Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
111:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa đem cứu rỗi cho toàn dân. Xác nhận giao ước Ngài mãi mãi. Danh Chúa thật thánh và đáng sợ!
  • 新标点和合本 - 他向百姓施行救赎, 命定他的约,直到永远; 他的名圣而可畏。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他向百姓施行救赎, 颁布他的约,直到永远; 他的名圣而可畏。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他向百姓施行救赎, 颁布他的约,直到永远; 他的名圣而可畏。
  • 当代译本 - 祂救赎了自己的子民, 立了永远的约, 祂的名神圣可畏。
  • 圣经新译本 - 他向自己的子民施行救赎; 他命定自己的约,直到永远; 他的名神圣可畏。
  • 中文标准译本 - 他为他的子民赐下救赎, 永远立定他的约; 他的名至圣可畏。
  • 现代标点和合本 - 他向百姓施行救赎, 命定他的约直到永远, 他的名圣而可畏。
  • 和合本(拼音版) - 他向百姓施行救赎, 命定他的约,直到永远。他的名圣而可畏。
  • New International Version - He provided redemption for his people; he ordained his covenant forever— holy and awesome is his name.
  • New International Reader's Version - He set his people free. He made a covenant with them that will last forever. His name is holy and wonderful.
  • English Standard Version - He sent redemption to his people; he has commanded his covenant forever. Holy and awesome is his name!
  • New Living Translation - He has paid a full ransom for his people. He has guaranteed his covenant with them forever. What a holy, awe-inspiring name he has!
  • Christian Standard Bible - He has sent redemption to his people. He has ordained his covenant forever. His name is holy and awe-inspiring.
  • New American Standard Bible - He has sent redemption to His people; He has ordained His covenant forever; Holy and awesome is His name.
  • New King James Version - He has sent redemption to His people; He has commanded His covenant forever: Holy and awesome is His name.
  • Amplified Bible - He has sent redemption to His people; He has ordained His covenant forever; Holy and awesome is His name—[inspiring reverence and godly fear].
  • American Standard Version - He hath sent redemption unto his people; He hath commanded his covenant for ever: Holy and reverend is his name.
  • King James Version - He sent redemption unto his people: he hath commanded his covenant for ever: holy and reverend is his name.
  • New English Translation - He delivered his people; he ordained that his covenant be observed forever. His name is holy and awesome.
  • World English Bible - He has sent redemption to his people. He has ordained his covenant forever. His name is holy and awesome!
  • 新標點和合本 - 他向百姓施行救贖, 命定他的約,直到永遠; 他的名聖而可畏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他向百姓施行救贖, 頒佈他的約,直到永遠; 他的名聖而可畏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他向百姓施行救贖, 頒佈他的約,直到永遠; 他的名聖而可畏。
  • 當代譯本 - 祂救贖了自己的子民, 立了永遠的約, 祂的名神聖可畏。
  • 聖經新譯本 - 他向自己的子民施行救贖; 他命定自己的約,直到永遠; 他的名神聖可畏。
  • 呂振中譯本 - 他向他人民施贖救, 他命定他的約到永遠; 他的名聖而可畏懼。
  • 中文標準譯本 - 他為他的子民賜下救贖, 永遠立定他的約; 他的名至聖可畏。
  • 現代標點和合本 - 他向百姓施行救贖, 命定他的約直到永遠, 他的名聖而可畏。
  • 文理和合譯本 - 施救贖於其民、永立厥約、其名聖而可畏兮、
  • 文理委辦譯本 - 主拯選民、永立厥約、其名至聖至尊兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主救贖己民、永立厥約、主之名至聖可畏、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 救贖恩既殊。盟約成經典。聖名可不敬。慈德可不戀。
  • Nueva Versión Internacional - Pagó el precio del rescate de su pueblo Tsade y estableció su pacto para siempre. Qof ¡Su nombre es santo e imponente! Resh
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 자기 백성을 구원하시고 그들과 영원한 계약을 세우셨으니 그 이름이 거룩하고 위엄이 있구나.
  • Новый Русский Перевод - Он щедро раздал свое имущество бедным, и его праведность пребывает вовек, рог его вознесется в славе.
  • Восточный перевод - Он щедро раздал своё имущество бедным, и его праведность пребудет вовек; он будет силён и прославлен .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он щедро раздал своё имущество бедным, и его праведность пребудет вовек; он будет силён и прославлен .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он щедро раздал своё имущество бедным, и его праведность пребудет вовек; он будет силён и прославлен .
  • La Bible du Semeur 2015 - Il a accordé la délivrance à son peuple, et il a conclu avec lui ╵une alliance éternelle. C’est un Dieu saint et redoutable.
  • リビングバイブル - 主に身の代金を払っていただいた民は、 今や自由に神の前に出入りできるのです。
  • Nova Versão Internacional - Ele trouxe redenção ao seu povo e firmou a sua aliança para sempre. Santo e temível é o seu nome!
  • Hoffnung für alle - Der Herr hat sein Volk erlöst und einen ewigen Bund mit ihnen geschlossen. Heilig und furchterregend ist sein Name!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงชำระค่าไถ่สำหรับประชากรของพระองค์ พระองค์ทรงสถาปนาพันธสัญญาของพระองค์ไว้เป็นนิตย์ พระนามของพระองค์นั้นศักดิ์สิทธิ์ น่าเกรงขามยิ่งนัก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ไถ่​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์ พระ​องค์​บัญชา​ให้​รักษา​พันธ​สัญญา​ของ​พระ​องค์​ไว้​ตลอด​กาล พระ​นาม​ของ​พระ​องค์​บริสุทธิ์​และ​น่า​เกรงขาม
交叉引用
  • Y-sai 44:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu—Vua Ít-ra-ên và Đấng Cứu Chuộc, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng; ngoài Ta, không có Đức Chúa Trời nào khác.
  • Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
  • Hê-bơ-rơ 9:12 - Ngài không mang máu của dê đực, bò con, nhưng dâng chính máu Ngài trong Nơi Chí Thánh, để đem lại sự cứu rỗi đời đời cho chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 13:20 - Cầu xin Đức Chúa Trời Hòa Bình— Đấng đã cho Chúa Giê-xu, Chúa chúng ta sống lại, Đấng Chăn Chiên lớn chăm sóc anh chị em, đúng theo giao ước đời đời ấn chứng bằng máu Ngài—
  • Thi Thiên 99:5 - Hãy tán dương Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta! Dưới chân Chúa, cúi đầu thờ phượng, vì Ngài là Thánh!
  • Giê-rê-mi 33:20 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Khi nào ngươi hủy bỏ được giao ước ngày và đêm của Ta, làm cho ngày, đêm lộn xộn,
  • Giê-rê-mi 33:21 - thì ngươi mới hủy bỏ được giao ước Ta lập với Đa-vít và dòng họ Lê-vi.
  • 2 Sa-mu-ên 23:5 - Chính gia đình tôi Ngài đã chọn, và kết ước vĩnh viễn với tôi. Mọi điều quy định Chúa không đổi dời. Ngài luôn cứu giúp, cho tôi thành công, như điều tôi ước mong.
  • 1 Sử Ký 16:15 - Chúa lưu ý giao ước Ngài mãi mãi, nhớ Lời Ngài truyền phán suốt muôn năm.
  • Ê-phê-sô 1:14 - Chúa Thánh Linh hiện diện trong chúng ta bảo đảm rằng Đức Chúa Trời sẽ ban cho chúng ta mọi điều Ngài hứa; Chúa Thánh Linh cũng là một bằng chứng Đức Chúa Trời sẽ hoàn thành sự cứu chuộc, cho chúng ta thừa hưởng cơ nghiệp, để ca ngợi và tôn vinh Ngài.
  • Thi Thiên 111:5 - Chúa nuôi dưỡng những người tin kính; và nhớ giao ước Ngài mãi mãi.
  • Y-sai 55:3 - Hãy đến gần và mở rộng đôi tai của các con. Hãy lắng nghe, thì các con sẽ tìm được sự sống. Ta sẽ kết giao ước đời đời với các con. Ta sẽ cho các con hưởng tình yêu vững bền Ta đã hứa cho Đa-vít.
  • 1 Phi-e-rơ 1:18 - Anh chị em đã biết rõ, Đức Chúa Trời đã trả giá rất cao để cứu chuộc anh chị em khỏi nếp sống lầm lạc của tổ tiên. Không phải trả giá bằng bạc vàng dễ mất, mau hư
  • 1 Phi-e-rơ 1:19 - nhưng bằng máu quý báu của Chúa Cứu Thế, Chiên Con vô tội không tỳ vết của Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 1:20 - Trước khi sáng tạo vũ trụ, Đức Chúa Trời đã dành sẵn Con Ngài cho mục đích ấy; nhưng đến thời chúng ta, Chúa Giê-xu mới xuất hiện để thực thi chương trình cứu rỗi anh chị em.
  • Ê-phê-sô 1:7 - Nhờ ơn phước dồi dào đó, chúng ta được cứu chuộc và tha tội do máu Chúa Cứu Thế.
  • Khải Huyền 4:8 - Mỗi sinh vật có sáu cánh, toàn thân và cánh đều có nhiều mắt. Ngày đêm các sinh vật tung hô không dứt: “Thánh thay, thánh thay, thánh thay, Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng— Đấng đã có, hiện có, và còn đời đời.”
  • Y-sai 6:3 - Các sê-ra-phim cùng nhau tung hô rằng: “Thánh thay, thánh thay, thánh thay là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân! Khắp đất tràn đầy vinh quang Ngài!”
  • Ga-la-ti 3:15 - Thưa anh chị em, tôi xin đơn cử một thí dụ trong cuộc sống hằng ngày: một khi giao kèo đã ký xong, không ai được thay đổi hay thêm bớt một điều nào.
  • Ga-la-ti 3:16 - Lời hứa của Chúa với Áp-ra-ham cũng thế. Chúa hứa ban phước lành cho Áp-ra-ham và hậu tự. Thánh Kinh không nói “các hậu tự” theo số nhiều, nhưng nói “hậu tự” để chỉ về một người là Chúa Cứu Thế.
  • Ga-la-ti 3:17 - Điều ấy có nghĩa: Đức Chúa Trời đã lập giao ước và cam kết với Áp-ra-ham, cho nên 430 năm sau, luật pháp Môi-se ban hành cũng không thể nào hủy bỏ giao ước và lời hứa đó.
  • Thi Thiên 130:7 - Hỡi Ít-ra-ên, hãy hy vọng nơi Chúa Hằng Hữu; vì Ngài có lòng nhân từ. Ban ân cứu chuộc dồi dào.
  • Thi Thiên 130:8 - Ngài sẽ cứu chuộc Ít-ra-ên, khỏi mọi tội lỗi.
  • Thi Thiên 89:7 - Đức Chúa Trời đáng được tôn kính trong hội các thánh. Họ đứng quanh ngai Ngài chiêm ngưỡng và khâm phục.
  • Ma-la-chi 2:2 - Nếu các ngươi không nghe, không hết lòng tôn vinh Danh Ta, thì Ta sẽ nguyền rủa các ngươi. Ta sẽ không cho các ngươi hưởng các phước lành đáng lẽ các ngươi được hưởng. Đúng ra, Ta đã nguyền rủa các ngươi rồi, vì các ngươi không lưu tâm đến điều ấy.
  • Ma-la-chi 1:11 - “Nhưng Danh Ta sẽ được các dân tộc khác tôn thờ từ phương đông cho đến phương tây. Khắp mọi nơi người ta sẽ dâng hương và lễ tinh khiết cho Ta, vì đối với các dân tộc nước ngoài, Danh Ta thật là vĩ đại,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Xuất Ai Cập 15:13 - Với lòng thương xót Ngài dắt dẫn và cứu chuộc dân Ngài. Trong quyền năng, Ngài đưa họ về nơi ở thánh của Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:15 - Phải nhớ rằng anh em đã làm nô lệ trong nước Ai Cập, và đã được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, giải cứu. Vì vậy tôi mới truyền cho anh em lệnh này.
  • Thi Thiên 99:9 - Hãy suy tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, và tôn thờ trên núi thánh trong Giê-ru-sa-lem, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta là Thánh!
  • Ma-thi-ơ 1:21 - Cô ấy sẽ sinh con trai, và ngươi hãy đặt tên là Giê-xu, vì Ngài sẽ cứu dân Ngài khỏi tội lỗi.”
  • Y-sai 63:9 - Trong khi họ gặp khốn khổ, Chúa cũng gặp khốn khổ, và thiên sứ của Chúa đã giải cứu họ. Chúa lấy tình yêu và lòng thương xót mà chuộc họ. Chúa đã ẵm bồng và mang lấy họ qua bao năm tháng xa xưa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:58 - Nếu anh em không tuân theo mọi luật lệ chép trong sách này, không kính sợ uy danh vinh quang của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em,
  • Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
  • Xuất Ai Cập 15:11 - Có ai như Chúa Hằng Hữu— Thần nào thánh khiết vô song như Ngài? Quyền năng, phép tắc vô nhai.
  • Lu-ca 1:49 - Đấng Toàn Năng đã làm những việc lớn cho tôi Danh Ngài là Thánh.
  • Thi Thiên 99:3 - Hãy ngợi tôn sự vĩ đại và Danh đáng sợ của Ngài. Vì Danh Ngài là thánh!
  • Lu-ca 1:68 - “Tôn ngợi Chúa là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, vì Ngài đã thăm viếng và cứu chuộc dân Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa đem cứu rỗi cho toàn dân. Xác nhận giao ước Ngài mãi mãi. Danh Chúa thật thánh và đáng sợ!
  • 新标点和合本 - 他向百姓施行救赎, 命定他的约,直到永远; 他的名圣而可畏。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他向百姓施行救赎, 颁布他的约,直到永远; 他的名圣而可畏。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他向百姓施行救赎, 颁布他的约,直到永远; 他的名圣而可畏。
  • 当代译本 - 祂救赎了自己的子民, 立了永远的约, 祂的名神圣可畏。
  • 圣经新译本 - 他向自己的子民施行救赎; 他命定自己的约,直到永远; 他的名神圣可畏。
  • 中文标准译本 - 他为他的子民赐下救赎, 永远立定他的约; 他的名至圣可畏。
  • 现代标点和合本 - 他向百姓施行救赎, 命定他的约直到永远, 他的名圣而可畏。
  • 和合本(拼音版) - 他向百姓施行救赎, 命定他的约,直到永远。他的名圣而可畏。
  • New International Version - He provided redemption for his people; he ordained his covenant forever— holy and awesome is his name.
  • New International Reader's Version - He set his people free. He made a covenant with them that will last forever. His name is holy and wonderful.
  • English Standard Version - He sent redemption to his people; he has commanded his covenant forever. Holy and awesome is his name!
  • New Living Translation - He has paid a full ransom for his people. He has guaranteed his covenant with them forever. What a holy, awe-inspiring name he has!
  • Christian Standard Bible - He has sent redemption to his people. He has ordained his covenant forever. His name is holy and awe-inspiring.
  • New American Standard Bible - He has sent redemption to His people; He has ordained His covenant forever; Holy and awesome is His name.
  • New King James Version - He has sent redemption to His people; He has commanded His covenant forever: Holy and awesome is His name.
  • Amplified Bible - He has sent redemption to His people; He has ordained His covenant forever; Holy and awesome is His name—[inspiring reverence and godly fear].
  • American Standard Version - He hath sent redemption unto his people; He hath commanded his covenant for ever: Holy and reverend is his name.
  • King James Version - He sent redemption unto his people: he hath commanded his covenant for ever: holy and reverend is his name.
  • New English Translation - He delivered his people; he ordained that his covenant be observed forever. His name is holy and awesome.
  • World English Bible - He has sent redemption to his people. He has ordained his covenant forever. His name is holy and awesome!
  • 新標點和合本 - 他向百姓施行救贖, 命定他的約,直到永遠; 他的名聖而可畏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他向百姓施行救贖, 頒佈他的約,直到永遠; 他的名聖而可畏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他向百姓施行救贖, 頒佈他的約,直到永遠; 他的名聖而可畏。
  • 當代譯本 - 祂救贖了自己的子民, 立了永遠的約, 祂的名神聖可畏。
  • 聖經新譯本 - 他向自己的子民施行救贖; 他命定自己的約,直到永遠; 他的名神聖可畏。
  • 呂振中譯本 - 他向他人民施贖救, 他命定他的約到永遠; 他的名聖而可畏懼。
  • 中文標準譯本 - 他為他的子民賜下救贖, 永遠立定他的約; 他的名至聖可畏。
  • 現代標點和合本 - 他向百姓施行救贖, 命定他的約直到永遠, 他的名聖而可畏。
  • 文理和合譯本 - 施救贖於其民、永立厥約、其名聖而可畏兮、
  • 文理委辦譯本 - 主拯選民、永立厥約、其名至聖至尊兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主救贖己民、永立厥約、主之名至聖可畏、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 救贖恩既殊。盟約成經典。聖名可不敬。慈德可不戀。
  • Nueva Versión Internacional - Pagó el precio del rescate de su pueblo Tsade y estableció su pacto para siempre. Qof ¡Su nombre es santo e imponente! Resh
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 자기 백성을 구원하시고 그들과 영원한 계약을 세우셨으니 그 이름이 거룩하고 위엄이 있구나.
  • Новый Русский Перевод - Он щедро раздал свое имущество бедным, и его праведность пребывает вовек, рог его вознесется в славе.
  • Восточный перевод - Он щедро раздал своё имущество бедным, и его праведность пребудет вовек; он будет силён и прославлен .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он щедро раздал своё имущество бедным, и его праведность пребудет вовек; он будет силён и прославлен .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он щедро раздал своё имущество бедным, и его праведность пребудет вовек; он будет силён и прославлен .
  • La Bible du Semeur 2015 - Il a accordé la délivrance à son peuple, et il a conclu avec lui ╵une alliance éternelle. C’est un Dieu saint et redoutable.
  • リビングバイブル - 主に身の代金を払っていただいた民は、 今や自由に神の前に出入りできるのです。
  • Nova Versão Internacional - Ele trouxe redenção ao seu povo e firmou a sua aliança para sempre. Santo e temível é o seu nome!
  • Hoffnung für alle - Der Herr hat sein Volk erlöst und einen ewigen Bund mit ihnen geschlossen. Heilig und furchterregend ist sein Name!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงชำระค่าไถ่สำหรับประชากรของพระองค์ พระองค์ทรงสถาปนาพันธสัญญาของพระองค์ไว้เป็นนิตย์ พระนามของพระองค์นั้นศักดิ์สิทธิ์ น่าเกรงขามยิ่งนัก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ไถ่​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์ พระ​องค์​บัญชา​ให้​รักษา​พันธ​สัญญา​ของ​พระ​องค์​ไว้​ตลอด​กาล พระ​นาม​ของ​พระ​องค์​บริสุทธิ์​และ​น่า​เกรงขาม
  • Y-sai 44:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu—Vua Ít-ra-ên và Đấng Cứu Chuộc, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng; ngoài Ta, không có Đức Chúa Trời nào khác.
  • Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
  • Hê-bơ-rơ 9:12 - Ngài không mang máu của dê đực, bò con, nhưng dâng chính máu Ngài trong Nơi Chí Thánh, để đem lại sự cứu rỗi đời đời cho chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 13:20 - Cầu xin Đức Chúa Trời Hòa Bình— Đấng đã cho Chúa Giê-xu, Chúa chúng ta sống lại, Đấng Chăn Chiên lớn chăm sóc anh chị em, đúng theo giao ước đời đời ấn chứng bằng máu Ngài—
  • Thi Thiên 99:5 - Hãy tán dương Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta! Dưới chân Chúa, cúi đầu thờ phượng, vì Ngài là Thánh!
  • Giê-rê-mi 33:20 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Khi nào ngươi hủy bỏ được giao ước ngày và đêm của Ta, làm cho ngày, đêm lộn xộn,
  • Giê-rê-mi 33:21 - thì ngươi mới hủy bỏ được giao ước Ta lập với Đa-vít và dòng họ Lê-vi.
  • 2 Sa-mu-ên 23:5 - Chính gia đình tôi Ngài đã chọn, và kết ước vĩnh viễn với tôi. Mọi điều quy định Chúa không đổi dời. Ngài luôn cứu giúp, cho tôi thành công, như điều tôi ước mong.
  • 1 Sử Ký 16:15 - Chúa lưu ý giao ước Ngài mãi mãi, nhớ Lời Ngài truyền phán suốt muôn năm.
  • Ê-phê-sô 1:14 - Chúa Thánh Linh hiện diện trong chúng ta bảo đảm rằng Đức Chúa Trời sẽ ban cho chúng ta mọi điều Ngài hứa; Chúa Thánh Linh cũng là một bằng chứng Đức Chúa Trời sẽ hoàn thành sự cứu chuộc, cho chúng ta thừa hưởng cơ nghiệp, để ca ngợi và tôn vinh Ngài.
  • Thi Thiên 111:5 - Chúa nuôi dưỡng những người tin kính; và nhớ giao ước Ngài mãi mãi.
  • Y-sai 55:3 - Hãy đến gần và mở rộng đôi tai của các con. Hãy lắng nghe, thì các con sẽ tìm được sự sống. Ta sẽ kết giao ước đời đời với các con. Ta sẽ cho các con hưởng tình yêu vững bền Ta đã hứa cho Đa-vít.
  • 1 Phi-e-rơ 1:18 - Anh chị em đã biết rõ, Đức Chúa Trời đã trả giá rất cao để cứu chuộc anh chị em khỏi nếp sống lầm lạc của tổ tiên. Không phải trả giá bằng bạc vàng dễ mất, mau hư
  • 1 Phi-e-rơ 1:19 - nhưng bằng máu quý báu của Chúa Cứu Thế, Chiên Con vô tội không tỳ vết của Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 1:20 - Trước khi sáng tạo vũ trụ, Đức Chúa Trời đã dành sẵn Con Ngài cho mục đích ấy; nhưng đến thời chúng ta, Chúa Giê-xu mới xuất hiện để thực thi chương trình cứu rỗi anh chị em.
  • Ê-phê-sô 1:7 - Nhờ ơn phước dồi dào đó, chúng ta được cứu chuộc và tha tội do máu Chúa Cứu Thế.
  • Khải Huyền 4:8 - Mỗi sinh vật có sáu cánh, toàn thân và cánh đều có nhiều mắt. Ngày đêm các sinh vật tung hô không dứt: “Thánh thay, thánh thay, thánh thay, Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng— Đấng đã có, hiện có, và còn đời đời.”
  • Y-sai 6:3 - Các sê-ra-phim cùng nhau tung hô rằng: “Thánh thay, thánh thay, thánh thay là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân! Khắp đất tràn đầy vinh quang Ngài!”
  • Ga-la-ti 3:15 - Thưa anh chị em, tôi xin đơn cử một thí dụ trong cuộc sống hằng ngày: một khi giao kèo đã ký xong, không ai được thay đổi hay thêm bớt một điều nào.
  • Ga-la-ti 3:16 - Lời hứa của Chúa với Áp-ra-ham cũng thế. Chúa hứa ban phước lành cho Áp-ra-ham và hậu tự. Thánh Kinh không nói “các hậu tự” theo số nhiều, nhưng nói “hậu tự” để chỉ về một người là Chúa Cứu Thế.
  • Ga-la-ti 3:17 - Điều ấy có nghĩa: Đức Chúa Trời đã lập giao ước và cam kết với Áp-ra-ham, cho nên 430 năm sau, luật pháp Môi-se ban hành cũng không thể nào hủy bỏ giao ước và lời hứa đó.
  • Thi Thiên 130:7 - Hỡi Ít-ra-ên, hãy hy vọng nơi Chúa Hằng Hữu; vì Ngài có lòng nhân từ. Ban ân cứu chuộc dồi dào.
  • Thi Thiên 130:8 - Ngài sẽ cứu chuộc Ít-ra-ên, khỏi mọi tội lỗi.
  • Thi Thiên 89:7 - Đức Chúa Trời đáng được tôn kính trong hội các thánh. Họ đứng quanh ngai Ngài chiêm ngưỡng và khâm phục.
  • Ma-la-chi 2:2 - Nếu các ngươi không nghe, không hết lòng tôn vinh Danh Ta, thì Ta sẽ nguyền rủa các ngươi. Ta sẽ không cho các ngươi hưởng các phước lành đáng lẽ các ngươi được hưởng. Đúng ra, Ta đã nguyền rủa các ngươi rồi, vì các ngươi không lưu tâm đến điều ấy.
  • Ma-la-chi 1:11 - “Nhưng Danh Ta sẽ được các dân tộc khác tôn thờ từ phương đông cho đến phương tây. Khắp mọi nơi người ta sẽ dâng hương và lễ tinh khiết cho Ta, vì đối với các dân tộc nước ngoài, Danh Ta thật là vĩ đại,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Xuất Ai Cập 15:13 - Với lòng thương xót Ngài dắt dẫn và cứu chuộc dân Ngài. Trong quyền năng, Ngài đưa họ về nơi ở thánh của Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:15 - Phải nhớ rằng anh em đã làm nô lệ trong nước Ai Cập, và đã được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, giải cứu. Vì vậy tôi mới truyền cho anh em lệnh này.
  • Thi Thiên 99:9 - Hãy suy tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, và tôn thờ trên núi thánh trong Giê-ru-sa-lem, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta là Thánh!
  • Ma-thi-ơ 1:21 - Cô ấy sẽ sinh con trai, và ngươi hãy đặt tên là Giê-xu, vì Ngài sẽ cứu dân Ngài khỏi tội lỗi.”
  • Y-sai 63:9 - Trong khi họ gặp khốn khổ, Chúa cũng gặp khốn khổ, và thiên sứ của Chúa đã giải cứu họ. Chúa lấy tình yêu và lòng thương xót mà chuộc họ. Chúa đã ẵm bồng và mang lấy họ qua bao năm tháng xa xưa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:58 - Nếu anh em không tuân theo mọi luật lệ chép trong sách này, không kính sợ uy danh vinh quang của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em,
  • Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
  • Xuất Ai Cập 15:11 - Có ai như Chúa Hằng Hữu— Thần nào thánh khiết vô song như Ngài? Quyền năng, phép tắc vô nhai.
  • Lu-ca 1:49 - Đấng Toàn Năng đã làm những việc lớn cho tôi Danh Ngài là Thánh.
  • Thi Thiên 99:3 - Hãy ngợi tôn sự vĩ đại và Danh đáng sợ của Ngài. Vì Danh Ngài là thánh!
  • Lu-ca 1:68 - “Tôn ngợi Chúa là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, vì Ngài đã thăm viếng và cứu chuộc dân Ngài.
圣经
资源
计划
奉献