Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
132:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nguyện các thầy tế lễ được khoác áo công chính; nguyện dân thánh Chúa reo vui.
  • 新标点和合本 - 愿你的祭司披上公义! 愿你的圣民欢呼!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 愿你的祭司披上公义! 愿你的圣民欢呼!
  • 和合本2010(神版-简体) - 愿你的祭司披上公义! 愿你的圣民欢呼!
  • 当代译本 - 愿你的祭司身披公义, 愿你忠心的子民欢唱。
  • 圣经新译本 - 愿你的祭司都披上公义, 愿你的圣民都欢呼。
  • 中文标准译本 - 愿你的祭司们披上公义, 愿你的忠信者欢呼。
  • 现代标点和合本 - 愿你的祭司披上公义, 愿你的圣民欢呼。
  • 和合本(拼音版) - 愿你的祭司披上公义, 愿你的圣民欢呼。
  • New International Version - May your priests be clothed with your righteousness; may your faithful people sing for joy.’ ”
  • New International Reader's Version - May your priests put on godliness as if it were their clothes. May your faithful people sing for joy.’ ”
  • English Standard Version - Let your priests be clothed with righteousness, and let your saints shout for joy.
  • New Living Translation - May your priests be clothed in godliness; may your loyal servants sing for joy.
  • Christian Standard Bible - May your priests be clothed with righteousness, and may your faithful people shout for joy.
  • New American Standard Bible - May Your priests be clothed with righteousness, And may Your godly ones sing for joy.
  • New King James Version - Let Your priests be clothed with righteousness, And let Your saints shout for joy.
  • Amplified Bible - Let Your priests be clothed with righteousness (right living), And let Your godly ones shout for joy.
  • American Standard Version - Let thy priests be clothed with righteousness; And let thy saints shout for joy.
  • King James Version - Let thy priests be clothed with righteousness; and let thy saints shout for joy.
  • New English Translation - May your priests be clothed with integrity! May your loyal followers shout for joy!
  • World English Bible - Let your priests be clothed with righteousness. Let your saints shout for joy!”
  • 新標點和合本 - 願你的祭司披上公義! 願你的聖民歡呼!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 願你的祭司披上公義! 願你的聖民歡呼!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 願你的祭司披上公義! 願你的聖民歡呼!
  • 當代譯本 - 願你的祭司身披公義, 願你忠心的子民歡唱。
  • 聖經新譯本 - 願你的祭司都披上公義, 願你的聖民都歡呼。
  • 呂振中譯本 - 願你的祭司披上義氣; 願你堅貞之民歡呼。
  • 中文標準譯本 - 願你的祭司們披上公義, 願你的忠信者歡呼。
  • 現代標點和合本 - 願你的祭司披上公義, 願你的聖民歡呼。
  • 文理和合譯本 - 願爾之祭司衣義、爾之聖民歡呼兮、
  • 文理委辦譯本 - 爾之祭司、當衣聖衣、敬虔之士、當悅懌而謳歌兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 願主之祭司、皆衣被德善、敬主之虔誠人、皆歡樂歌唱、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 使爾司鐸。佩德為裳。使爾諸聖。諠愉洋洋。
  • Nueva Versión Internacional - ¡Que se revistan de justicia tus sacerdotes! ¡Que tus fieles canten jubilosos!
  • 현대인의 성경 - 주의 제사장들은 의의 옷을 입고 주의 성도들은 기쁨으로 노래하게 하소서.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que tes prêtres se parent de justice, que ceux qui te sont attachés ╵poussent des cris de joie.
  • リビングバイブル - 祭司には、純潔のしるしの白い服をまとわせます。 わが国の人々を、歓声でわき立たせてください。
  • Nova Versão Internacional - Vistam-se de retidão os teus sacerdotes; cantem de alegria os teus fiéis”.
  • Hoffnung für alle - Die Priester sollen dir gerecht und treu dienen, und jeder, der dich liebt, soll vor Freude jubeln!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอให้บรรดาปุโรหิตของพระองค์สวมความชอบธรรมเป็นอาภรณ์ ขอให้ประชากรของพระองค์ร้องเพลงด้วยความยินดี”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอ​ให้​บรรดา​ปุโรหิต​ของ​พระ​องค์​สวม​คลุม​ด้วย​ความ​ชอบธรรม และ​ให้​บรรดา​ผู้​บริสุทธิ์​ของ​พระ​องค์​เปล่ง​เสียง​ร้อง​ด้วย​ความ​ยินดี
交叉引用
  • Thi Thiên 68:3 - Nhưng xin cho người công chính vui mừng. Xin cho họ hân hoan trước mặt Đức Chúa Trời. Xin cho họ trào dâng niềm hoan lạc.
  • Thi Thiên 47:1 - Hỡi muôn dân, hãy vỗ tay! Hãy reo mừng ca ngợi Chúa.
  • Y-sai 65:14 - Đầy tớ Ta sẽ ca hát vui mừng, còn các ngươi sẽ khóc lóc thảm sầu và tuyệt vọng.
  • Thẩm Phán 5:31 - Lạy Chúa Hằng Hữu, nguyện mọi kẻ thù của Ngài bị diệt như Si-sê-ra! Còn những người yêu kính Ngài sẽ giống như mặt trời mọc lên rực rỡ!” Sau đó, xứ sở được bình an trong bốn mươi năm.
  • Sô-phô-ni 3:14 - Con gái Si-ôn, hãy hớn hở; Ít-ra-ên, hãy reo vui! Con gái Giê-ru-sa-lem, hãy phấn khởi mừng rỡ.
  • Thi Thiên 35:26 - Nguyện những ai vui mừng khi con khốn đốn bị hổ thẹn và bối rối. Nguyện những ai khoác lác kiêu căng sẽ mặc lấy nhục nhã và thẹn thùng.
  • Thi Thiên 35:27 - Những ai mong con được minh oan, xin cho họ reo vui không dứt tiếng: “Chúa Hằng Hữu thật vĩ đại, Ngài vui lòng ban sự thịnh vượng cho đầy tớ Ngài.”
  • Thi Thiên 149:5 - Người tin kính vui mừng, vinh dự. Trổi giọng hoan ca trên giường.
  • Thi Thiên 93:1 - Chúa Hằng Hữu là Vua! Ngài mặc vẻ uy nghiêm. Chúa Hằng Hữu khoác áo bào, sức mạnh uy nghi. Thế giới luôn bền vững, và không hề lay chuyển.
  • Rô-ma 13:14 - Hãy để Chúa Cứu Thế Giê-xu bảo bọc anh chị em như áo giáp. Đừng chiều theo các ham muốn của xác thịt.
  • 1 Phi-e-rơ 5:5 - Cũng vậy, các thanh niên hãy vâng phục thẩm quyền của các trưởng lão. Tất cả các bạn hãy phục vụ nhau với tinh thần khiêm nhường, vì: “Đức Chúa Trời ban phước lành cho người khiêm nhường nhưng chống nghịch người kiêu căng.”
  • Thi Thiên 70:4 - Nguyện tất cả những ai tìm Chúa, đều hân hoan sung sướng trong Ngài. Nguyện những ai yêu mến ân cứu độ, mãi mãi tụng ca: “Đức Chúa Trời thật vĩ đại!”
  • Xa-cha-ri 9:9 - Hãy mừng lên, con gái Si-ôn ơi! Reo lên, con gái Giê-ru-sa-lem ơi! Kìa, Vua ngươi đến. Chúa là Đấng công bằng, cứu giúp, Ngài khiêm tốn và cưỡi một con lừa— là một lừa con.
  • E-xơ-ra 3:11 - Họ hát đối đáp để tôn vinh, cảm tạ Chúa Hằng Hữu: “Chúa là thiện mỹ! Ngài thương yêu Ít-ra-ên đến muôn đời!” Rồi toàn dân đồng thanh reo lớn lên, tôn vinh Chúa Hằng Hữu vì nền móng Đền Thờ Chúa Hằng Hữu đã đặt.
  • E-xơ-ra 3:12 - Nhưng có nhiều thầy tế lễ, người Lê-vi, trưởng tộc, và những bậc lão thành đã từng thấy Đền Thờ trước kia trên nền cũ, đó mới chính thật là Đền Thờ theo mắt họ, khóc lớn tiếng, trong khi nhiều người khác reo lớn tiếng vui mừng.
  • Khải Huyền 19:8 - Nàng mặc vải gai mịn, thanh sạch, rực rỡ” (Vải gai mịn là việc làm công chính của các thánh đồ).
  • Thi Thiên 104:1 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ca ngợi Chúa Hằng Hữu. Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, Ngài thật vĩ đại vô cùng! Chúa mặc vinh quang và uy nghi.
  • Y-sai 61:10 - Ta sẽ vô cùng mừng rỡ trong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ta! Vì Ngài đã mặc áo cứu rỗi cho ta, và phủ trên ta áo dài công chính. Ta như chú rể y phục chỉnh tề trong ngày cưới, như cô dâu trang sức ngọc ngà châu báu.
  • Thi Thiên 132:16 - Ta sẽ cho thầy tế lễ mặc áo cứu rỗi; những đầy tớ tin kính của nó sẽ cất tiếng reo vui.
  • Gióp 29:14 - Mọi thứ tôi làm là chân thật. Tôi mặc lấy công chính như áo, và công lý như khăn quấn trên đầu tôi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nguyện các thầy tế lễ được khoác áo công chính; nguyện dân thánh Chúa reo vui.
  • 新标点和合本 - 愿你的祭司披上公义! 愿你的圣民欢呼!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 愿你的祭司披上公义! 愿你的圣民欢呼!
  • 和合本2010(神版-简体) - 愿你的祭司披上公义! 愿你的圣民欢呼!
  • 当代译本 - 愿你的祭司身披公义, 愿你忠心的子民欢唱。
  • 圣经新译本 - 愿你的祭司都披上公义, 愿你的圣民都欢呼。
  • 中文标准译本 - 愿你的祭司们披上公义, 愿你的忠信者欢呼。
  • 现代标点和合本 - 愿你的祭司披上公义, 愿你的圣民欢呼。
  • 和合本(拼音版) - 愿你的祭司披上公义, 愿你的圣民欢呼。
  • New International Version - May your priests be clothed with your righteousness; may your faithful people sing for joy.’ ”
  • New International Reader's Version - May your priests put on godliness as if it were their clothes. May your faithful people sing for joy.’ ”
  • English Standard Version - Let your priests be clothed with righteousness, and let your saints shout for joy.
  • New Living Translation - May your priests be clothed in godliness; may your loyal servants sing for joy.
  • Christian Standard Bible - May your priests be clothed with righteousness, and may your faithful people shout for joy.
  • New American Standard Bible - May Your priests be clothed with righteousness, And may Your godly ones sing for joy.
  • New King James Version - Let Your priests be clothed with righteousness, And let Your saints shout for joy.
  • Amplified Bible - Let Your priests be clothed with righteousness (right living), And let Your godly ones shout for joy.
  • American Standard Version - Let thy priests be clothed with righteousness; And let thy saints shout for joy.
  • King James Version - Let thy priests be clothed with righteousness; and let thy saints shout for joy.
  • New English Translation - May your priests be clothed with integrity! May your loyal followers shout for joy!
  • World English Bible - Let your priests be clothed with righteousness. Let your saints shout for joy!”
  • 新標點和合本 - 願你的祭司披上公義! 願你的聖民歡呼!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 願你的祭司披上公義! 願你的聖民歡呼!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 願你的祭司披上公義! 願你的聖民歡呼!
  • 當代譯本 - 願你的祭司身披公義, 願你忠心的子民歡唱。
  • 聖經新譯本 - 願你的祭司都披上公義, 願你的聖民都歡呼。
  • 呂振中譯本 - 願你的祭司披上義氣; 願你堅貞之民歡呼。
  • 中文標準譯本 - 願你的祭司們披上公義, 願你的忠信者歡呼。
  • 現代標點和合本 - 願你的祭司披上公義, 願你的聖民歡呼。
  • 文理和合譯本 - 願爾之祭司衣義、爾之聖民歡呼兮、
  • 文理委辦譯本 - 爾之祭司、當衣聖衣、敬虔之士、當悅懌而謳歌兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 願主之祭司、皆衣被德善、敬主之虔誠人、皆歡樂歌唱、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 使爾司鐸。佩德為裳。使爾諸聖。諠愉洋洋。
  • Nueva Versión Internacional - ¡Que se revistan de justicia tus sacerdotes! ¡Que tus fieles canten jubilosos!
  • 현대인의 성경 - 주의 제사장들은 의의 옷을 입고 주의 성도들은 기쁨으로 노래하게 하소서.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que tes prêtres se parent de justice, que ceux qui te sont attachés ╵poussent des cris de joie.
  • リビングバイブル - 祭司には、純潔のしるしの白い服をまとわせます。 わが国の人々を、歓声でわき立たせてください。
  • Nova Versão Internacional - Vistam-se de retidão os teus sacerdotes; cantem de alegria os teus fiéis”.
  • Hoffnung für alle - Die Priester sollen dir gerecht und treu dienen, und jeder, der dich liebt, soll vor Freude jubeln!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอให้บรรดาปุโรหิตของพระองค์สวมความชอบธรรมเป็นอาภรณ์ ขอให้ประชากรของพระองค์ร้องเพลงด้วยความยินดี”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอ​ให้​บรรดา​ปุโรหิต​ของ​พระ​องค์​สวม​คลุม​ด้วย​ความ​ชอบธรรม และ​ให้​บรรดา​ผู้​บริสุทธิ์​ของ​พระ​องค์​เปล่ง​เสียง​ร้อง​ด้วย​ความ​ยินดี
  • Thi Thiên 68:3 - Nhưng xin cho người công chính vui mừng. Xin cho họ hân hoan trước mặt Đức Chúa Trời. Xin cho họ trào dâng niềm hoan lạc.
  • Thi Thiên 47:1 - Hỡi muôn dân, hãy vỗ tay! Hãy reo mừng ca ngợi Chúa.
  • Y-sai 65:14 - Đầy tớ Ta sẽ ca hát vui mừng, còn các ngươi sẽ khóc lóc thảm sầu và tuyệt vọng.
  • Thẩm Phán 5:31 - Lạy Chúa Hằng Hữu, nguyện mọi kẻ thù của Ngài bị diệt như Si-sê-ra! Còn những người yêu kính Ngài sẽ giống như mặt trời mọc lên rực rỡ!” Sau đó, xứ sở được bình an trong bốn mươi năm.
  • Sô-phô-ni 3:14 - Con gái Si-ôn, hãy hớn hở; Ít-ra-ên, hãy reo vui! Con gái Giê-ru-sa-lem, hãy phấn khởi mừng rỡ.
  • Thi Thiên 35:26 - Nguyện những ai vui mừng khi con khốn đốn bị hổ thẹn và bối rối. Nguyện những ai khoác lác kiêu căng sẽ mặc lấy nhục nhã và thẹn thùng.
  • Thi Thiên 35:27 - Những ai mong con được minh oan, xin cho họ reo vui không dứt tiếng: “Chúa Hằng Hữu thật vĩ đại, Ngài vui lòng ban sự thịnh vượng cho đầy tớ Ngài.”
  • Thi Thiên 149:5 - Người tin kính vui mừng, vinh dự. Trổi giọng hoan ca trên giường.
  • Thi Thiên 93:1 - Chúa Hằng Hữu là Vua! Ngài mặc vẻ uy nghiêm. Chúa Hằng Hữu khoác áo bào, sức mạnh uy nghi. Thế giới luôn bền vững, và không hề lay chuyển.
  • Rô-ma 13:14 - Hãy để Chúa Cứu Thế Giê-xu bảo bọc anh chị em như áo giáp. Đừng chiều theo các ham muốn của xác thịt.
  • 1 Phi-e-rơ 5:5 - Cũng vậy, các thanh niên hãy vâng phục thẩm quyền của các trưởng lão. Tất cả các bạn hãy phục vụ nhau với tinh thần khiêm nhường, vì: “Đức Chúa Trời ban phước lành cho người khiêm nhường nhưng chống nghịch người kiêu căng.”
  • Thi Thiên 70:4 - Nguyện tất cả những ai tìm Chúa, đều hân hoan sung sướng trong Ngài. Nguyện những ai yêu mến ân cứu độ, mãi mãi tụng ca: “Đức Chúa Trời thật vĩ đại!”
  • Xa-cha-ri 9:9 - Hãy mừng lên, con gái Si-ôn ơi! Reo lên, con gái Giê-ru-sa-lem ơi! Kìa, Vua ngươi đến. Chúa là Đấng công bằng, cứu giúp, Ngài khiêm tốn và cưỡi một con lừa— là một lừa con.
  • E-xơ-ra 3:11 - Họ hát đối đáp để tôn vinh, cảm tạ Chúa Hằng Hữu: “Chúa là thiện mỹ! Ngài thương yêu Ít-ra-ên đến muôn đời!” Rồi toàn dân đồng thanh reo lớn lên, tôn vinh Chúa Hằng Hữu vì nền móng Đền Thờ Chúa Hằng Hữu đã đặt.
  • E-xơ-ra 3:12 - Nhưng có nhiều thầy tế lễ, người Lê-vi, trưởng tộc, và những bậc lão thành đã từng thấy Đền Thờ trước kia trên nền cũ, đó mới chính thật là Đền Thờ theo mắt họ, khóc lớn tiếng, trong khi nhiều người khác reo lớn tiếng vui mừng.
  • Khải Huyền 19:8 - Nàng mặc vải gai mịn, thanh sạch, rực rỡ” (Vải gai mịn là việc làm công chính của các thánh đồ).
  • Thi Thiên 104:1 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ca ngợi Chúa Hằng Hữu. Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, Ngài thật vĩ đại vô cùng! Chúa mặc vinh quang và uy nghi.
  • Y-sai 61:10 - Ta sẽ vô cùng mừng rỡ trong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ta! Vì Ngài đã mặc áo cứu rỗi cho ta, và phủ trên ta áo dài công chính. Ta như chú rể y phục chỉnh tề trong ngày cưới, như cô dâu trang sức ngọc ngà châu báu.
  • Thi Thiên 132:16 - Ta sẽ cho thầy tế lễ mặc áo cứu rỗi; những đầy tớ tin kính của nó sẽ cất tiếng reo vui.
  • Gióp 29:14 - Mọi thứ tôi làm là chân thật. Tôi mặc lấy công chính như áo, và công lý như khăn quấn trên đầu tôi.
圣经
资源
计划
奉献