶和华上帝所说的话, 因为祂应许赐平安给祂的子民, 祂的圣民。 但他们不可再转向愚昧。
  • 圣经新译本 - 我要听 神耶和华所要说的话; 因为他应许 赐平安给他的子民,给他的圣民; 但愿他们不要转向愚妄。
  • 中文标准译本 - 我要听神耶和华所说的话, 因为他要向他的子民、 向他的忠信者宣告平安, 不让他们转回愚昧。
  • 现代标点和合本 - 我要听神耶和华所说的话, 因为他必应许将平安赐给他的百姓他的圣民, 他们却不可再转去妄行。
  • 和合本(拼音版) - 我要听上帝耶和华所说的话, 因为他必应许将平安赐给他的百姓,他的圣民; 他们却不可再转去妄行。
  • New International Version - I will listen to what God the Lord says; he promises peace to his people, his faithful servants— but let them not turn to folly.
  • New International Reader's Version - I will listen to what God the Lord says. He promises peace to his faithful people. But they must not turn to foolish ways.
  • English Standard Version - Let me hear what God the Lord will speak, for he will speak peace to his people, to his saints; but let them not turn back to folly.
  • New Living Translation - I listen carefully to what God the Lord is saying, for he speaks peace to his faithful people. But let them not return to their foolish ways.
  • The Message - I can’t wait to hear what he’ll say. God’s about to pronounce his people well, The holy people he loves so much, so they’ll never again live like fools. See how close his salvation is to those who fear him? Our country is home base for Glory!
  • Christian Standard Bible - I will listen to what God will say; surely the Lord will declare peace to his people, his faithful ones, and not let them go back to foolish ways.
  • New American Standard Bible - I will hear what God the Lord will say; For He will speak peace to His people, to His godly ones; And may they not turn back to foolishness.
  • New King James Version - I will hear what God the Lord will speak, For He will speak peace To His people and to His saints; But let them not turn back to folly.
  • Amplified Bible - I will hear [with expectant hope] what God the Lord will say, For He will speak peace to His people, to His godly ones— But let them not turn again to folly.
  • American Standard Version - I will hear what God Jehovah will speak; For he will speak peace unto his people, and to his saints: But let them not turn again to folly.
  • King James Version - I will hear what God the Lord will speak: for he will speak peace unto his people, and to his saints: but let them not turn again to folly.
  • New English Translation - I will listen to what God the Lord says. For he will make peace with his people, his faithful followers. Yet they must not return to their foolish ways.
  • World English Bible - I will hear what God, Yahweh, will speak, for he will speak peace to his people, his saints; but let them not turn again to folly.
  • 新標點和合本 - 我要聽神-耶和華所說的話; 因為他必應許將平安賜給他的百姓-他的聖民; 他們卻不可再轉去妄行。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要聽上帝-耶和華所說的話, 因為他必應許賜平安給他的百姓,就是他的聖民; 他們卻不可再轉向愚昧 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要聽 神—耶和華所說的話, 因為他必應許賜平安給他的百姓,就是他的聖民; 他們卻不可再轉向愚昧 。
  • 當代譯本 - 我要聽耶和華上帝所說的話, 因為祂應許賜平安給祂的子民, 祂的聖民。 但他們不可再轉向愚昧。
  • 聖經新譯本 - 我要聽 神耶和華所要說的話; 因為他應許 賜平安給他的子民,給他的聖民; 但願他們不要轉向愚妄。
  • 呂振中譯本 - 願我聽上帝永恆主所要說的, 因為他要向他人民、他堅貞之民、 向那心裏向上歸他的人 、 講平安的事。
  • 中文標準譯本 - 我要聽神耶和華所說的話, 因為他要向他的子民、 向他的忠信者宣告平安, 不讓他們轉回愚昧。
  • 現代標點和合本 - 我要聽神耶和華所說的話, 因為他必應許將平安賜給他的百姓他的聖民, 他們卻不可再轉去妄行。
  • 文理和合譯本 - 上帝耶和華所諭、我願聽之、必言和平於民、即其聖民、惟彼勿復妄為兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華上帝、頒予以明詔、錫安於聖民。不使其妄為、予必聽從之兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我敬聽耶和華天主所言、必應許將平安賜於主之百姓、賜於敬主之虔誠人、但望其不再妄行、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 沐浴芳澤兮。酣暢春風。
  • Nueva Versión Internacional - Voy a escuchar lo que Dios el Señor dice: él promete paz a su pueblo y a sus fieles, siempre y cuando no se vuelvan a la necedad.
  • 현대인의 성경 - 나는 여호와 하나님의 말씀을 들으리라. 그는 자기 백성인 성도들이 어리석은 길로 되돌아가지 않는다면 그들에게 평안을 약속하실 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Владыка, нет подобного Тебе среди богов, нет дел подобных Твоим.
  • Восточный перевод - Владыка, нет подобного Тебе среди богов, нет дел подобных Твоим.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Владыка, нет подобного Тебе среди богов, нет дел подобных Твоим.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Владыка, нет подобного Тебе среди богов, нет дел подобных Твоим.
  • La Bible du Semeur 2015 - Fais-nous contempler, ╵ton amour, ô Eternel ! Accorde-nous ton salut !
  • リビングバイブル - 私は、神である主の口から出ることばを ひと言も聞きもらすまいと、耳をそばだてています。 神の民である聖徒たちが罪を離れさえすれば、 平和を告げられるからです。
  • Nova Versão Internacional - Eu ouvirei o que Deus, o Senhor, disse; ele promete paz ao seu povo, aos seus fiéis! Não voltem eles à insensatez!
  • Hoffnung für alle - Herr, zeige doch, wie sehr du uns liebst! Lass uns deine Rettung erfahren!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าจะฟังสิ่งที่พระเจ้าพระยาห์เวห์จะตรัส พระองค์ทรงสัญญาว่าจะประทานสันติสุขแก่ประชากรผู้ซื่อสัตย์ของพระองค์ แต่อย่าให้พวกเขาหวนกลับไปหาความโง่เขลาอีก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​จะ​ฟัง​ว่า​พระ​เจ้า​กล่าว​อะไร เพราะ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​ให้​ความ​สันติสุข​แก่​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์ แก่​ผู้​ภักดี​ของ​พระ​องค์ แต่​พวก​เขา​อย่า​ได้​หัน​กลับ​ไป​สู่​ความ​โง่เขลา​อีก​เลย
  • 1 Sa-mu-ên 25:25 - Xin ông đừng kể gì đến Na-banh, một con người thô lỗ, vì ông ấy thật ngu ngốc, đúng như nghĩa của tên ông ấy. Nhưng tiếc vì tôi đã không gặp những người ông sai đến.
  • Châm Ngôn 25:11 - Lời bàn đúng lúc, chẳng khác gì trái táo vàng trên đĩa bạc.
  • 2 Phi-e-rơ 2:20 - Khi một người đã thoát khỏi nếp sống tội lỗi của trần gian nhờ biết Chúa Giê-xu là Đấng cứu rỗi mình, mà còn trở về tội lỗi, làm nô lệ cho nó một lần nữa, thì còn tệ hại hơn trước.
  • 2 Phi-e-rơ 2:21 - Chẳng thà đừng biết gì về sự công chính, còn hơn là biết, rồi sau đó lại từ bỏ những điều răn thánh đã truyền cho mình.
  • 2 Phi-e-rơ 2:22 - Thật đúng như lời tục ngữ “Chó quay lại ăn đồ đã mửa.” Và: “Heo tắm rửa rồi lăn vào bùn.”
  • 2 Cô-rinh-tô 5:18 - Tất cả cuộc đổi mới đều do Đức Chúa Trời thực hiện. Ngài cho chúng ta phục hòa với Ngài, nhờ công lao Chúa Cứu Thế. Ngài ủy thác cho chúng tôi thi hành chức vụ hòa giải.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:19 - Do công lao Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời đã cho nhân loại hòa giải với Ngài, không còn kể đến tội lỗi họ. Ngài sai chúng tôi công bố sứ điệp này.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:20 - Chúng tôi là sứ giả của Chúa Cứu Thế. Đức Chúa Trời dùng chúng tôi kêu gọi anh chị em. Chúng tôi nài xin anh chị em, vì Danh Chúa Cứu Thế, hãy phục hòa với Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 2:4 - Nhưng Ta khiển trách con vì con đã đánh mất tình yêu ban đầu, khi con mới theo Ta.
  • Khải Huyền 2:5 - Hãy nhớ lại con đã sa sút từ đâu! Phải ăn năn và làm những việc con đã làm ban đầu. Nếu không, Ta sẽ sớm đến, cất bỏ giá đèn con khỏi chỗ nó.
  • Giăng 5:14 - Một lúc sau, Chúa Giê-xu tìm anh trong Đền Thờ và phán: “Đã lành bệnh rồi; từ nay anh đừng phạm tội nữa, để khỏi sa vào tình trạng thê thảm hơn trước.”
  • Giăng 20:26 - Tám ngày sau, các môn đệ lại họp trong nhà ấy, lần này Thô-ma cũng có mặt. Cửa ngõ đều đóng chặt, bất thình lình, như lần trước, Chúa Giê-xu đến đứng giữa họ. Chúa phán: “Bình an cho các con.”
  • Ga-la-ti 4:9 - Ngày nay, anh chị em đã tìm gặp Đức Chúa Trời, hay đúng hơn Đức Chúa Trời đã tìm gặp anh chị em, sao anh chị em còn quay lại làm nô lệ cho những giáo lý rỗng tuếch, vô dụng ấy?
  • Châm Ngôn 27:22 - Dùng chày giã người dại như giã thóc, cũng không làm tróc ngu si của nó.
  • Thi Thiên 50:5 - Ngài ra lệnh triệu tập đoàn dân thánh, đã từng tế lễ, lập ước với Ngài.
  • Giăng 8:11 - Chị đáp: “Thưa Chúa, không ai cả.” Chúa Giê-xu ôn tồn: “Ta cũng không lên án con đâu. Con về đi, từ nay đừng phạm tội nữa!”
  • Y-sai 57:19 - đem lời ngợi tôn trên môi họ. Dù ở gần hay ở xa, đều sẽ được bình an và chữa lành,” Chúa Hằng Hữu, Đấng chữa lành họ, phán vậy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:26 - Vậy Đức Chúa Trời đã tấn phong Đầy Tớ Ngài và sai Người đem hạnh phước cho anh chị em trước hết, dìu dắt mỗi người rời bỏ con đường tội lỗi.”
  • Ê-phê-sô 2:17 - Chúa Cứu Thế đã đến công bố Phúc Âm hòa bình ấy cho các dân tộc gần xa.
  • Giăng 20:19 - Ngay tối hôm ấy, các môn đệ họp mặt với nhau, cửa phòng đóng thật chặt, vì họ sợ các lãnh đạo Do Thái. Thình lình, Chúa Giê-xu đến đứng giữa họ! Chúa phán: “Bình an cho các con.”
  • A-gai 2:9 - Vinh quang tối hậu của Đền Thờ này rực rỡ hơn vinh quang trước, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán. Và Ta sẽ cho nơi này hưởng bình an. Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán vậy!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:36 - Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa muôn dân đã công bố Phúc Âm của Đức Chúa Trời cho người Ít-ra-ên.
  • Ê-phê-sô 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, người được Đức Chúa Trời chọn làm sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi anh chị em tín hữu thánh thiện tại thành phố Ê-phê-sô, là môn đệ trung tín của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ê-phê-sô 1:2 - Cầu xin Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, và Chúa Cứu Thế Giê-xu ban ơn phước và bình an cho anh chị em.
  • Hê-bơ-rơ 12:25 - Anh chị em hãy giữ mình, đừng từ khước tiếng gọi của Chúa. Nếu người xưa khước từ lời cảnh cáo dưới đất còn không thoát khỏi trừng phạt thì chúng ta chạy đâu cho thoát một khi khước từ tiếng cảnh cáo từ trời?
  • Sáng Thế Ký 34:7 - Các con trai Gia-cốp đang làm việc ngoài đồng, rất buồn rầu và giận dữ khi nghe tin Si-chem cưỡng hiếp em và gây sỉ nhục cho gia đình mình.
  • Thi Thiên 130:4 - Nhưng Chúa có lòng thứ tha, nên Ngài đáng kính sợ.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:16 - Cầu xin chính Chúa hòa bình cho anh chị em luôn luôn bình an trong mọi cảnh ngộ. Xin Chúa ở với hết thảy anh chị em.
  • Khải Huyền 3:19 - Người nào Ta yêu mến, Ta mới khiển trách, sửa trị. Vậy con hãy sốt sắng ăn năn.
  • Giăng 14:27 - Ta để lại cho các con sự bình an trong tâm hồn. Ta ban cho các con sự bình an, chẳng phải sự bình an của trần gian cho. Lòng các con đừng bối rối, sợ hãi.
  • Hê-bơ-rơ 10:26 - Một khi đã biết rõ chân lý, nếu chúng ta còn cố ý phạm tội sẽ chẳng còn sinh tế nào chuộc tội được nữa,
  • Hê-bơ-rơ 10:27 - nhưng phải đợi chờ ngày phán xét kinh khiếp của Chúa và lửa hừng sẽ thiêu đốt người phản nghịch.
  • Hê-bơ-rơ 10:28 - Người phạm luật Môi-se phải bị xử tử không thương xót, nếu có hai, ba nhân chứng xác nhận.
  • Hê-bơ-rơ 10:29 - Vậy, hãy nghĩ xem, có hình phạt thảm khốc nào tương xứng với người giày đạp Con Đức Chúa Trời, coi thường máu giao ước đã tẩy sạch tội mình và sỉ nhục Chúa Thánh Linh là Đấng hằng ban ân cho con cái Ngài?
  • 2 Ti-mô-thê 2:19 - Nhưng nền tảng Đức Chúa Trời đã đặt vẫn vững như bàn thạch. Trên nền tảng ấy ghi những lời: “Chúa Hằng Hữu biết người thuộc về Ngài” và “Người kêu cầu Danh Chúa phải tránh điều gian ác.”
  • Thi Thiên 29:11 - Chúa Hằng Hữu ban sức mạnh cho dân Ngài. Chúa Hằng Hữu ban phước bình an cho họ.
  • Ha-ba-cúc 2:1 - Tôi sẽ đứng nơi vọng gác, bám chặt trên tháp canh. Nơi đó, tôi sẽ chờ xem Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi điều gì, và Ngài sẽ trả lời thế nào về điều tôi than trách.
  • Xa-cha-ri 9:10 - Ta sẽ hủy xe trận của Ép-ra-im và ngựa chiến của Giê-ru-sa-lem. Ta sẽ bẻ gãy cung của chúng trong chiến trận, và Ngài sẽ ban hòa bình cho các nước. Ngài sẽ cai trị suốt từ đại dương này đến đại dương kia, từ Sông Ơ-phơ-rát cho đến tận cùng đất.
圣经
资源
计划
奉献