逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa tạo người chỉ kém Đức Chúa Trời một chút, đội lên đầu danh dự và vinh quang.
- 新标点和合本 - 你叫他比天使(或作“ 神”)微小一点, 并赐他荣耀尊贵为冠冕。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你使他比上帝 微小一点, 赐他荣耀尊贵为冠冕。
- 和合本2010(神版-简体) - 你使他比 神 微小一点, 赐他荣耀尊贵为冠冕。
- 当代译本 - 你使他比天使低微一点, 赐他荣耀和尊贵作冠冕。
- 圣经新译本 - 你使他比天使(“天使”或译:“ 神”)低微一点, 却赐给他荣耀尊贵作冠冕。
- 中文标准译本 - 你使他比神 低微一点, 赐给他荣耀威严为冠冕。
- 现代标点和合本 - 你叫他比天使 微小一点, 并赐他荣耀尊贵为冠冕。
- 和合本(拼音版) - 你叫他比天使 微小一点, 并赐他荣耀尊贵为冠冕。
- New International Version - You have made them a little lower than the angels and crowned them with glory and honor.
- New International Reader's Version - You have made them a little lower than the angels. You placed on them a crown of glory and honor.
- English Standard Version - Yet you have made him a little lower than the heavenly beings and crowned him with glory and honor.
- New Living Translation - Yet you made them only a little lower than God and crowned them with glory and honor.
- The Message - Yet we’ve so narrowly missed being gods, bright with Eden’s dawn light. You put us in charge of your handcrafted world, repeated to us your Genesis-charge, Made us stewards of sheep and cattle, even animals out in the wild, Birds flying and fish swimming, whales singing in the ocean deeps.
- Christian Standard Bible - You made him little less than God and crowned him with glory and honor.
- New American Standard Bible - Yet You have made him a little lower than God, And You crown him with glory and majesty!
- New King James Version - For You have made him a little lower than the angels, And You have crowned him with glory and honor.
- Amplified Bible - Yet You have made him a little lower than God, And You have crowned him with glory and honor.
- American Standard Version - For thou hast made him but little lower than God, And crownest him with glory and honor.
- King James Version - For thou hast made him a little lower than the angels, and hast crowned him with glory and honour.
- New English Translation - and make them a little less than the heavenly beings? You grant mankind honor and majesty;
- World English Bible - For you have made him a little lower than the angels, and crowned him with glory and honor.
- 新標點和合本 - 你叫他比天使(或譯:神)微小一點, 並賜他榮耀尊貴為冠冕。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你使他比上帝 微小一點, 賜他榮耀尊貴為冠冕。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你使他比 神 微小一點, 賜他榮耀尊貴為冠冕。
- 當代譯本 - 你使他比天使低微一點, 賜他榮耀和尊貴作冠冕。
- 聖經新譯本 - 你使他比天使(“天使”或譯:“ 神”)低微一點, 卻賜給他榮耀尊貴作冠冕。
- 呂振中譯本 - 你卻使他稍微小於諸天神, 又將光榮尊貴做冠冕給他戴上。
- 中文標準譯本 - 你使他比神 低微一點, 賜給他榮耀威嚴為冠冕。
- 現代標點和合本 - 你叫他比天使 微小一點, 並賜他榮耀尊貴為冠冕。
- 文理和合譯本 - 使之少遜於上帝、冠之以尊榮、
- 文理委辦譯本 - 爾使人子、少遜於天使兮、後加以尊榮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主使之稍遜於天使、又加以尊貴榮耀、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 巨細莫不備。條理益彰彰。人類處其中。碌碌無所長。乃蒙主拔擢。聖眷迥異常。
- Nueva Versión Internacional - Pues lo hiciste poco menos que Dios, y lo coronaste de gloria y de honra:
- 현대인의 성경 - 주께서는 그를 천사보다 조금 못하게 하시고 영광과 존귀의 관을 그에게 씌우셨습니다.
- Новый Русский Перевод - то думаю: «Кто такой человек, что Ты переживаешь о нем? Кто такой сын человеческий, что Ты заботишься о нем?»
- Восточный перевод - то думаю: «Кто такой человек, что Ты беспокоишься о нём? Кто такой сын человека, что Ты заботишься о нём?»
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - то думаю: «Кто такой человек, что Ты беспокоишься о нём? Кто такой сын человека, что Ты заботишься о нём?»
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - то думаю: «Кто такой человек, что Ты беспокоишься о нём? Кто такой сын человека, что Ты заботишься о нём?»
- La Bible du Semeur 2015 - je me dis : Qu’est-ce que l’homme, ╵pour que tu en prennes soin, et qu’est-ce qu’un être humain ╵pour qu’à lui tu t’intéresses ?
- リビングバイブル - ところがあなたは、 御使いにほんの少し及ばないだけの者として 人を造り、栄光と誉れの冠を与えられました。
- Nova Versão Internacional - Tu o fizeste um pouco menor do que os seres celestiais e o coroaste de glória e de honra.
- Hoffnung für alle - Was ist da schon der Mensch, dass du an ihn denkst? Wie klein und unbedeutend ist er, und doch kümmerst du dich um ihn.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงสร้างพวกเขา ให้ต่ำกว่าชาวสวรรค์ เพียงเล็กน้อย และทรงสวมมงกุฎแห่งศักดิ์ศรีและเกียรติให้พวกเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์ทำให้เขาด้อยกว่าพระเจ้าเล็กน้อย และพระองค์ได้มอบบารมีและเกียรติให้แก่เขา
交叉引用
- 2 Sa-mu-ên 14:29 - Áp-sa-lôm cho mời Giô-áp đến, định nhờ tâu giùm với vua, nhưng Giô-áp không đến. Mời lần thứ hai cũng không thấy Giô-áp,
- Gióp 4:18 - Nếu Đức Chúa Trời không tin tưởng các thiên sứ của Ngài, và phạt các sứ giả của Ngài vì ngu dại,
- Gióp 4:19 - thì làm sao Ngài tin được vào loài người vốn được tạo nên bằng đất sét! Họ được làm từ cát bụi, và dễ bị nghiền nát như loài sâu mọt.
- Gióp 4:20 - Họ sống buổi rạng đông và chết mất lúc hoàng hôn, tan biến vĩnh viễn không ai biết đến!
- Thi Thiên 103:20 - Các thiên sứ, hãy ca ngợi Chúa Hằng Hữu, các anh hùng uy dũng thi hành lệnh Ngài, hãy vâng theo tiếng Ngài truyền dạy.
- Thi Thiên 45:6 - Lạy Chúa, ngôi nước vua bền vững đời đời, công chính là quyền trượng nước vua.
- Thi Thiên 45:1 - Tâm hồn ta xúc động với lời hay ý đẹp, cảm tác bài thơ ca tụng đức vua, lưỡi tôi thanh thoát như ngọn bút của một văn tài.
- Thi Thiên 45:2 - Vua là người cao quý nhất, môi miệng đầy ân huệ đượm nhuần; Đức Chúa Trời ban phước cho người mãi mãi.
- Thi Thiên 45:3 - Ôi đấng anh hùng! Xin đeo gươm báu, mặc uy nghiêm, vinh quang rạng ngời.
- 1 Phi-e-rơ 1:20 - Trước khi sáng tạo vũ trụ, Đức Chúa Trời đã dành sẵn Con Ngài cho mục đích ấy; nhưng đến thời chúng ta, Chúa Giê-xu mới xuất hiện để thực thi chương trình cứu rỗi anh chị em.
- 1 Phi-e-rơ 1:21 - Nhờ Chúa, anh chị em tin Đức Chúa Trời, Đấng đã khiến Ngài sống lại và tôn vinh Ngài. Bởi đó, anh chị em có thể đặt niềm tin, hy vọng hoàn toàn vào Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 21:3 - Chúa đãi người thật dồi dào hạnh phước, đưa lên ngôi, đội cho vương miện vàng.
- Thi Thiên 21:4 - Người cầu xin được sống dài lâu, Chúa cho đời người dài đến vô tận.
- Thi Thiên 21:5 - Nhờ chiến thắng Chúa ban, người quang vinh tuyệt đỉnh, được bao phủ trong vinh dự, và uy nghiêm.
- Giăng 13:31 - Khi Giu-đa đi rồi, Chúa Giê-xu dạy: “Đã đến giờ Con Người được tôn vinh, Đức Chúa Trời cũng được rạng danh vì Con Ngài.
- Giăng 13:32 - Đã đến lúc Đức Chúa Trời cho Con Ngài vinh quang rực rỡ. Phải, Đức Chúa Trời sắp tôn vinh Con Ngài.
- Sáng Thế Ký 2:7 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu lấy bụi đất tạo nên người và hà sinh khí vào mũi, và người có sự sống.
- Phi-líp 2:7 - Ngài đã từ bỏ chính mình, chịu thân phận đầy tớ, và trở nên giống như loài người. Ngài hiện ra như một người,
- Phi-líp 2:8 - hạ mình xuống, vâng phục Đức Chúa Trời, và chịu chết như một tội nhân trên thập tự giá.
- Phi-líp 2:9 - Chính vì thế, Đức Chúa Trời đưa Ngài lên tột đỉnh vinh quang và ban cho Ngài danh vị cao cả tuyệt đối,
- Phi-líp 2:10 - để mỗi khi nghe Danh Chúa Giê-xu tất cả đều quỳ gối xuống, dù ở tận trên các tầng trời hay dưới vực thẳm,
- Phi-líp 2:11 - mọi lưỡi đều tuyên xưng Chúa Cứu Thế là Chúa, và tôn vinh Đức Chúa Trời là Cha.
- Ê-phê-sô 1:21 - Địa vị Chúa Cứu Thế cao cả hơn địa vị mọi thể chế, mọi thẩm quyền, mọi sức mạnh, mọi lãnh đạo, hay bất cứ quyền lực nào. Uy danh Ngài lừng lẫy hơn tất cả các uy danh trong thế giới hiện tại và tương lai.
- Hê-bơ-rơ 2:16 - Hiển nhiên Chúa Giê-xu không trở thành thiên sứ, nhưng Ngài đã thành người, làm hậu tự Áp-ra-ham.
- Thi Thiên 103:4 - Chúa cứu khỏi chốn diệt vong và đội lên đầu mão triều nhân từ và thương xót.
- Sáng Thế Ký 1:26 - Đức Chúa Trời phán: “Chúng ta hãy tạo nên loài người theo hình ảnh chúng ta, giống như chúng ta, để quản trị các loài cá dưới biển, loài chim trên trời, cùng các loài súc vật, loài dã thú, và các loài bò sát trên mặt đất.”
- Sáng Thế Ký 1:27 - Vì thế, Đức Chúa Trời sáng tạo loài người theo hình ảnh Ngài. Dựa theo hình ảnh Đức Chúa Trời, Ngài tạo nên loài người. Ngài sáng tạo người nam và người nữ.
- Hê-bơ-rơ 2:9 - Tuy nhiên, đem lời ấy áp dụng cho Chúa Giê-xu thật đúng: Ngài đã chịu xuống thấp hơn các thiên sứ một bực, nhưng Ngài đã hy sinh, nên được đội vương miện vinh quang và danh dự. Do ơn phước của Đức Chúa Trời, Chúa Giê-xu đã chịu chết để cứu rỗi mọi người.
- Hê-bơ-rơ 2:7 - Chúa tạo người chỉ kém thiên sứ một chút, đội lên đầu danh dự và vinh quang.