逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi sẽ trung tín giữ điều hứa nguyện với Chúa Hằng Hữu, trước mặt toàn dân của Ngài.
- 新标点和合本 - 我要在他众民面前向耶和华还我的愿。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我要在他的全体百姓面前 向耶和华还我所许的愿。
- 和合本2010(神版-简体) - 我要在他的全体百姓面前 向耶和华还我所许的愿。
- 当代译本 - 我要在耶和华的子民面前还我向祂许的愿。
- 圣经新译本 - 我要在耶和华的众民面前, 向他还我所许的愿。
- 中文标准译本 - 我要在耶和华所有的子民面前, 向他还我所许的愿。
- 现代标点和合本 - 我要在他众民面前向耶和华还我的愿。
- 和合本(拼音版) - 我要在他众民面前向耶和华还我的愿。
- New International Version - I will fulfill my vows to the Lord in the presence of all his people.
- New International Reader's Version - In front of all the Lord’s people, I will do what I promised him.
- English Standard Version - I will pay my vows to the Lord in the presence of all his people.
- New Living Translation - I will keep my promises to the Lord in the presence of all his people.
- Christian Standard Bible - I will fulfill my vows to the Lord in the presence of all his people.
- New American Standard Bible - I will pay my vows to the Lord; May it be in the presence of all His people!
- New King James Version - I will pay my vows to the Lord Now in the presence of all His people.
- Amplified Bible - I will pay my vows to the Lord, Yes, in the presence of all His people.
- American Standard Version - I will pay my vows unto Jehovah, Yea, in the presence of all his people.
- King James Version - I will pay my vows unto the Lord now in the presence of all his people.
- New English Translation - I will fulfill my vows to the Lord before all his people.
- World English Bible - I will pay my vows to Yahweh, yes, in the presence of all his people.
- 新標點和合本 - 我要在他眾民面前向耶和華還我的願。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要在他的全體百姓面前 向耶和華還我所許的願。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我要在他的全體百姓面前 向耶和華還我所許的願。
- 當代譯本 - 我要在耶和華的子民面前還我向祂許的願。
- 聖經新譯本 - 我要在耶和華的眾民面前, 向他還我所許的願。
- 呂振中譯本 - 我要在他眾民面前 向永恆主還我所許的願。
- 中文標準譯本 - 我要在耶和華所有的子民面前, 向他還我所許的願。
- 現代標點和合本 - 我要在他眾民面前向耶和華還我的願。
- 文理和合譯本 - 償我願於耶和華、在眾民前兮、
- 文理委辦譯本 - 我曾許願祀耶和華、必在選民間償之兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我在主之民前、向主酬我所許之願、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 勉行報主願。宣德於萬方。
- Nueva Versión Internacional - ¡Tan solo cumpliendo mis promesas al Señor en presencia de todo su pueblo!
- 현대인의 성경 - 여호와의 모든 백성 앞에서 그에게 나의 서약을 이행하리라.
- La Bible du Semeur 2015 - et, devant tout son peuple, j’accomplirai les vœux ╵que j’ai faits envers l’Eternel.
- リビングバイブル - また、かねてからの約束どおり、 人々の目の前でいけにえをささげます。
- Nova Versão Internacional - Cumprirei para com o Senhor os meus votos, na presença de todo o seu povo.
- Hoffnung für alle - Vor seinem ganzen Volk will ich erfüllen, was ich ihm versprochen habe.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าจะทำตามที่ได้ถวายปฏิญาณไว้ต่อองค์พระผู้เป็นเจ้า ต่อหน้ามวลประชากรของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าจะทำตามสัญญาที่ได้ให้ไว้กับพระผู้เป็นเจ้า ต่อหน้าชนชาติทั้งปวงของพระองค์
交叉引用
- Thi Thiên 50:14 - Hãy dâng lời tạ ơn làm tế lễ lên Đức Chúa Trời, trả điều khấn nguyện cho Đấng Chí Cao.
- Na-hum 1:15 - Kìa! Sứ giả đến từ núi đồi báo tin mừng! Sứ giả công bố sự bình an. Hỡi Giu-đa, hãy cử hành các thánh lễ, và hoàn thành lời hứa nguyện, vì kẻ thù gian ác sẽ không còn đến xâm lăng ngươi nữa. Nó đã bị tiêu diệt hoàn toàn!
- Thi Thiên 66:13 - Con sẽ đem tế lễ thiêu lên Đền Thờ Chúa, con sẽ làm trọn các con lời hứa nguyện—
- Thi Thiên 66:14 - phải, là những điều con hứa nguyện trong những giờ con gặp gian truân.
- Thi Thiên 66:15 - Đó là tại sao con dâng lên Chúa tế lễ thiêu— nào chiên đực béo tốt, và những bò và dê đưc.
- Thi Thiên 56:12 - Lạy Đức Chúa Trời, con không quên những lời hứa nguyện, và dâng lên Ngài tế lễ tạ ơn.
- Giô-na 1:16 - Điều này khiến các thủy thủ rất kính sợ quyền năng vĩ đại của Chúa Hằng Hữu. Họ dâng tế lễ cho Chúa và hứa nguyện với Ngài.
- Giô-na 2:9 - Nhưng con sẽ dâng sinh tế lên Chúa với lời cảm tạ, và trả xong điều con hứa nguyện. Sự giải cứu chỉ đến từ Chúa Hằng Hữu!”
- Ma-thi-ơ 5:33 - “Các con có nghe người xưa dạy: ‘Không được bội lời thề, nhưng phải làm trọn mọi điều thề nguyện với Chúa Hằng Hữu.’
- Thi Thiên 116:18 - Con sẽ trung tín giữ điều hứa nguyện với Chúa Hằng Hữu, trước mặt dân của Ngài—
- Thi Thiên 22:25 - Tôi sẽ ca tụng Chúa giữa kỳ đại hội. Và làm trọn lời thề trước tín dân.