逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa đã cứu linh hồn tôi khỏi chết, mắt tôi khỏi rơi lệ đầm đìa, chân tôi không hề vấp ngã.
- 新标点和合本 - 主啊,你救我的命免了死亡, 救我的眼免了流泪, 救我的脚免了跌倒。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 主啊,你救我的命脱离死亡, 使我的眼不再流泪, 使我的脚不致跌倒。
- 和合本2010(神版-简体) - 主啊,你救我的命脱离死亡, 使我的眼不再流泪, 使我的脚不致跌倒。
- 当代译本 - 祂救我的性命脱离死亡, 止住我眼中的泪水, 使我双脚免于滑倒。
- 圣经新译本 - 主啊!你救了我的性命脱离死亡, 你使我的眼睛不致流泪, 使我的双脚不致跌倒。
- 中文标准译本 - 是的, 耶和华搭救了我的灵魂脱离死亡, 使我的眼睛不致流泪, 使我的脚不致绊跌。
- 现代标点和合本 - 主啊,你救我的命免了死亡, 救我的眼免了流泪, 救我的脚免了跌倒。
- 和合本(拼音版) - 主啊,你救我的命免了死亡, 救我的眼免了流泪, 救我的脚免了跌倒;
- New International Version - For you, Lord, have delivered me from death, my eyes from tears, my feet from stumbling,
- New International Reader's Version - Lord, you have saved me from death. You have dried the tears from my eyes. You have kept me from tripping and falling.
- English Standard Version - For you have delivered my soul from death, my eyes from tears, my feet from stumbling;
- New Living Translation - He has saved me from death, my eyes from tears, my feet from stumbling.
- Christian Standard Bible - For you, Lord, rescued me from death, my eyes from tears, my feet from stumbling.
- New American Standard Bible - For You have rescued my soul from death, My eyes from tears, And my feet from stumbling.
- New King James Version - For You have delivered my soul from death, My eyes from tears, And my feet from falling.
- Amplified Bible - For You have rescued my life from death, My eyes from tears, And my feet from stumbling and falling.
- American Standard Version - For thou hast delivered my soul from death, Mine eyes from tears, And my feet from falling.
- King James Version - For thou hast delivered my soul from death, mine eyes from tears, and my feet from falling.
- New English Translation - Yes, Lord, you rescued my life from death, and kept my feet from stumbling.
- World English Bible - For you have delivered my soul from death, my eyes from tears, and my feet from falling.
- 新標點和合本 - 主啊,你救我的命免了死亡, 救我的眼免了流淚, 救我的腳免了跌倒。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 主啊,你救我的命脫離死亡, 使我的眼不再流淚, 使我的腳不致跌倒。
- 和合本2010(神版-繁體) - 主啊,你救我的命脫離死亡, 使我的眼不再流淚, 使我的腳不致跌倒。
- 當代譯本 - 祂救我的性命脫離死亡, 止住我眼中的淚水, 使我雙腳免於滑倒。
- 聖經新譯本 - 主啊!你救了我的性命脫離死亡, 你使我的眼睛不致流淚, 使我的雙腳不致跌倒。
- 呂振中譯本 - 因為你救拔了我的性命、不致死亡, 我的眼不致流淚, 我的腳不被推倒;
- 中文標準譯本 - 是的, 耶和華搭救了我的靈魂脫離死亡, 使我的眼睛不致流淚, 使我的腳不致絆跌。
- 現代標點和合本 - 主啊,你救我的命免了死亡, 救我的眼免了流淚, 救我的腳免了跌倒。
- 文理和合譯本 - 爾救我命、免於死亡、目不流涕、足不顚躓兮、
- 文理委辦譯本 - 主援予於死亡、免余出涕、足無隕越兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主乃救我生命、免我死亡、俾我眼不流淚、俾我足不顛蹶、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 大父待小子。恩澤豈不富。脫我於萬死。拭我目中淚。
- Nueva Versión Internacional - Tú, Señor, me has librado de la muerte, has enjugado mis lágrimas, no me has dejado tropezar.
- 현대인의 성경 - 여호와께서 나를 죽음에서 구하시고 내 눈물을 그치게 하셨으며 내 발이 넘어지지 않게 하셨으니
- La Bible du Semeur 2015 - Oui, tu m’as fait échapper à la mort, tu as séché mes pleurs, tu m’as préservé de la chute :
- リビングバイブル - 死の手から私を救い出して、 つまずくことも、泣くこともないように してくださいました。
- Nova Versão Internacional - Pois tu me livraste da morte, livraste os meus olhos das lágrimas e os meus pés de tropeçar,
- Hoffnung für alle - Ja, er hat mich vor dem sicheren Tod gerettet. Meine Tränen hat er getrocknet und mich vor dem Untergang bewahrt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพระองค์ได้ทรงปลดปล่อยจิตวิญญาณของข้าพระองค์จากความตาย ทรงปกป้องดวงตาของข้าพระองค์จากหยาดน้ำตา ทรงปกป้องเท้าของข้าพระองค์ไม่ให้สะดุดล้ม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใช่แล้ว พระองค์ได้ช่วยจิตวิญญาณข้าพเจ้าให้รอดพ้นจากความตาย ช่วยดวงตาให้พ้นจากการร้องไห้ และช่วยเท้าข้าพเจ้าให้พ้นจากการสะดุดล้ม
交叉引用
- Thi Thiên 94:18 - Khi tôi kêu: “Con trượt ngã!” Thì tay nhân từ Chúa nâng đỡ tôi.
- Thẩm Phán 1:24 - Các thám tử gặp một người ở trong thành đi ra, liền điều đình với người này: “Nếu anh chỉ cho chúng tôi lối vào thành, chúng tôi sẽ thương xót cho anh.”
- Thi Thiên 49:15 - Nhưng, Đức Chúa Trời sẽ chuộc linh hồn tôi khỏi âm phủ. Và đem tôi lên với Ngài.
- Khải Huyền 7:17 - Vì Chiên Con ở giữa ngai sẽ là Đấng Chăn Dắt của họ. Ngài sẽ dẫn họ đến những suối nước sống. Và Đức Chúa Trời sẽ lau sạch nước mắt họ.”
- Thi Thiên 37:24 - Dù vấp chân, họ cũng không té ngã, vì có Chúa Hằng Hữu giữ họ trong tay.
- Y-sai 38:5 - “Hãy trở lại với Ê-xê-chia và nói với vua rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ con là Đa-vít, đã phán: Ta đã nghe lời cầu nguyện con và thấy nước mắt con. Ta sẽ cho con sống thêm mười lăm năm nữa,
- Y-sai 25:8 - Chúa sẽ nuốt sự chết mãi mãi! Chúa Hằng Hữu Chí Cao sẽ lau nước mắt khỏi mọi mặt. Ngài sẽ trừ bỏ mọi sỉ nhục và nhạo báng của dân Ngài trên khắp đất. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!
- Thi Thiên 86:13 - vì lòng nhân ái Chúa dành cho quá lớn. Chúa đã cứu linh hồn con khỏi vực thẳm âm ty.
- Khải Huyền 21:4 - Ngài sẽ lau hết nước mắt cho họ. Sẽ không còn ai chết nữa, cũng chẳng còn tang chế, khóc than, đau khổ, vì mọi thứ ấy đã qua rồi”.
- Thi Thiên 56:13 - Vì Chúa giải thoát con khỏi tay thần chết; giữ chân con khỏi ngã, nằm dài. Trước mặt Ngài cho con vững bước, lạy Đức Chúa Trời, ánh sáng Ngài là sự sống của con.