Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
139:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lời quỷ quyệt, họ nhắc đến Chúa; kẻ thù Ngài nói lời dối gian.
  • 新标点和合本 - 因为他们说恶言顶撞你; 你的仇敌也妄称你的名。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们说恶言顶撞你, 你的仇敌妄称你的名 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们说恶言顶撞你, 你的仇敌妄称你的名 。
  • 当代译本 - 他们恶言顶撞你, 你的仇敌亵渎你的名。
  • 圣经新译本 - 他们恶意说话顶撞你, 你的仇敌妄称 你的名。
  • 中文标准译本 - 他们对你说诡诈的话, 你的敌人妄称你的名。
  • 现代标点和合本 - 因为他们说恶言顶撞你, 你的仇敌也妄称你的名。
  • 和合本(拼音版) - 因为他们说恶言顶撞你, 你的仇敌也妄称你的名。
  • New International Version - They speak of you with evil intent; your adversaries misuse your name.
  • New International Reader's Version - They are your enemies. They misuse your name. They misuse it for their own evil purposes.
  • English Standard Version - They speak against you with malicious intent; your enemies take your name in vain.
  • New Living Translation - They blaspheme you; your enemies misuse your name.
  • Christian Standard Bible - who invoke you deceitfully. Your enemies swear by you falsely.
  • New American Standard Bible - For they speak against You wickedly, And Your enemies take Your name in vain.
  • New King James Version - For they speak against You wickedly; Your enemies take Your name in vain.
  • Amplified Bible - For they speak against You wickedly, Your enemies take Your name in vain.
  • American Standard Version - For they speak against thee wickedly, And thine enemies take thy name in vain.
  • King James Version - For they speak against thee wickedly, and thine enemies take thy name in vain.
  • New English Translation - They rebel against you and act deceitfully; your enemies lie.
  • World English Bible - For they speak against you wickedly. Your enemies take your name in vain.
  • 新標點和合本 - 因為他們說惡言頂撞你; 你的仇敵也妄稱你的名。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們說惡言頂撞你, 你的仇敵妄稱你的名 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們說惡言頂撞你, 你的仇敵妄稱你的名 。
  • 當代譯本 - 他們惡言頂撞你, 你的仇敵褻瀆你的名。
  • 聖經新譯本 - 他們惡意說話頂撞你, 你的仇敵妄稱 你的名。
  • 呂振中譯本 - 因為他們狠惡地違背 你, 妄稱 你名 地褻瀆你 。
  • 中文標準譯本 - 他們對你說詭詐的話, 你的敵人妄稱你的名。
  • 現代標點和合本 - 因為他們說惡言頂撞你, 你的仇敵也妄稱你的名。
  • 文理和合譯本 - 彼以惡言攻爾、爾敵妄稱爾名兮、
  • 文理委辦譯本 - 彼行叛逆、誘民作惡兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼發惡言以毀謗主、叛逆主者、起而妄為、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 彼何人斯。誣蔑大誥。自絕於主。孰敢愛好。
  • Nueva Versión Internacional - esos que con malicia te difaman y que en vano se rebelan contra ti!
  • 현대인의 성경 - 그들이 주를 악평하며 주의 이름을 더럽히고 있습니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils se servent de ton nom ╵pour leurs desseins criminels, eux, tes adversaires, ╵l’utilisent pour tromper.
  • リビングバイブル - 彼らはあなたの御名を汚し、横柄な態度をとっています。 なんと愚かなことでしょう。
  • Nova Versão Internacional - Porque falam de ti com maldade; em vão rebelam-se contra ti.
  • Hoffnung für alle - Herr, wenn diese Leute von dir reden, dann tun sie es in böser Absicht, sie missbrauchen deinen Namen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขากล่าวถึงพระองค์ด้วยเจตนาชั่ว ศัตรูของพระองค์ใช้พระนามของพระองค์ในทางมิชอบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​คน​ที่​พูด​ถึง​พระ​องค์​ด้วย​ความ​มุ่ง​ร้าย พวก​ที่​ยก​ตน​ขึ้น​คัดค้าน​พระ​องค์​เพื่อ​ความ​ชั่ว
交叉引用
  • Gióp 21:14 - Chúng dám nói với Đức Chúa Trời: ‘Xin hãy lìa xa. Chúng tôi chẳng muốn học biết đường lối Chúa!
  • Gióp 21:15 - Đấng Toàn Năng là ai mà chúng tôi phải vâng phục? Cầu nguyện cùng Chúa có ích lợi gì đâu?’
  • Thi Thiên 74:18 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhớ lại lời quân thù chế nhạo. Đám dân ngu dại xúc phạm Danh Ngài.
  • Y-sai 37:28 - Nhưng Ta biết rõ ngươi— nơi ngươi ở và khi ngươi đến và đi. Ta biết cả khi ngươi nổi giận nghịch cùng Ta.
  • Y-sai 37:29 - Và vì ngươi giận Ta, những lời ngạo mạn của ngươi đã thấu tai Ta, Ta sẽ tra khoen vào mũi ngươi và đặt khớp vào miệng ngươi. Ta sẽ khiến ngươi trở về bằng con đường ngươi đã đến.”
  • Y-sai 37:23 - Ai mà ngươi lăng nhục và xúc phạm? Ngươi cất cao giọng chống nghịch ai? Ai mà ngươi dám nhìn với con mắt ngạo mạn? Đó là Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
  • Khải Huyền 13:6 - Nó mở miệng xúc phạm đến Đức Chúa Trời, đến Danh Ngài, Đền Thờ Ngài và tất cả những ai ở trên trời.
  • Thi Thiên 74:22 - Lạy Đức Chúa Trời, xin vùng dậy, bênh vực chính nghĩa Ngài. Xin nhớ lời sỉ nhục hằng ngày của người vô đạo.
  • Thi Thiên 74:23 - Xin đừng quên tiếng la hét của quân thù, tiếng la, gào thét thường xuyên chống Chúa.
  • Thi Thiên 2:1 - Sao muôn dân cuồng loạn? Sao các nước toan tính chuyện hão huyền?
  • Thi Thiên 2:2 - Vua trần gian cùng nhau cấu kết; âm mưu chống nghịch Chúa Hằng Hữu và Đấng được Ngài xức dầu.
  • Thi Thiên 2:3 - Chúng nói: “Chúng ta hãy bứt đứt dây họ trói buộc, quăng xa mọi xích xiềng.”
  • Thi Thiên 73:8 - Họ nhạo cười, chế giễu thâm độc; kiêu căng, giăng cạm bẫy hại người.
  • Thi Thiên 73:9 - Miệng khoác lác chống nghịch các tầng trời, lưỡi xấc xược nói nghịch thế nhân.
  • Xuất Ai Cập 20:7 - Không được lạm dụng tên của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi. Ai phạm tội này, Chúa Hằng Hữu sẽ trừng phạt.
  • Giu-đe 1:15 - Chúa sẽ đem bọn người vô đạo ra xét xử, sẽ phanh phui những hành vi chống nghịch Đức Chúa Trời và những lời lẽ ngạo mạn họ nói phạm đến Ngài.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lời quỷ quyệt, họ nhắc đến Chúa; kẻ thù Ngài nói lời dối gian.
  • 新标点和合本 - 因为他们说恶言顶撞你; 你的仇敌也妄称你的名。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们说恶言顶撞你, 你的仇敌妄称你的名 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们说恶言顶撞你, 你的仇敌妄称你的名 。
  • 当代译本 - 他们恶言顶撞你, 你的仇敌亵渎你的名。
  • 圣经新译本 - 他们恶意说话顶撞你, 你的仇敌妄称 你的名。
  • 中文标准译本 - 他们对你说诡诈的话, 你的敌人妄称你的名。
  • 现代标点和合本 - 因为他们说恶言顶撞你, 你的仇敌也妄称你的名。
  • 和合本(拼音版) - 因为他们说恶言顶撞你, 你的仇敌也妄称你的名。
  • New International Version - They speak of you with evil intent; your adversaries misuse your name.
  • New International Reader's Version - They are your enemies. They misuse your name. They misuse it for their own evil purposes.
  • English Standard Version - They speak against you with malicious intent; your enemies take your name in vain.
  • New Living Translation - They blaspheme you; your enemies misuse your name.
  • Christian Standard Bible - who invoke you deceitfully. Your enemies swear by you falsely.
  • New American Standard Bible - For they speak against You wickedly, And Your enemies take Your name in vain.
  • New King James Version - For they speak against You wickedly; Your enemies take Your name in vain.
  • Amplified Bible - For they speak against You wickedly, Your enemies take Your name in vain.
  • American Standard Version - For they speak against thee wickedly, And thine enemies take thy name in vain.
  • King James Version - For they speak against thee wickedly, and thine enemies take thy name in vain.
  • New English Translation - They rebel against you and act deceitfully; your enemies lie.
  • World English Bible - For they speak against you wickedly. Your enemies take your name in vain.
  • 新標點和合本 - 因為他們說惡言頂撞你; 你的仇敵也妄稱你的名。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們說惡言頂撞你, 你的仇敵妄稱你的名 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們說惡言頂撞你, 你的仇敵妄稱你的名 。
  • 當代譯本 - 他們惡言頂撞你, 你的仇敵褻瀆你的名。
  • 聖經新譯本 - 他們惡意說話頂撞你, 你的仇敵妄稱 你的名。
  • 呂振中譯本 - 因為他們狠惡地違背 你, 妄稱 你名 地褻瀆你 。
  • 中文標準譯本 - 他們對你說詭詐的話, 你的敵人妄稱你的名。
  • 現代標點和合本 - 因為他們說惡言頂撞你, 你的仇敵也妄稱你的名。
  • 文理和合譯本 - 彼以惡言攻爾、爾敵妄稱爾名兮、
  • 文理委辦譯本 - 彼行叛逆、誘民作惡兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼發惡言以毀謗主、叛逆主者、起而妄為、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 彼何人斯。誣蔑大誥。自絕於主。孰敢愛好。
  • Nueva Versión Internacional - esos que con malicia te difaman y que en vano se rebelan contra ti!
  • 현대인의 성경 - 그들이 주를 악평하며 주의 이름을 더럽히고 있습니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils se servent de ton nom ╵pour leurs desseins criminels, eux, tes adversaires, ╵l’utilisent pour tromper.
  • リビングバイブル - 彼らはあなたの御名を汚し、横柄な態度をとっています。 なんと愚かなことでしょう。
  • Nova Versão Internacional - Porque falam de ti com maldade; em vão rebelam-se contra ti.
  • Hoffnung für alle - Herr, wenn diese Leute von dir reden, dann tun sie es in böser Absicht, sie missbrauchen deinen Namen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขากล่าวถึงพระองค์ด้วยเจตนาชั่ว ศัตรูของพระองค์ใช้พระนามของพระองค์ในทางมิชอบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​คน​ที่​พูด​ถึง​พระ​องค์​ด้วย​ความ​มุ่ง​ร้าย พวก​ที่​ยก​ตน​ขึ้น​คัดค้าน​พระ​องค์​เพื่อ​ความ​ชั่ว
  • Gióp 21:14 - Chúng dám nói với Đức Chúa Trời: ‘Xin hãy lìa xa. Chúng tôi chẳng muốn học biết đường lối Chúa!
  • Gióp 21:15 - Đấng Toàn Năng là ai mà chúng tôi phải vâng phục? Cầu nguyện cùng Chúa có ích lợi gì đâu?’
  • Thi Thiên 74:18 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhớ lại lời quân thù chế nhạo. Đám dân ngu dại xúc phạm Danh Ngài.
  • Y-sai 37:28 - Nhưng Ta biết rõ ngươi— nơi ngươi ở và khi ngươi đến và đi. Ta biết cả khi ngươi nổi giận nghịch cùng Ta.
  • Y-sai 37:29 - Và vì ngươi giận Ta, những lời ngạo mạn của ngươi đã thấu tai Ta, Ta sẽ tra khoen vào mũi ngươi và đặt khớp vào miệng ngươi. Ta sẽ khiến ngươi trở về bằng con đường ngươi đã đến.”
  • Y-sai 37:23 - Ai mà ngươi lăng nhục và xúc phạm? Ngươi cất cao giọng chống nghịch ai? Ai mà ngươi dám nhìn với con mắt ngạo mạn? Đó là Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
  • Khải Huyền 13:6 - Nó mở miệng xúc phạm đến Đức Chúa Trời, đến Danh Ngài, Đền Thờ Ngài và tất cả những ai ở trên trời.
  • Thi Thiên 74:22 - Lạy Đức Chúa Trời, xin vùng dậy, bênh vực chính nghĩa Ngài. Xin nhớ lời sỉ nhục hằng ngày của người vô đạo.
  • Thi Thiên 74:23 - Xin đừng quên tiếng la hét của quân thù, tiếng la, gào thét thường xuyên chống Chúa.
  • Thi Thiên 2:1 - Sao muôn dân cuồng loạn? Sao các nước toan tính chuyện hão huyền?
  • Thi Thiên 2:2 - Vua trần gian cùng nhau cấu kết; âm mưu chống nghịch Chúa Hằng Hữu và Đấng được Ngài xức dầu.
  • Thi Thiên 2:3 - Chúng nói: “Chúng ta hãy bứt đứt dây họ trói buộc, quăng xa mọi xích xiềng.”
  • Thi Thiên 73:8 - Họ nhạo cười, chế giễu thâm độc; kiêu căng, giăng cạm bẫy hại người.
  • Thi Thiên 73:9 - Miệng khoác lác chống nghịch các tầng trời, lưỡi xấc xược nói nghịch thế nhân.
  • Xuất Ai Cập 20:7 - Không được lạm dụng tên của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi. Ai phạm tội này, Chúa Hằng Hữu sẽ trừng phạt.
  • Giu-đe 1:15 - Chúa sẽ đem bọn người vô đạo ra xét xử, sẽ phanh phui những hành vi chống nghịch Đức Chúa Trời và những lời lẽ ngạo mạn họ nói phạm đến Ngài.”
圣经
资源
计划
奉献