Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
132:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa phán: “Đây vĩnh viễn sẽ là nhà Ta, Ta ở đây, vì Ta ưa thích.
  • 新标点和合本 - 说:“这是我永远安息之所; 我要住在这里, 因为是我所愿意的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “这是我永远安歇之所; 我要住在这地方,因为我愿意在这里。
  • 和合本2010(神版-简体) - “这是我永远安歇之所; 我要住在这地方,因为我愿意在这里。
  • 当代译本 - 祂说:“这是我永远的安息之所; 我要住在这里, 因为我喜欢这地方。
  • 圣经新译本 - “这是我永远安息的居所; 我要住在这里,因为我定意这样作。
  • 中文标准译本 - “这是我永远的安息之所; 我要住在这里,因为我选定了锡安。
  • 现代标点和合本 - 说:“这是我永远安息之所, 我要住在这里, 因为是我所愿意的。
  • 和合本(拼音版) - 说:“这是我永远安息之所, 我要住在这里, 因为是我所愿意的。
  • New International Version - “This is my resting place for ever and ever; here I will sit enthroned, for I have desired it.
  • New International Reader's Version - He has said, “This will be my resting place for ever and ever. Here I will sit on my throne, because that’s what I want.
  • English Standard Version - “This is my resting place forever; here I will dwell, for I have desired it.
  • New Living Translation - “This is my resting place forever,” he said. “I will live here, for this is the home I desired.
  • Christian Standard Bible - “This is my resting place forever; I will make my home here because I have desired it.
  • New American Standard Bible - “This is My resting place forever; Here I will dwell, for I have desired it.
  • New King James Version - “This is My resting place forever; Here I will dwell, for I have desired it.
  • Amplified Bible - “This is My resting place forever” [says the Lord]; “Here will I dwell, for I have desired it.
  • American Standard Version - This is my resting-place for ever: Here will I dwell; for I have desired it.
  • King James Version - This is my rest for ever: here will I dwell; for I have desired it.
  • New English Translation - He said, “This will be my resting place forever; I will live here, for I have chosen it.
  • World English Bible - “This is my resting place forever. I will live here, for I have desired it.
  • 新標點和合本 - 說:這是我永遠安息之所; 我要住在這裏, 因為是我所願意的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「這是我永遠安歇之所; 我要住在這地方,因為我願意在這裏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「這是我永遠安歇之所; 我要住在這地方,因為我願意在這裏。
  • 當代譯本 - 祂說:「這是我永遠的安息之所; 我要住在這裡, 因為我喜歡這地方。
  • 聖經新譯本 - “這是我永遠安息的居所; 我要住在這裡,因為我定意這樣作。
  • 呂振中譯本 - 『這是我永永遠遠的安居所; 我要在這裏坐着 為王 , 因為我中意它。
  • 中文標準譯本 - 「這是我永遠的安息之所; 我要住在這裡,因為我選定了錫安。
  • 現代標點和合本 - 說:「這是我永遠安息之所, 我要住在這裡, 因為是我所願意的。
  • 文理和合譯本 - 曰、此我永久安居之所、我必處此、以其為我所悅兮、
  • 文理委辦譯本 - 此我駐蹕之所、我所欣喜、永世弗替兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、此乃我永居之處、我所喜愛者、我必居於此間、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 樂此美土。可安吾神。
  • Nueva Versión Internacional - «Este será para siempre mi lugar de reposo; aquí pondré mi trono, porque así lo deseo.
  • 현대인의 성경 - “이 곳은 내가 영원히 쉴 곳이니 내가 여기 머물 것은 이것을 원하였음이라.
  • La Bible du Semeur 2015 - « C’est mon lieu de repos ╵où je résiderai toujours ; c’est ici que je siégerai, ╵dans Sion que j’ai désirée.
  • リビングバイブル - こう言われました。 「エルサレムこそわたしの永遠の住まい。 わたしの望みの地。
  • Nova Versão Internacional - “Este será o meu lugar de descanso ara sempre; aqui firmarei o meu trono, pois esse é o meu desejo.
  • Hoffnung für alle - Er sprach: »An diesem Ort lasse ich mich für immer nieder. Hier soll mein Ruheplatz sein – so habe ich es gewollt!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ตรัสว่า “นี่คือที่พำนักของเราสืบๆ ไปเป็นนิตย์ เราจะครองบัลลังก์อยู่ที่นี่ เพราะเราประสงค์เช่นนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “นี่​เป็น​ที่​พำนัก​ของ​เรา​ไป​ชั่วกาล​นาน เรา​จะ​อยู่​ที่​นี่ เพราะ​เรา​ต้องการ​เช่น​นั้น
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 12:22 - Nhưng anh chị em đã đến gần Núi Si-ôn, gần thành của Đức Chúa Trời Hằng Sống, gần thiên quốc Giê-ru-sa-lem, gần hàng triệu thiên sứ.
  • Ma-thi-ơ 23:21 - Ai thề ‘trước Đền Thờ’ là hứa nguyện trước Đền Thờ và Đức Chúa Trời ngự trong Đền Thờ.
  • Y-sai 57:15 - Đấng Cao Cả và Chí Tôn đang ngự trong cõi đời đời, là Đấng Thánh phán dạy điều này: “Ta ngự trong nơi cao và thánh với những người thống hối và khiêm nhường. Ta phục hồi tâm linh người khiêm nhường và làm cho những tâm hồn thống hối được hồi sinh.
  • Thi Thiên 135:21 - Chúc tụng Chúa Hằng Hữu từ Si-ôn, Ngài ở tại Giê-ru-sa-lem. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Khải Huyền 21:23 - Thành không cần mặt trời hay mặt trăng soi sáng, vì vinh quang của Đức Chúa Trời chiếu khắp thành, và Chiên Con là đèn của thành.
  • Y-sai 12:6 - Hỡi toàn dân Giê-ru-sa-lem hãy lớn tiếng hân hoan ca ngợi Chúa! Vì sự vĩ đại là Đấng Thánh của Ít-ra-ên ngự giữa dân Ngài.”
  • Y-sai 8:18 - Tôi và những đứa con mà Chúa Hằng Hữu ban cho là dấu hiệu và điềm báo trước cho Ít-ra-ên từ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đấng ngự trong Đền Thờ Ngài trên Núi Si-ôn.
  • Ê-phê-sô 2:22 - Trong Chúa Cứu Thế, anh chị em được Chúa Thánh Linh kết hợp với nhau thành ngôi nhà của Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 76:2 - Sa-lem là nơi Chúa ngự; Núi Si-ôn là nhà Ngài.
  • Giô-ên 3:21 - Ta sẽ tha thứ tội lỗi của dân Ta, những tội lỗi mà Ta chưa tha thứ; và Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ ngự trong nhà Ta tại Giê-ru-sa-lem cùng với dân Ta.”
  • 1 Các Vua 8:13 - Tuy nhiên, con đã cất một Đền Thờ cho Chúa, một nơi để Ngài ngự đời đời!”
  • Sô-phô-ni 3:17 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ngươi, đang ngự giữa ngươi. Ngài đầy quyền năng giải cứu. Ngài sẽ vui mừng vì ngươi, tình yêu Ngài sẽ cho ngươi yên tĩnh. Ngài sẽ hát mừng vì yêu mến ngươi.
  • 1 Các Vua 8:27 - Phải chăng Đức Chúa Trời sẽ ngự trên mặt đất? Kìa, bầu trời, ngay cả trời của các tầng trời cũng không đủ chỗ cho Chúa ngự, huống chi cái Đền Thờ con đã xây cất!
  • Thi Thiên 68:18 - Chúa đã lên nơi cao, dẫn đầu những người bị tù. Chúa đã nhận tặng vật của loài người, kể cả của bọn nổi loạn. Bây giờ, Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời sẽ ngự giữa họ.
  • Thi Thiên 87:2 - Chúa mến chuộng thành Si-ôn, hơn bất cứ thành nào của Gia-cốp.
  • Thi Thiên 68:16 - Sao ngươi nổi cơn ghen tị, hỡi các núi ghồ ghề, tại Núi Si-ôn, nơi Đức Chúa Trời chọn để ngự, phải, Chúa Hằng Hữu sẽ ở tại đó đời đời?
  • Y-sai 11:10 - Trong ngày ấy, người thừa kế trên ngôi Đa-vít sẽ trở thành cờ cứu rỗi cho thế gian. Tất cả các dân tộc đều quy phục Người, nơi Người an nghỉ đầy vinh quang.
  • Thi Thiên 132:8 - Lạy Chúa Hằng Hữu! Xin vào nơi an nghỉ Ngài, cùng với Hòm Giao Ước, biểu hiệu quyền năng của Ngài.
  • Y-sai 66:1 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán: “Trời là ngai Ta, và đất là bệ chân Ta. Các ngươi có thể xây Đền Thờ nào tốt như vậy không? Các ngươi có thể xây cho Ta một nơi ngự như thế chăng?
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa phán: “Đây vĩnh viễn sẽ là nhà Ta, Ta ở đây, vì Ta ưa thích.
  • 新标点和合本 - 说:“这是我永远安息之所; 我要住在这里, 因为是我所愿意的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “这是我永远安歇之所; 我要住在这地方,因为我愿意在这里。
  • 和合本2010(神版-简体) - “这是我永远安歇之所; 我要住在这地方,因为我愿意在这里。
  • 当代译本 - 祂说:“这是我永远的安息之所; 我要住在这里, 因为我喜欢这地方。
  • 圣经新译本 - “这是我永远安息的居所; 我要住在这里,因为我定意这样作。
  • 中文标准译本 - “这是我永远的安息之所; 我要住在这里,因为我选定了锡安。
  • 现代标点和合本 - 说:“这是我永远安息之所, 我要住在这里, 因为是我所愿意的。
  • 和合本(拼音版) - 说:“这是我永远安息之所, 我要住在这里, 因为是我所愿意的。
  • New International Version - “This is my resting place for ever and ever; here I will sit enthroned, for I have desired it.
  • New International Reader's Version - He has said, “This will be my resting place for ever and ever. Here I will sit on my throne, because that’s what I want.
  • English Standard Version - “This is my resting place forever; here I will dwell, for I have desired it.
  • New Living Translation - “This is my resting place forever,” he said. “I will live here, for this is the home I desired.
  • Christian Standard Bible - “This is my resting place forever; I will make my home here because I have desired it.
  • New American Standard Bible - “This is My resting place forever; Here I will dwell, for I have desired it.
  • New King James Version - “This is My resting place forever; Here I will dwell, for I have desired it.
  • Amplified Bible - “This is My resting place forever” [says the Lord]; “Here will I dwell, for I have desired it.
  • American Standard Version - This is my resting-place for ever: Here will I dwell; for I have desired it.
  • King James Version - This is my rest for ever: here will I dwell; for I have desired it.
  • New English Translation - He said, “This will be my resting place forever; I will live here, for I have chosen it.
  • World English Bible - “This is my resting place forever. I will live here, for I have desired it.
  • 新標點和合本 - 說:這是我永遠安息之所; 我要住在這裏, 因為是我所願意的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「這是我永遠安歇之所; 我要住在這地方,因為我願意在這裏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「這是我永遠安歇之所; 我要住在這地方,因為我願意在這裏。
  • 當代譯本 - 祂說:「這是我永遠的安息之所; 我要住在這裡, 因為我喜歡這地方。
  • 聖經新譯本 - “這是我永遠安息的居所; 我要住在這裡,因為我定意這樣作。
  • 呂振中譯本 - 『這是我永永遠遠的安居所; 我要在這裏坐着 為王 , 因為我中意它。
  • 中文標準譯本 - 「這是我永遠的安息之所; 我要住在這裡,因為我選定了錫安。
  • 現代標點和合本 - 說:「這是我永遠安息之所, 我要住在這裡, 因為是我所願意的。
  • 文理和合譯本 - 曰、此我永久安居之所、我必處此、以其為我所悅兮、
  • 文理委辦譯本 - 此我駐蹕之所、我所欣喜、永世弗替兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、此乃我永居之處、我所喜愛者、我必居於此間、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 樂此美土。可安吾神。
  • Nueva Versión Internacional - «Este será para siempre mi lugar de reposo; aquí pondré mi trono, porque así lo deseo.
  • 현대인의 성경 - “이 곳은 내가 영원히 쉴 곳이니 내가 여기 머물 것은 이것을 원하였음이라.
  • La Bible du Semeur 2015 - « C’est mon lieu de repos ╵où je résiderai toujours ; c’est ici que je siégerai, ╵dans Sion que j’ai désirée.
  • リビングバイブル - こう言われました。 「エルサレムこそわたしの永遠の住まい。 わたしの望みの地。
  • Nova Versão Internacional - “Este será o meu lugar de descanso ara sempre; aqui firmarei o meu trono, pois esse é o meu desejo.
  • Hoffnung für alle - Er sprach: »An diesem Ort lasse ich mich für immer nieder. Hier soll mein Ruheplatz sein – so habe ich es gewollt!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ตรัสว่า “นี่คือที่พำนักของเราสืบๆ ไปเป็นนิตย์ เราจะครองบัลลังก์อยู่ที่นี่ เพราะเราประสงค์เช่นนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “นี่​เป็น​ที่​พำนัก​ของ​เรา​ไป​ชั่วกาล​นาน เรา​จะ​อยู่​ที่​นี่ เพราะ​เรา​ต้องการ​เช่น​นั้น
  • Hê-bơ-rơ 12:22 - Nhưng anh chị em đã đến gần Núi Si-ôn, gần thành của Đức Chúa Trời Hằng Sống, gần thiên quốc Giê-ru-sa-lem, gần hàng triệu thiên sứ.
  • Ma-thi-ơ 23:21 - Ai thề ‘trước Đền Thờ’ là hứa nguyện trước Đền Thờ và Đức Chúa Trời ngự trong Đền Thờ.
  • Y-sai 57:15 - Đấng Cao Cả và Chí Tôn đang ngự trong cõi đời đời, là Đấng Thánh phán dạy điều này: “Ta ngự trong nơi cao và thánh với những người thống hối và khiêm nhường. Ta phục hồi tâm linh người khiêm nhường và làm cho những tâm hồn thống hối được hồi sinh.
  • Thi Thiên 135:21 - Chúc tụng Chúa Hằng Hữu từ Si-ôn, Ngài ở tại Giê-ru-sa-lem. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Khải Huyền 21:23 - Thành không cần mặt trời hay mặt trăng soi sáng, vì vinh quang của Đức Chúa Trời chiếu khắp thành, và Chiên Con là đèn của thành.
  • Y-sai 12:6 - Hỡi toàn dân Giê-ru-sa-lem hãy lớn tiếng hân hoan ca ngợi Chúa! Vì sự vĩ đại là Đấng Thánh của Ít-ra-ên ngự giữa dân Ngài.”
  • Y-sai 8:18 - Tôi và những đứa con mà Chúa Hằng Hữu ban cho là dấu hiệu và điềm báo trước cho Ít-ra-ên từ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đấng ngự trong Đền Thờ Ngài trên Núi Si-ôn.
  • Ê-phê-sô 2:22 - Trong Chúa Cứu Thế, anh chị em được Chúa Thánh Linh kết hợp với nhau thành ngôi nhà của Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 76:2 - Sa-lem là nơi Chúa ngự; Núi Si-ôn là nhà Ngài.
  • Giô-ên 3:21 - Ta sẽ tha thứ tội lỗi của dân Ta, những tội lỗi mà Ta chưa tha thứ; và Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ ngự trong nhà Ta tại Giê-ru-sa-lem cùng với dân Ta.”
  • 1 Các Vua 8:13 - Tuy nhiên, con đã cất một Đền Thờ cho Chúa, một nơi để Ngài ngự đời đời!”
  • Sô-phô-ni 3:17 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ngươi, đang ngự giữa ngươi. Ngài đầy quyền năng giải cứu. Ngài sẽ vui mừng vì ngươi, tình yêu Ngài sẽ cho ngươi yên tĩnh. Ngài sẽ hát mừng vì yêu mến ngươi.
  • 1 Các Vua 8:27 - Phải chăng Đức Chúa Trời sẽ ngự trên mặt đất? Kìa, bầu trời, ngay cả trời của các tầng trời cũng không đủ chỗ cho Chúa ngự, huống chi cái Đền Thờ con đã xây cất!
  • Thi Thiên 68:18 - Chúa đã lên nơi cao, dẫn đầu những người bị tù. Chúa đã nhận tặng vật của loài người, kể cả của bọn nổi loạn. Bây giờ, Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời sẽ ngự giữa họ.
  • Thi Thiên 87:2 - Chúa mến chuộng thành Si-ôn, hơn bất cứ thành nào của Gia-cốp.
  • Thi Thiên 68:16 - Sao ngươi nổi cơn ghen tị, hỡi các núi ghồ ghề, tại Núi Si-ôn, nơi Đức Chúa Trời chọn để ngự, phải, Chúa Hằng Hữu sẽ ở tại đó đời đời?
  • Y-sai 11:10 - Trong ngày ấy, người thừa kế trên ngôi Đa-vít sẽ trở thành cờ cứu rỗi cho thế gian. Tất cả các dân tộc đều quy phục Người, nơi Người an nghỉ đầy vinh quang.
  • Thi Thiên 132:8 - Lạy Chúa Hằng Hữu! Xin vào nơi an nghỉ Ngài, cùng với Hòm Giao Ước, biểu hiệu quyền năng của Ngài.
  • Y-sai 66:1 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán: “Trời là ngai Ta, và đất là bệ chân Ta. Các ngươi có thể xây Đền Thờ nào tốt như vậy không? Các ngươi có thể xây cho Ta một nơi ngự như thế chăng?
圣经
资源
计划
奉献