逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy cảm tạ Đức Chúa Trời của các thần. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- 新标点和合本 - 你们要称谢万神之神, 因他的慈爱永远长存。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要称谢万神之神, 因他的慈爱永远长存。
- 和合本2010(神版-简体) - 你们要称谢万神之神, 因他的慈爱永远长存。
- 当代译本 - 你们要称谢万神之神, 因为祂的慈爱永远长存。
- 圣经新译本 - 你们要称谢万神之神, 因为他的慈爱永远长存。
- 中文标准译本 - 你们当称谢万神之神, 他的慈爱永远长存!
- 现代标点和合本 - 你们要称谢万神之神, 因他的慈爱永远长存!
- 和合本(拼音版) - 你们要称谢万神之神, 因他的慈爱永远长存。
- New International Version - Give thanks to the God of gods. His love endures forever.
- New International Reader's Version - Give thanks to the greatest God of all. His faithful love continues forever.
- English Standard Version - Give thanks to the God of gods, for his steadfast love endures forever.
- New Living Translation - Give thanks to the God of gods. His faithful love endures forever.
- Christian Standard Bible - Give thanks to the God of gods. His faithful love endures forever.
- New American Standard Bible - Give thanks to the God of gods, For His faithfulness is everlasting.
- New King James Version - Oh, give thanks to the God of gods! For His mercy endures forever.
- Amplified Bible - Give thanks to the God of gods, For His lovingkindness endures forever.
- American Standard Version - Oh give thanks unto the God of gods; For his lovingkindness endureth for ever.
- King James Version - O give thanks unto the God of gods: for his mercy endureth for ever.
- New English Translation - Give thanks to the God of gods, for his loyal love endures.
- World English Bible - Give thanks to the God of gods; for his loving kindness endures forever.
- 新標點和合本 - 你們要稱謝萬神之神, 因他的慈愛永遠長存。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要稱謝萬神之神, 因他的慈愛永遠長存。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們要稱謝萬神之神, 因他的慈愛永遠長存。
- 當代譯本 - 你們要稱謝萬神之神, 因為祂的慈愛永遠長存。
- 聖經新譯本 - 你們要稱謝萬神之神, 因為他的慈愛永遠長存。
- 呂振中譯本 - 你們要稱謝萬神之神, 因為他堅固的愛永遠長存。
- 中文標準譯本 - 你們當稱謝萬神之神, 他的慈愛永遠長存!
- 現代標點和合本 - 你們要稱謝萬神之神, 因他的慈愛永遠長存!
- 文理和合譯本 - 稱謝諸神之神、以其慈惠永存兮、
- 文理委辦譯本 - 為諸上帝之上帝、矜憫恆懷、爾曹當頌之兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當稱謝超乎萬神之天主、主之恩慈、永遠常存、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 【啟】歌頌眞宰。百神之神。【應】慈恩不匱。萬古和春。
- Nueva Versión Internacional - Den gracias al Dios de dioses; su gran amor perdura para siempre.
- 현대인의 성경 - 신들의 신이신 하나님께 감사하라. 그의 사랑은 영원하다.
- Новый Русский Перевод - Там на ивах мы повесили наши арфы.
- Восточный перевод - Там на вербах мы повесили наши арфы.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Там на вербах мы повесили наши арфы.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Там на вербах мы повесили наши арфы.
- La Bible du Semeur 2015 - Oui, célébrez le Dieu des dieux, car son amour dure à toujours.
- リビングバイブル - 神の神であられるお方に感謝しなさい。 その恵みはいつまでも絶えることがありません。
- Nova Versão Internacional - Deem graças ao Deus dos deuses. O seu amor dura para sempre!
- Hoffnung für alle - Dankt ihm, dem Gott über alle Götter – seine Gnade hört niemals auf!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงขอบพระคุณพระเจ้าผู้ทรงอยู่เหนือพระทั้งปวง ความรักมั่นคงของพระองค์ดำรงนิรันดร์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จงขอบคุณพระเจ้า ผู้อยู่เหนือบรรดาเทพเจ้า เพราะความรักอันมั่นคงของพระองค์ดำรงอยู่ตลอดกาล
交叉引用
- Thi Thiên 82:1 - Đức Chúa Trời chủ trì trong hội đồng của Ngài; Ngài tuyên phán trên thiên đàng:
- Thi Thiên 97:7 - Những người thờ hình tượng đều bị sỉ nhục— tức người khoe khoang về thần tượng vô quyền của mình— vì mọi thần phải thờ lạy Chúa.
- Xuất Ai Cập 18:11 - Bây giờ cha biết rằng Chúa Hằng Hữu vĩ đại hơn tất cả các thần, vì đã giải thoát dân Ngài khỏi thế lực kiêu cường Ai Cập.”
- Thi Thiên 97:9 - Vì Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu, là Đấng Chí Tôn trên hoàn vũ; Ngài vĩ đại hơn tất cả các thần.
- Giô-suê 22:22 - “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Toàn Năng! Đức Chúa Trời Toàn Năng biết rõ! Xin Ít-ra-ên cũng biết cho.
- Đa-ni-ên 2:47 - Vua nói với Đa-ni-ên: “Thần của ngươi thật là Thần của các thần, Chúa Tể của các vua, Đấng có thẩm quyền tiết lộ những huyền nhiệm! Chỉ nhờ Thần ấy, ngươi mới biết và trình bày được huyền nhiệm này.”
- 2 Sử Ký 2:5 - Đức Chúa Trời chúng tôi vô cùng siêu việt, cao cả hơn các thần, nên Đền Thờ tôi xây cất phải nguy nga tráng lệ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:17 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, là Thần của các thần, Chúa của các chúa, là Đức Chúa Trời vĩ đại, có quyền lực uy nghi đáng sợ. Ngài không thiên vị, không nhận hối lộ.