Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
64:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin che giấu con khi người ác mật bàn, khi bọn gian tà nổi loạn trong cuồng nộ.
  • 新标点和合本 - 求你把我隐藏, 使我脱离作恶之人的暗谋和作孽之人的扰乱。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 求你把我隐藏, 使我脱离作恶之人的暗谋, 脱离作孽之人的扰乱。
  • 和合本2010(神版-简体) - 求你把我隐藏, 使我脱离作恶之人的暗谋, 脱离作孽之人的扰乱。
  • 当代译本 - 求你保护我免遭恶人的谋害, 使我脱离作恶之徒。
  • 圣经新译本 - 求你把我隐藏,使我脱离恶人的阴谋, 脱离作孽的人的扰乱。
  • 中文标准译本 - 求你隐藏我,脱离作恶者的密谋, 脱离作孽者的扰乱。
  • 现代标点和合本 - 求你把我隐藏, 使我脱离作恶之人的暗谋和作孽之人的扰乱。
  • 和合本(拼音版) - 求你把我隐藏, 使我脱离作恶之人的暗谋和作孽之人的扰乱。
  • New International Version - Hide me from the conspiracy of the wicked, from the plots of evildoers.
  • New International Reader's Version - Hide me from evil people who talk about how to harm me. Hide me from those people who are planning to do evil.
  • English Standard Version - Hide me from the secret plots of the wicked, from the throng of evildoers,
  • New Living Translation - Hide me from the plots of this evil mob, from this gang of wrongdoers.
  • The Message - Don’t let them find me— the conspirators out to get me, Using their tongues as weapons, flinging poison words, poison-tipped arrow-words. They shoot from ambush, shoot without warning, not caring who they hit. They keep fit doing calisthenics of evil purpose, They keep lists of the traps they’ve secretly set. They say to each other, “No one can catch us, no one can detect our perfect crime.” The Detective detects the mystery in the dark of the cellar heart.
  • Christian Standard Bible - Hide me from the scheming of wicked people, from the mob of evildoers,
  • New American Standard Bible - Hide me from the secret discussion of evildoers, From the restlessness of the workers of injustice,
  • New King James Version - Hide me from the secret plots of the wicked, From the rebellion of the workers of iniquity,
  • Amplified Bible - Hide me from the secret counsel and conspiracy of the ungodly, From the scheming of those who do wrong,
  • American Standard Version - Hide me from the secret counsel of evil-doers, From the tumult of the workers of iniquity;
  • King James Version - Hide me from the secret counsel of the wicked; from the insurrection of the workers of iniquity:
  • New English Translation - Hide me from the plots of evil men, from the crowd of evildoers.
  • World English Bible - Hide me from the conspiracy of the wicked, from the noisy crowd of the ones doing evil;
  • 新標點和合本 - 求你把我隱藏, 使我脫離作惡之人的暗謀和作孽之人的擾亂。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你把我隱藏, 使我脫離作惡之人的暗謀, 脫離作孽之人的擾亂。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 求你把我隱藏, 使我脫離作惡之人的暗謀, 脫離作孽之人的擾亂。
  • 當代譯本 - 求你保護我免遭惡人的謀害, 使我脫離作惡之徒。
  • 聖經新譯本 - 求你把我隱藏,使我脫離惡人的陰謀, 脫離作孽的人的擾亂。
  • 呂振中譯本 - 求你把我隱藏,使我脫離作壞事者的陰謀、 和作孽之人的串通。
  • 中文標準譯本 - 求你隱藏我,脫離作惡者的密謀, 脫離作孽者的擾亂。
  • 現代標點和合本 - 求你把我隱藏, 使我脫離作惡之人的暗謀和作孽之人的擾亂。
  • 文理和合譯本 - 其藏匿我、脫於行惡者之陰謀、作孽者之喧擾兮、
  • 文理委辦譯本 - 作惡之人、廣樹黨援、爾其庇佑予兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求主藏匿我、脫離惡人之陰謀、脫離為非黨類之擾亂、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 求我恩主。聽我哀訴。敵人謀我。我心恐怖。
  • Nueva Versión Internacional - Escóndeme de esa pandilla de impíos, de esa caterva de malhechores.
  • 현대인의 성경 - 악인들의 음모와 악한 군중으로부터 나를 지켜 주소서.
  • Новый Русский Перевод - Боже, Тебе подобает хвала на Сионе, пред Тобой исполним обеты свои.
  • Восточный перевод - Всевышний, Тебе принадлежит хвала на Сионе; пред Тобой исполним обеты свои.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аллах, Тебе принадлежит хвала на Сионе; пред Тобой исполним обеты свои.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всевышний, Тебе принадлежит хвала на Сионе; пред Тобой исполним обеты свои.
  • La Bible du Semeur 2015 - O Dieu, écoute ╵ma voix plaintive, protège-moi ╵d’un ennemi ╵qui me fait peur,
  • Nova Versão Internacional - Defende-me da conspiração dos ímpios e da ruidosa multidão de malfeitores.
  • Hoffnung für alle - Gott, ich bin in großer Not, höre auf mein Schreien! Ich fürchte mich vor meinen Feinden – rette mein Leben!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอทรงซ่อนข้าพระองค์ให้พ้นจากการสมรู้ร่วมคิดของเหล่าคนชั่ว ให้พ้นจากอุบายของพวกคนชั่ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โปรด​ปกป้อง​ข้าพเจ้า​ให้​พ้น​จาก​แผนการ​ร้าย​ของ​คน​ชั่ว จาก​กล​อุบาย​ของ​คน​ที่​ทำ​สิ่ง​เลวร้าย
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 4:6 - Chúa Hằng Hữu hỏi Ca-in: “Tại sao con giận? Sao mặt con gằm xuống?
  • 1 Sa-mu-ên 23:22 - Bây giờ các ngươi hãy trở về dò lại cho kỹ xem nó đang ở nơi nào, và ai đã trông thấy hắn, vì nghe nói hắn rất mưu mô quỷ quyệt.
  • 1 Sa-mu-ên 23:23 - Các ngươi nhớ tìm cho ra tất cả nơi hắn trú ẩn, rồi trở lại trình báo rõ ràng hơn. Lúc ấy ta sẽ đi với các ngươi. Nếu hắn ở trong vùng ấy, ta sẽ tìm được, dù phải truy tìm khắp mọi nơi trong lãnh thổ Giu-đa.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:14 - Họ đến báo với các thầy trưởng tế và các trưởng lão: “Chúng tôi đã tuyên thệ tuyệt thực cho đến khi giết được Phao-lô.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:15 - Vậy, bây giờ xin quý Ngài và Hội Đồng Quốc Gia yêu cầu chỉ huy trưởng giải ông ấy xuống đây ngày mai, làm như quý ngài định xét hỏi nội vụ cho kỹ càng hơn. Còn chúng tôi chuẩn bị sẵn sàng để giết ông ấy trên đường đi.”
  • Lu-ca 23:18 - Nhưng dân chúng đồng thanh kêu gào: “Xử tử nó đi và tha Ba-ra-ba cho chúng tôi!”
  • Lu-ca 23:19 - (Ba-ra-ba đang bị tù vì giết người và nổi loạn tại Giê-ru-sa-lem.)
  • Lu-ca 23:20 - Phi-lát muốn tha Chúa Giê-xu nên tìm cách khuyên giải họ.
  • Lu-ca 23:21 - Nhưng họ cứ la hét: “Đóng đinh nó trên cây thập tự!”
  • Lu-ca 23:22 - Phi-lát hỏi lần thứ ba: “Tại sao? Người ấy có tội gì đâu? Ta không thấy tội gì đáng xử tử cả. Để ta sai đánh đòn rồi thả ra.”
  • Lu-ca 23:23 - Nhưng dân chúng lớn tiếng gào thét, khăng khăng đòi xử tử Chúa Giê-xu. Cuối cùng, tiếng gào thét của họ thắng thế.
  • 2 Sa-mu-ên 17:2 - Trong lúc ông ấy đang mỏi mệt, chán nản, tôi sẽ xông đến tấn công, thế nào ông ấy cũng hoảng hốt, mọi người sẽ bỏ chạy, tôi sẽ giết một mình Đa-vít,
  • 2 Sa-mu-ên 17:3 - còn mọi người khác tôi sẽ đem về với vua. Chỉ giết một người, mà mọi người được hưởng thái bình.”
  • 2 Sa-mu-ên 17:4 - Áp-sa-lôm và các trưởng lão Ít-ra-ên đều cho lời bàn này là chí lý.
  • Ma-thi-ơ 26:3 - Chính lúc ấy, các thầy trưởng tế và các trưởng lão họp tại dinh Thầy Thượng tế Cai-phe,
  • Ma-thi-ơ 26:4 - tìm âm mưu để bắt giết Chúa Giê-xu.
  • Thi Thiên 2:2 - Vua trần gian cùng nhau cấu kết; âm mưu chống nghịch Chúa Hằng Hữu và Đấng được Ngài xức dầu.
  • Thi Thiên 3:1 - Ôi Chúa Hằng Hữu, sao kẻ thù con vô số; biết bao người nổi dậy chống con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 25:3 - họ nài nỉ tổng trấn cho giải Phao-lô về Giê-ru-sa-lem, vì họ âm mưu giết ông dọc đường.
  • Giê-rê-mi 18:23 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài biết mưu sâu kế độc của họ để giết con. Xin đừng tha tội ác họ và đừng xóa tội họ. Xin khiến họ chết trước mặt Ngài. Đoán phạt họ trong lúc Ngài nổi giận.
  • Y-sai 32:2 - Mỗi người sẽ như lều núp gió và trại che bão tố, như những suối nước giữa sa mạc và bóng mát của vầng đá lớn giữa vùng đất khô hạn.
  • Thi Thiên 31:20 - Chúa giấu họ vào nơi kín đáo, khỏi âm mưu hãm hại của loài người. Trong lều trại Ngài che phủ họ khỏi tiếng thị phi của thế gian.
  • Thi Thiên 143:9 - Xin Chúa Hằng Hữu giải thoát con khỏi kẻ thù; vì con đến ẩn nấp nơi Ngài.
  • Thi Thiên 56:6 - Họ luôn họp nhau, rình rập, theo con từng bước, nóng lòng giết hại con.
  • Thi Thiên 109:2 - vì bọn ác và quân lừa đảo đang chống lại con, dối gạt con bằng miệng lưỡi láo xược.
  • Thi Thiên 109:3 - Phủ đầu con với những câu thù hận, đả kích và sỉ nhục con vô cớ.
  • Thi Thiên 27:5 - Trong ngày hoạn nạn, Chúa sẽ che chở tôi, Ngài giấu tôi nơi kín đáo trong đền thánh Ngài, nâng tôi lên, đặt trên tảng đá.
  • Thi Thiên 59:2 - Xin cứu con khỏi phường gian ngoa; và bọn người khát máu bạo tàn.
  • Giê-rê-mi 11:19 - Tôi như chiên non bị dẫn đi làm thịt. Tôi thật không ngờ rằng họ định giết tôi! Họ nói: “Giết nó đi và tiêu diệt sứ điệp nó truyền giảng. Hãy tiêu diệt nó để tên nó sẽ không còn được nhắc đến nữa.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin che giấu con khi người ác mật bàn, khi bọn gian tà nổi loạn trong cuồng nộ.
  • 新标点和合本 - 求你把我隐藏, 使我脱离作恶之人的暗谋和作孽之人的扰乱。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 求你把我隐藏, 使我脱离作恶之人的暗谋, 脱离作孽之人的扰乱。
  • 和合本2010(神版-简体) - 求你把我隐藏, 使我脱离作恶之人的暗谋, 脱离作孽之人的扰乱。
  • 当代译本 - 求你保护我免遭恶人的谋害, 使我脱离作恶之徒。
  • 圣经新译本 - 求你把我隐藏,使我脱离恶人的阴谋, 脱离作孽的人的扰乱。
  • 中文标准译本 - 求你隐藏我,脱离作恶者的密谋, 脱离作孽者的扰乱。
  • 现代标点和合本 - 求你把我隐藏, 使我脱离作恶之人的暗谋和作孽之人的扰乱。
  • 和合本(拼音版) - 求你把我隐藏, 使我脱离作恶之人的暗谋和作孽之人的扰乱。
  • New International Version - Hide me from the conspiracy of the wicked, from the plots of evildoers.
  • New International Reader's Version - Hide me from evil people who talk about how to harm me. Hide me from those people who are planning to do evil.
  • English Standard Version - Hide me from the secret plots of the wicked, from the throng of evildoers,
  • New Living Translation - Hide me from the plots of this evil mob, from this gang of wrongdoers.
  • The Message - Don’t let them find me— the conspirators out to get me, Using their tongues as weapons, flinging poison words, poison-tipped arrow-words. They shoot from ambush, shoot without warning, not caring who they hit. They keep fit doing calisthenics of evil purpose, They keep lists of the traps they’ve secretly set. They say to each other, “No one can catch us, no one can detect our perfect crime.” The Detective detects the mystery in the dark of the cellar heart.
  • Christian Standard Bible - Hide me from the scheming of wicked people, from the mob of evildoers,
  • New American Standard Bible - Hide me from the secret discussion of evildoers, From the restlessness of the workers of injustice,
  • New King James Version - Hide me from the secret plots of the wicked, From the rebellion of the workers of iniquity,
  • Amplified Bible - Hide me from the secret counsel and conspiracy of the ungodly, From the scheming of those who do wrong,
  • American Standard Version - Hide me from the secret counsel of evil-doers, From the tumult of the workers of iniquity;
  • King James Version - Hide me from the secret counsel of the wicked; from the insurrection of the workers of iniquity:
  • New English Translation - Hide me from the plots of evil men, from the crowd of evildoers.
  • World English Bible - Hide me from the conspiracy of the wicked, from the noisy crowd of the ones doing evil;
  • 新標點和合本 - 求你把我隱藏, 使我脫離作惡之人的暗謀和作孽之人的擾亂。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你把我隱藏, 使我脫離作惡之人的暗謀, 脫離作孽之人的擾亂。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 求你把我隱藏, 使我脫離作惡之人的暗謀, 脫離作孽之人的擾亂。
  • 當代譯本 - 求你保護我免遭惡人的謀害, 使我脫離作惡之徒。
  • 聖經新譯本 - 求你把我隱藏,使我脫離惡人的陰謀, 脫離作孽的人的擾亂。
  • 呂振中譯本 - 求你把我隱藏,使我脫離作壞事者的陰謀、 和作孽之人的串通。
  • 中文標準譯本 - 求你隱藏我,脫離作惡者的密謀, 脫離作孽者的擾亂。
  • 現代標點和合本 - 求你把我隱藏, 使我脫離作惡之人的暗謀和作孽之人的擾亂。
  • 文理和合譯本 - 其藏匿我、脫於行惡者之陰謀、作孽者之喧擾兮、
  • 文理委辦譯本 - 作惡之人、廣樹黨援、爾其庇佑予兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求主藏匿我、脫離惡人之陰謀、脫離為非黨類之擾亂、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 求我恩主。聽我哀訴。敵人謀我。我心恐怖。
  • Nueva Versión Internacional - Escóndeme de esa pandilla de impíos, de esa caterva de malhechores.
  • 현대인의 성경 - 악인들의 음모와 악한 군중으로부터 나를 지켜 주소서.
  • Новый Русский Перевод - Боже, Тебе подобает хвала на Сионе, пред Тобой исполним обеты свои.
  • Восточный перевод - Всевышний, Тебе принадлежит хвала на Сионе; пред Тобой исполним обеты свои.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аллах, Тебе принадлежит хвала на Сионе; пред Тобой исполним обеты свои.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всевышний, Тебе принадлежит хвала на Сионе; пред Тобой исполним обеты свои.
  • La Bible du Semeur 2015 - O Dieu, écoute ╵ma voix plaintive, protège-moi ╵d’un ennemi ╵qui me fait peur,
  • Nova Versão Internacional - Defende-me da conspiração dos ímpios e da ruidosa multidão de malfeitores.
  • Hoffnung für alle - Gott, ich bin in großer Not, höre auf mein Schreien! Ich fürchte mich vor meinen Feinden – rette mein Leben!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอทรงซ่อนข้าพระองค์ให้พ้นจากการสมรู้ร่วมคิดของเหล่าคนชั่ว ให้พ้นจากอุบายของพวกคนชั่ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โปรด​ปกป้อง​ข้าพเจ้า​ให้​พ้น​จาก​แผนการ​ร้าย​ของ​คน​ชั่ว จาก​กล​อุบาย​ของ​คน​ที่​ทำ​สิ่ง​เลวร้าย
  • Sáng Thế Ký 4:6 - Chúa Hằng Hữu hỏi Ca-in: “Tại sao con giận? Sao mặt con gằm xuống?
  • 1 Sa-mu-ên 23:22 - Bây giờ các ngươi hãy trở về dò lại cho kỹ xem nó đang ở nơi nào, và ai đã trông thấy hắn, vì nghe nói hắn rất mưu mô quỷ quyệt.
  • 1 Sa-mu-ên 23:23 - Các ngươi nhớ tìm cho ra tất cả nơi hắn trú ẩn, rồi trở lại trình báo rõ ràng hơn. Lúc ấy ta sẽ đi với các ngươi. Nếu hắn ở trong vùng ấy, ta sẽ tìm được, dù phải truy tìm khắp mọi nơi trong lãnh thổ Giu-đa.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:14 - Họ đến báo với các thầy trưởng tế và các trưởng lão: “Chúng tôi đã tuyên thệ tuyệt thực cho đến khi giết được Phao-lô.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:15 - Vậy, bây giờ xin quý Ngài và Hội Đồng Quốc Gia yêu cầu chỉ huy trưởng giải ông ấy xuống đây ngày mai, làm như quý ngài định xét hỏi nội vụ cho kỹ càng hơn. Còn chúng tôi chuẩn bị sẵn sàng để giết ông ấy trên đường đi.”
  • Lu-ca 23:18 - Nhưng dân chúng đồng thanh kêu gào: “Xử tử nó đi và tha Ba-ra-ba cho chúng tôi!”
  • Lu-ca 23:19 - (Ba-ra-ba đang bị tù vì giết người và nổi loạn tại Giê-ru-sa-lem.)
  • Lu-ca 23:20 - Phi-lát muốn tha Chúa Giê-xu nên tìm cách khuyên giải họ.
  • Lu-ca 23:21 - Nhưng họ cứ la hét: “Đóng đinh nó trên cây thập tự!”
  • Lu-ca 23:22 - Phi-lát hỏi lần thứ ba: “Tại sao? Người ấy có tội gì đâu? Ta không thấy tội gì đáng xử tử cả. Để ta sai đánh đòn rồi thả ra.”
  • Lu-ca 23:23 - Nhưng dân chúng lớn tiếng gào thét, khăng khăng đòi xử tử Chúa Giê-xu. Cuối cùng, tiếng gào thét của họ thắng thế.
  • 2 Sa-mu-ên 17:2 - Trong lúc ông ấy đang mỏi mệt, chán nản, tôi sẽ xông đến tấn công, thế nào ông ấy cũng hoảng hốt, mọi người sẽ bỏ chạy, tôi sẽ giết một mình Đa-vít,
  • 2 Sa-mu-ên 17:3 - còn mọi người khác tôi sẽ đem về với vua. Chỉ giết một người, mà mọi người được hưởng thái bình.”
  • 2 Sa-mu-ên 17:4 - Áp-sa-lôm và các trưởng lão Ít-ra-ên đều cho lời bàn này là chí lý.
  • Ma-thi-ơ 26:3 - Chính lúc ấy, các thầy trưởng tế và các trưởng lão họp tại dinh Thầy Thượng tế Cai-phe,
  • Ma-thi-ơ 26:4 - tìm âm mưu để bắt giết Chúa Giê-xu.
  • Thi Thiên 2:2 - Vua trần gian cùng nhau cấu kết; âm mưu chống nghịch Chúa Hằng Hữu và Đấng được Ngài xức dầu.
  • Thi Thiên 3:1 - Ôi Chúa Hằng Hữu, sao kẻ thù con vô số; biết bao người nổi dậy chống con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 25:3 - họ nài nỉ tổng trấn cho giải Phao-lô về Giê-ru-sa-lem, vì họ âm mưu giết ông dọc đường.
  • Giê-rê-mi 18:23 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài biết mưu sâu kế độc của họ để giết con. Xin đừng tha tội ác họ và đừng xóa tội họ. Xin khiến họ chết trước mặt Ngài. Đoán phạt họ trong lúc Ngài nổi giận.
  • Y-sai 32:2 - Mỗi người sẽ như lều núp gió và trại che bão tố, như những suối nước giữa sa mạc và bóng mát của vầng đá lớn giữa vùng đất khô hạn.
  • Thi Thiên 31:20 - Chúa giấu họ vào nơi kín đáo, khỏi âm mưu hãm hại của loài người. Trong lều trại Ngài che phủ họ khỏi tiếng thị phi của thế gian.
  • Thi Thiên 143:9 - Xin Chúa Hằng Hữu giải thoát con khỏi kẻ thù; vì con đến ẩn nấp nơi Ngài.
  • Thi Thiên 56:6 - Họ luôn họp nhau, rình rập, theo con từng bước, nóng lòng giết hại con.
  • Thi Thiên 109:2 - vì bọn ác và quân lừa đảo đang chống lại con, dối gạt con bằng miệng lưỡi láo xược.
  • Thi Thiên 109:3 - Phủ đầu con với những câu thù hận, đả kích và sỉ nhục con vô cớ.
  • Thi Thiên 27:5 - Trong ngày hoạn nạn, Chúa sẽ che chở tôi, Ngài giấu tôi nơi kín đáo trong đền thánh Ngài, nâng tôi lên, đặt trên tảng đá.
  • Thi Thiên 59:2 - Xin cứu con khỏi phường gian ngoa; và bọn người khát máu bạo tàn.
  • Giê-rê-mi 11:19 - Tôi như chiên non bị dẫn đi làm thịt. Tôi thật không ngờ rằng họ định giết tôi! Họ nói: “Giết nó đi và tiêu diệt sứ điệp nó truyền giảng. Hãy tiêu diệt nó để tên nó sẽ không còn được nhắc đến nữa.”
圣经
资源
计划
奉献