Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
117:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Ngài thiết tha yêu chúng ta mãi mãi; đức thành tín của Chúa Hằng Hữu vững chãi muôn đời. Đáng chúc tụng thay Chúa Hằng Hữu!
  • 新标点和合本 - 因为他向我们大施慈爱; 耶和华的诚实存到永远。 你们要赞美耶和华!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为他向我们大施慈爱, 耶和华的信实存到永远。 哈利路亚!
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为他向我们大施慈爱, 耶和华的信实存到永远。 哈利路亚!
  • 当代译本 - 因为祂对我们的慈爱是何等深厚, 祂的信实永远长存。 你们要赞美耶和华!
  • 圣经新译本 - 他向我们所施的慈爱极大; 耶和华的信实永远长存。 你们要赞美耶和华。
  • 中文标准译本 - 因为他的慈爱对我们何等 大, 耶和华的信实存到永远! 哈利路亚!
  • 现代标点和合本 - 因为他向我们大施慈爱, 耶和华的诚实存到永远。 你们要赞美耶和华!
  • 和合本(拼音版) - 因为他向我们大施慈爱, 耶和华的诚实存到永远。 你们要赞美耶和华!
  • New International Version - For great is his love toward us, and the faithfulness of the Lord endures forever. Praise the Lord.
  • New International Reader's Version - Great is his love for us. The Lord is faithful forever. Praise the Lord.
  • English Standard Version - For great is his steadfast love toward us, and the faithfulness of the Lord endures forever. Praise the Lord!
  • New Living Translation - For his unfailing love for us is powerful; the Lord’s faithfulness endures forever. Praise the Lord!
  • Christian Standard Bible - For his faithful love to us is great; the Lord’s faithfulness endures forever. Hallelujah!
  • New American Standard Bible - For His mercy toward us is great, And the truth of the Lord is everlasting. Praise the Lord!
  • New King James Version - For His merciful kindness is great toward us, And the truth of the Lord endures forever. Praise the Lord!
  • Amplified Bible - For His lovingkindness prevails over us [and we triumph and overcome through Him], And the truth of the Lord endures forever. Praise the Lord! (Hallelujah!)
  • American Standard Version - For his lovingkindness is great toward us; And the truth of Jehovah endureth for ever. Praise ye Jehovah.
  • King James Version - For his merciful kindness is great toward us: and the truth of the Lord endureth for ever. Praise ye the Lord.
  • New English Translation - For his loyal love towers over us, and the Lord’s faithfulness endures. Praise the Lord!
  • World English Bible - For his loving kindness is great toward us. Yahweh’s faithfulness endures forever. Praise Yah!
  • 新標點和合本 - 因為他向我們大施慈愛; 耶和華的誠實存到永遠。 你們要讚美耶和華!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為他向我們大施慈愛, 耶和華的信實存到永遠。 哈利路亞!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為他向我們大施慈愛, 耶和華的信實存到永遠。 哈利路亞!
  • 當代譯本 - 因為祂對我們的慈愛是何等深厚, 祂的信實永遠長存。 你們要讚美耶和華!
  • 聖經新譯本 - 他向我們所施的慈愛極大; 耶和華的信實永遠長存。 你們要讚美耶和華。
  • 呂振中譯本 - 因為他向我們顯的堅愛甚宏大; 永恆主的忠信存到永遠。 哈利路亞 !
  • 中文標準譯本 - 因為他的慈愛對我們何等 大, 耶和華的信實存到永遠! 哈利路亞!
  • 現代標點和合本 - 因為他向我們大施慈愛, 耶和華的誠實存到永遠。 你們要讚美耶和華!
  • 文理和合譯本 - 蓋施我之慈惠廣大、耶和華之誠實永存、爾其頌美耶和華兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華矜恤為懷、真實無妄、永世弗替、爾曹當揄揚耶和華兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因主向我儕大施恩惠、主之誠實、永遠長存、阿勒盧亞、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 仁育無邊。至誠不息。
  • Nueva Versión Internacional - ¡Grande es su amor por nosotros! ¡La fidelidad del Señor es eterna! ¡Aleluya! ¡Alabado sea el Señor!
  • 현대인의 성경 - 우리에 대한 여호와의 사랑이 크고 그의 성실하심이 영원하다. 여호와를 찬양하라!
  • Новый Русский Перевод - Пусть скажет Израиль: «Милость Его навеки».
  • Восточный перевод - Пусть скажет Исраил: «Милость Его – навеки».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть скажет Исраил: «Милость Его – навеки».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть скажет Исроил: «Милость Его – навеки».
  • La Bible du Semeur 2015 - Car son amour pour nous est immense. La fidélité de l’Eternel ╵subsiste à jamais. Louez l’Eternel !
  • リビングバイブル - 主は私たちを、 この上もなくいとおしく思ってくださり、 永遠に真実であられます。 主をほめたたえなさい。
  • Nova Versão Internacional - Porque imenso é o seu amor leal por nós, e a fidelidade do Senhor dura para sempre. Aleluia!
  • Hoffnung für alle - Denn seine Liebe zu uns ist stark, und seine Treue hört niemals auf! Halleluja – lobt den Herrn!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะความรักที่พระองค์ทรงมีต่อเรานั้นใหญ่หลวงนัก และความซื่อสัตย์ขององค์พระผู้เป็นเจ้าดำรงอยู่เป็นนิตย์ จงสรรเสริญองค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ความ​รัก​อัน​มั่นคง​ของ​พระ​องค์​ที่​มี​ต่อ​เรา​นั้น​ยิ่ง​ใหญ่​นัก และ​ความ​สัตย์จริง​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​ดำรง​อยู่​ตลอด​กาล จง​สรรเสริญ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
交叉引用
  • Giăng 14:6 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta là con đường, chân lý, và nguồn sống. Nếu không nhờ Ta, không ai được đến với Cha.
  • Mi-ca 7:20 - Chúa sẽ tỏ lòng thành tín và lòng thương xót với chúng con, như lời Ngài đã hứa với tổ tiên chúng con là Áp-ra-ham và Gia-cốp từ những ngày xa xưa.
  • Lu-ca 1:54 - Ngài nhớ lại sự thương xót, nên cứu giúp Ít-ra-ên, đầy tớ Ngài.
  • Lu-ca 1:55 - Vì Ngài đã hứa với tổ phụ chúng ta, với Áp-ra-ham và cả dòng dõi người đến muôn đời.”
  • Thi Thiên 103:11 - Vì nhân từ Chúa rộng lớn đối với người kính sợ Ngài, khác nào trời với đất.
  • Thi Thiên 89:1 - Con sẽ luôn ca ngợi tình thương của Chúa Hằng Hữu! Từ đời này sang đời kia con sẽ truyền rao đức thành tín của Ngài.
  • Rô-ma 15:8 - Tôi xin thưa, Chúa Cứu Thế đã đến phục vụ giữa người Do Thái để chứng tỏ đức chân thật của Đức Chúa Trời là thực hiện lời hứa với tổ phụ họ.
  • Rô-ma 15:9 - Chúa cũng đến cho các Dân Ngoại để họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nhân từ của Ngài, như tác giả Thi Thiên đã ghi: “Vì thế, tôi sẽ tôn vinh Chúa giữa Dân Ngoại; tôi sẽ ca ngợi Danh Ngài.”
  • Thi Thiên 85:10 - Thương yêu và thành tín gặp nhau. Công chính và bình an đã hôn nhau!
  • Thi Thiên 100:4 - Hãy vào các cửa của Ngài với lời cảm tạ; vào hành lang Ngài với tiếng ngợi ca. Cảm tạ tôn vinh Danh Đấng Cao Cả.
  • Thi Thiên 100:5 - Vì Chúa Hằng Hữu là Đấng toàn thiện. Đức bác ái Ngài hằng còn mãi, và đức thành tín Ngài còn đến đời đời.
  • Y-sai 25:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con sẽ tôn vinh Chúa và ca ngợi Danh Ngài, vì Ngài là Đức Chúa Trời của con. Ngài đã làm những việc diệu kỳ! Ngài đã hoạch định chương trình ấy từ xưa, và nay Ngài thực hiện đúng như đã hứa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Ngài thiết tha yêu chúng ta mãi mãi; đức thành tín của Chúa Hằng Hữu vững chãi muôn đời. Đáng chúc tụng thay Chúa Hằng Hữu!
  • 新标点和合本 - 因为他向我们大施慈爱; 耶和华的诚实存到永远。 你们要赞美耶和华!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为他向我们大施慈爱, 耶和华的信实存到永远。 哈利路亚!
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为他向我们大施慈爱, 耶和华的信实存到永远。 哈利路亚!
  • 当代译本 - 因为祂对我们的慈爱是何等深厚, 祂的信实永远长存。 你们要赞美耶和华!
  • 圣经新译本 - 他向我们所施的慈爱极大; 耶和华的信实永远长存。 你们要赞美耶和华。
  • 中文标准译本 - 因为他的慈爱对我们何等 大, 耶和华的信实存到永远! 哈利路亚!
  • 现代标点和合本 - 因为他向我们大施慈爱, 耶和华的诚实存到永远。 你们要赞美耶和华!
  • 和合本(拼音版) - 因为他向我们大施慈爱, 耶和华的诚实存到永远。 你们要赞美耶和华!
  • New International Version - For great is his love toward us, and the faithfulness of the Lord endures forever. Praise the Lord.
  • New International Reader's Version - Great is his love for us. The Lord is faithful forever. Praise the Lord.
  • English Standard Version - For great is his steadfast love toward us, and the faithfulness of the Lord endures forever. Praise the Lord!
  • New Living Translation - For his unfailing love for us is powerful; the Lord’s faithfulness endures forever. Praise the Lord!
  • Christian Standard Bible - For his faithful love to us is great; the Lord’s faithfulness endures forever. Hallelujah!
  • New American Standard Bible - For His mercy toward us is great, And the truth of the Lord is everlasting. Praise the Lord!
  • New King James Version - For His merciful kindness is great toward us, And the truth of the Lord endures forever. Praise the Lord!
  • Amplified Bible - For His lovingkindness prevails over us [and we triumph and overcome through Him], And the truth of the Lord endures forever. Praise the Lord! (Hallelujah!)
  • American Standard Version - For his lovingkindness is great toward us; And the truth of Jehovah endureth for ever. Praise ye Jehovah.
  • King James Version - For his merciful kindness is great toward us: and the truth of the Lord endureth for ever. Praise ye the Lord.
  • New English Translation - For his loyal love towers over us, and the Lord’s faithfulness endures. Praise the Lord!
  • World English Bible - For his loving kindness is great toward us. Yahweh’s faithfulness endures forever. Praise Yah!
  • 新標點和合本 - 因為他向我們大施慈愛; 耶和華的誠實存到永遠。 你們要讚美耶和華!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為他向我們大施慈愛, 耶和華的信實存到永遠。 哈利路亞!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為他向我們大施慈愛, 耶和華的信實存到永遠。 哈利路亞!
  • 當代譯本 - 因為祂對我們的慈愛是何等深厚, 祂的信實永遠長存。 你們要讚美耶和華!
  • 聖經新譯本 - 他向我們所施的慈愛極大; 耶和華的信實永遠長存。 你們要讚美耶和華。
  • 呂振中譯本 - 因為他向我們顯的堅愛甚宏大; 永恆主的忠信存到永遠。 哈利路亞 !
  • 中文標準譯本 - 因為他的慈愛對我們何等 大, 耶和華的信實存到永遠! 哈利路亞!
  • 現代標點和合本 - 因為他向我們大施慈愛, 耶和華的誠實存到永遠。 你們要讚美耶和華!
  • 文理和合譯本 - 蓋施我之慈惠廣大、耶和華之誠實永存、爾其頌美耶和華兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華矜恤為懷、真實無妄、永世弗替、爾曹當揄揚耶和華兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因主向我儕大施恩惠、主之誠實、永遠長存、阿勒盧亞、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 仁育無邊。至誠不息。
  • Nueva Versión Internacional - ¡Grande es su amor por nosotros! ¡La fidelidad del Señor es eterna! ¡Aleluya! ¡Alabado sea el Señor!
  • 현대인의 성경 - 우리에 대한 여호와의 사랑이 크고 그의 성실하심이 영원하다. 여호와를 찬양하라!
  • Новый Русский Перевод - Пусть скажет Израиль: «Милость Его навеки».
  • Восточный перевод - Пусть скажет Исраил: «Милость Его – навеки».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть скажет Исраил: «Милость Его – навеки».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть скажет Исроил: «Милость Его – навеки».
  • La Bible du Semeur 2015 - Car son amour pour nous est immense. La fidélité de l’Eternel ╵subsiste à jamais. Louez l’Eternel !
  • リビングバイブル - 主は私たちを、 この上もなくいとおしく思ってくださり、 永遠に真実であられます。 主をほめたたえなさい。
  • Nova Versão Internacional - Porque imenso é o seu amor leal por nós, e a fidelidade do Senhor dura para sempre. Aleluia!
  • Hoffnung für alle - Denn seine Liebe zu uns ist stark, und seine Treue hört niemals auf! Halleluja – lobt den Herrn!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะความรักที่พระองค์ทรงมีต่อเรานั้นใหญ่หลวงนัก และความซื่อสัตย์ขององค์พระผู้เป็นเจ้าดำรงอยู่เป็นนิตย์ จงสรรเสริญองค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ความ​รัก​อัน​มั่นคง​ของ​พระ​องค์​ที่​มี​ต่อ​เรา​นั้น​ยิ่ง​ใหญ่​นัก และ​ความ​สัตย์จริง​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​ดำรง​อยู่​ตลอด​กาล จง​สรรเสริญ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
  • Giăng 14:6 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta là con đường, chân lý, và nguồn sống. Nếu không nhờ Ta, không ai được đến với Cha.
  • Mi-ca 7:20 - Chúa sẽ tỏ lòng thành tín và lòng thương xót với chúng con, như lời Ngài đã hứa với tổ tiên chúng con là Áp-ra-ham và Gia-cốp từ những ngày xa xưa.
  • Lu-ca 1:54 - Ngài nhớ lại sự thương xót, nên cứu giúp Ít-ra-ên, đầy tớ Ngài.
  • Lu-ca 1:55 - Vì Ngài đã hứa với tổ phụ chúng ta, với Áp-ra-ham và cả dòng dõi người đến muôn đời.”
  • Thi Thiên 103:11 - Vì nhân từ Chúa rộng lớn đối với người kính sợ Ngài, khác nào trời với đất.
  • Thi Thiên 89:1 - Con sẽ luôn ca ngợi tình thương của Chúa Hằng Hữu! Từ đời này sang đời kia con sẽ truyền rao đức thành tín của Ngài.
  • Rô-ma 15:8 - Tôi xin thưa, Chúa Cứu Thế đã đến phục vụ giữa người Do Thái để chứng tỏ đức chân thật của Đức Chúa Trời là thực hiện lời hứa với tổ phụ họ.
  • Rô-ma 15:9 - Chúa cũng đến cho các Dân Ngoại để họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nhân từ của Ngài, như tác giả Thi Thiên đã ghi: “Vì thế, tôi sẽ tôn vinh Chúa giữa Dân Ngoại; tôi sẽ ca ngợi Danh Ngài.”
  • Thi Thiên 85:10 - Thương yêu và thành tín gặp nhau. Công chính và bình an đã hôn nhau!
  • Thi Thiên 100:4 - Hãy vào các cửa của Ngài với lời cảm tạ; vào hành lang Ngài với tiếng ngợi ca. Cảm tạ tôn vinh Danh Đấng Cao Cả.
  • Thi Thiên 100:5 - Vì Chúa Hằng Hữu là Đấng toàn thiện. Đức bác ái Ngài hằng còn mãi, và đức thành tín Ngài còn đến đời đời.
  • Y-sai 25:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con sẽ tôn vinh Chúa và ca ngợi Danh Ngài, vì Ngài là Đức Chúa Trời của con. Ngài đã làm những việc diệu kỳ! Ngài đã hoạch định chương trình ấy từ xưa, và nay Ngài thực hiện đúng như đã hứa.
圣经
资源
计划
奉献